Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

YZ

09/05/201316:21(Xem: 2572)
YZ

Y

Yadik(T)Ngạ quỉSeePreta.

Yajur-veda(S)Dạ nhu Phệ đà kinhTế tựKinh điển Vệ đà.

Yakkha(P)Dạ xoaNon-human beingSeeYakṣa.

Yakkha-samyutta(P)Tương Ưng Dạ xoa Yakkha demonsName of a sutra. (chapter SN 10)Tên một bộ kinh.

Yakkhini(P)Dạ xoa nữSeeYakṣa.

Yakṣa(S)Dạ xoaYakkha (P), Yakkhini (P), Yakṣi (S), Yakṣinī (S)Dược xoa, Dõng Kiện, Bạo ác, Thiệp Tật, Yakasa, Tiệp tật quỷOne of a special class of powerful "non-human" beings -- sometimes kindly, sometimes murderous and cruel -- corresponding roughly to the fairies and ogres of Western fairy tales. The female (yakkhini) is generally considered more treacherous than the male. The demons in the lower realm, like the Ghost Realm. They are evil, malignant and violent. They live on earth or in air Một loài quỉ rất hung mãnh, bay đi mau lẹ, có phận sự giữ các cửa Khuyết cùng thành trì của Trời. Một trong bát bộ. Gồm: Thiên, long, dạ xoa, càn thát bà, a tu la, ca lâu na, khẩn na la, ma hầu la già. Một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát.

Yakṣi(S)Dạ xoa nữSeeYakṣa.

Yakṣinī(S)Dạ xoaSeeYakṣa.

Yakusan Igen(J)Dược Sơn Duy NghiêmSeeYueh-shan Wei yen.

Yakuseki(J)Dược thạch.

Yakushi Nyorai(J)Dược Sư PhậtSeeBhaisajyaguru-Buddha.

Yama(S)Dạ MaDiệm Ma thiên, Diệm thiên, Tô dạ ma thiên, Diêm La vương, Chế giới1- 'Well regulated'; the third of the six heavens in the world of desire. 2- The first element of the path of classical Yoga, meaning restraint. In Japanese yama means mountain. 3- In the Vedas, the god of the dead 1- Tên vị thần cõi chết (Diêm La vương). 2- Dạ Ma thiên, Diêm Ma thiên: Tên một cõi trời, thuộc tầng thứ ba trong trời Dục giới, đứng đầu là Tu dạ ma thiên (Suyama-devaraja) 3- Chế giới: Một trong 8 pháp thật tu đềcập trong Du già kinh. 4- Kinh Vệ đà: Diêm La vương.

Yamadevaloka(P)Dạ ma thiênName of a deity Tên một vị thiên.

Yamaka(P)Song luậnBook of PairsOne of the chapters in Abhidhamma Pitaka,a books used to test a disciple's grasping of Abhidhamma thinking Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.

Yamaka sutta(P)Sutra To YamakaName of a sutra.(SN XXII.85)Tên một bộ kinh.

Yamaloka(S)Diêm Ma giớiDiễm Ma giới, Viêm Ma giớiNằm ở 50 do tuần dưới đại châu, kích thước đều 50 do tuần mỗi bề.

Yamāntaka(S)Minh Vương Bất động Bồ tátDiêm Mạn Uy nộ vương, Đại Oai Đức Minh Vương, Hàng Diêm Ma Tôn, Diêm ma đức ca tôn, Đại uy đức vương, Diệm Mạn Đức Ca Minh Vương, Trì Minh Kim CangName of a Bodhisattva Hoá thân của Ngài Văn thù sư Lợi Bồ tát. Vị Minh vương hàng phục Diệm ma, giải trừ trói buộc của chúng sanh.

Yamarāja(S)Diêm vương.

Yamataggi(P)Gia-bà -đề-bà, ẩn sĩ.

Yami(S)Dạ MiNữ Diêm vươngThần cõi chết.

Yamunnā(S)Diêm mâu naName of a river Tên một con sông.

Yāna(S)Thừathek pa (T)A Sanskrit word means vehicle. A term applied to Buddhism as a means by which a practitioner cultivates on the path to enlightenment. The different vehicles correspond to views ofspiritual path, that differ as to the basic attitude of the practitioner and the means of making progress on the way. There are categories of one, two, three and five vehicles = cỗ xe, như Đại thừa (mahayana), Tiểu thừa (hinayanna) Khởi đầu đức Phật dạy Tứ diệu đếđểđệtử đắc A la hán nên gọi là Thinh văn thừa hay Tiểu thừa. Kế đó Ngài dạy Duyên giác thừa cũng có thể gọi là Trung thừa, dạy Thập nhị nhân duyên đểđắc quả Duyên giác (Bích chi Phật). Tấn lên nữa, Ngài dạy Bồ tát thừa, tức Đại thừa, dạy lục độđểthành Bồ tát Ma ha tát,. Sau cùng Ngài gom tam thừa thành một thừa (Nhứt thừa), cũng gọi là Đại thừa, Phật thừa, Thượng thừa, Thắng thừa, Vô thượng thừa, Vô đẳng thừa, Vô đẳng đẳng thừa.

Yan-chi Fang-hui(C)Dương Kỳ Phương HộiYogi Hoe (J)Name of a monk (992-1049) Tên một vị sư.

Yang(C)DươngPositive.

Yang ming Yen shou(C)Vĩnh Minh Diên ThọName of a monk Tên một vị sư.

Yang Shan(C)Ngưỡng SơnSeeYang Shan Hui Chi.

Yang Shan Hui Chi(C)Ngưỡng Sơn Huệ TịchKyozan Ejaku (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Yang shan Yung(C)Ngưỡng Sơn DũngName of a monk Tên một vị sư.

Yang tainien(C)Dương Đại NiênYodainen (J).

Yang-chi(C)Dương KỳA branch of the Lin-chi school Dòng Dương Kỳ trường phái thiền Lâm Tế.

Yang-ch'i Fang-hui(C)Dương Kỳ Phong HộiSeeYan-chi Fang-hui.

Yang-ch'i p'ai(C)Dương Kỳ pháiYogi-shu (J), Yogi-ha (J), Yang-ch'i tsung (C)Name of a school or branch Tên một tông phái.

Yang-ch'i tsung(C)Dương Kỳ tôngSeeYang-ch'i p'ai.

Yang-chou(C)Dương châu.

Yangqipai(C)Dương Kỳ pháiSeeYogi P'ai.

Yangqizong(C)Dương Kỳ pháiSeeYogi P'ai.

Yang-shan Hui-chi(C)Ngưỡng Sơn Huệ TịchKyozan Ejaku (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Yang-shan tsung(C)Ngưỡng Sơn tôngKyozan-shu (J)Name of a school or branch Tên một tông phái.

Yannadatta(S)Đại ĐứcCha của Kim Tịch Phật lúc chưa xuất gia.

Yanquan Qi'an(C)Diêm Quan Tề AnSeeYen-kuan Ch'i-an.

Yantra(S)Pháp ấnẤn.

Yao shan Wei yen(C)Dược Sơn Duy NghiêmName of a monk Tên một vị sư.

Yao Dynasty(C)Nghiêu triều(2333 to 2355 or 2234 to 2255 B.C.E.) One of the five legendary emperors in China (2333 đến 2355 hoặc 2234 đến 2255 B.C.E.) Một trong Ngũ đếcủa Trung quốc.

Yao-Ch'in dynasty(C)Dao Tần triềuThe Later Ch'in dynasty ruled by the Yao family, 38(4)- 417.

Yao-shih i-kuei i-chu(C)Dược Sư nghi quỹ nhất cụ.

Yao-shih ju-lai hsien-kuan chien-lueh i-kuei(C)Dược Sư như lai hiện quán giản lược nghi quĩName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yao-shih ju-lai kuan hsing i-kuei fa(C)Dược Sư như lai quán hạnh nghi quỹ phápName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yao-shih ju-lai nien-sung i-kuei(C)Dược Sư như lai niệm tụng nghi quĩName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yao-shih ju-lai pen-yuan ching(C)Dược Sư như lai bổn nguyện kinhName of a sutra. Name of a sutra Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.

Yao-shih ju-lai pen-yuan ching hsu(C)Dược Sư Như Lai bổn nguyện kinh tựName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yao-shih liu-li-kuang ch'i fo pen-yuan kung-te ching(C)Dược Sư Lưu Ly Quang thất phật bổn nguyện công Đức kinhName of a sutra. Name of a sutra Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.

Yao-shih liu-li-kuang ju-lai hsiao-tsai ch'u-nan nien-sung i-kuei(C)Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai tiêu tai trừ nạn niệm tụng nghi quĩName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yao-shih liu-li-kuang ju-lai pen-yuan kung-te ching(C)Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai bổn nguyện công Đức kinhName of a sutra. Name of a sutra Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.

Yao-shih liu-li-kuang-wang ch'i-fo pen-yuan kung-te ching nien-sung i-kuei(C)Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất phật bổn nguyện công Đức kinh niệm tụng nghi quỹName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yao-shih liu-li-kuang-wang ch'i-fo pen-yuan kung-te ching nien-sung i-kuei (C)kung-wang fa Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất phật bổn nguyện công Đức kinh niệm tụng nghi quĩ cúng dường phápName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yasa(P)Da Xá trưởng lãoSeeYaśa.

Yaśa(S)Da Xá trưởng lãoYasa (P), Yasaskara (S)Thinh danh bất chánh Name of a monk Tên một vị sư.

Yasa Buddha(S)Danh văn PhậtName of a Buddha or Tathāgata Một đức Phật vị lai, quốc độở phương hạ so cõi ta bà.

Yasaprabhā Buddha(S)Danh Văn Quang PhậtName of a Buddha or Tathāgata Một đức Phật Như Lai, quốc độở phương nam so với cõi ta bà.

Yasaprabhāsa Buddha(S)Danh quang PhậtName of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Yasaskāma(S)Cầu Danh Bồ tátName of a Bodhisattva Tiền thân của Phật Di Lặc, vào thuở Phật Nhật Nguyệt Đăng Minh sư, Cầu Danh Bồ tát rất hào danh thích người ta gọi mình thông thái, sư ấy chính là Di Lặc Bồ tát. Cầu Danh Bồ Tát là một trong 800 đệtử của Diệu Quang Bồ tát.

Yasaskara(S)Da Xá trưởng lãoSeeYaśa.

Yasassi(P)YasassiMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi Isigili.

Yasodhara(P)Da Du Đà laSeeYaśodharā.

Yaśodharā(P)Da Du Đà laYaśodharā (S), Bhaddakaccana Bimba Rahulamata (P), Yasodhara (P)The wife of Siddhartha Goutama. Later became a nun Tên Công chúa, vợ Thái tử Tất đạt ta, anh em cô cậu, cùng tuổi. Còn gọi là Bhaddakaccana Bimba Rahulamata. Thái tử Tất đạt đa có 3 bà phi: Da Du Đà La, Cồ Di và Lộc Dã.

Yaṣṭivana(S)Trượng LâmThân sắt tri (lâm), Già việt lâm, Từ tự lâm, Duệ sắt tri lâmRừng gậy.

Yathābhūtaṃ(S)Như thậtAs it is(S, P).

Yathābhūtaṁnanadarśana(S)Thấy như thật Knowing or Seeing as they areHiểu như thậtKnowing and Seeing things as they really are.

Yathābhūtārtha-sthāna-darśana(S)Như thực xứ kiến.

Yathābhūtārtha-sthānadarśanam(S)Chân như thực nghĩa kiến.

Yathārthasatṛ(S)Như Lý SưName of a monk Tên một vị sư.

Yathātathya-mudrā(S)Như thực ấn.

Yatra(S)Lễ hộiGreat relihgious Festival.

Yava(S)Lạp phạĐơn vị thời gian: 120 sát na = 1 đát sát na, 60 đát sát na = 1 lạp phạ, 30 lạp phạ = 1 mâu nô lật đa, 30 mâu nô lật đa = 1 ngày đêm.

Yavakalapi sutta(P)Sutra on The Sheaf of BarleyName of a sutra.(SN XXXV.207) Tên một bộ kinh.

Yaza(J)Thiền buổi tốiEvening meditation Zazen done after bedtime in the monastery, which would be after 9 P.M.

ye she(T)Trí tuệSeeJāna.

je shes chos sku(T)Trí pháp thânJānadharamakāya (S).

Yechu(C)Huệ Trung Quốc SưSeeHui-chung.

Yeganji(J)Anh nghiêmYehanji Temple Chùa Anh nghiêm.

Yeimmeiho(J)Diên mệnh pháp.

Yeka(J)Huệ KhảSeeHui-ke.

Yellow hindranceThe second of the three hindrances which appear when one practices visualization of the setting sun.

Yen Hui(C)Nhan HồiA disciple of Confucius Học trò Không Tử.

Yen Tou Chuan huo(C)Nham Đầu Toàn HoátGanto Zenkatsu (J)Name of a monk (828-887) Tên một vị sư.

Yen-kuan Ch'i-an(C)Diêm Quan Tề AnYanquan Qi'an (C), Enkan Seian (J)(750-842) A student and dharma successor of Ma-tsu Tao-i(750-842) Đệtử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.

Yeno(J)Huệ NăngSeeHui-neng.

Yen-t'ou(C)Nham ĐầuName of a monk Tên một vị sư.

Yen-t'ou Chuan-huo(C)Nham Đầu Toàn HoátGanto Zenkatsu (J)Name of a monkTên một vị sư.

Yeshe nga(T)Ngũ bát nhã tríSeeFive wisdoms.

Yeshi(J)Huệ TưSeeHui szu.

Yeshin in(C)Duy Tín việnName of a templeTên một ngôi chùa.

yid kyi namshe(T)Ý thứcSeeMental consciousness.

Yidam(T)Hộ thầnIshtadevata (S)A trantric deity that embodies qualities of Buddhahood and is practiced in the vajrayana. Also called a tutelary deity.

Yijing(C)Kinh DịchSeeI-ching.

yik nyen(T)Thế Thân Bồ tátSeeVasubandhu.

Yikstang(T)Hội đồng tôn giáoReligion Council.

Yin(C)ÂmNegative.

Yin and YangÂm dươngNegative and positivePrinciple of polarity in Chinese cosmology, in which the opposite poles eventually blend and become one another in a cosmic connectedness.

Yin Dynasty(C)Ân triềuNhà Ân.

ying(T)CõiSeeSpace.

Ying-chou(C)Ưng châuBelieved to be a place of the immortals.

Yin-Tsung(C)Ấn TôngInshu (J)The name of a sect Tên một tông phái.

Yinyuan Longqi(C)Ẩn Nguyên Long KhíSeeYin-Yuan Lung-ch'i.

Yin-Yuan Lung-ch'i(C)Ẩn Nguyên Long KhíYinyuan Longqi (C), Ingen Ryuki (J)A Zen master of Linchi school, abbot of a monastery on Mount Huang-po. He went to Japan in 1654 and found the Obaku school there Thiền sư phái Lâm Tế, trụ trì tu viện trên núi Hoàng Bá. Ngài sang Nhật năm 1654 và lập trường phái Obaku.

Yisi(S)NghiVisikcha (S), Visi (P)Nghi ngờ, sự nghi.

Yi-tsing(C)Nghĩa Tín Đại sưName of a monk Cao tăng Trung quốc năm 671 sang Thiên trúc bằng đường biển: qua đảo Sumatra của Nam dương, vào vịnh Bengale, sang Ấn độ, thăm xứ Ma kiệt đà, đại tự Na lan đà,. Chuyến về, Ngài đi qua đảo Sumatra năm 685, ở đó 4 năm dịch kinh chữ Phạn sang chữ Tàu rồi về Quảng đông năm 689. Ngài thĩnh người giỏi chữ Phạn qua Sumatra dịch kinh với Ngài, ở lại Sumatra 5 năm. Năm 696 Ngài về Trung quốc. Ngài mất năm 713, thọ 80 tuổi.

Yodainen(J)Dương Đại NiênSeeYang tainien.

Yodhājīva sutta(P)Sutra on The Warrior Name of a sutra. (AN IV.181)(AN V.75 - 76)(SN XLII.3)Tên một bộ kinh.

Yoga(S)Du già học pháiMột trong 6 giáo phái Phệ đà ra đời khoảng thế kỳ thứ nhất, chủ trương tu Du già đểgiải thoát, khai tổ là ngài Patanjali (Ba đan xà lê), kinh căn bản là kinh Du già. Dịch nghĩa là tương ưng, nghĩa là tương ưng với cơ, cảnh, tướng, lý, nhân quả v.v.Mật tông cũng gọi là Du-Già-Tông, Duy-thức-Tông ở Ấn Đcũng gọi là Du-Già-Tông.

Yogā sūtra(P)Du già kinhDu già đại giáo vương kinhName of a sutra Tên một bộ kinh.

Yogā sutta(P)Sutra on YokesName of a sutra. (AN IV.10)Tên một bộ kinh.

Yogācāca(P)Du già sưDu già tôngSeeDharmalaksana School.One of the two major Mahayana schools in India, the other being Madhyamika. This school, founded by Maitreya and developed by Asanga and Vasubandhu, emphasizes meditation on conceivable objects which represent the reality-principle Một phái của Duy Thức chuyên tu Thiền quán.

Yogācāca-Madhyamika-Svatanttrika(S)Du già Trung quán tự lậpPhái dung hoà quan điểm giữa Du già phái và Trung quán tự lập phái.

Yogācāca-Pure Land practiceThe system of Pure Land practice devised on the basis of the Yogacara practice; specifically refersto Vasubandhu's Five Mindful Practices.

Yogācāra SchoolDu già tôngAnother name for the Mind-Only school, founded in the fourth century by the brothers Asanga and Vasubandhu.

Yogācaryā(S)Du già hạnh.

Yogācaryā-bhūmi śāstra(S)Du già Sư địa luậnDu già luậnName of a work of commentary Một trong 5 bộ luận mà Bồ tát Di Lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Bồ tát Vô Trước.

Yogā-karman(S)Du già Yết ma.

Yogākarman(S)Du già yết ma.

Yogā-nidra(S)Giấc ngủ du giàYogic sleep A status in which the body is totally relaxed and appears to be asleep, while the yogi is fully conscious but not affected by thoughts Một trạng thái mà hành giả hoàn toàn thư giãn và gần như ngủ, chỉ khác là hành giả lúc đó ý thức được mọi sự và không bị tư tưởng chi phối.

Yogapaṭṭa(S)Dây nịt du giàDây nịt dùng chống ngả ra phước hay phía sau khi ngồi thiền (được các Mahasiddha sử dụng).

Yogāratnamala(S)Du già bảo man.

Yogā-sarya-bhūmi śāstra(S)Du già luậnYogā śāstraDu già sư địa luậnName of a work of commentary Vào thế kỷ thứ 5, ngài Di Lặc truyền cho Ngài Vô Trước 5 bộ Luận gồm 100 quyển: - Du già sư địa luận - Phân biệt du già luận - Đại thừa trang nghiêm luận - Biện trung biện luận - Kim Cang bát nhã luận.

Yogā-śāstra(S)Du già luậnXem Yoga-sarya-bhumi Sastra.

Yogā-vihita-karma(S)Ưng tác nghiệp.

Yogāyāna(S)Du già tôngXem Chơn ngôn thừa.

Yogeshvara(C)Du già giác giảA term for those who is united with God, or has attained enlightenment or has become a master of yoga Từ dùng chỉ bậc đã hoà nhập với Thượng đế, hoặc đã đạt giáxc ngộ, hoặc đã nắm được toàn bộ yếu quyết của du già.

Yogi(C)Dương kỳnaljorpa (T)Du già It refers to special movement and breathing exercises that are done to enhance meditation by clearing the subtle channels. Also a branch of the Lin-chi school Thuộc dòng thiền Lâm tế.

Yogi ha(J)Dương Kỳ phái.

Yogi Hoe(J)Dương Kỳ Phương HộiSeeYan-chi Fang-hui.

Yogi P'ai(C)Dương Kỳ pháiYogi School Yangqizong (C), Yangqipai (C), Yogishu (J)The most important branch from Lin-chi school Một trong những hệ phái quan trọng nhất thuộc Lâm tế tông.

Yogi-ha(C)Dương Kỳ pháiSeeYang-ch'i p'ai.

Yogin(S)Hành giả du già.

Yogishū(J)Dương Kỳ pháiSeeYogi P'ai, Yang-ch'i tsung.

Yogi-shū(C)Dương Kỳ tôngSeeYogishū.

Yojana(S)Do tuầnA unit of distance in India, said to be equal to 7 miles, or 9 miles; also the distance which the royal army could march in a day Đơn vị đo lường thời xưa. Theo thuyết J. Fleet, một do tuần xưa dài 19.5 km, căn cứ vào quốc tục Ện dài 14.6km, theo Phật giáo thì dài 7.3km. Theo thuyết của Major Vost, một do tuần xưa dài 22.8 km, căn cứ vào quốc tục Ện dài 17km, theo Phật giáo thì dài 8.5km. Theo Đại đường Tây vực ký, một do tuần xưa dài 20 km, căn cứ vào quốc tục Ện dài 15km, theo Phật giáo thì dài 8km.

Yoka Gengaku(J)Vĩnh Gia Huyền GiácName of a monk Tên một vị sư.

Yoka Genkaku(J)Vĩnh Gia Huyền GiácSeeYung-chia Hsuan-chueh.

Yokawa precinctOne of the three centers of Tendai practice on Mt. Hiei; first founded by Ennin (79(4) 864), who lived in Shuryogon'in Hall; Genshin lived in Eshin'in Hall there.

Yomeiji(J)Vĩnh Minh Diện ThọSeeYungminh Yenshou.

Yōmyō Enju(J)Vĩnh Minh Diên ThọSeeYung-ming Yen-shou.

Yongjia Xuanjue(C)Vĩnh Gia Huyền GiácSeeYung-chia Hsuan-chueh.

Yongs su mya ngan las 'das pa(T)Nhập Niết bànSeeParinirvāṇa.

Yoni(S)Các loại sinh.

Yoniso manasikara(S)wise attention to the object.

Yrinji(S)Huệ LâmName of a temple Chùa Huệ Lâm.

Yu Fa-k'ai(C)Vu Pháp Khai.

Yu Tao-sui(C)Vu Đạo Thúy.

Yuan-ch'i(C)Nguyên khíPrimordial breath.

Yuan-chou Hsueh yen(C)Viên Châu Tuyết NhamName of a monk Tên một vị sư.

Yuan-wu K'o-ch'in(C)Viên Ngộ Khắc CầnEngo Kokugon (J)(first half of the 12th century) The author of Pi-uen-lu (đầu thế kỷ 12) Tác giả tập Bích Nham lục.

Yueh-ching(C)Nhạc KinhBook of Music Confucius is credited with the authorship of this work Do Khổng Phu Tử san định.

Yueh-shan Wei yen(C)Dược Sơn Duy NghiêmYakusan Igen (J)Name of a monk Tên một vị sư. (khoảng 745-828).

Yueh-ting Tao lun(C)Nguyệt Đỉnh Đạo LuânName of a monk Tên một vị sư.

Yugaṃdhara(S)Song trìName of a riverTên một con sông.

Yugaṃdhara(-girirāja)(S)Do Càn Đà Sơn vươngTrì Song Sơn vươngName of a deity Tên một vị thiên.

Yuganaddha(S)Song nhập.

Yuganaddha sutta(P)In-Tandem Sutra Name of a sutra.(AN IV.170)Tên một bộ kinh.

Yuganaddha-krama(S)Song nhập thứ đệ.

Yugarjidhara(S)Song TrìDu càn đà laMột trong 8 núi lớn bao quanh núi Tu di. Núi này cao 12.000 do tuần.

Yu-huang(C)Ngọc HoàngJade Emperor The Emperor of the Taoist highest heaven Chúa tể của tầng trời cao nhất trong Đạo gia.

Yuishiki(J)Duy thức.

Yukti(S)Đạo lýCorrectnessTương hợp, Tương ứngLẽ ngay thật, phép tắc chuẩn xác về sự biến hóa và tồn tại của sự vật.

Yukti-ṣaṣṭhikā(S)Lục thập tụng như lý luậnName of a work of commentary Tên một bộ luận kinh.

Yukti-ṣaṣṭhikā-vṛtti(S)Lục thập tụng như lý luận thích.

Yuktiśātīka(S)Luận Lục Thập Tụng Như ÝName of a work of commentary Tên một bộ luận kinh do Tổ Long Thọ biên soạn.

Yulu(C)Ngữ lụcGoroku (J).

Yun Chu hsi(C)Vân Cư TíchName of a monk Tên một vị sư.

Yun Chu Tao yin(C)Vân Cư Đạo ƯngSeeYun-chu Tao-ying.

Yun feng(S)Vân PhongUmpo (J).

Yun feng Wen yueh(C)Vân Phong Văn DuyệtName of a monk Tên một vị sư.

Yun men Tao hsin(C)Vân Môn Đạo TínName of a monk Tên một vị sư.

Yun men Wen Yen(C)Vân Môn Văn YểnUmmon Bunyen (J)Name of a monk Tên một vị sư. (864-949).

Yun yen Tan Cheng(C)Vân Nham Đàm ThạnhSeeYun-yen T'an-sheng.

Yunchi Ch'i-ch'ien(C)Vân Cấp Thất Tiêm Cloud Book Cassette and Seven Strips of BambooYunji Qipian (C)An 11th century Taoist encyclopedia with 122 volumes Bách khoa tự điển Đạo giáo hồi thế kỳ 11 gồm 122 tập.

Yun-chi Temple(C)Vân Thê tựBuilt in Hang-chou by Chu-hung Chùa ở Hàng châu do ngài Châu Hoằng xây dựng.

Yun-chu Tao-ying(C)Vân Cư Đạo ƯngYunzhu Daoying (C), Ungo Doyo (J)(90(1) 902) A student and dharma successor of Tung-shan Liang-chieh (901-902) Đệtử và truyền nhân giáo pháp của Động Sơn Lương Giới.

Yung kai Chih yung(C)Vân Cái Chí Ngung Name of a monk Tên một vị sư.

Yung-chia Hsuan-chueh(C)Vĩnh Gia Huyền GiácYongjia Xuanjue (C), Yoka Genkaku (J)(66(5) 713) It is beleived he was a student of Hui-neng (665-713) Người ta tin rằng Ngài là đệtử của ngài Huệ Năng.

Yung-ming Yen-shou(C)Vĩnh Minh Diên ThọYomyo Enju (J)(90(4) 975) A folower of T'ien T'ai Te-shao (904-975) Đệtử của Thiên Thai Đức Thiều.

Yungminh Yenshou(C)Vĩnh Minh Diện Thọ Yomeiji (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Yunji Qipian(C)Vân Cấp Thất TiêmSeeYunchi Ch'i-ch'ien.

Yun-yen T'an-sheng(C)Viên Nham Đàm Thạch Ungan Donjo (J)Yun-yen Tan-sheng (C)(In the 8th - 9th century) The dharma master of Tung-shan Liang-chieh (Thế kỷ 8 - 9 ) Thầy của Động Sơn Lương Giới.

Yunzhu Daoying(C)Vân Cư Đạo ƯngSeeYun-chu Tao-ying.

Yu-tan(C)Ưu Đàm.


Z

Zafu(J)Tọa cụMeditation cushionA cushion used for meditation.

Zaike(J)Cư sĩLayman.

Zammai(J)Tam muộiSeeSamādhi.

Zarathustra(S)Hiển giáo.

ZaroastrianismHiển giáoHoả hiên giáo, Hoả giáoTôn giáo ở Đông Ba tư váo thế kỷ 6, 7 BC.

Zazen(J)Tọa thiềnMeditation.

Zazenkai(J)A one day sesshin, in which the practitioners partake in meditation, listening to Dharma talk and other Zen lectures, and receiving dokusan.

Zemban(J)Thiền bảnMeditation plank.

Zen(J)ThiềnMeditationCh'an (C), Dhyāna (S), Jhāna (P)A short form of Zenna or zenno, which is the Japanese way for the Chinese word Ch'anna (or Ch'an in short). Ch'an is the Chinese version of the sanskrit word dhyana Viết tắt của từ Zenna hay Zenno, lối phiên âm của người Nhật dùng cho từ Ch'anna (hay Ch'an) của Trung quốc. Từ Ch'an lại phiên âm từ tiếng Phạn là dhyana.

Zen masterThiền sưButto Kokushi (J), Jakuhitsu Genko (J), Son (K).

Zen-chishiki(J)Thiện tri thứcGood friendKalyāṇa-mitra (S).

Zendō(J)Viễn CôngShan-tao (C)Thiền đường, Tiền sảnh(613 - 681)Giáo tổ Tịnh độtông ở Trung quốc.

Zen-en(J)Thiền việnZen monastery.

Zengen Chūkō(J)Tiệm Nguyên Trọng Hưng Name of a monk Tên một vị sư.

Zengo(J)Tiệm ngộGradual enlightenment.

Zenji(J)Thiền sưZen masterSeeCh'an shih.

Zenjō(J)Thiền naMeditationDhyāna (S), Jhāna (P)Contemplation.

Zenjushonin(J)Previous Head Priest.

Zenke(J)Thiền việnZen templeThiền tự.

Zenna(J)Thiền naSeeZenjō.

Zenrin(J)Thiền lâmA forest for meditation.

Zensho(J)Thiện TinhSeePradhanasura.A disciple of the Buddha. He destroyed the passions belonging to the world of desire, and attained the fourth meditation in the world of form. But by the influence of a wicked friend, he held a wrong view and abused the Buddha. As a result of that, he fell into Avici hell while alive.

Zenshū(J)Thiền tôngZen sectSeeCh'an-tsung.

Zenzenju shonin(J)Previous-Previous Head Priest.

ZeusSấm sét.

Zhang Daoling(C)Trương Đạo LăngSeeChang Tao-Ling.

Zhang Guolao(C)Trương quốc LãoSeeChang Kuo-lao.

Zhang Jue(C)Trương GiácSeeChang Chue.

Zhang Xien(C)Trương TiênSeeChang Hsien.

Zhang Xiong(C)Trương LươngSeeChang Liang.

Zhang Zongyen(C)Trương Tống YênSeeChang Tsung-yen.

Zhangjing-huaihui(C)Trường Khánh Hoài HuệSeeChang-Ching Huai-Hui.

Zhaozhou Congshen(C)Triệu Châu Tòng ThẩmSeeChao-chou Ts'ung-shen.

Zhenren(C)Chân nhânSeeChen-ren.

Zhenzongdashi(C)Chân Tông Đại sưShinshu Daishi (J)A title of Ho-tse Danh hiệu của Hà Trạch.

Zhimen Guangzi(C)Trí Môn Quang TộSeeChih-Men Kuang-Tsu.

Zihu Lizong(C)Tử Hồ Lý TôngSeeTzu-hu Li-tsung.

Zongmi(C)Tông MậtSeeTsung mi.

Zoyakoho(J)Tăng ích pháp.

Zug ku(T)Sắc thânSeeForm kayas.

Zuigan(J)Sư NhanSeeShih-yen.

Zuigan Shigen(J)Đoan Nham Sư Nhan Thụy Nham Sư NgạnSeeJui-yen Shih-yen.

Zuk kham(T)Sắc giớiSeeRupadhatu.

Zuk kyi ku(S)Sắc thânSeerūpakāya.

Zuk me kham(T)Vô sắc giớiSeeFormless realm.

Zuzo-sho(C)Đồtượng saoSeePratyaya

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15356)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 20199)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15130)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 5973)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4619)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13528)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 13026)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6112)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13759)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7479)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567