Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Pa

09/05/201316:04(Xem: 2418)
Pa

Pa

Pa chia Huiching(C) Ba Tiêu Huệ ThanhBashoYesei (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Pabbaja(P) Lễ xuất giaXuất giaThe "going forth", ceremony of initial ordination into the order.

Pabbaja sutta(P) Kinh Xuất giaSutra on The Going ForthName of a sutra.(suttan III.1)Tên một bộ kinh.

Pabbajana(P) Tẩn xuấtSee Pravrajana.

Pabbajaniya-kamma(P) →An act of banishment whereby a bhikkhu is denied membership in a particular Community until he mends his ways.

Pabbajati(P) Xuất giaSee Pravrajyāta.

Pabbajitena(S) Xuất gia, ngườiPabbajjā(S) Xuất giaPabbajjāti (P), Pravrajyā (S)Going forth -- ordination as a samanera Cạo râu tóc, đắp y vàng, qui y tam bảo, thọ 10 giới.

Pabbajjāta(P) Xuất gia, việcPravrajyāta (S)Pabbata(P) PabbataMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Pabbatopama sutta(P) →Sutra on The Simile of the MountainsName of a sutra. (SN III.25)Tên một bộ kinh.

Pabhasa(P) Quang minhPabhassara sutta(P) Kinh Chiếu sángSutra on LuminosityName of a sutra.(AN I.49-52)Tên một bộ kinh.

Paccattam(P) Bản thânIndividualPersonal; individual.

Paccaya(P) DuyênConditionPratyaya (S)See Pratyaya.

Paccaya sutta(P) Kinh duyên giácSutra on Requisite ConditionsName of a sutra.(SN XII.20)Tên một bộ kinh.

Pacceka-buddha(P) Duyên Giác PhậtPratyeka-budddha (S)Bích Chi PhậtSee Pratyeka-Buddha.

Pacceka-niraya(P) độc địa ngụcSee Pratyeka-nāraka.

Paccekayāna(P) Duyên giác thừaSee Pratyeka(-buddha)-yāna.

Paccha-bhūmika sutta(P) →Sutra on [Brahmins] of the Western LandName of a sutra.(SN XLII.6)Tên một bộ kinh.

Paccuddharana(S) →Rescinding from use.

Paccupatthana(S) Manifestation, appearance or effectPa-chiao Hui-ch'ing(C) Ba Tiêu Huệ ThanhBajiao Huiqing (C), Basho Esai (J)(In the 10th century) A student and dharma successor of Nan-t'a Kuang-yun (In the 10th century) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Nam Tháp Quang Dũng.

Pacittiya(S) Phẩm Ba dật đềTiểu giớiOne of the six chapters of the Vinaya Pitaka Tỳ kheo có 92 điều, Tỳ kheo ni có 166 điều, trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Pada(S) VerseStatePada-kāya(S) Cú thânPadanaksipa(S) Bộ Trịch Kim Cang Minh vươngName of a deity Tên một vị thiên. Một trong 8 đại minh vương.

Padartha(S) Lục cú nghĩa6 phạm trù dùng để hiện thị thực thể thuộc tánh tác dụng và nguyên lý sinh thành hoại diệt của các pháp: Thật, Đức, Nghiệp, Đồng, Dị, Hoà hợp.

Padarthadhar-masaṃgraha(S) Cú Nghĩa Pháp cương yếuPadatthanam(S) Proximate causePadhana sutta(P) →Sutra on Exertion/The Great StruggleName of a sutra.(suttan III.2)Tên một bộ kinh.

Padma(S) Hồng liênRed lotusPaduma (P)Ba đầu ma địa ngục, Ma đặc ma địa ngục; Liên hoa, Ba đầu ma liên hoa1- Liên, liên hoa 2- Ba đầu ma: Tên một trong 8 loại địa ngục lạnh. 3- Ba đầu ma liên hoa: một loại hoa cõi trời.

Padmacintamani-dhāraṇī sūtra(S) Như ý ma ni Đà la ni kinhQuán Thế Âm Bồ tát Như ý ma ni Đà la ni kinhPadmakara(S) Liên hoa thủSee Padmapāni(-bodhisattva).

Padma-naraka(S) Hồng liên địa ngụcHồng liên na lạc ca, Bát đặc ma, Bát đặc ma na lạc caĐịa ngục thứ bảy trong tám địa ngục lạnh.

Padmantaka(S) Đầu vươngLiên Hoa Hàng Phục vương, Bát nột đắc ca vươngName of a deity Tên một vị thiên. Một trong Thập Phẫn nộ vương.

Padmapāni(-bodhisattva)(S) Liên Hoa ThủName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Padmaprabhā(S) Hoa Quang Như LaiName of a future Buddha Hoa Quang Như Lai là Phật vị lai, hậu thân của ngài Xá lợi Phất, cõi giới của Hoa Quang Như Lai là Ly Cấu, kỳ kiếp của ngài là Đại Bảo trang nghiêm vì có vô số Bồ tát đều đồng hiệu Đại Bảo.

Padmasaṁbhāva(S) Liên Hoa Sanhrinchen jungnī (T)(1) One of the founders of the Tibetan Buddhism. He was born in Orgyen, the northwestern country of Kasmir. He was invited to Tibet in the ninth century C.E. and is known for pacifying the nonBuddhist forces and founding the Nyingma lineage.(2) The sambhogakaya buddha of the ratna family.

Padmāsana(S) Liên hoa tọaKiết già phu tọa, ngồi kiết giàPadmaśrī(S) Hoa Đức Bồ tátName of a Bodhisattva who is a future Buddha Tên một vị Bồ tát. Về vị lai, Hoa đức Bồ tát sẽ thành Phật hiệu là Ta la thọ vương Phật.

Padmavati(S) Liên HoaThe wife of King Aśoka Tên của Hoàng hậu Vua A-dục.

Padmavṛṣabla-vikramin(S) Hoa Túc An Hành PhậtName of a future Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai. Phật hiệu của Kiên Mãn Bồ tát.

Padmavyūha(S) Hoa Nghiêm Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Padmottara(S) Liên hoa tôn Như LaiName of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Paduma(P) Hồng liênSee Padma Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Padumuttara(P) PadumuttaraMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

PagodaChùaXem temple.

Pahana(S) Buông bỏLet-goAbandonment (of craving)Pahana sutta(P) →Sutra on Giving upName of a sutra. (SN XXXVI.3)Tên một bộ kinh.

Pa-hsien(C) Bát tiênEight immortalsPahuta-jihva(S) Thiệt tướngSee Prabhuta-jihvata.

Pai chang Huai hai(C) Bách Trượng Hoài HảiHyakujo Ekai (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Pai chang Weicheng(C) Bách Trượng Duy ChánhName of a monk Tên một vị sư.

Pai yun Shou tuan(C) Bạch Vân Thủ ĐoanName of a monk Tên một vị sư.

Pai-chang Ch'ing-kuei(C) Bách Trượng Thanh QuyBaizhangqiunggui (C), Hyakujo Shingi (J)A written work about the rules for life in a Zen monastery by Te-hui Tác phẩm viết về các qui cũ trong chùa thiền doĐức Huy biên soạn.

Pai-chang Huai-hai(C) Bách Trượng Hoài HảiHyakujo Ekai (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Pai-lien tsung(C) Bạch Liên TôngSchool of White LotusBailianzong (C)A branch of the Pure Land School, founded by Mao Tzu-yuan in the 12th century Một phân nhánh của Tịnh độ tông do Mao Tử Nguyên sáng lập vào thế kỷ thứ 12.

Pai-ma ssu(C) Bạch Mã tựBaimasi (C)The oldest temple in China.

Paindapatika(S) Khất thựcGoing for almsPai-yun(C) Bạch VânName of a temple Tên một ngôi chùa.

Pai-yun kuan(C) Bạch Vân quánBaiyun quan (C)A Taoist monastery built in 739 Tu viện Đạo giáo xây dựng vào năm 739.

Pai-yun Shou-tuan(C) Bạch Vân Thủ ĐoanBaiyun Shouduan (C), Hakuun Shutan (J)(102(5) 1075) A student and dharma successor of Yang-ch'i Fang-hui (1025-1075) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Dương Kỳ Phong Hội.

Pajana(S) Cúng dườngOfferingSee Catvāri-āriyasaccāni.

Pajānāti(S) Tuệ triknowledgePajāpati(P) Chúng sanh chủSee Prajāpatī.

Pajṃpati(P) Sanh chủName of a deity Tên một vị thiên.

pak pay den pa shi(T) Tứ diệu đếSee Catvāri-āriyasaccāni.

Pakappeti(S) Dự phóngProjectPakati(P) TánhNatureSee Prakrti.

Pa-kua(C) Bát quáiEight trigramsPakudha Kaccāyana(P) Bà-phù-đà Ca chiên nêCa La Cư Đà Ca Chiên DiênName of a monk Tên một vị sư.

Pala(S) RơmStrawPāla(S) Hộ phápProtectorGuard, KeeperPalace of the Heaven of Free Enjoyment of Others' ManifestationsThe palace of the Sixth Heaven in the world of desire, where it is believed that the king of maras dwells; cf. Heaven of Free Enjoyment of Others' Manifestations.

Pāladharma(S) Hộ phápDharma ProtectorPaḷāsa(S) NãoSee Pradaśa.

Pālasambari(S) Phi Diệp Y Quan ÂmName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Pāḷi(S) Ba lịSee Pāli.

Pāli(P) Ba lịPāḷi (S), Pālibhāṣā (S)The language of the Theravada (Hinayana) Buddhist Canon, the language of the Buddhist teachings.

Pālibhāṣā(S) Ba lịSee Pāli.

Palibodha(P) →Commitment.

Palileyyaka sutta(P) →Sutra At PalileyyakaName of a sutra.(SN XXII.81)Tên một bộ kinh.

Pa-ling Hao-chien(C) Ba Lăng Hảo KiếmBaling Haojian (C), Haryo Kokan (J)(In the 10th century) A student and dharma successor of Yun-men Wen-yen (Vào thế kỷ thứ 10) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Vân Môn Văn Yển.

Pamsukala(S) Tứ y phápTứ y chi pháp, Tứ y trụ, Hành tứ yBốn pháp phải theo: áo nạp, khất thực, ngồi gốc cây, thuốc cũ hư.

Pamuditā(P) Hoan hỉSee Pramudita.

pan di ta(T) Học giảSee Paṇḍita.

pan di ta chen po(T) Đại học giảSee Mahāpaṇḍita.

Pāṇa(S) Thức uốngSinh khSee Prāṇa.

Pāṇa(S) Không đụng chạm tớiUntouchablePāṇātipātā(P) Sát sanh giớiSát sanhPāṇavadha(P) Sát sanh giớiSee Prāṇātipāta.

Paca-(S) NămPan-Panca-bala(S) Ngũ lựcSee Paca-bālani.

Paca-balāni(S) Ngũ lựcFive mental forcesPacabala (S), Prajā-balaNgũ tín lựcFive powers of faith, destroying doubt: faith, devotion, right thought, concentration, wisdom(Śraddhā balā, Vīrya-bāla, Sati-bāla, Samādhi-bāla, Prajā-bāla) Gồm: Tín, tinh tấn, niệm, định, tuệ.

Pacabhijā(S) Ngũ thần thôngFive supernatural powersPacabhia (P)Ngũ thôngIncluding: Divyacakṣu, Divyaśrotra, Ṛddhisākṣākṛya, Purvānivāsānu-smṛṭijāna, Paracittājāna. See Abhijā.

Pacabhia(P) Ngũ thần thôngSee Pacabhijā.

Pacabhūta(S) Ngũ đạiFive elementsSee Paca-mahābhūta.

Paca-buddha(S) Ngũ PhậtFive BuddhasPaca-cakṣuṃṣi(S) Ngũ nhãnFive eyesPaca-cara(S) Ngũ chủng chánh hạnhMột phẩm trong Căn bản chánh hạnh luận (Mulacara).

Pacadharma(S) Ngũ phápPacadhammaTướng danh ngũ phápIncluding: Nāma, Nimitta, Vikalpa, Samyak-jāna, Tathatā Gồm: Danh, Tướng, Phân biệt, Chánh trí, Như như.

Paca-dharmakāya(S) Ngũ pháp thânFive dharma bodiesPaca-dṛṣtayah(S) Ngũ lợi sửNăm thứ kiến hoặc do mê lý mà phát khởi.

Paca-dvara-vajjā-citta(S) Five-sense-door-adverting-consciousnessPaca-gatayah(S) Ngũ thúPanca-gatiyo (P)5 cõi loài hữu tình sinh đến sau khi chết.

Paca-gatiyo(P) Ngũ thúSee Panca gatayah.

Paca-gotrani(S) Ngũ chủng tánhPaca-indryāṇi(S) Ngũ cănPacendriyāṇiPacakāma(S) Ngũ dụcFivefold cravingsPaca-kaṣāyaḥ(S) Ngũ trượcNgũ trọcConsisting of Kalpa-kaṣāyah, Dṛṣṭi-kaṣāyah, Kleśa-kaṣāyah, Sattva-kaṣāyah, Ājiva-kaṣāyah Gồm: Kiếp trược, Kiến trược, Phiền não trược, Chúng sanh trược, Mạng trược.

Paca-kleśa(S) Ngũ độn sửPaca-kleśa-dula(S) Ngũ độn sửNăm loại sử khó đoạn diệt: Tham dục, Sân nhuế, Ngu si, Mạn, Nghi.

Pacakrama(S) Ngũ thứ đệPacala(S) Bàn xà laMật Nghiêm, Bán già la1- Ban xà la: tên một vương quốc thời đức Phật. 2-Mật Nghiêm, Bán già la: Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.

Paca-mahābhūta(S) Ngũ đạiFive elementsIncluding: Ākāśā-dhātu, Tejo-dhātu, Vāyo-dhātu, Āpo-dhātu, Pṛthivī-dhātu (Emptiness, Fire,Wind, Water, Earth). Mahā-bhūta Gồm: Không, Hỏa, Phong, Thủy, Địa.

Paca-mahābhūtani(S) Ngũ đại chủng tánhPaca-mārga(S) Ngũ đạoFive pathsPacānantarika-kammāni(P) Ngũ vô gián nghiệpSee Paca-nantaryakarmāṇi.

Paca-nantaryakarmāṇi(S) Ngũ vô gián nghiệpPacānantarika-kammāni (P)Ngũ nghịch, Năm tội lớnPacanīvaraṇa(S) Ngũ chướngSee Pacanīvaraṇani.

Pacanīvaraṇāni(S) Ngũ cáiNgũ chướng, Ngũ triền cáiIncluding: Kāma, Vyāpāda, Styāna-middha, Anuddatya-kukṛtya, vicikitsā Năm thứ phiền nảo che lắp tâm tánh: tham dục, sân, thụy miên, trạo cử, nghi.

Paca-niyama(S) Năm định luật thiên nhiênFive natural ordersDharma-niyamaIncluding: Ṛtu-niyama, Bija-niyama, Karma-niyama, Citta-niyama, Dharma-niyama Gồm: Định luật vật lý, Định luật sinh lý, Định luật tác nghiệp, Định luật tâm lý, Định luật vạn pháp.

Pacapariśad(S) Ngũ niên đại hộiSee Mokśa-Mahāpariśad Hội bao dung, không ngăn ngại ai.

Paca-phalani(S) Ngũ chủng quảPaca-sikkāpada(P) Ngũ giớiSee Pacaśīla.

Pacaśīkṣāpada(S) Ngũ giớiSee Pacaśīla.

Paca-śīlaNgũ giớiFive preceptsPacaśīkṣāpada (S), Pacasīla (P), Paca-sikkāpada (P)Including: Prāṇātipāta, Adattādāna, Kāmamithyācāra, Mṛṣāvāca, Surāmaireya (Killing, Stealing, Sexual misconduct, Lying, Alchohol) Năm điều cấm đối với người tu tại gia: - không sát sanh - không trộm cắp - không tà dâm - không vọng ngự - không rượu chè.

Paca-śīlani(S) Ngũ giớiPaca-skandha(P) Ngũ uẩnFive aggregatesVijāna-skandhaIncluding: Rūpa-skandha, Vedanā-skandha, Samjā-skandha, Saṃskṛta-skandha, Vijāna-skandha (Form, Feeling, Preception, Formation, Consciousness)Sắc (rupa, form), thọ (vedana, feeling), tưởng (sanjna, ideation), hành (samskara, reaction), thức (vijnana, consciousness).

Paca-tiksna-dula(S) Ngũ lợi sửNăm loại sử đoạn diệt dễ dàng: Thân kiến, Biên kiến, Tà kiến, Kiến thủ, Giới cấm thủ.

Pacavargīya(S) Ngũ tỳ kheoPavavaggiyā (P)Paca-varna(S) Ngũ sắcPacavarṣika(S) Vô già hộiPacavarṣika-pariṣad (S)See Pancaparisad.

Pacavarṣika-pariṣad(S) Vô già hộiSee Pacavarṣika.

Paca-vedanāh(S) Ngũ thọPaca-vibhisana(S) Ngũ bố úyPancavidhabandhanam(P) Hình phạt năm cọc ở địa ngụcPaca-vidyā(S) Ngũ minh kinhFive subjects in Brahmanism Năm môn học của Bà la môn giáo gồm: nội minh, công xảo minh, y phương minh, nhân minh và thanh minh.

Paca-vijānani(S) Ngũ thứcNgũ tríPaca-vimātis-haśrīkā-prajāpāramitā(S) Ma ha Bát nhã Ba la mật đa KinhĐại phẩm Bát nhã kinh, Phóng quang Bát nhã Ba la mật kinh, Phóng quang Bát nhã kinhBản Trung quốc có 27 quyển, gồm 90 phẩm là phần thứ 2, Đại Phẩm Bát Nhã Kinh, từ quyển 401 đến 478 trong bộ Đại Bát nhã, bộ kinh căn bản nói về Bát nhã Không quán trong thời kỳ đầu của Phật giáo Đại thừa.

Pacavimśātīsahaśrīkabhisamayalamkaraloka(S) Nhị vạn ngũ thiên chúPacaviāṇa(P) Ngũ thứcDvi-pancaviāṇa (P)The sense cognitions, seeing etc. of which there five pairsPacayāna(S) Ngũ thừaFive VehiclesConsisting of: Manusyana, Devayana, Sravakayana, Pratyeka Buddha yana, Bodhisattva yana Gồm: Nhân thừa, Thiên thừa, Thanh văn thừa, Duyên giác thừa, Bồ tát thừa. (Theo Hoa Nghiêm thì chia thành: Nhất thừa, Bồ tát thừa, Duyên gaíc thừa, Thanh văn thừa, Tiểu thừa).

Pacendriyani(S) Ngũ cănFive organsSee Paca-indriyāni.

Panchen Lama(T) Ban Thiền Lạt maPan-chen bla-ma (T)Pancika(S) Mật ChủBán chi ca, Bán già la đại tướng, Đức xoa ca, Ban xà ca, Tán chi ca, Bán chỉ ca đại tướngName of a deity Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.

Pacupādānakkhandha(S) Ngũ thủ uẩnThe five aggregates of clingingPāṇḍaka(S) Đại Quỷ thần vươngBan xà caName of a deity who is King of all ghosts Tên một vị thiên. Vua loài quỉ thần.

Pāṇḍava(P) Bạch Thiện (núi)A mountain.

Paṇḍita(S) Học giảScholarpan di ta (P)Người hiền tríA great scholar.

Pāṇḍravāsinī(S) Bạch Y Quan Âm Bồ tátĐại Bạch Y, Bạch xứ Quan Âm, Bạch Y Quan ÂmName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Pāṇḍuka(S) Bát Chu đại tạngMột trong bốn đại tạng của nước Tỳ đề ha, chủng tộc Bạt kỳ.

P'ang yun(J) Bàng UẩnSee Pangyun.

Panga(P) PangaMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

P'ang-chu shih(C) Long Cư SĩBàng UảnSee Pangyun.

P'ang-chu-chih yu-lu(C) Bàng Uẩn cư sĩ ngữ lụcName of a work of teaching and comments Tên một bộ ngữ lục.

Pangjushi(C) Long Cư SĩBàng UảnSee Pangyun.

Pangyun(C) Bàng UẩnP'ang yun (C); Hokoji (J), P'ang-chu shih (C), Pangjushi (C)(740-808/811) A student and dharma successor of Shih-t'ou Hsi-ch'ien and Ma-tsu Tao-I (740-808/811) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Thạch Đầu Hy Thiên và Mã Tổ Đạo Nhất.

Paṅhā-vyākaraṇa(S) Vấn đápQuestion-answerPāṇidhana(P) NguyệnSee Pranidhana.

Pāṇika(S) Bán Chỉ LaCưu Lan Đơn Trà Bán Chỉ LaName of a deity Vị thần đứng trong hàng 8 vị dược xoa đại tướng.

P'an-ku(C) Bàn CổPangu (C)The universe creator.

Paa(P) Trí huệWisdomPrajā (S)Ban-na, Bát nhã, tuệBan-na: 1 trong 6 thể loại kinh điển của Kỳ Na giáo.

Paa sutta(P) →Sutra on DiscernmentName of a sutra. (AN VIII.2)Tên một bộ kinh.

Paācakkhu(P) Huệ nhãnSee Prajā-cakṣu.

Paākhagga(P) Đao đại tuệSee Prajākhadga.

Paakkhanda(S) Trí uẩnGroup of wisdomPaāpāramitā(P) Trí huệ Ba la mậtPerfection of WisdomBát nhã Ba la mậtPannati-śīla(P) Giới luậtPaṇṇatti(P) Giả danhConcepts, conventional termsPaṇṇattivāda(P) Thuyết giả bộPaṇṇattivādin (P)See Prajnapti-vadin Thế kỷ thứ II BC.

Paṇṇattivādin(P) Thuyết giả bộSee Paṇṇattivāda.

Pannatti-vajja(P) →Acts criticized by the training rules.

Pannaveyyattiyam(P) Trí tuệ sáng suốtPaa-vimutti(P) Tuệ giải thoátPrajā-vimukti (S)Paa-vimutti sutta(P) →Sutra about being released Through DiscernmentName of a sutra. (AN IX.44)Tên một bộ kinh.

Pacakanga sutta(P) →Sutra on Carpenter FivetoolsName of a sutra. (SN XXXVI.19)Tên một bộ kinh.

Paca-piṭaka(S) Ngũ kinhPannha sutta(P) →Sutra on QuestionsName of a sutra. (AN IV.42)Tên một bộ kinh.

Paindriya(P) Huệ cănSee Prajnan-indriya.

Pacadhovaka sutta(P) →Sutra on The Dirt-washerName of a sutra. (AN III.102)Tên một bộ kinh.

Panshan Baoji(C) Bàn sơn bảo tíchSee P'an-shan pao-chi.

P'an-shan pao-chi(C) Bàn sơn bảo tíchPanshan Baoji (C), Banzan Hoshaku (J)(720-814) A student and dharma successor of Ma-tsu Tao-I(720-814) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.

Pansula(S) ChùaPanthaka(S) Ban thác caName of Buddha's disciple Một trong 16 vị đại A la hán đước đức Phật cử đi hoằng pháp nước ngoài.

PantheismPhiếm thần giáoVạn hữu thân giáoPavavaggiyā(P) Ngũ tỳ kheoSee Pacavargīya.

Pao ch'an P'u(C) Bao Thiền PhổPao hua yuan(C) Bảo Hoa NguyệnPao Ming Tao cheng(C) Bảo Minh Đạo ThànhName of a monk Tên một vị sư.

Pao neng Jen yang(C) Bảo Ninh Nhân DũngName of a monk Tên một vị sư.

Paochi(C) Bửu ChíHoshi (J), Pao-chih (C)Name of a monk Tên một vị sư.

Pao-chih(C) Bảo ChíSee Paochi.

Pao-feng K'o-wen(C) Đâu Phong Khắc VânHobo Kokumon (J)(In the beginning of 11th century) The dharma master of Tou-shuai Ts'ung-yueh (Vào đầu thế kỷ 11) Thầy của Đâu Suất Tùng Duyệt.

Pao-fu(C) Bảo PhướcA person from Example 8, Pi-yen-lu Một nhân vật trong thí dụ 8, Bích Nham Lục.

Pao-fu Ts'ung-chan(C) Bảo Phước Tòng TriểnBaofu Congzhan (C), Hofufu Juten (J)(?-928) A student and dharma successor of Hsueh-feng I-ts'un (?-928) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Tuyết Phong Nghĩa Tồn.

Paolin(C) Bửu LâmPaoli TempleChùa Bửu Lâm.

Paolin monastery(C) Bảo Lâm tu việnPao-lin ssu(C) Bảo Lâm tựBaolinsi (C), Horin-ji (J)A monastery built in 504, in south China, where Hui-neng lived for a period and became well-known since then Tu viện được xây cất từ năm 504 ở miền nam TQ, tổ Huệ Năng có lưu trú ở đó một thời gian và từ đó yu viện này được nổi tiếng.

Pao-p'u tzu(C) Bão Phúc TửAn encyclopedia of methods and practices to attain immortality, written by Ko Hung (28(4) 364 C.E.) Quyển bách khoa tự điển dạy những phương pháp đạt sự bật tử, do Cát Hồng biên soạn.

Pao-p'u-tzu(C) Bảo Phác TửBaopuzi (C)Name of a writing of Ko Hung, a Taoist Tên một tác phẩm của Cát Hồng, một đệ tử Đạo gia.

Paotzu Wenchin(C) Báo Từ Văn KhâmHoji Bunkin (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Pao-yun(S) The Chinese monk who is believed to have assisted in producing the authentic translation of theLarger Sutra.

Papadesana(S) Phẩm Bồ đề tâm thí cúng dườngTên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh.

Papaca(P) Hí luậnSee Prapaca.

Papacadassana(P) Hư vọng kiếnSee Prapaca-darśana.

Papacasudani(P) →Commentary to the Satipatthana suttaPapaṣca(S) →The tendency of the mind to proliferate issues from the sense of "self." This term can also be translated as self-reflexive thinking, reification, falsification, distortion, elaboration, or exaggeration. In the discourses, it is frequently used in analyses of the psychology of conflict.

Para(S) Tối caoOther shoreBỉ ngạn, ThaPara-bhakti(S) Kính ngưỡng thần thánhSupreme love of GodParabhāva sutta(P) →Sutra on DownfallName of a sutra. (suttan I.6)Tên một bộ kinh.

Parable of Two Rivers of Greed and AngerA well-known parable used by Shan-tao to demonstrate how a man full of evil passions awakens Faith and attains salvation.

Paracetah-paryayajāna-saksatkriyabhijā(S) Tha tâm thôngTrí tâm sai biệt trí tác chứng thôngParacittā-jāna(S) Tha tâm tríKnowing the other's mindCetopariyaāṇa (P)Tha tâm thôngParagata(S) Độ bỉ ngạnOne who has arrived the other shore Người đã qua bờ bên kia.

Parahita(S) Lợi thaBenefit for othersThe welfare of othersPārājika(S) Phẩm Ba la diBa la di pháp, Căn bản giớiOne of the six chapters of the Vinaya Pitaka. Four rules leading to expulsion from order if violated1- Tên một trong 6 phẩm của Luật Tạng. 2- Trọng tội nếu vi phạm sẽ bị trụ xuất khỏi tăng đoàn: Tỳ kheo giới có 4 tội (pháp) ba la di: đại dâm giới, đặi đạo giới, đạại sát giới, đại vọng ngữ giới. Tỳ kheo ni giới có 8 tội ba la di: dâm, đạo, sát, vọng ngữ, do ý dâmmà đụng cọ đàn ông từ nách tới gối, do ý dâm mà nắm tay hay áo hẹn hò đàn ông chỗ vắng, che dấu tội tỳ kheo ni khác phạm đại giới, tùng theo một tỳ kheo phạm giới mà không sám hối. Bồ tát giới có 10 tội ba la di: giốt, trộm, dâm, nói láo, mua rượu, nói điều lỗi của tứ chúng, khen mình chê ngươi, keo tiếc lại còn chê bai, lòng hờn giận chẳng chịu ăn năn, gièm chê tam bảo.

Parama-caryā(S) Tối Thánh Bồ tátPhạm Sư Bồ tát, Thượng Quỹ Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Paramadibuddhoddhrtaśrīkalacakra-nāmatantrarāja(S) Thời Luân Mật phápKalacakra-tantra (S)Paramanu(S) Cực vi trầnParamarsa-samyojana(S) Thủ kiếtPhiền não trói buộc chúng sanh trong luân hồi sanh tử.

Paramārtha(S) Chơn ĐếThe ultimate benefitParamattha (P)Thắng nghĩa1- Đệ nhất nghĩa, chân nghĩa. 2- Tên một cao tăng thế kỷ VI dịch bộ A ty dạt ma câu xá luận của ngài Thế Thân sang chữ Hán vào năm 563.

Paramārthakāya(S) Chân thânSee saṃvrtikāya.

Paramārtha-nirhara-nirdeśa(S) Đệ nhất nghĩa trụO_ne of 47 names of Lotus Sutra Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Paramārtha-satya(P) Thắng nghĩa đếParamattha-sacca (P)Chân đế, Đệ nhất nghĩa đếParamārtha-satya(S) Đệ nhất nghĩa đếAbsolute truthParamattha-sacca (P), dondam (T)Thắng nghĩa đế, Chân đế, Thánh đếAlso called ultimate truth, which is transcending duality and seeing things as they are Chân lý sau xa huyền diệu vượt tất cả pháp.

Paramārtha-śūnyatā(S) Đệ nhất nghĩa khôngThắng nghĩa khôngTức lìa các pháp thì không có tự tánh.

Parama-sukha(S) Cực lạcSupreme happinessParamātha-dharma(S) Thắng phápSee Paramattha-dhamma.

Paramattha(P) Chân đếParamārtha (S)See Paramartha.

Paramattha-dhamma(P) Thắng phápParamātha-dharma (S)Truth in the absolute sense: mental and physical phenomena, each with their own characteristic. Nibbana isParamattha-dipāni(P) Chân Đế ĐăngName of a work of commentary Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và chú thích kinh điển Pali.

Paramatthaka sutta(P) →Sutra on SupremityName of a sutra.(Sn IV.5)Tên một bộ kinh.

Paramattha-manjusa(P) Chân Đế KhuôngA commentary to the Visuddhimagga Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và chú thích kinh điển Pali.

Paramattha-sacca(S) Thắng nghĩa đếSee Paramārtha Satya.

Paramattha-sacca(P) Thắng nghĩa đếSee Paramartha-satya.

Pāramī(P) Ba la mậtSee Pāramitā. Perfection of the character. A group of ten qualities developed over many lifetimesby a bodhisatta, which appear as a group in the Pali Canon only in the Jataka ("Birth Stories"): generosity (dana), virtue (sila), renunciation (nekkhamma), discernment (paṣṣa), energy/persistence (viriya), patience/forbearance (khanti), truthfulness (sacca), determination (adhitthana), good will (metta), and equanimity (upekkha).

Paramimmitavaśavarti(S) Tha Hóa Tự TạiSee Paramimmitavaśavatti.

Paramimmitavaśavatti(P) Tha Hóa Tự TạiParamimmitavaśavarti (S)Name of a realm Tên một cõi giới.

Pāramitā(S) Ba la mậtPerfection(S, P), parol tu chinpa (T), pāramī (P)Đáo bỉ ngạn, Độ vô cựcIt means to cross over from this shore of births and deaths to the other shore which is the Nirvana.The Six Paramita or means of so doings are(1) dana charity / giving (2) sila moral / conduct / taking precepts(3) ksanti - patience (4) virya vigor / devotion/energy(5) dhyana contemplation / meditation (6) prajna - wisdom.The Ten Paramita are the above plus(7) upaya - use of expedient or proper means (8) pranidhana - vow of bodhi and helpfulness(9) bala - strength (10) intelligence.We also have the list of ten as the perfect exercise ofcharity / almsgiving, - morality, - renunciation,- wisdom, - energy/effort, - patience,- truth, - resolution / determination, - kindness / universal love and- resignation / equanimity.Each of the ten is divided into ordinary, superior and unlimited perfection, making up to thirty Vượt qua biển sanh tử khổ não tới nơi chánh đạo tức tới bờ bên kia. Đáo bỉ ngạn là từ dùng để chỉ hàng Bồ tát đã đắc quả Như Lai: A la hán, Bích chi Phật, Bồ tát, Phật.

Paramiti(S) Bát lạt mật đếName of a monk Tên một nhà sư Ấn độ đời Đường dịch kinh Thủ lăng Nghiêm sang chữ Tàu.

Paranayama(S) Sổ tứcThe fourth element in the path of classical Yoga, meaning breathing control.

Paranirmitavasavartin(S) Tha hoá Tự tại ThiênTha Duyên giác tâmSee Paranirmitavasavattīdevaloka (1) Tên một cõi giới. (2) Tha Duyên giác tâm cùng Giác tâm bất sinh tâm là hai trong mười trụ tâm.

Paranirmitavasavattīdevaloka(P) Tha hóa tự tại thiênParanirmitavaśavartin (S)Tha hoá thiênMột trong 6 cõi trời Dục giới, đứng đầu là vua trời Tự Tại: - Tứ thiên vương thiên - Đạo lý thiên - Dạ ma thiên - Đâu suất thiên - Hoá lạc thiên - Tha hoá tự tại thiên.

Parartha(S) Ngộ thaPararthanumāna(S) Tha tỷ lượngTha tỳ, Vi tha tỷ lượngLuận thức y cứ vào sự đồng ý của người vấn nạn.

ParasolBảo cáiCây lộng.

Parassa utsparinnaāṇa(P) Tha tâm thôngParacitta-jāna (S)Biết được tâm của tất cả mọi chúng sanh. Trong lục thông gồm: thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, túc mạng thông, tha tâm thông, thần túc thông, lậu tận thông.

Paratantra(S) Y tha khởi tínhDuyên khởi tínhSee Svabhāva-lakṣaṇatraya.

Parāvṛtti(S) Đột biếnSudden changeSee Aśrayaparāvṛtti.

Parayāna(S) Cứu cánh đạoCứu cánh vịParayānavagga(P) Phẩm Bỉ Ngạn đạoThe Chapter on the Way to the Far Shore (chapter SN V)Bỉ Ngạn Đạo PhẩmMột trong 5 phẩm của Kinh Tập, có 18 tiết.

Paribbājaka(P) Hành giảSee Parivrājaka.

Pariccaga(S) Xả bỏ thân mạngSelf-sacrificeParideva(S) Ta thánParigraha(S) Nhiếp thọNhiếp hộPhật A di đà nhiếp thọ và hộ niệm không sót một chúng sanh nào đã niệm Phật.

Parigudha(S) Phổ Thủ Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Parihana-dharman(P) Thoái phápParijāna(S) Liễu triFull comprehensionThấu triệt, quán triệtBiết đến tận cùng.

Parikalpa samutthita(S) Phân biệt khởiCâu sanh khởiParikalpana(S) Biến kế chấpParikappa (P)Parikalpita(S) Biến kế sở chấp tínhHuyễn giácSee Svabhāva-lakṣaāatraya.

Parikalpitābhidhāna(S) Vọng tâm sở thủ danh nghĩaParikamma(P) →Preparatory consciousnessThe first javanacitta arising in the process during which absorption or enlightenment is attainedParikamma-samādhi(P) →Preparatory concentrationParikuppa sutta(P) →Sutra about AgonyName of a sutra. (AN V.129)Tên một bộ kinh.

Pariṇāma(S) Chuyển diTransferenceHồi hướngPariṇāmāna(S) Phẩm Bồ đề tâm hồi hướngName of a chapter Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh.

Pariṇāmayati(S) Hồi hướngDedicateTo transfer one's merit to someone else.

Pariṇāta(S) Chín muồiMature See Abhyavagāhya.

Parinibbāna(P) Niết bànParinirvāṇa (S)The final passing away (of a Buddha or an arahat).

Parinibbana sutta(P) →Sutra on Total UnbindingName of a sutra. (SN VI.15)Tên một bộ kinh.

Parinibbati(P) Nhập diệtSee Parinirvāṇa, Parinirvati.

Parinimmitavasavattideva(S) Thiểu quang thiênSee Parittabha.

Parinirvāṇa(S) Nhập Niết bànComplete NirvanaParinibbāna (P), yongs su mya ngan las 'das pa (T)Bát niết bàn, Bát nê hoànNot death, but perfect rest, i.e. the perfection of all virtues and the elimination of all evils. Also a release from the suffering of transmigration and an entry to a state of fullest joy. 'Complete Nirvana'; in common usage, refers to Shakyamun's death.

Parinirvati(S) Nhập diệtParinibbati (P)Pariniśpana(S) Tam tự tính tướngSee Svabhāva-lakṣaṇatraya.

Pariniśpanna(S) Viên thành thực tínhParinna(S) Quán triệtFull understandingPari-pac(S) Giáo hóaParisa(P) ChúngGroup of followersTăng chúngFollowing; assembly. The four groups of the Buddha's following that include monks, nuns, laymen, and laywomen. = bhikkhu/bhikkhuni, upasaka/upasika.

Pariśuddhi(S) Sám hốiConfession(Suddha = Thanh tịnh).

Paritrana sūtra(S) Minh Hộ KinhParitta Sutta (P)Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Paritranasayamatri(S) Cứu Hộ Huệ Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Paritta sūtra(S) Minh Hộ kinhProtective discourses recited by monksParitta sutta(P) Minh Hộ KinhSee Paritrana Sutra.

Parīttābha(S) Thiểu quang thiênParinimmitavasavattideva (P)hào quang hạn lượngName of a realm Một trong 3 cõi trời Nhị thiền. Tầng này ánh sáng rất ít.

Parītta-kleśa-bhumikadharmah(S) Tiểu tùy phiền nãoCác phiền não tương ưng một phần nhỏ tâm nhiễm ô mà hiện khởi riêng biệt, gồm 10 thứ: Phẫn, Phú, San, Tật, Não, Hại, Hận, Siểm, Cuống, Kiêu.

Parīttaśubha(P) Thiểu tịnh thiênParittaśubhadeva (P)Name of a realm Một trong 3 tầng trời cõi Tam thiền. Sự lạc thọ trong ý thức của chư thiên cõi này là thanh tịnh.

Parīttaśubhadeva(P) Thiểu tịnh thiênSee Parittasubha Một trong 3 cõi trời Tam thiền.

Parivāra(S) Phụ tùyPhụ lục, Hậu Thiên; Quyến thuộcThe third part of the Vinaya Pitaka Một nội dung trong Luật tạng, gồm 19 phẩm và 19 chương.

Parivarga(S) Phẩm Toát yếuOne of the six chapters of the Vinaya Pitaka Một trong sáu phẩm của Luật Tạng.

Parivāsa(S) Huân tập(S, P), Parivāsita (S, P)(1) Conditioned, habituated (2) Probation.

Parivāsita(S) Huân tập(S, P)See Parivāsa.

Parivatta sutta(P) →Sutra on The (Fourfold) RoundName of a sutra.(SN XXII.56)Tên một bộ kinh.

Parivrājaka(S) Hành giảParibbājaka (P)Pariyatti(S) Hiểu pháp bằng lý thuyếtTheoretical understandingTheoretical understanding of Dhamma obtained through reading, study, and learning.

Pariyatti-dhamma(P) →The study of scriptures.

Pariyesana sutta(P) →Sutra on SearchesName of a sutra. (AN IV.252)Tên một bộ kinh.

Pariyuthana(S) ManifestationManifestation (of defilements)Parjanya(S) Ba nhĩ cường đaName of a God of Rain Tên một vị thiên. Tên vị thần mưa.

Parmātman(S) Chân ngãTrue selfnessSee Mahatman Ngã siêu việt xa lìa ngã chấp, ngã kiến đạt đến tự tại.

Parṇasavari(S) Diệp Y Bồ tátDiệp Y Quán Tự tại Bồ tát, Diệp Y Quán âm Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Parṇasavari-dhāraṇī(S) Bát lan sa phược la đại Đà la niOne of the sutra of Trantrism Một bộ kinh trong Mật bộ.

parol tu chinpa(T) Ba la mậtSee Paramita.

Parsad-maṇdala(S) Phật HộiParsanahuya-karma(S) Kiến sở đoạn nghiệpNghiệp bất thiện, chiêu cảm đường ác.

Parsis(S) Bái Hỏa giáoA religion in India long ago.

Parśva(S) Hiếp Tôn giảThe 10th of the 28 patriarchs in India Tổ thứ 10 trong 28 vị Tồ Phật giáo ở Ấn độ.

Parūpana(S) Thông Kiên pháiName of a school or branch in the 19th century Tên một tông phái. Thế kỷ thứ 19.

Parūpata(S) Thú Chủ ngoại đạoParusā(S) ácFiercePharusa (P)Cruel, rough.

Parusāvācā(S) Thô lỗEvil wordsPharusāvācā (P)Cục cằnEvil words (pharusa: rough, fierce; vaca: word)Pāśa(S) Bảo tácA 5-colored thread Sợi dây được se bằng chỉ 5 màu.

Pāśada-rūpas(S) Rupas which are capable of receiving sense-objects such as visible object, sound, taste, etc.

Pāśadika suttanta(P) Kinh Thanh tịnhPāśaka-mālā(S) Chuỗi niệm PhậtTràng hạtPaścima-dharma(S) Mạt phápPasenadi(P) Ba Tư Nặc vươngXem Prasenajit.

Pasenadi Kosala(P) Ba-tư-nặc-câu-tát-la (vua)Paṣṣa(S) DiscernmentDiscernment; insight; wisdom; intelligence; common sense; ingenuity.

Passaddhi(P) Khinh anCalmnessPraśrabdhi (S)Equanimity. Mental calmness 1- Yên tĩnh nơi mình. Tác dụng làm cho thân tâm nhẹ nhàng, an ổn. 2- Một trong thất bồ đề phần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, y, định, hộ.

Passi(P) PassiMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Pasu(P) Súc vậtSee Paśu.

Paśu(S) Súc vậtAnimalsPasu (P)Súc sinhPasura sutta(P) →Sutra To PasuraName of a sutra. (Sn IV.8)Tên một bộ kinh.

Pātākā(S) PhướngPhanSee Ketu.

Pāṭaliputra(S) Hoa thị thànhPāṭaliputta (P), Patna (P)Ba trá lị phất thànhNow it's called Patna Năm 250 BC, vua A Dục tổ chức đại hội kiết tập kinh điển tại thành này.

Pāṭaliputta(P) Hoa Thị thànhSee Pāṭaliputra.

Patajali(S) Ba đan xà lêBàn đạt xà lýHọc giả người Ấn thế kỷ II BC.

Patayantika(S) Ba dật đềMột trọng tội ghi trong Luận tạng: tội thủ đắc trái phép nhưng không có tang vật.

Path of difficult practiceĐạo khó hànhOne of the two kinds of practice distinguished by Nagarjuna, the other being the Path of Easy Practice; this is the ordinary bodhisattva practice that involves painstaking efforts for a long period.

Path of easy practiceĐạo dễ hànhSee Easy Practice.

Path of SagesThánh đạoOne of the two approaches to Buddhahood distinguished by Tao-ch'o, the other being Pure Land Path; this is the path of difficult practice which only sages of high spiritual capacity can successfully follow.

Path of skillful meansThe skillful means used by enlightened beings to present the dharma, taking the person's capabilities and propensities into account.

Pathama-jhāna(P) Sơ thiềnSee Prathama-dhyana Nền tảng là tâm an trụ.

Paṭhavī(P) ĐấtPṛthivī (S)Paṭhavī-dhātu(S) Địa đạiEarth elementPṛthivī-dhātu (S)Patibhaganimitta(S) Hình ảnh phản chiếu trong tâmCounterpart image, more perfected mental image of a meditation subject, acquired in tranquil meditationPaṭibimba(P) Ảnh tướngSee Pratibimba.

Paṭicca(P) DuyênSee Pratyaya.

Paṭicca Samuppāda-samyutta(P) Tương Ưng Nhân duyênDependent co-arising) (chapter SN12)Paṭicca Samuppāda-vibhaṅga sutta(P) →Sutra on AnalysisName of a sutra.(SN XII.2)Tên một bộ kinh.

Paṭicca-samuppāda(P) Nhân duyênDependent OriginationPratīya-samutpāda (S)Duyên khởiThe conditional origination of phenomena. Due to ignorance, there arises, dependent on sense organ and sense object, consciousness (vinnana). These three things working together are contact (phassa). Upon this ignorant contact there arises feeling (vedana), desire (tanha), attachment (upadana), becoming (bhava), birth (jati), decay and death (jaramarana), and all the forms of dukkha.

Paṭidāna(S) Hồi hướng công đứcDedication of meritsPāṭidesanīya(S) Phát lồSee Pratideśanīya Tỳ kheo có 4 điều, Tỳ kheo ni có 8 điều, trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Paṭigha(P) SânAversionPratigha (S); Dosa (P); Dvesa (S)Não hại; Nhuế1- sân 2- Sân kết: Mối trói buộc mà người đắc quả A na hàm dứt được là không còn bị ràng buộc vào sự giận, oán, thù, ghét nửa.

Patikasanam(P) Nhất nhấtSee Vyasta.

Patikasuttanta(P) Kinh Nhị Thập Tứ Ba lợiKinh Ba lêName of a sutra Tên một bộ kinh.

Pātimokkhā(P) Giới bổn Tỳ kheoPratītya-samutpāda (S)Ba la đề Mộc xoaBasic code of monastic discipline, composed of 227 rules for monks and 310 for nuns.

Paṭiātakarana(P) Tự ngôn trịPatipadam(P) Đạo lộWayPatipatti(S) Thực hành phápThe practice of Dhamma, as opposed to mere theoretical knowledge (pariyatti).

Patipatti-dhamma(P) Giáo lý thực nghiệmPractice of meditationPatisambhida magga(P) Vô ngại giải đạoThe path of discriminationCon đường đưa đến trí huệOne of 15 chapters in Khuddaka Nikaya to analyse some points of the doctrine by questions and answers Một trong 15 quyển của Tiểu a hàm phân tích một số điểm giáo lý bằng hình thức hỏi đáp.

Paṭisandhi(S) Tái sanhRebirthSee Pratisaṃdhi.

Patisandhicitta(P) Tái sanh tâmRebirth consciousnessTâm luân hồi sanh tử.

Patisantharo(P) Ưng thuậnCourtesyPatitityasamutpada(S) Thập nhị nhơn duyênDvadasamgha pratityasamutpadahPaṭivedha(S) Chứng ngộAttainmentPenetration, realization of the Dhamma; direct, first-hand realization of the Dhamma. See Prativedha.

Paṭivikappa(P) Phân biệtSee Prativikalpa.

Patna(S) Hoa Thị thànhSee Pāṭaliputta.

Patoda sutta(P) →Sutra on The Goad-stickName of a sutra. (AN IV.113)Tên một bộ kinh.

Pātra(S) Bát khất thựcPatta (P)Ứng lượng, Bát đa laPatriarchTổIn Buddhism, the patriarchs are the Dharma heirs, the great masters who have formally receivedthe transmission of Buddha's Dharma.

Patta(P) Bát khất thựcSee Patra.

Patthama(P) Phát thú luậnOne of the chapters in Abhidhamma Pitaka Một trong bảy tập của bộ Luận tạng.

Patthana(S) Nhân duyên thuyếtConditional RelationsPhát Thú LuậnOne of the chapters in Abhidhamma Pitaka on various kinds of relationships existing between dhammas. Conditional Relations, one of the seven books of the AbhidhammaMột tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng. 2- nhân quả tương quan.

Patthana-mahāpakarana(S) Pháp Thú Đại luậnPattidāna(S) Hồi hướng phước báuPa-tuan chin(C) Bát Toàn kinhEight Elegant exercisesBaduajin (C)The Taoist physical excercises Loạt bài tập thể lực của Đạo gia.

Paurāṇasthitidharmatā(S) Bản trụ pháp tínhPūrvadharmasthittitā (S)Pavārāna(P) Tự tứPrāvarāṇa (S)Lễ tự tứ(1) an invitation whereby a donor gives permission to a bhikkhu or a Community of bhikkhus to ask for requisites. (2) a ceremony, held at the end of the Rains Retreat in which each bhikkhu invites the rest of the Community to inform him of any transgressions they may have seen, heard, or suspected that he has committed.The "invitation" to criticism, closing ceremony of the VassaNgày 15 tháng 7, ngày cuối mùa An cư. Ngày ra hạ. Ngày giải hạ.

Payasi suttanta(P) Kinh Tệ TúcPayattika(S) Ứng đối trịBa dật đề90 giới linh tinh của tỳ kheo. Một đoạn trong 8 đoạn của 250 giới tỳ kheo.

Payavasṭhāna(S) TriềnTriền cáiPayoga(P) Gia hạnhSee Prayāgā.

Payoga-magga(P) Gia hạnh đạoSee Prayāgā-mārga.

Payoga-phala(P) Gia hạnh quảSee Prayāgā-phala.

Peerless Honoured One in the Three WorldsAn epithet of the Buddha.

Peerless King of the Excellent DharmaAn epithet of the Buddha.

P'ei Hsiu(C) Bùi HưuPei yuan Tung(C) Bắc Viện ThôngPeihsiu(C) Bùi HưuHaikyu (J)Pei-tsung ch'an(C) Thiền Bắc tôngSee Hokushu-Zen.

Pendjab(S) Ngũ HàPunjab (S)Một địa danh, nơi cư trú của hai nhân vật trong kinh Na Tiên Tỳ kheo (Milindapanha).

P'eng-lai(C) Bồng laiBelieved to be an isle of the immortals.

Peng-tzu(C) Bành TổPengzi C)According to legend he was born during the Hsia Dynasty and passed away at the age of 777 by the of Yin Dynasty Theo truyê72n thuyết ông sinh ra vào đời Hạ và mất vào lúc 777 tuổi vào đời Ân.

PennantTấm phanPentatonic scalesThe five tones of the ancient Chinese musical scale: kung, shang, chiao, wei and yu; they respectively correspond to the five elements: earth, metal, wood, fire and water.

Pentchen Lama(T) Ban Thiền Lạt maLạt ma giáo tin rằng Ban Thiền Lạt ma là hoá thân của Phật A di đà để gìn giữ đạo Phật và ủng hộ các nhà tu niệm.

Perfect in Wisdom and ConductOne of the ten epithets of the Buddha.

Perfected OneThế tônBlessed OneSugata (S)A Blessed One; an epithet for a Buddha.

Perfectly Enlightened OneOne of the ten titles of the Buddha.

Period of cosmic change'Kalpa' in Skt.; the four periods of cosmic change are repeated endlessly: (1) the period of creation, (2) the period during which the world continues to exist, (3) the period of destruction during which various realms, from hell to the First Dhyana Heaven in the world of form, are destroyed successively by fire, water and wind, and (4) the period of annihilation during which no material forms exist; the duration of each period is 20 small kalpas.

Peta(P) Ngạ qủyA "hungry shade" or "hungry ghost" -- one of a class of beings in the lower realms, sometimes capable of appearing to human beings. The petas are often depicted in Buddhist art as starvingbeings with pinhole-sized mouths through which they can never pass enough food to alleviate their hunger. See Preta.

Petaloka(P) Cõi ngạ quỷPetavatthu(P) Ngạ quỷ sựStories of the DepartedOne of 15 chapterrs in Khuddaka Nikaya, a collection of the stories on ghostly rebirths Một trong 15 tập trong Tiểu bộ kinh gồm những truyện tái sinh ở cõi ngạ quỷ.

Pettivisaya(P) Cõi ngạ quỹ

Peyyavajja(P) Phúng tụngPleasant speech.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15353)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 20181)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15123)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 5963)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4611)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13521)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 13010)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6107)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13746)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7469)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567