Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Dha

09/05/201314:14(Xem: 2716)
Dha

Dha

Dhātu(S) GiớiElementkham (T) →Thế giới, Pháp thể, Cõi giớiSpace, Element; property, impersonal condition. The four physical elements or properties are: earth, water, wind, and fire. The six elements include the above four plus space and consciousness Tứ đại gồm: đất, nước, gió, lửa. Ngũ đại thêm hư không giới. Lục đại thêm 2 yếu tố là: hư không và ý thức.

Dhātu katha(P) Giới thuyết luận The third book of the Abhidhamma Pitaka Tập thứ ba của bộ Luận tạng.

Dhātu-prabheda-smṛti(S) Giới phân biệt quán Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Dhātu sutta(P) Giới kinhSutra on Properties Name of a sutra. (SN XXVII.9) Tên một bộ kinh.

Dhātucetiya(P) Xá lợi tháp See Śārīraka.

Dhātukatha(P) Kinh Giới thuyết One of the chapters in Abhidhamma Pitaka, dealing with various types elements, the third bookof the Abhidhamma Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.

Dhātu-katha(P) Giới luận Name of a work of commentary Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.

Dhātukathapakarana-atthakatha(S) Bản Luận Chú Name of a work of commentary Tên một bộ luận. Do ngài Phật Âm biên soạn.

Dhātukāyapāda(S) Giới Thân Túc Luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận. Do Ngài Thế Hữu soạn.

Dhātu-samyutta(P) Tương Ưng giới ElementsName of a sutra. (Chapter SN XIV) Tên một bộ kinh.

Dhātu-vavatthāna(P) Phân tích thân phần.

Dhātu-vibhaṅga sutta(P) Kinh giới phân biệtSutra on An Analysis of the Properties Name of a sutra. (MN 140) Tên một bộ kinh.

Dhatuvibhangasuttam(P) Kinh Giới phân biệt.

Dhavadjagrakeyura Samādhi(S) Diệu tràng tướng Tam muội.

Dhikkāraśamathā(S) Diệt tránh giới See Sapta-dhikkāraśamathā.

Dhimat(S) Thành Tựu Giác huệ Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Dhimsa(S) Bất hại Một trong 10 Đại thiện địa pháp trí.

Dhitika(P) Đề-đa-ca The fifth patriarch of Indian Buddhism Tổ thứ 5 giòng Ấn

Dhotaka-manava-puccha(P) Sutra on Dhotaka's QuestionsName of a sutra. (Sn V.5) Tên một bộ kinh.

Dhramagupta-vinaya(S) Tứ phần luật Đàm vô Đức bộ Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Dhṛtaka(S) Đềđa Ca Tổ sư Dhitika (P) →The fifth patriarch of Indian Buddhism Tổ thứ 5 trong 28 vị tổ Phật giáo ở Ấn độ.

Dhṛtaraṣtra(S) Đềđầu Lại tra Name of a monk (1) Tên một vị sư (2)Trì quốc thiên vương Một trong 4 cõi dục giới của Tứ thiên vương thiên: Trì quốc thiên vương (đông), Tăng trưởng thiên vương (nam), Quảng mục thiên vương (bắc), Đa văn thiên vương( bắc).

Dhṛtiparipūrṇa(S) Kiên Mãn Bồ tát Name of a Bodhisattva Vị Bồ tát được thọ ký thành Phật vị lai tiếp theo Phật Hoa Quang.

Dhruva(S) Bất độngImmovableSee Acala.

Dhudaṅga(P) Đầu đà Dhūta (S) →Đào thải, Tu trịPhủi bỏ trần cấu của phiền não khiến cầu Phật đạo. Hạnh đầu đà có 13 mục:
- Tỳ kheo mặc y bằng vải đo lượm được
- Tỳ kheo chỉ mặc Tam y mà thôi.
- Tỳ kheo chỉ ăn vật thực mà mình đi xin.
- Tỳ kheo phải khất thực từng nhà.
- Tỳ kheo phải ngồi một chỗ mà ăn, đứng dậy thì hết ăn.
- Tỳ kheo chỉ được ăn vật thực trong bát xin được.
- Tỳ kheo không được ăn ngoài giờ ngọ.
- Tỳ kheo phải ở nơi rừng vắng.
- Tỳ kheo phải ở nơi cội cây.
- Tỳ kheo phải đứng và ngôi nơi chỗ trống chứ không được ở trong chỗ có bóng mát.
- Tỳ kheo ở nơi mồ mả.
- Tỳ kheo ở nơi có giáo hội định.
- Tỳ kheo đứng và ngôi từ mặt trời lặn đến mặt trời mọc chứ không được nằm.

Dhukha-vedanā(S) Khổ thọ Sự cảm nhận khổ não.

Dhuma(S) YênSmokeSmoke, one of 12 clear forms which can be seen by eyes Khói, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Dhūta(P) Đầu đà See Dhudaṅga (P).

DhūtarulesĐầu đà giới hạnh See Dhūtaguṇa.

Dhūtaguṇa(S) Đầu đà giới hạnhDhuta rulesThe twelve rules of voluntary ascetic practices that monks and other meditators may undertake:
1. living in the forest or fields (aranya),
2. living on alms alone,
3. begging alms from house to house without discriminating between rich and poor,
4. eating food at only one place,
5. eating
from only one vessel,
6. not eating after noon,
7. wearing only discarded clothes,
8. wearing only three robes,
9. living in a cemetery,
10. living at the foot of a tree,
11. living in the open air, and
12. sleeping in a sitting posture.

Mười hai hạnh đầu đà.

Dhūtanga(S) Đầu đà giới hạnh Dhūtaguṇa(S).

Dhuva(S) Vĩnh cữuLong-lasting.

Dhvaja(S) Tràng phan See Ketu.

Dhvajāgrakayūrī-dhārani(S) Vô năng thắng Phan vương Như Lai trang nghiêm Đà la ni One of the sutra of Trantrism Một bộ kinh trong Mật bộ.

Dhyāna(S) Thiền địnhMeditationjhānaṃ (P) →Thiền na, định, định tâm, tịnh lự, tĩnh lựThe practice of concentration, i.e., meditation. Also, more specifically, the four form concentrations and the four formless concentrations 1- Tâm quan sát chuyên chú về một cảnh (sự, hay ý) mà không lìa tán. Định là một sở tu học trong ba sở tu học là giới - định - huệ. 2- Định thông thường gọi là thiền na. Định cao hơn gọi là đại định. 3- Tĩnh lự: Sau khi định tâm (Dharana) thì tập trung quán niệm. Một trong 8 pháp thật tu có đềcập trong Du già kinh.

Dhyāna Buddha(S) Thiền Na Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Dhyāna HeavenThiền thiên There are four Dhyana Heaven in the world of form where practicers of meditation (dhyana) are born Có bốn cõi trời thiền trong cõi trời sắc giới.

Dhyāna meditationThiền tam muội sam ten (T), Dhyana-Samadhi (S).

Dhyāna Pāramitā(S) Phẩm Bồ đềtâm tĩnh lự bát nhã Ba la mật Tên một trong 8 phẩm của Bồ đềhạnh kinh.

Dhyānabhadrā(S) Chỉ Không thiền sư Name of a monk Tên một vị sư (1289 - 1363).

Dhyāna-mūla(S) Căn bản định Căn bản thiềnĐịnh của cõi sắc và vô sắc.

Dhyāna-pāramitā(S) Thiền định ba la mậtDhyana PerfectionThiền độMột trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm:
- dana-paramita: bố thí ba la mật
- sila-paramita: giới hạnh ba la mật
- ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật
- virya-paramita:tinh tấn ba la mật
- dhyana-paramita: thiền định ba la mật
- prajna-paramita: bát nhã ba la mật.
Ba hạnh của thiền định Ba la mật là:
- an trụ tĩnh lự: các loạn tưởng chẳng khởi lên, vào sâu trong thiền định.
- dẫn phát tĩnh lự: Nhờ tĩnh lự, trí huệ phát sinh, sanh ra công đức.
- biện sự tĩnh lự: công hạnh thanh tựu tốt đẹp, dung thiền định mà làm lợi ích chúng

Dhyāna-prajā(S) Thiền huệDhyana wisdomThiền trí, Thiền định và trí huệ.

Dhyāna-samādhi(S) Thiền Tam muộiDhyana MeditationThiền na Tam muội, Thiền Tam muội, Thiền định: tham thiền và nhập định.

Dhyāna-saṃvara(S) Tĩnh lự luật nghiDhyana rules.

Dhyāni-mūdra(S) Ấn thiềnDhyana seal.

dhyāpayati(S) Hỏa táng See dhyāyati.

dhyāpayeti(S) Hỏa táng See dhyāyati.

dhyāyati(S) Hỏa tángcrematedhyāyeti (S), dhyāpayati (S), dhyāpayeti (S) →Burn.

dhyāyeti(S) Hỏa táng See dhyāyati.

Dhyayin(S) Thiền sưDhyana master Jhayin (P).

Diamond FaithKim cương tín, kiên cố tín, thâm tínRefers to the Other-Power Faith, shinjin, because it is as indestructible as diamond.

Diamond MindKim Cang tâm Kim Cang tríSame as Diamond Faith.

Diamond SamādhiKim Cang định Vajra-samādhi (S) →The samadhi in which one attains freedom in penetrating everything.

Diamond sūtraKinh Kim Cang Prajā-pāramitā sūtra (S).

Diamond-like MindKim Cang tâm Same as Diamond Faith.

Dibba cakkhu(P) Thiên nhãn thông Thấy mọi vật trong vũ trụ không kễ xa gần. Trong lục thông gồm: thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, túc mạng thông, tha tâm thông, thần túc thông, lậu tận thông.

Dibba sota(P) Thiên nhĩ thông Nghe mọi thứ tiếng trong vũ trụ bất kễ xa gần. Trong lục thông gồm: thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, túc mạng thông, tha tâm thông, thần túc thông, lậu tận thông.

Dibbacakkhu(S) Thiên nhãn thôngDevine hearingSee abhijnaXem thần thông.

Dibba-cakkhu(P) Thiên nhãn thông Divya-caksus (S).

Dibba-sota(P) Thiên nhĩ thông Divya-sirotra (S).

Dibbasotam(P) Thiên nhĩ thông See abhijna.

Difficult practiceNan hạnh đạo Hạnh khó làm, nan hành đạo (đểphân biệt với dị hành đạo) One of the two kinds of Buddhist practice distinguished by Nagarjuna, the other being Easy Practice; self-power practice is difficult to perform and less efficacious than recitation of the names of Buddhas and bodhisattvas, which is called Easy Practice.

Digambara(S) Thiên y phái Loã Thể pháiThuộc Kỳ na giáo, Ấn độ.

Dīgha-nikāya(S) Trường bộ kinhLong CollectionOne of the 5 parts of the Sutta Nikāya, a collection of 34 long Suttas Một trong 5 phẩm của Kinh Tạng, gồm 34 bài kinh dài.

Dīgha-, Dirgha(S) Trường Dài.

Dīghāgama(P) Trường A hàm Kinh A hàm có 4 bộ: - Dighagama: Trường A hàm - Madhyamagama: Trung A hàm - Ekottaragama: Tạp A hàm Samyuk-tagama: Tăng nhứt A hàm

Dighanakhasuttam(P) Kinh trường trảo phạm chí.

Dīghasumāna(P) Tu Mạt Na Name of a monk. See Moggaliputta-tissa Tên một vị sư.

Dighnamaka(P) Địa Già Na Name of a monk. See Moggaliputta-tissa Tên một vị sư.

Dignāga(S) Trần Na Māhadignāga (S), Diṅnāga (S) →1- Trần Na phái: Từ phái Du già tách ra. 2- Ngài Trần Na, khai tổ Trần Na phái, hoàn thành môn học Nhân Minh Lý luận và tuyên dương A lại da duyên khởi luận.

Dilun(J) Địa luận phái Name of a school or branch. See Ti-lun p'ai Tên một tông phái.

Ding Shangzuo(C) Định Thượng Tọa Name of a monk. See Ting shang-tso Tên một vị sư.

Diṅnāga(S) Trần Na Đồng Thụ, Vực LongName of a monk Tên một vị sư.

Dīpa(S) Hải đảoIslandNgọn đèn, ĐăngIsland, Lamp.

Dīpaṁkara(S) Định Quang Như Lai Dī-paṅkara (S) →Nhiên Đăng Phật, Định Quang Như lai, Đềhoàn kiệt, Đềhoà kiệt ra, Đính Quang Phật, ĐềHòa KiệtDīpaṁkara is said to have given Shakyamuni the prediction that he would attain Buddhahood during one of Shakyamuni's previous incarnations Thời đức Phật Nhiên Đăng ra đời, đức Thích Ca thuở ấy là Nho đồng, Ngài mua cái hoa sen năm cọng cúng Phật Nhiên Đăng, được thọ ký thành Phật về sau.

Dīpaṅkara(S, P) Nhiên Đăng PhậtDīpaṅ-kara Buddha (S) →See Dīpaṁkara.

Dīpaṅkara Buddha(S, P) Nhiên đăng Phật See Dīpaṁkara.

Dipavaṃsa(P) Nam Truyền Phật giáo sử thư Đảo sử Đảo sửOne of the important commantaries in Pali language Một trong những bộ chú giải kinh điển quan trọng bằng tiếng Pali.

Dīrghāgama(S) Trường A hàm.

Disampati(S) Địa chủ vương Một vị vua Ấn thời thái cổ, tiền thân Phật Thích ca.

DiscipleĐệtử Savaka (P) →One who follows or accepts a teaching or teacher; a pupil; a student of a particular school, religion, master, or teacher.

Discourse on the Pure Land with Hymn of BirthVô lượng thọ kinh ưu ba đềxá nguyện sanh kệ An important Pure Land work by Vasubandhu, which, together with T'an-luan's commentaryon it, supplied Shinran with the basic idea of the Other-Power teaching; cf. Discourse on the Pure Land (kinh số 1524 trong Đại Chánh Tân Tu).

Discourse on the Repository of Abhi-dharma DiscussionsA tỳ đạt ma câu xá Abhidharma-kośa (S) →Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

DisharmonyBất hòa.

Dissemination of the dharmaTruyền bá giáo pháp.

Dissociation conditionBất tương ưng duyên.

Distantika(S) Thí dụ sư.

Disturbing emotionPhiền não kleśa, nyn mong (T) →The emotional obscura-tions (in contrast to intellectual obscurations) which are also translated as "afflictions" or "poisons." The three main kleshas are (passion or attachment), (aggression or anger) ; and (ignorance or delusion). The five kleshas are the three above plus pride and (envy or jealousy).

Ditthasava(P) Tà kiến lưuThe taint of wrong views.

Diṭṭhi(S) KiếnViewSee Dṛṣṭi.

Ditṭṭhadhamma attha(P) The benefit pertaining to the present life.

Ditṭṭhi sutta(P) Sutra on ViewsName of a sutra. (AN X.93) Tên một bộ kinh.

Ditṭṭhi-carita(P) Tà tư duyTendency of thinking.

Ditṭṭhigata sampayutta(P) accompanied by wrong view.

Ditṭṭhi-samyutta(P) Tương Ưng Kiến Name of a sutra. (chapter SN XXIV) Tên một bộ kinh.

Ditṭṭhivipallasa(P) perversion of views.

Divākara(S) Nhất Chiến Name of an Indian monk came into Chia to translate sutra (613 - 687) Tên một vị sư. Sư Ấn độvào Trung quốc dịch kinh (613 - 687).

Divine eyeThiên nhãn.

Divine PhenixThe title of respect given to T'an-luan by the king of Eastern Wei, Hsiao-ching T'i.

Divyacakṣu(s) (S) Thiên nhãn thông See Dibba-cakkhu.

Divya-cakṣus-jāna-saksatkriyabhijā(S) Thiên nhãn thông Năng lực thần thông thấy rõ các cõi.

Divyadundubhi-meghanirghoṣa(S) Thiên Cổ Lôi Âm Phật Cổ Âm Như Lai, Cổ Âm PhậtName of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Divya-puspa(S) Thiên hoa Deva-puppha (P) →Diệu hoaHoa cõi trời.

Divyaśrotra(S) Thiên nhĩ thôngDivine earsSee Pacabhijā.

Divya-śrotra-bhijā(S) Thiên nhĩ trí.

Divya-śrotra-jāna-saksatkriyabhijā(S) Thiên nhĩ thông.

Divyavadāna(S) Thiên nghiệp thí dụ Tác phẩm được biên soạn vào thế kỷ III.

Djaladhara-gardjitaghochasusvara-nakcha-traradjasamkusumitabhidjna(S) Vân lôi âm túc vương hoa trí Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Djambunadaprabhā(S) Diêm Phù Na ĐềKim Quang Phật Name of a Buddha or Tathāgata Danh hiệu Phật mà đức Thích ca thọ ký cho ngài Ma ha Ca chiên diên sẽ đắc thành trong vị lai.

Djyotichprabhā-Brahma(S) Quang Minh Đại Phạm Bậc Đại tiên ở cõi trời sắc giới (sơ thiền thiên).

dkaḥ thub(T) Khổ hạnh tu See Tapas.

Dkasina(S) Đạt thấn Dkkhina (P) →Trọng thấn, Cung thấn, Đàn thấn.

dkon mchog gsum(T) Tam bảo See Triratna.

d kham(T) Cõi trời dục giới See Desire Realm.

(J) Đạo Dao (C) →Translated simply as "the way.".

Dofuku(J) Đạo Phó Name of a monk. See Taofu Tên một vị sư.

Dōgen(J) Đạo Nguyên See Dōgen Zenji.

Dōgen Ōshō kōroku(J) Đạo Nguyên Hòa thượng quảng lục Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Dōgen shamon(J) Đạo Nguyên Sa môn Name of a monk Tên một vị sư.

Dōgen Zenji(J) Đạo Nguyên thiền sư Đạo Nguyên Hy HuyềnA Chinese Zen master who brought the Soto school to Japan. Lived from ca. 1200 to 1253 C.E Thiền sư Trung quốc, truyền Tào động vào Nhật bản (khoảng 1200 - 1253).

Dōgō Enchi(J) Đạo NgộViên Trí Name of a monk. See Tao-wu Yuan-chih Tên một vị sư.

Dohā(S) Thánh ca, chứng ngộ ca gur (T) →The songs of the Mahasiddhas. A spiritual song spontaneously composed by a vajrayana practitioner. It usually has nine syllables per line Bài hát của những bậc Đại giác ở Tây tạng do các sư Kim cang thừa sáng tác, mỗi câu có 9 vần.

Doiku(J) Đạo Dục Name of a monk. See Taoyu Tên một vị sư.

Dōitsu(J) Đạo Nhất Mã Tổ Đạo Nhất Name of a monk Tên một vị sư.

Dōjō(J) Bồ đềđạo tràng Bodhi-maṇdala (S) →A center of training for Zen.

Dōjuku(J) Đồng túc.

Dokuśan(J) Độc tham A period of interaction between a Zen student and a Zen teacher, which is done according to a regular schedule Thời điểm đệtử thiền tông gặp gỡ thầy đểtham vấn.

Doku-sesshin(J) Độc tiếp tâm.

Dokyo Etan(J) Đạo Kính Huệ Đoan Name of a monk Tên một vị sư.

Domanassa(S) Buồn rầuUnpleasant feeling.

Dombi(S) Nỗ nhị mi minh phi One of the 8 wives around Hevajra in 8 directions, residing in the western south Một trong 8 minh phi ở 8 hướng quanh ngài Hô Kim Cang, minh phi này ngự ở tây nam cung.

dondam(T) Đệnhất nghĩa đếSee Paramartha satya.

Dongong(C) Động CôngCh'i-kung exerciseTung kung (C) →Bài tập khí công tích cực.

Dongshan Shouzhu(C) Động Sơn Thủ Sơ Name of a monk. See Tung-shan Shou-chu Tên một vị sư.

Donki(J) Đàm Hi Name of a monk Tên một vị sư.

Dorje(T) Kim cang Vajra (S) →Kim cang chửSee Vajra.

Dorje Chang(S) Kim Cang Trì Bồ tát See Vajradhāra.

Dorje Pamo(T) See Vajravarahi.

dorje tek pa(T) Kim cang thừa See Vajrayāna.

Dosa(S) SânAversionDveṣa (S) →Aversion; hatred; anger. See Sanyojanas & Patigha.

Dosakkhaya(P) Diệt sân nhuếDestruction of Anger.

Dosa-mūla-citta(P) Sân tâm Citta (consciousness) rooted in aversion.

Dosan Ryokai(J) Động Sơn Lương Giới See Tung shan Liang chieh.

Dosen(J) Đạo Tuyên phái Daoxuan (C) →A Zen school in Japan Một phái thiền ở Nhật.

Dosen Bin'eki(J) Pháp Nhãn Văn Ích See Fa-yen Wen-i.

Dōsen risshi(J) Đạo Tuyên Luật sư Name of a monk Tên một vị sư.

Dosha Chogen(J) Đạo Giả Siêu Nguyên Name of a monk. See Daozhe Chaoyuan Tên một vị sư.

Dōshin(J) Đạo Tín Đạo tâmName of a monk. See Tao hsin Tên một vị sư.

Dōshō(J) Đạo Sanh Thiền sư Đạo ChiêuName of a monk Tên một vị sư.

Dōson(J) Đạo Tiến Name of a monk Tên một vị sư.

Doushuai Conggyue(J) Đâu Suất Tùng Duyệt Name of a monk. See Tou-shuai Ts'ung-yueh Tên một vị sư.

Dlkar(T) Đa la Bồ tát White TārāSee Tārā.

Dlma(T) Đa la Bồ tátGreen TārāSee Tārā.

Dradacanikāya śāstra(S) Thập nhị môn luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

DragonLong Một loại chúng sanh.

Dragon PalaceLong cung A mythical place inhabited by dragons.

Dragon-ArjunaLong Thọ Nagarjuna (S) →Name of a monk. See Nagarjuna Tên một vị sư.

Dravya(S) Thực thể Dabba (P), Dabba Malaputtra (P), Draya Mallaputra (S) →Đà bà, Đà la phiền, Đạt la tệThe name of one of the Buddha's Arahat disciples Tên một vị đệtử của đức Phật đã đắc A la hán, gọi đủlà Draya Mallaputra (S) hay Dabba Mullaputta (P).

Dravya-padarthah(S) Thật cú nghĩa Thật thể của pháp.

Draya(S) Thật cú nghĩa Chủ đế, Sở y đếMột trong Lục cú nghĩa, chỉ thực thể các pháp. Có 9 thứ: Địa, thuỷ, hoả, phong, không, thời, phương, ngã, ý.

Draya Mallaputra(S) Đà bà See Dravya Tên một đệtử của Phật.

Dṛdhadhyasaya(S) Kiên Cố Ý Bồ tát Niết Rị ĐồĐịa Dã Xá Dã, Kiên Cố Thân Tâm Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Dream practiceMộng pháp mi lam (T) →An advanced vajrayana practice using the dream state. One of the Six Yogas of Naropa Một pháp Kim cang thừa cao cấp sử dụng trạng thái mộng đểhành. Mộ trong 6 pháp Du già của tổ Naropa.

Dṛha-pati(S) Trưởng giả Xem vaisya.

Dṛhapati(S) Trưởng giả.

dri za(T) Càn thát bà See Gandharva.

Drikung Kagyu(T) A branch of the Kagyu lineage of Tibetan Buddhism which originated by Lingje Repa and Tsangpa Gyare Tên một tông phái.

Drilbu(T) Chuông, linh, kim cang linhBell.

drippa nyi(T) Nhị chướng See obscurations, two.

Dronodāna(S) Hộc Phạn Suddhodana's second younger brother, the father of Vatsa and Bhadrika Bào đệthứ nhì của vua Tịnh Phạn, phụ thân của Bà ta và Bạt đề.

Droti(S) Kiến.

Dṛṣṭa-dharma-sukha-vihāra(S) Hiện pháp lạc trú Hiện pháp lạc hạnhMột tên gọi khác của Thiền định.

Dṛṣtanta(S) Dụ Dṛṣtantah (S) →Một trong Thập lục đếcủa phái Chánh lý ở Ấn.

Dṛṣṭi(S) Kiến Diṭṭhi (P) →Kiến giảiSee Darsana.

Dṛṣṭi-paramarsa-dṛṣṭi(S) Kiến thủ Chấp vào ngộ kiến của mình là đúng. Một trong Thập sử.

Dṛṣṭi-kaṣāyaḥ(S) Kiến trược See Paca-kaṣāyah.

Dṛṣṭiparamarsa(S) Kiến thủ kiến Kiến đẳng thủ kiếnCố chấp vào ý kiến của mình, tự cho là đúng hơn cả. Chấp trước những kiến giải phi lý.

Dṛsṭy-upādāna(S) Kiến thủ Chấp trước những kiến giải sai lâm do tà tâm phân biệt sanh khởi.

Dṛthivi(S) Kiên Lao địa thiên Địa thiên, Địa Thần thiên, Trì Địa thầnName of a deity Tên một vị thiên. Một trong 12 vị trời ở Sắc giới.

Druma(S) Trì pháp Name of a deity Tên một vị thiên. Một vị vua loài Khẩn nala.

Druma Kimnara Rāja(S) Đại thọ Khẩn na la vương Name of a deity Tên một vị thiên.

drup tap(T) Nghi quỹ See Sādhana.

drup top(T) Thành tựu giả See Siddha.

Ḍstadharma sukhavihāra(S) Hiện pháp lạc trú Một loại định, ở đó hành giả tu tập thiền định, lìa bỏ vọng tưởng, than tâm vắng lặng, hiện được pháp hỷ, an trụ chẳng động.

Ḍsta-dharma-vedaniya-karma(S) Hiện báo nghiệp Nghiệp đời này, thành thục trong đời này.

du(T) Ma ba tuần See Māra.

du kyi khor lo(S) Thời luân See Kālacakra.

Dubbhasita(S) Tà ngữWrong speech.

Duggata sutta(P) Sutra on Fallen on Hard TimesName of a sutra. (SN XV.11) Tên một bộ kinh.

Dugpas(T) Phái mũ đỏ.

Duḥkha(S) Khổ Dukkha (P) →(du:khổ; kha:chịu đựng) 1- Trong Tứ diệu đế: Khổ (duhkha), Tập (samudaya), Diệt (nirodha), Đạo (marga). 2- Một trong 4 hành tướng của Khổ đế: Vô thường, Khổ, Không, Phi ngã.

Duḥkha-nirodha(S) Diệt khổ Dukkha-nirodha (P).

Duḥkhāryasatya(S) Khổ đếTrong Tứ diệu đế: khổ đế, tập đế, diệt đế, đạo đế.

Duḥkha-saṃjā(S) Khổ tưởng.

Duhkhenvaya-jāna(S) Khổ loại trí Một trong Thập lục tâm do quán Tứ đếmà phát sanh.

Duhkhenvaya-jāna-kṣānti(S) Khổ loại trí nhẫn Một trong Thập lục tâm do quán Tứ đếmà phát sanh.

Duhkha-dharma-jāna-kṣānti(S) Khổ pháp trí nhẫn Một trong Thập lục tâm do quán Tứ đếmà phát sanh.

Duhśīla(S) Phá giới Phạm giới.

duk sum(T) Tam độc See three poisons.

Dukharakrya(S) Khổ hạnh lâm Khu rừng gần làng Ouroubilva, nơi có con sông Nairanjani (Lilani), bên tháp núi Vương xá (Radjagriha), nơi đây đức Phật cùng 5 anh em Kiều trần như đã tu khổ hạnh.

Dukha-jāna(S) Khổ trí.

Dukha-vedanā(S) Khổ thọ One of the Panca-vedanah Một trong ngũ thọ.

Dukha-vedaniya-karma(S) Thuận khổ thọ nghiệp Khổ báo nghiệp.

Dukhenraya-jānam(S) Khổ loại trí Trí vô lậu chứng dược do quán khổ đếcủa cõi sắc và vô sắc.

Dukhenvaya-jāna-kṣāntih(S) Khổ loại trí nhẫn Trí vô gián đạo phát ra trước khi chứng khổ loại trí.

Dukkata(P) wrong doing, the lightest penalty.

Dukkha(P) Đau khổSufferingDuḥkha (S) →Prefix: Dukkha-, Dukkhah-. Suffix: -dukkhata. Stress; suffering; pain; distress; discontent, pain, hurt, ill-being, misery.

Dukkha-ariya-sacca(S) Khổ thánh đếXem Dukkha Ariyasacca

Dukkha ariyasacca(S) Khổ diệu đế.

Dukkha dharmajānam(S) Khổ pháp thí Quán khổ đếở dục giới mà phát sinh trí huệ sáng suốt.

Dukkha-jāna(S) Khổ trí.

Dukkha- saṃjā(S) Khổ tưởng.

Dukkha sutta(P) Sutra on StressName of a sutra. (SN XXXVIII.14) Tên một bộ kinh.

Dukkha-vedanā(S) Khổ thọUnpleasant feelingSự biết khổ do lục căn trong qua lục trần ngoài tiếp xúc cảnh không thuận.

Dukkhadatya(S) Khổ thánh đếKhổ đế.

Dukkhadharma-jānakṣānti(S) Khổ pháp trí nhãn Quán khổ đếmà phát sinh 16 loại tâm.

Dukkha-dukkhata(S) Khổ khổ See Tisro-dukkhatah.

Dukkha-nirodha(P) Diệt khổ Cessation of sufferingSee Duḥkha-nirodha.

Dukkhanirodha-ariyasacca(P) Diệt khổ đếNoble truth of the cessation of dukkha.

Dukkhanirodha-gaminipatipada(S) Diệt khổ đạoWay leading to the cessation of dukkha.

Dukkhanirodha-gaminipatipada-ariyasacca(P) Diệt khổ đếđạoNoble truth of the way leading to the cessation of dukkha.

Dukkhārya-satya(S) Khổ đếSee Dukkha-sacca.

Dukkha-sacca(P) Khổ đếDukkha-satya (S), Dukkharya-satya (S).

Dukkha-saṃjā(S) Khổ tưởng Sự nhận ra cái khổ.

Dukkha-samudaya-ariasacca(P) Khổ tập đếNoble truth of the origin of dukkha.

Dukkha-satya(S) Khổ đếSee Dukkha-sacca.

Dukkhassanta(S) Khổ tế Border between suffering and nirvana or the ending point of suffering Ranh giới giữa khổ và Niết bàn hay giới hạn cuối cùng của khổ.

Dukkhata(P) Hạnh chịu khổ The inherent condition of unsatisfactoriness, imperfection, and misery in all impermanent, conditioned things.

Dulva(T) Luật tạng See Vinaya Pitaka.

Dundubhisvranirghosha-Buddha(S) Tối thắng âm Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Dunhuang(C) Đôn Hoàng Name of a place. See Tun-huang Địa danh.

Durangama-bhūmi(S) Viễn hành đîa Going-Far-Beyond stageSee Dasabhumika Trong Thập địa.

Durannaya(P) Durannaya Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Durdharsa-Dvarapala(S) Bất khả việt thủ hộ Nan Thắng Tôn giả, Vô năng kiến giảMột trong hai vị giữ cửa của viện Văn thù.

Dur-gati(S) ác xứ ác đạo.

Dushpradarsha-Buddha(S) Nan trở Phật Name of a Buddha or Tathāgata Một đức Phật Như Lai ở phương bắc cõi ta bà.

Duskaracaryā(S) Khổ hạnh.

Duṣkṛta(S) Tà hạnhWrong doing Wrong-doing, evil action, misdeed, sin; external sins of the body and the mouth; a light sin.

DustsTrần Worldly Dusts.A metaphor for all the mundane things that can cloud our bright Self-Nature. These dusts correspond to the five senses and the discriminating, everyday mind (the sixth sense, in Buddhism).

Dusum Khyenpa(T) Dusum Khyenpa 1110-1193 C.E. The First Karmapa who was a student of Gampopa and founded the Karma Kagyu lineage. He is also known for founding the tulku system in Tibet.

dut tsi(T) Cam lồ See Amrita.

Dūta(S) Thiên sứDeva messengerSee Ceti.

Dūtī(S) Sứ giảMessengerSee Ceti.

Dutiya-jhāna(P) Nhị thiền Second dhyānaNền tảng là tâm phỉ.

Dutthatthaka sutta(P) Sutra on Being CorruptedName of a sutra. (Sn IV.3) Tên một bộ kinh.

Dutthullam(P) Dâm ý.

Dvācatvāriṃśat-khanda sūtra(S) Tứ thập nhị chương kinhSutra of Forty-two chaptersName of a sutra Tên một bộ kinh.

Dvādaśa(S) Thập nhịTwelveMười hai

Dvādaśa Nidanas(S) Thập nhị nhân duyên See Pratityasamutpada.

Dvādaśa-nikāya-śāstra(S) Thập Nhị môn luận One of the Three Shastra of Madhyamika School, composed by Nagarjuna, translated by Kumarajiva A.D. 408. There are several works on it Một trong ba bộ kinh chánh (Trung luận, Thập nhị môn luận, Bá luận) của phái Tam luận tông. Bộ này do Tổ Long Thọ soạn, ngài Cưu ma la thập dịch ra chữ Tàu.

Dvādaśa-ayatana(S) Thập nhị xứTwelve basesLà sáu căn và sáu trần.

Dvādaśadvāra-śāstra(S) Thập nhị môn luận See Dvadaśa nikāya śāstra.

Dvādaśaṃgha pratītyasamutpadah(S) Thập nhị nhân duyên Paticcasamuppada →Including: ignorance, action, sense organs, consciousness, name and form, contact, feeling, craving, grasping, becoming, birth, old age anddeath.

Dvādaśamukha-śāstra(S) Thập nhị môn luận See Dvadaśa nikāya śāstra.

Dvādaśanga-buddha-vacana(S) Thập nhị bộ kinh.

Dvadjagrakiyura(S) Diệu tràng trướng Tam muội Thắng Tràng Tý Ấn Đà la ni kinh. Thắng Tràng Ấn kinhName of a sutra Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Dvaita(S) Nhị nguyên tínhDuality.

Dvangulakappa(P) Chỉ tịnh Một trong 10 hành vi mà các tỳ kheo thành Phệ xa ly (Vesali) chủ trương là thích hợp giới luật.

Dvāra(S) MônDoor of actionDoor of action (= body, speech, mind), the five sense-doors or the mind door.

Dvāranikāya(P) Môn phái.

Dvārapala(S) Thủ Môn thiên Vị trời gác cửa.

Dvārapali(S) Thủ Môn thiên nữ.

Dvātriṃśadvara-lakṣaṇa(S) Ba mươi hai tướng tốtThirty-two excellent marks.

Dvāttimsakara(P) Sutra on The 32 PartsName of a sutra. (KN) Tên một bộ kinh.

Dvāyatanupassana sutta(P) Sutra on The Noble One's HappinessName of a sutra. (Suttan III.12) Tên một bộ kinh.

Dvedhavitakka-sutta(P) Kinh Song Tầm Sutra on Two Sorts of ThinkingName of a sutra. (MN 19) Tên một bộ kinh.

Dvejana-sutta(P) Sutra on Two People Name of a sutra. (AN III.51, 52) Tên một bộ kinh.

Dveṣa(S) Sân Dosa (P) →Sân nhuếSee Patigha Một trong Thập sử.

Dveṣa-bandhana(S) Sân phược Một trong tam phược.

Dveṣa-kula(S) Bộ tộc sân.

Dvīpaca-viāṇa(P) Ngũ thức uẩn Pancaviāṇa (P) →The five pairs of sense-cognitions, which are seeing, hearing, smelling, tasting and body-consciousness. Of each pair one is kusala vipaka and one akusala vipaka.

Dvīpatala(S) Côn Luân Tên một quốc gia, nay thuộc các đảo lớn ở Nam dương.

Dvīsahassilokadhātu(P) Trung thiên thế giới Majjhimalokadhātu (P).

Dvitiya dhyāna(S) Đệnhị thiền Dutiya jhāna (P).

Dvitiya-dhyāna(S) Nhị thiềnSecond dhyana Dutiya-jhāna (P), Dvitiyadhyāna (S) →One of the four levels of meditative concentration in Form Realm Gồm 4 đức: Nội đẳng tịnh, Hỷ, Lạc, Tâm nhất cảnh trí.

Dviyāna(S) Nhị thừa The two vehicles or practice paths of Sravakayana and Pratyekabuddhayana Thanh Văn - Duyên Giác thừa.

Dvy-aniyata(P) Bất định giới 2 trong số 250 giới của Tỳ kheo.

Dyāni-Buddha(S) Ngũ Phật Tại Định Thiền Phật, Thiền Na Phật.

Dyans(S) Thần thiên giới In Veda.

Dyāyin(S) Thiền sưDhyana master.

Dzogchen(T) Đại thành tựu phápGreat PerfectionRdzogs-chen (T), Atiyoga (S), Mahāsandhi (S) →Đại cứu cánhBrought into Tibet in the eighth century by Padmashambhava and Vimalamitra. It is the highest of the nine yanas according to the Nyingma tradition Được Padmasambhava và Vimalamitra đưa vào Tây tạng ở thế kỷ thứ VIII, thuộc trường phái Nyingmapa Phật giáo Tây tạng.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15284)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 19974)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15055)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 5910)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4578)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13404)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 12876)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6073)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13614)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7383)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567