Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Da

09/05/201314:13(Xem: 2440)
Da

Da

Dabba Malaputtra(P) Thực thểObjectSee Dravya.

Dabba Mullaputta(P) Đà bà See Dravya Tên một đệtử của Phật.

Dabbha(P) cỏ cát tường.

Dabbila(P) Dabbila Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Dadāna(S) Bố thíGivingUsed on as suffix to make a compound Chỉ dùng làm tiếp vĩ ngữ trong tù kép.

Dadhi(P) lạc, dầu phọng.

Dadong Zhenjing(C) Đại Động chân kinh Name of a sutra. See Ta-tung Chen-ching Tên một bộ kinh.

dag me(T) Vô ngã See Egolessness.

dag zhing(T) Cõi giới thanh tịnh See pure realm.

Dagoba(P) Bảo thápStupa.

Dahara sutta(P) Sutra on being Young Name of a sutra. (SN III.1) Tên một bộ kinh.

Dahati(P) Trà tỳ See Jhāpita.

Dahrah(S) Tiểu tăng Sơ tăngSư thọ cụ túc chưa đủ10 năm. Nếu đủ10 năm thì gọi là Trụ vi (Sthavira).

Dahrma-gupta-vinaya(S) Tứ phần luật Đàm vô đức bộ Name of a sutra Kinh căn bản của phái Luật tông bên Tàu.

Dahui Zonggao(C) Đại Tuệ Tông Cảo See Ta-hui Tsung-kao.

Dai funshi(J) Đại quyết, đại phận sự Great determination.

Dai gidan(J) Đại nghiGreat doubt.

Dai shinkon(J) Đại tínGreat faith.

Daian-ji(J) Đại An tự Tên một ngôi chùa.

Daian-jin(J) Đại an tâm.

Daibai Hoho(J) Đại Mai Pháp Thường Name of a monk Tên một vị sư.

Daibai Hojo(J) Đại Mai Pháp Thường Tamai Fa-cheng (C) →See Ta-mei Fa-ch'ang.

Daibutsu(J) Tượng Phật, Ðại PhậtBuddha statueA word for a great statue of the Buddha. The well-known statue is the daibutsu of Amitabha at Kamakura, though smaller than that in Nara, at the height of 49ft 7, was erected in 1252 Tên người Nhật dùng gọi những hình tượng Phật hay Bồ tát có kích thước lớn. Tượng nổi tiếng nhất là tượng Phật A di đà ở Kamakura, dù nhỏ hơn tượng ở Nara, cao 49ft 7 dựng năm 1252.

Daibutsu-ji(J) Đại Phật tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daichi sokei(J) Đại Trí Tổ Kế Name of a monk Tên một vị sư.

Daichidoron(J) Đại Trí độluận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Daichū Sōshin(J) Đại Trùng Tông Sầm Name of a monk Tên một vị sư.

Daie Sōkō(J) Đại Tuệ Tông Cảo Name of a monk. See Ta-hui Tsung-kao Tên một vị sư.

Daigaku(J) Đại học.

Dai-gidan(J) Đại nghi đoàn.

Daigo(J) ĐềHồ tự Name of a temple Tên một ngôi chùa. Ngôi chùa bản doanh phái ĐềHồ, Mật tông Nhật bản.

Daigu ryōkan(J) Đại Ngu Lương Khoang Name of a monk Tên một vị sư.

Daigu Sōchiku(J) Đại Ngu Tông Trúc Name of a monk Tên một vị sư.

Daihatsu Nehangyō(J) Đại bát Niết bàn kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Daiho kobutsu kegonky(J) Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Daihon-zan(J) Đại bản sơn Name of a place Địa danh.

Daiji-ji(J) Đại từ tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daijō(J) Đại thừa Mahāyāna (S).

Daijō Kishinron(J) Đại thừa khởi tín luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Daijō-ji(J) Đại thừa tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daijoshogoron(J) Đại thừa Trang nghiêm luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận. Xem Mahayana-sutralankara-śastra.

Daikaku zenji(J) Đại Giác thiền sư Name of a monk Tên một vị sư.

Daikaku zenji goroku(J) Đại Giác thiền sư ngữ lục Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Daikaku-ha(J) Đại Giác phái Name of a school or branch Tên một tông phái.

Daikan Zenji(J) Đại Giám thiền sư Name of a monk Tên một vị sư.

Daikan-ha(J) Đại Giám phái Name of a school or branch Tên một tông phái.

Daiko Koke(C) Đại Quang Chư Huệ Name of a monk. See Ta-kuang Chu-hui Tên một vị sư.

Daikō-ji(J) Đại Quang tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daikya Ōshō goroku(J) Đại Giáo hòa thượng ngữ lục Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Daikyō-in(J) Đại Giáo viện Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daikyū shōnen(J) Đại Hưu Chính Niệm Name of a monk Tên một vị sư.

Daimin Kokushi(J) Đại Minh Quốc sư Name of a monk Tên một vị sư.

Daimoku(J) Ðề mục,.chỉ danh hiệu Nam mô Pháp hoa kinh The practice of chanting "Nam (or Namu) Myoho Renge Kyo" inJapanese Lotus Sutra Buddhism. Myoho Renge Kyo is the sutra's name inJapanese for Saddharma-puṇḍarīka-sūtra Pháp niệm "Namu Myoho Renge Kyo" (Nam mô Pháp hoa kinh) của Liên hoa tông ở Nhật. Myoho Renge Kyo là Pháp hoa kinh.

Daimy-ji(J) Đại Minh tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Dainichi Nōnin(J) Đại Nhật Năng Nhẫn Name of a monk Tên một vị sư.

Dainichi-kyō(J) Đại Nhật kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Dainin kokusen(J) Đại Nhẫn Quốc Tiên Name of a monk Tên một vị sư.

Daiō Kokushi(J) Đại Ứng Quốc sư Name of a monk Tên một vị sư.

Daiōshō(J) Đại Hòa thượng Name of a monk Tên một vị sư.

Dairyo gumon(J) Đại Liễu Ngu môn Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daisen'in(J) Đại Tiên viện Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daisetsu Sonō(J) Đại Chuyết Tổ Năng Name of a monk Tên một vị sư.

Daishi(J) Đại sưGreat master.

Dai-shinkon(J) Đại tín căn.

Daishō-ji(J) Đại Thánh tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daishū Ekai(J) Đại Châu Huệ Hải Name of a monk Tên một vị sư.

Daiten Hotsu(J) Đạt thiên Bảo Động Name of a monk. See Ta-tien Pao tung Tên một vị sư.

Daitetsu Sōrei(J) Đại Triệt Tông Lĩnh Name of a monk Tên một vị sư.

Daito(J) Đại Đăng Quốc Sư Name of a monk Tên một vị sư.

Daitō Kokushi(J) Đại Đăng Quốc sư Name of a monk Tên một vị sư.

Daitoku(J) Đại đức.

Daitokuji(J) Chùa Đại Đức Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daitoku-ji(J) Đại Đức tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Daitoku-ji-ha(J) Đại Đức Tự phái Name of a school or branch Tên một tông phái, phân nhánh của tông Lâm Tế, tổng bản sơn là chùa Ðại Ðức, nên gọi tên như vậy..

Daitōroku(J) Đại đăng lục Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Daiye Soko(J) Đại Huệ Tông Cảo Name of a monk. See Tai hui Tsung kao Tên một vị sư.

Daizong(C) Thái Tông hoàng đếSee Tai-tsung.

Daizui(J) Đại Tùy See Tai sui.

Daizui Hōshin(J) Đại Tùy Pháp Chân Name of a monk Tên một vị sư.

Ḍāka(S) Không hành nam khan-dro (T) →A male counterpart to a Ḍākinī.

Ḍākinī(S) Đồcát ni khadroma (T) →Không hành mẫu, Đà kỳ ni, Không hành nữA yogini who has attained high realizations of the fully enlightened mind. She may be a human being who has achieved such attainments or a non-human manifestation of the enlightened mind of a meditational deity.

Dakkhinavibhangasuttam(P) Kinh Phân biệt cúng dường.

Dakknagri-vihāra(S) Nam Sơn tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Dakṣinā(S) Tài vật bố thí Dakkhina (P).

Dakṣinācarāsakta(S) Hữu đạo Tánh lực phái See Dakṣinācaryāsakta.

Dakṣinācaryāsakta(S) Hữu đạo Tánh lực phái Dakṣinācarāsakta (S) →Name of a school or branch in India in the 11th century Một tông phái ở Ấn vào thế kỷ 11.

Dalada-maligava(S) Phật Nha tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

dalai bla-ma(T) Đa lai lạt ma See Dalai Lama.

Dalai LamaĐa Lai La MaDalai Lama dalai bla-ma (T) →Đạt lại Lạt maVajrayana Buddhists regard him as the living embodiment of Avalokiteśvara. Most other Buddhists, including Theravadins, revere him as a teacher of very high spiritual attainment who works tirelessly for peace and good will Phật tử Kim cương thừa xem Ngài là hóa thân của Quán thế âm Bồ tát. Hầu hết các phật tử khác, kể cả Thượng tọa bộ, đều xem Ngài như một bậc thầy đức cao đạo trọng, người làm việc không biết mệt mỏi vì hòa bình và thiện ý. Dge ghun gRub 1391-1475) là Đa lai Lạt ma thứ nhất của phái Đức hạnh (Gelugpa)và cũng là của Tây tạng. Dalai Lama là danh hiệu vua Mông Cổ Altan Khan phong tặng cho Bsod-nams-rgya-mtsho. Vì ông này được coi là hậu thân của Dge ghun –gRub nên hai vị trước đóđược truy tặng thành Ðạt lai lạt ma.

dam sig(T) Tam muội da See Samaya.

Damamuka-nidāna sūtra(S) Kinh Hiền Ngu Name of a sutra. See Damamūrkha-nidāna sūtraTên một bộ kinh.

Damamūrkha-nidāna sūtra(S) Hiền Ngu kinh Hiền Ngu Nhân Duyên kinhName of a sutra Tên một bộ kinh.

Damei Fachang(C) Đại Mai Pháp Thường Name of a monk. See Ta-mei Fa-ch'ang Tên một vị sư.

Dāna(P) Bố thíGivingĐàn na, Thí, Cúng dườngGiving, donation, alms-giving (In Sans. -dada, -dadana = giving, used only at the end of a compound) Bố thí, cúng dường, phát chẩn.

Dāna sutta(P) Sutra on GivingName of a sutra. (AN VII.49) Tên một bộ kinh.

Dānadāsa(P) Thí chủGiverOne who gives little and keeps much Người cho it, giữ lại nhiều.

Dānagātha(S) Bố thí tụng.

Dānaṁ(P) Bố thíGivingA gift, donation, alsgiving Xem dana.

Dānapāla(S) Thi Hộ Name of a monk Tên một vị sư. Tỳ kheo thế kỷ X, đời Tống, sang Trung quốc dịch kinh.

Dāna-pāramitā(S) Bố thí ba la mật, đàn na ba la mật, đàn độMột trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: - dana-paramita:bố thí ba la mật - sila-paramita: giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita: thiền định ba la mật - prajna-paramita: bát nhã ba la mật

Dānapāramitā(S) Bố thí ba la mật Đàn ba la mật, Bố thí đáo bỉ ngạn, Bố thí độHạnh đầu tiên trong Thập Ba la mật của Bồ tát: cho của cải, thân mạng và thí pháp xuất thế. (Xem Dasaparamita)

Dānapati(S) Thí chủNoble giverĐàn việt, Đàn chủ, Công đức chủOne who gives much and keeps little or gives the good and keeps the bad Người cho nhiều giữ ít, cho phần tốt giữ lại phần xấu.

Dānasahāya(P) Thí chủGiverOne who gives away property similar to what he keeps Người bố thí tài sản bằng số giữ lại.

Dānavatthu(P) Vật đểbố thíObject for a gift.

Daṇḍa dhāraṇī(S) Trì Trượng mẫu Name of a deity Tên một vị thiên.

Daṇḍa sutta(P) Sutra on The StickName of a sutra. (SN XV.9) Tên một bộ kinh.

Daṇḍaka(S) Trượng, phiên âm: Ðàn đồ, đàn đà, đản đồ, đơn đà, đơn noa, na noa, nan noa, đàn noa tràng, đàn noa bổng. dịch nghĩa: bảo trượng, sách trượng, bổng, nhân đầu tràng, nhân đầu bổng, khô lâu trượngStatffGậySee Dzogchen.

Daṇḍī(P) Khất sĩMendicantDaṇḍka (P) →Người cầm trượng

Dan-gyō(J) Đàn kinh Fa-pao-t'an-ching (C) →Pháp bảo đàn kinh.

Danka(J) Đàn gia.

Dānnapāramitā(P) Bố thí Ba la mậtPerfection of GenerosityĐàn na Ba la mật, Đàn Ba la mật.

Dannotsu(J) Đàn việt.

Danrin(J) Đàn Lâm.

Danrin-ji(J) Đàn Lâm tự One of the five nunneries in Kyoto, founded sometime between 834 - 847 Tên một nữ tu viện ở Kyoto được xây dựng khoảng 834 - 847.

Dantabhūmi suttam(P) Kinh Điều ngự địa Sutra on the "Tamed Stage"Name of a sutra. (MN 125) Tên một bộ kinh.

Dantamati(S) Thiện ý Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Danti(P) Tự chủSelf-control.

Dantī(S) VoiElephant.

Danxia Tiannin(C) Đan Hà Thiên Nhiên Tanka Tennen (J) →Name of a monk Tên một vị sư.

Danxia Tianran(C) Đơn Hà Thiên Nhiên Name of a monk. See Tan-hsia T'ien-jan Tên một vị sư.

Danxia zichun(C) Đàn Hà Tử Thuần Tanka Shijun (J) →Name of a monk Tên một vị sư.

Danyuan yingzhen(C) Đam Nguyên Ứng Chân Tangen Oshin (J) →Name of a monk Tên một vị sư.

Dao(C) Đạo giáoTaoismDō (J) →A way of transliterating Tao.

Daoan(C) Đạo An See Tao An.

Daoming(C) Đạo Minh See Mu-chou Ch'en-Tsun-Su.

Daosheng(J) Đạo Sinh Name of a monk Tên một vị sư.

Daoshi(J) Đạo sư.

Daosui(J) Đạo Thúy Name of a monk Tên một vị sư.

Daowu Yuanzhi(C) Đạo Ngộ Viên Trí Dogo Enchi (J) →Name of a monk. See Tao-wu Yuan-chihTên một vị sư.

Daoxin(C) Đạo Tín Name of a monk. See Tao-hsin Tên một vị sư.

Daoxuan(C) Đạo Tuyên Name of a monk. See Tao-hsuan Tên một vị sư.

Daozhe Chaoyuan(C) Đạo Giả Siêu Nguyên Dosha Chogen (J) →Name of a monk. Chinese Zen master Tên một vị sư.

Daraṇī(J) Đà la ni See Dhāraṇī.

Daridra-purusa(S) Cùng tử Chúng sanh sanh tử trong tam giới.

Darika(S) Đồng nữ Kumari (S).

Darmatrata(S) Pháp Cứu Đạt ma đa laName of a monk Tên một vị sư.

Darsa(S) Hắc nhật The first day of the month in Indian calendar Ngày mồng một lich Ấn độ.

Darśana(S) Kiến Dassana (P) →See Dṛsṭi Nghĩa là: Xem xét tinh tường. Có 5 loại kiến: thân kiến, biên kiến, kiến thủ, giới kiến, tà kiến.

Darśana-bhūmi(S) Kiến địa Một trong Tam thừa cộng Thập địa ghi trong kinh Đại Bát nhã.

Darśana-heya(S) Kiến sở đoạn Người ở giai đoạn trừ 88 tùy miên và các ác pháp câu hữu.

Darśana-mārga(S) Kiến đạo Một trong Tam đạo, ba giai vị của hàng Thanh văn và Bồ tát.

Darśanamārga-prahatavyanuśaya(S) Kiến hoặc Kiến đạo sở đoạn hoặcNhững phiền não được đoạn diệt khi đạt đến giai vị kiến đạo.

Daruma(J) Bồ đềĐạt ma See Bodhidharma.

Daśa-(S) Thập Mười.

Daśa-aśubha(S) Thập bất tịnh, mười trạng thái của thi thể từ khi chết đến khi biến thành xương trắng: sình trương, bầm xanh, thối rữa, hư hoại, chim thú ăn còn thừa, tán loạn, máu mủ rữa chảy, dòi tụ tập, xương trắng.

Daśabāla(S) Thập lựcTen fearless powersDasabāla (P) →Mười điều không sợ hãi: - sai hay đúng trong bất cứ điều kiện nào - bất cứ loại nghiệp nào trong ba đời: quá khứ, hiện tại, vị lai - tất cả mọi giai đoạn giải thaót trong dhyana và samadhi - căn tốt hay xấu của mọi tốt sanh - sự hiểu biết và thấu suốt của tất cả mọi chúng sanh - điều kiện thực tế của bất cứ cá nhân nào - chiều hướng và hậu quả của mọi luật tắc - All causes of mortality and of good and evil in their reality - kiếp trước của tất cả chúng sanh và các giai đoạn tiến đến Niết bàn - sự huỷ diệt tất cả huyễn của mọi vật mọi loài.

Ngoài ra, thập lực còn chỉ mườI lực của bồ tát ở giai vị thứ 9 trong địa vị Thập Hồi Hướng của kinh Hoa Nghiêm: thâm tâm lực, tăng thượng thâm tâm lực, phương tiện lực, trí lực, nguyện lực, hành lực, thừa lực, thần biến lực, bồ đềlực và chuyển pháp luân lực. Thập lực cũng chỉ cho mườI thế gian lực ghi trong kinh Tạp A Hàm.

Daśabāla-Kasyapa(S) Thập lực Ca Diếp Bà sa BaOne of the first five disciples of the Buddha and first to attain the Arahatship Một vị trong năm tỳ kheo đệtử đầu tiên của đức Phật và đắc A la hán trước nhất.

Daśabhūmi(S) Thập địa See Dasabhumika.

Daśabhūmi śāstra(S) Thập địa Luận Jujiron (J) →Thập trụ luậnName of a work of commentary Kinh căn bản của phái Địa Luận tông giảng về 10 địa vị tu chứng.

Daśabhumī vibhāṣā śāstra(S) Thập Trụ Tỳ bà sa luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Daśabhūmikā(S) Thập đạo chươngTen Stages ChapterThập trụ kinh, Thập địa kinhIt shows the ten stages which a Bodhisattva has to pass to reach the complete enlightenment.The 10 bhumis are:
- Joyful stage: pramudita-bhumi
- Immaculate Stage: vimala-bhumi
- Radiant stage: prabhakari-bhumi
- Blazing stage: arcismati-bhumi
- Hard-to-Conquer stage: sudurjaya-bhumi
- Face-to-face stage: abhimukhi-bhumi
- Going-Far-Beyond stage: durangama-bhum
- Immovable stage: acala-bhumi
- Good-Thought stage: sadhumati-bhumi
- Cloud of Dharma stage: dharmamegha-bhumi Là chương thứ 26 trong kinh Hoa nghiêm và cũng là phần quan trọng nhất vì phần này chỉ rỏ 10 giai đoạn hay 10 thứ bậc cuối cùng mà một vị Bồ tát phải trải qua trước khi đạt giác ngộ. 10 giai đoạn đó là:
- Hoan hỷ địa (Joyful stage: pramudita-bhūmi)
- Ly cấu địa (Immaculate Stage: vimala-bhūmi)
- Phát quang địa (Radiant stage: prabhakari-bhūmi)
- Diễm huệ địa (Blazing stage: arcismati-bhūmi)
- Cực nan thắng địa (Hard-to-Conquer stage: sudurjaya-bhūmi)
- Hiện tiền địa (Face-to-face stage: abhimukhi-bhūmi)
- Viễn hành địa (Going-Far-Beyond stage: durangama-bhūmi)
- Bất động địa (Immovable stage: acala-bhūmi)
- Thiện huệ địa (Good-Thought stage: sadhumati-bhūmi)
- Pháp vân địa (Cloud of Dharma stage: dharmamegha-bhūmi)

Daśabhūmika śāstra(S) Thập địa kinh luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Daśabhūmika sūtra śāstra(S) Thập địa kinh luận Name of a work of commentary written by Vasubandhu Tên một bộ luận do ngài Thế Thân biên soạn.

Daśabhūmika-vibhāṣā-śāstra(S) Thập trụ Tỳ bà sa luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Daśabhūmīsvara(S) Thập Địa phẩm Name of a sutra Một bộ trong Hoa Nghiêm bộ.

Daśacakra-kṣitigarbha(S) Đại Phương Quảng Thập Luân kinh Thập Luân kinh, Phương Quảng Thập Luân kinh, Địa Tạng Thập Luận kinhName of a sutra Tên một bộ kinh.

Daśacakra-kṣtibarbha-sūtra(S) Đại thừa Đại tập Địa tạng thập luân kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Daśa-dharma-caryāh(S) Thập chủng pháp hành Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Daśadiśa(S) Thập phươngTen directions.

Daśa-disah(S) Thập phương.

Daśa-hetavah(S) Thập nhân 10 causes for spritual and material phenomena 10 nguyên phát sinh các hiện tượng vật chất và tinh thần.

Daśa-kṛtsnayatanani(S) Thập biến xứ.

Daśākuśala(S) Thập thiệnTen wholesome-ness.

Daśakuśalakarmāṇi(S) Thập thiệnTen wholesomeness.

Daśakuśala-karmani(S) Thập thiện nghiệp Ten wholesome karmas.

Daśakuśala-karma-pathani(S) Thập bất thiện nghiệpTen unwholesome karmas.

Daśa-padarthah(S) Thập cú nghĩa, mười phạm trù đểtrình bày thật thể, cũng như nguyên lý sanh thành hoại diệt của các pháp, đólà: thật, đức, nghiệp, đồng, dị, hòa hợp, hữu năng, vô năng, câu phần, câu thuyết. MườI cú nghĩa này do Huệ Nguyệt (Maticandra) phái Thắng Luận đềxướng.

Daśapāramitā(S) Thập ba la mậtTen perfectionsThập Ba la mật gồm: Bố thí Ba la mật - Trí giới Ba la mật - Nhẫn nhục Ba la mật - Tinh tấn Ba la mật - Thiền định Ba la mật - Bát nhã Ba la mật - Phương tiện Ba la mật - Nguyện Ba la mật - Lực Ba la mật - Trí Ba la mật.

Daśarājadhamma(P) Thập vương pháp Ten royal dharmasten royal virtues: generosity, giving; moral discipline; self-sacrifice; justice; gentleness; austerity; non-enmity; non-violence; patience; non-opposition (to the will of the peopl).

Daśasikkhapada(P) Sutra on The Ten Training RulesName of a sutra. (KN) Tên một bộ kinh.

Daśa-śīla(S) Thập giớiTen precepts.

Daśaśīla(S) Thập giớiTen precepts.

Daśaśīla upasika(S) Thập giới Ưu bà diTen precepts for lay womenA woman observing the ten precepts.

Daśa-silaṃ(P) Thập giớiTen precepts.

Daśaśīlamata(S) Thập giớiTen precepts See Dasasila.

Dashabhūmika sūtra(S) Kinh Thập địa Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Dassana(P) Kiến See Darśana.

Dassana-kicca(S) Nhãn kiếnFunction of seeing.

Dasui Fazhen(C) Đại Tuỳ Pháp Chân Name of a monk. See Ta-sui Fa-chen Tên một vị sư.

Dasuttara suttanta(P) Kinh Thập thượng Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Datang Xiyuji(C) Đại Đường Tây vực ký.

Dathavaṃsa(S) Phật Nha sử Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Datthabba sutta(P) Sutra To Be KnownName of a sutra. (SN XXXVI.5) Tên một bộ kinh.

Daurmanasya-vedanā(S) Ưu thọ One of the Panca-vedanah Một trong ngũ thọ.

Daurmanasya-vedaniya-karma(S) Thuận ưu thọ nghiệp.

Dava(S) ViênGarden.

Day Deadicated to one's manifestionLễ Vía....

Day of abstinenceTrai nhật According to Nagarjuna's own explanation, the days of abstinence are six days of the month, i.e., 8th, 14th, 15th, 23rd, 29th and 30th, and also 45 days following the winter solstice Theo Tổ Long Thọ, trai nhật trong một tháng có 6 ngày: múng 8, 14, 15, 23, 29 và 30 cùng 45 ngày sau ngày Đông chí.

dbu ma pa(T) Phái trung quán Name of a school or branch. See Mādhyamika Tên một tông phái.

de kho na nyi(T) Chân như See Suchness.

de shin shek pay nying po(T) Phật tánh See Buddha-nature.

Decadent DharmaMạt pháp Age of decadent dharma. The last of the three Dharma-ages which lasts for ten thousand years; during this period, the Buddha-Dharma exists but no one can effectively practice the method of salvation by self-power and attain Enlightenment Thời mạt pháp. Thời kỳ cuối cùng của ba thời kỳ giáo pháp và kéo dài 10.000 năm. Trong thời mạt pháp, Phật pháp vẫn còn tồn tại nhưng không ai có thể tự tu chứng và đạt giác ngộ được.

DedicationHồi hướng.

Dedication of meritHồi hướng công đức See "Transference of Merit.".

Deer ParkLộc Uyển Migadāya (P), Mṛgadāya (S) →Deer Park in Benares, the capital of the ancient kingdom of Kasi. It was a place of Shakyamuni's first sermon to the Five Bhikhus after his Enlightenment.

DefilementPhiền não See kileśa.

Deha(P) Thần Châu ĐềhaMột trong 2 Trung châu của Đông Thắng Thần châu.

DeismHữu thần giáo Name of a school or branch Tên một tông phái.

DelusionVô minh IgnoranceDelusion is a lack of awareness of the true nature or Buddha nature of things, or of the true meaning of existence Không nhận ra được thực tánh hay Phật tánh của sự vật, hay thực tánh của vạn pháp.

DemonsMa Evil influences which hinder cultivation Ma lực cản trở sự tu tập.

Den'e(J) Truyền y bát.

Dengyō dai shi(J) Truyền Giáo Đại sư Name of a monk Tên một vị sư.

Dengyo-Daishi(J) Truyền Giáo Đại sư The founder of T'ien T'ai school in Japan Người sáng lập Thiên Thai Tông ở Nhật.

Denkō roku(J) Truyền quang lục Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Denshin hōyō(J) Truyền tâm pháp yếu Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Dependent arisingDuyên sanh See Paticcasamuppada.

Dependent originationDuyên khởi Pratityasamutpada (S) ten drel (T) →See Pratityasamutpada.

der sheg nying po(T) Thiện thệ tạng See Sugatagarbha.

Desa(S) Sân See Adesa.

Deśanā(S) Giảng phápTeaching Dharma.

Desaniya(S) Tứ đềxá ni There are 4 precepts. One of the 8 parts of 250 precepts for monks Có 4 giới. Một đoạn trong 8 đoạn của 250 giới tỳ kheo.

Deshan Xuanjian(C) Đức sơn Tuyên giám Name of a monk. See Te-shan Hsuan chieh Tên một vị sư.

Deshin shekpai nying po(T) Như lai tạng See Tathāgatagarbha.

DesireDục vọng.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15342)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 20153)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15115)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 5953)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4604)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13488)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 12987)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6102)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13705)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7455)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567