Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Vi

09/05/201316:19(Xem: 2676)
Vi

Vi

Vibhāga(S) Phân bit· Discrimation · Vibhaṅga (S), Vikappa (P), Vibhājya (P) · See Vibhaṅga.· Suy lường tính toán.

Vibhaga-yogā śāstra(S) Phân bit Du giàlun· Name of a work of commentary.· Mt trong 5 blun màBtát Di Lc tcõi tri Đâu sut giáng xung ging cho ngài Btát Vô Trước.

Vibhājya(P) Phân bit· See Vibhāga.

Vibhājyavāda(P) Phân bit thuyết b.

Vibhājyavadin(P) Phân bit gi· Follower of Vibhājyavāda.

Vibhakti-kārikā(S) Chuyn thanh tng.

Vibhaṅga(S) Kinh Phân bit· The Book of Analysis· Vibhājya (P)· One of the chapters in Abhidhamma Pitaka, dealing with various dhammas. Book of Analysis, one of the seven books of the Abhidhamma· 1- Mt tp trong 7 tp ca bThng Pháp Tng. 2- Phân bit: Sphân tích chia chcác pháp.

Vibhāṣā(S) Tì bàThi Pht· Name of a Buddha or Tathāgata.· Tên mt vPht hay NhưLai.

Vibhāṣā-śāstra(S) Tbàsa lun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vibhāṣāna(S) Hu· Tbàxá na· Phép tu chng thnhì trong 3 phép tu: định, hu, x. Chtbàxá na bao hàm sáu nghĩa (theo kinh Niết bàn): chánh kiến, liu kiến (thy rõ), năng kiến (thy được), biến kiến (thy khp), thđệkiến (thy ln lượt ttrước ra sau), biết tướng kiến (thy các tướng mt cách phân bit).

Vibhatanha(S) ái luyến svô sanh· Desire for non-existing· One of the three desires (tanhas): desire for pleasure of senses, desire for existing, desire for non-existing.· Trong tam ái: ái luyến lc trn (kamatanha), ái luyến đời sng (bhavatanha), ái luyến svô sanh (vibhavatanha).

Vibhāvana(S, P) Thin tri.

Vibhāva-taṇhā(P) Hy ái.

Vibhāva-tṛṣṇā(S) Hy ái· Vibhāva-taṇhā (P).

Vibhaya(S) Bin.

Vibhisana(S) Buý· Fear· Shãi.

Vicāra(S) T· Investigation· Vicāra (P), Vicaya (P)· Tâm sát, Trch· Sustained thinking or discursive thinking. In meditation, vicāra is the mental factor that allows one's attention to shift and move about in relation to the chosen meditation object. Vicāra and its companion factor vitakka reach full maturity upon the development of the first level of jhāna.· Quán sát slývi tế.

Vicaya(P) T· See Vicāra.

Vicikicchā(P) Nghi· Doubt· Vicikitsa (S) · Hoài nghi· See Sanyojanas.· Nghi hoc chánh pháp.

Vicikitsā(S) Nghi kết· Doubt· Vicikicchā (P), Vichikitsā (S)· Nghi hoc, Hnghi · Septic.· Tâm do d, không quyết định. Mt trong Thp s. Mt trong ba mi trói buc màngười đạt quTu đàhườn có được làdt hết lòng hnghi vào chánh pháp, chánh lý.

Vicikitsā-āvaraṇa(S) Nghi cái· Lòng nghi ngche lp tâm hành gi, không thkhai phát được.

Vicikitsā-samyojana(S) Nghi kết.

Vicishtachritra(S) Thượng hnh Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

Vicvamitra(S) Txa mt đa la· Siddharta's tutor.· Thy dy ca Thái tTt đạt Đa.

Vidarśana(S) Thhin.

Videba(S) Vi-đê-ba· A city in North Indian in the VII B.C.E. Now it's called Sahet Mahet on the right of Rapti river.· Thành phBc n thếkth7 trước C.N. nay làSahet Mahet hu ngn sông Rapti.

Videha(P) Thng Thn Châu· Pūrvavideha (S), Pubbavideha (P)· Đông Tì ĐềHa châu, Đông Đại châu· Name of a realm.· 1- Mt trong 2 Trung châu ca Đông Thng Thn châu. 2- Tđềha, tên mt vương quc n độcó chng tc tên bt k(Vrji).

Vidhi(S) Nghi qu· Qui định tếl.

Vidhya-rāja(S) Minh vương· Name of a deity · Tên mt vthiên.

Vidhya-vajni(S) Minh Phi· Name of a deity · Các tôn vtrong Mt giáo thường thhin các tướng nđểnhiếp thchúng sanh.

Vidyā(S) Minh· Higher knowledge· Vijjā (P)· Clear knowledge; genuine awareness; science (specifically, the cognitive powers developed through the practice of concentration and discernment).· Sáng, giác ng, trái nghĩa làvô minh Avidya, có 5 thminh: thinh minh - công xo minh - y phương minh - nhân minh - ni minh.

Vidyābhadrā(S) Minh Hin· Name of a monk.· Tên mt vsư.

Vidyācaraṇa(S) Minh Hnh Túc· One of the ten epithets of the Buddha.

Vidyācaraṇa-sampaa(S) Minh Hnh Túc· Knowledge-conduct-perfect · Vijjācara-ṇa-sampanna (P)· See Vidyā-caraṇa.· Tc Tam minh (Thiên nhãn, Túc mng, Lu tn) vàhành nghip ca Thân khu đếu viên mãn. Mt trong 10 Pht hiu.

Vidyādhara(S) Minh Trì· Trì minh, Đái trí.

Vidyādhara-abhiṣeka(S) Trì Minh quán đảnh.

Vidyādhara-piṭāka(S) Trì Minh Tng· Đái trí tng kinh· Trong Đàla ni kinh.

Vidyāmatra-siddhi-śāstra-kārikā(S) Duy thc lun· Name of a work of commentary · BLun cho cái thc làđáng k. Bnày do Ngài Thiên Thân Btát được ngài Di Lc Btát htrson nên vào thếkth5. Thếkth7, ngài Huyn Trang dch ra chHán.

Vidyāmātrasiddhi-tridaśa-śāstra-kārikā(S) Duy thc Tam thp lun tng· Written by Vasubandhu.· Do ngài ThếThân biên son.

Vidyāmātra-vīmśātī-śāstra(S) Duy thc nhthp lun· Written by Vasubandhu.· Do ngài ThếThân biên son.

Vidyā-nirdeśa śāstra(S) Hin thc lun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vidyāpuruṣa(S) Bc trí gi.

Vidyārāja(S) Minh Phi· Name of a deity .· Tên mt vthiên.

Vidyā-ṣaḍaksari(S) Lc tđại minh chú.

Vidyottama(S) Minh Vương Chí Cao Btát · Kim Cang Minh Vương Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

Vidyuddeva(S) Đin thiên Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

View turbidityKiến trược.

Vighna(S) Duy đểnan· Vit Nan· Name of a monk.· 1- Mt vSa môn theo ngoi đạo, sau qui y Pht, đời Tam quc sang Trung hoa dch kinh ti thành Kiến nghip. Năm 224, ngài dch xong bPháp cú vàUdanavarga. 2- Vit Nan: tên mt người nhàgiàu có tánh bn sn ti thành Ba la ni.

Vighnantaka(S) Hàng Phc Chn Động Gi· Vĩcn nan đắc ca vuơng· Mt trong Thp Phn nvương.

Vigraha-vyāvartanī-vṛtti(S) Hi tránh lun thích· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vihāra(S) Tnh xá· Monastery· (S, P), Tarama (S); Samgharama (S)· Tăng giàlam, Tăng viên, Đại t· = đại t, làngôi nhàthanh tnh nơi các sưhc đạo vàtham thin. Ngoài Kthcp cô độc làtinh xá do ông Cp cô độc mua cúng dường giáo hi, còn có nhng tinh xá khác ca vua quan cúng dường đức Pht vào thi y như: - Trúc lâm Tinh Xá gn thành Vương xá do vua Tn bàsa la cúng dường. - Ni câu đàTinh xá, gn thành Câu tla v, làquêhương ca Pht. - Tinh xá Ghosavati-arama gn thành Câu đàm di. - Tinh gn ao Nhĩhu thành Txá ly - Tinh xá Đông viên phía đông thành Vương xá. - Lc dãTinh xá gn thành Ba la ni.

VihārapālaThd· The keeper of the temple · Người coi chùa.

Vihiṃsa(S) Hi· Harmfulness· Hiṃsa (S) · Làm tn não người khác. Mt trong 10 tiu tùy phin não.

Vihiṃsa-saṃjā(S) Sát hi tưởng.

Vihiṃsati(P) Độc ác· Hiṃsati (S)· See Hiṃsati.

Vijani(P) Pht trn· See Vyajana.

Vijaya sutta(P) · Sutra on Victory· Name of a sutra. (suttan I.11), (SN V.4)· Tên mt bkinh.

Vijiānakāya-śāstra(S) Thc thân túc lun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vijita(P) Vijita· Mt trong 100 vĐộc Giác Pht đãtrú trong núi Isigili.

Vijjā(P) Minh· See Vidyā.

Vijjā-bhagiya sutta(P) · Sutra on A Share in Clear Knowing· Name of a sutra. (AN II.29) · Tên mt bkinh.

Vijjācaraṇa-sampaa(P) Minh Hnh Túc· Consummate in knowledge and conduct; accomplished in the conduct leading to awareness or cognitive skill. An epithet for the Buddha.

Vijjāna sutta(P) · Sutra on Consciousness· Name of a sutra. (SN XXVII.3)· Tên mt bkinh.

Vijjavimutti(P) Minh gii thoát.

Vijjiputta(S) Bt Trí tkheo· Name of a monk· Tên mt vsư.

Vijāna(S) Thc· Consciousness· Viaṇa (P)· See Pratityasamutpada.· Trong ngũun (sc, th, tưởng, hành, thc) vàThp nhnhân duyên.

Vijāna-ahara(S) Thc thc· Viāṇa-ahara (P)· Ly tinh thn làm thc ăn.

Vijāna-dhātu(S) Thc gii· Viāṇa-dhatu (P)· Element of consciousness, comprising all cittas.

Vijānakāyapada(S) Thc Thân Túc Lun· Name of a work of commentary.· Do Ngài ĐềBàThiết Ma son.

Vijāna-matra-siddhi-trimśātī-śāstra-kārikā(S) Duy thc tam thp lun tng· Tam thp duy thc, Thành duy thc lun· Name of a work of commentary.· Sách ghi 30 bài tng lun vduy thc. Trong y 24 bài nói vtướng duy thc, 1 nói vtánh duy thc, 5 nói vvduy thc. Sách do Ngài Thiên Thân son, ngài Huyn Trang dch ra chHán.

Vijānanantyayatana(S) Thc vô biên x· Name of a realm.· Tên mt cõi gii.

Vijānanantyayatana-Samādhi(S) Thc vô biên xđịnh· Vô biên thc xgii thoát, Vô biên thc xđịnh, Thc vô biên xđịnh.

Vijāna-skandha(S) Thc un· Aggregate of consciousness· rnam shes kyi phung po (T) Viāṇa-kkhandha (P)· See Paca-skandha.

Vijānavāda(P) Duy thc tông· Viāṇ-avāda (P)· Another name for the Cittamatra school.

Vijapti(S) Biu th.

Vijaptimātra(S) Duy thc· Prajāp-timātra (S)· See Prajāptimātra.

Vijāptimātra-siddhi-śāstra(S) Thành duy thc lun· See Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra.

Vijāptimātratā(S) Duy thc.

Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra(S) Thành duy thc lun· Written by Dharmapala.· Do ngài Pháp Hbiên son.

Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-bhāṣya(S) Duy thc tam thp tng thích· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-śāstrakā-rikā(S) Duy thc Tam thp lun tng· See Vijānamatra-siddhi-trimśātīśāstra-kārikā.

Vijāpti-tathatā(S) Duy thc chân như· Liu bit chân như, Duy thc như· Chquán trió ca Vô lu duy thc.

Vikalpa(S) Phân bit· Discrimination · Vikappa (P)· See Vibhāga.

Vikalpana(S) Tnh thí· Sbthí trong sch.

Vikalpapratyaya(S) Phân bit duyên · Conditions of discrimination.

Vikalpa-vivikta-dharma(S) Vô shu vng tưởng tch dit pháp.

Vikappa(P) Phân bit· See Vikalpa, Vibhāga.

Vikappana(P) · An arrangement whereby an item not in use is placed under shared ownership.

Vikara(S) Biến dch· Transformation.

Vikkhambana(S) · Suppression.

Vikramāditya(S) Siêu Nht Vương.

Vikramaśīla(S) Siêu Gii· Name of a monk.· Tên mt vsư.

Vikranta(S) Dũng Kin Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

Vikrinitadhista(S) Thn biến gia trì· Vì giáo hóa chúng sanh, Btát thhin đủcác loi biến hóa, không thnghĩa bàn.

Viksa-mūla(S) Thhta· Rukkha-mula-senasana (P).

Viksepta(S) Tán lon.

Viksepta-citta(S) Tâm tán lon.

Vikurvana(S) Thn biến.

Vilaksa(S) Ưu· A du ca, Tt lc xoa, Tt thích xoa· The tree under which Siddharta was born.· Pht ra đời dưới gc cây này.

Vilamba(S) Tlam bàLa sát n· Ly kiết La sát n· Name of a deity.· Tên mt vthiên.

Vilincivatsa(S) · Vasubandhu's younger brother, who is said to have reached Arhatship.

Vilokita-murdha-samādhi(S) Quán đảnh Tam mui.

Vimala(S) Vô cu· Unstained· Tnh· 1-tnh, thanh tnh 2-Vô cu Tôn gi, đại đệtca đức Pht, Tma la, Vô cu tôn gi(tên mt La hán đệtđức Pht). 3- ly cu địa: địa vthhai trong mười địa vi tu hành ca Btát, đứng sau Hoan hđịa.

Vimala-bhūmi(S) Ly cu địa· Immaculate Stage· See Dasabhumika.

Vimaladatta(S) Tnh Đức phu nhân· Tin thân ca Quang chiếu trang nghiêm tướng Btát trong hi Pháp hoa, vvua Diu Trang Nghiêm.

Vimaladatta-samādhi(S) Tnh đức Tam mui· Mt trong nhng phép tam mui ca chưBtát vàchưPht. Mi đức Pht hay Btát đều đắc vô lung phép tam mui.

Vimalagarbha(S) Tnh tng Nhưlai· Tnh tng Tam mui, Tnh Tng Btát· Name of a Buddha or Tathāgata.· 1- Mt trong nhng phép tam mui ca chưBtát vàchưPht. Mi đức Pht hay Btát đều đắc vô lung phép tam mui. 2- Tnh Tng: Tên mt vhoàng tcon vua Diu Trang nghiêm thơi Vân Lôi Âm Túc Vương HoaTrí Pht, bõ ngôi theo Pht tu trì màthành đạo. Pht hiu ca Dược Thượng Btát.

Vimalagarbha-samādhi(S) Tnh tng Tam mui.

Vimalakīrti(S) Duy ma Ct· Duy ma la ct, Duy ma cưsĩ, Vô cu xưng, Duy ma, Tnh Danh.· See See Vimalakīrti-nirdeśa sūtra · (Vimala= vô cu, tnh; Kirti: danh, xưng). Tên mt trưởng githành Txá ly, đệtti gia ca Pht, giàu có, đa văn, qung kiến, thông đạo lý, bin tài hơn hn các hàng Thanh văn, Btát. Ngài làmt vcpPht hiu làKim Túc Nhưlai, hin thân cõi ta bàđểng hPht Thích ca hong dương Pht pháp.

Vimalakīrti-nirdeśa sūtra(S) Kinh Duy ma ct· Kinh Tnh Danh, Duy Ma Ct sthuyết Kinh, Bt Khtưnghgii thoát Kinh· Vimalakīrti, a Sanskrit word, means undefiled and pure reputation. Vimalakīrti was said to bea native of Vaisali, and an upasaka (not a monk) to assist Shakyamuni to preach and cross over the human beings. The Sutra is the record of interesting conversation between Vimalakīrti and Manjusri Bodhisattva regarding the understanding of One Buddha Vehicle.· Kinh có 14 phm gm thành 3 quyn. Bn chánh bng tiếng Phn do Ngài Cưu ma la thp dch ra chHán vào thếkth5.

Vimalaksa(S) Vô cu nhãn sư· Ti ma la xoa pháp sư.

Vimalamitra(S) Vô cu hu lun sư· Tì mt la mt đa la.

Vimalanetra(S) Tnh Thân NhưLai· Tnh Nhãn NhưLai· Name of a Buddha or Tathāgata.· Tnh Nhãn hoàng t: Tin thân ca Dược Vương Btát, mt vhoàng tcon vua Diu Trang nghiêm thi Vân Lôi Âm Túc Vương HoaTrí Pht bngôi theo Pht tu trì vàthành đạo.

Vimalanetra-Buddha(S) Tnh Thân Pht· See Vimalanetra.

Vimalanirbhāṣā(S) Tnh quang.

Vimalaprabhā(S) Tnh quang minh.

Vimalaprabhā-samādhi(S) Tnh quang minh Tam mui· See Vimalaprabhā.

Vimalasvabhāva(S) Thiết vi· Sumeru (S)· Tu di sơn.

Vīmaṃsā(S, P) Quán· Visualization.

Vīmamsaka-suttam(P) Kinh tưsát· Name of a sutra.· Tên mt bkinh.

Vīmaṃsā-samādhi(S) Quán thn túc· (S, P)· See Iddhipāda.

Vimāna(S) Thiên cung s· See Vimana-vathu· Gi tt ca Vimnavatthu.

Vimānavatthu(P) Chuyn thiên cung· Stories of the Mansion· Vimana (P)· Tma na, Thiên cung s· One of 15 chapterrs in Khuddaka Nikaya, a colleciton of stories on heavenly rebirths.· Mt trong 15 tp ca bTiu bkinh, gm nhng truyn tái sanh cõi tri.

Vimatisamudghatin(S) Trnghi ý.

Vimikti-jāna-darśana-skandha(S) Gii thoát tri kiến thân· One of the Asamasana Panca-skandha· Trong ngũphn pháp thân.

Vimokkha(P) Gii thoát· See Vimoksa.

Vimokkha-dvāra(S) Gii thoát môn· See Vimokṣa-dvāra.

Vimokṣa(S) Gii thoát· Emancipation · Vimutta (P), Vimokkha (P), Vimutti (P), Vimukti (S)· Mc xoa, Độthoát · Deliverance, Liberation.· Thoát khi ràng buc sanh tca thếgian.

Vimokṣa-dvāra(S) Gii thoát môn· Vimokkha-dvāra (P).

Vimokṣa-mārga śāstra(S) Gii thoát đạo lun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vimokṣatraya(S) Tâm gii thoát· Vomokkhattaya (P)· Including: Śūnyatā, Animitta, Apraṇihita (Emptiness, Formless-ness, Desirelessness) · Làtâm: Không, Vô tướng, Vô nguyn.

Vimśātīkā-kārikā(S) Duy Thc NhThp Lun Tng· Name of a work of commentary · Tên mt blun kinh.

Vimśātīkā-vijāptimātrata-siddhi(S) Duy thc thp nhlun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Viṃśikā-vijāptimātrata-siddhi-kārikā(S) Duy thc nhthp tng· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vimukti(S) Gii thoát· See Vimoksa.

Vimukti-āvaraṇa(S) Gii thoát chướng· Định chướng.

Vimukti-mārga(S) Gii thoát đạo.

Vimukti-rasa(S) Gii thoát v.

Vimuktisena(S) Gii thoát Quân.

Vimukti-skandha(S) Gii thoát thân· Vimuti-kkhanda (P)· Gii thoát un, Gii thoát chướng· One of the Asamasana Panca-skandha· Trong ngũphn pháp thân.

Vimuti-kkhanda(P) Sgii thoát· See Vimukti-skandha.

Vimutta(P) Gii thoát· See Vimoksa.

Vimutti(P) Gii thoát· See Vimoksa.

Vimutti sutta(P) Kinh buông x· Sutra on Release· Name of a sutra. (AN II.30)· Tên mt bkinh.

Vimutti-kkhanda(P) Sgii thoát.

Vimutti-sukha(S) Hnh phúc ca sgii thoát.

Vina sutta(P) · Sutra on The Lute· Name of a sutra. (SN XXXV.205)· Tên mt bkinh.

Vinataka(S) Kin D· Tna đa ca, Chướng ngi· Mt trong 8 núi ln bao quanh núi Tu di. Núi này cao 600 do tun.

Vinaya(S) Lut· Book of Discipline for the monks· 'dul ba (T)· Tì ni, Lut tng, Tni da· BLut tng gm 12 vn bài tng.

Vinaya-piṭāka(S) Lut tng· Dulva (T)· Tni da tng, Tì ni tng· Mt trong tam tng kinh đin: Kinh tng- Lut tng- Lun tng.

Vinaya School(P) Lut Tông· Emphasizes the monastic discipline founded by Tao Hsuan of the Tang Dynasty in China.· Tên mt tông phái.

Vinayadhara(P) Lut sư· Trì lut gi· Nhàsưtinh thông lut tng ca Pht giáo.

Vinayaikottara(S) Lun Nht· Mt trong hai phn Phlc ca Tng Lun.

Vinayaka(S) Chướng ngi thn· Tì na dca thiên, Thường tùy ma· Vác thn thường theo người gây ác nn.

Vinayaksudrakavastu(S) Lut tp thiên· Mt phn trong Lut tng ca Căn bn Hu b.

Vinaya-samukase(S) T-ni-da Ti thng Pháp Thuyết· Name of a work of commentary · Tên mt blun kinh.

Vinaya-vastu(S) Lut Thiên· Kin độ· Mt phn trong Lut tng ca Căn bn Hu b.

Vinaya-vibhāṣā(S) Tni da Tbàsa· Có 100.000 bài tng đểgii thích Lut tng.

Vinirbhoga(S) Ly suy kkiếp· Oai Âm Vương Pht, Đức Pht thi quá kh, kkiếp ca Ngài tên làLy suy, cõi ca Ngài làĐại thành, cũng làkkiếp Thường Bt Khinh Btát xut hin.

Vinirnita-piṭāka śāstra(S) Quyết định tng lun.

Viniscita-karman(S) Định nghip.

Vinītaprabha(S) Điu Phc Quang· Name of a monk.· Tên mt vsư.

Vinitaruci(S) Tì Ni Đa Lưu Chi· Dip Hthin phái, Tì Ni Đa Lưu Chi thin phái· Name of a monk.· Năm 574 qua Trung hoa, không may gp nn Châu vũ, đến Hnam gp tTăng Xán, được truyn tâm n. Năm 580 qua Vit nam trtrì chùa Pháp vân. Ngài làtThin tông đờI thnht ca VN. Năm 594 Ngài truyn cho Pháp Hin. Pháp hnày truyn 28 đời t626 đến 1216.

Viāṇa(P) Thc· Consciousness· Vijāna (S)· Trong ngũun: sc, th, tưởng, hành, thc.

Viāna-ahara(P) Thc thc· See Vijāna-ahara.

Viānacayatanam(P) Vô biên thc xthiên· Sphere of infinite consciousness.

Viāna-dhātu(P) Thc gii· See Vijnana-dhatu.

Viāna-khandha(P) Thc un· The aggregate of consciousness.

Vipacyi(P) Tbàthi Pht· Xem Vipasyin.

Vipāka(S) Dthc· Result· Qubáo.

Vipāka-sutta(P) Dthc kinh· Sutra on Results· Name of a sutra. (AN VIII.40)· Tên mt bkinh.

Vipākabuddha(S) Báo ng Pht· Báo sinh Pht· Name of a Buddha or Tathāgata · Tên mt vPht hay NhưLai.

Vipāka-citta(S) Dthc tâm· Citta which is the result of a wholesome deed or an unwholesome deed.

Vipāka-hetu(S) Dthc nhân· Nghip thin ác có khnăng đưa dến qubáo vui khtrong ba đời. Nhân ca qudthc.

Vipākaphala(S) Dthc qu· One of the Panca phalani.· Mt trong ngũchng qu(đẳng lưu, dthc, ly h, sĩdng, tăng thượng qu); qubáo thành thc, chín mui. Qubáo do nhân dthc chiêu cm.

Vipakāvaraṇa(S) Dthc chướng· Qubáo do nghip xu quá khkhiến không thnghe pháp tu hành.

Vipākavatta(S) Dthc qu· Phase of resultants.

Vipāka-vedaniyata(S) Dthc th.

Vipāka-vijāna(S) Dthc thc· A li da thc.

Vipakse-asattvam(S) Dphm biến vô tánh.

Vipallasa(S) · Perversions: perversion of perception ; perversion of thought ; perversion of views.

Vipallasa sutta(P) · Sutra on Perversions · Name of a sutra. (AN IV.49)· Tên mt bkinh.

Vipallasas(S) · Perversions. Three kinds: sanna perversion of perception, citta of thought, diṭṭhi of views.

Vipariṇāma(S) Hoi.

Vipariṇāma-dukkhata(S) Hoi kh· Dukkha due to change· See Tisro-dukkhatah.

Viparita(S) Điên đảo· Viparyasa (S).

Vipariyāya(P) Điên đảo· See Viparyāsa.

Vipariyesa(P) Điên đảo· See Viparyāsa.

Viparyāsa(S) Điên đảo· Vipariyāya (P), Vipariyesa (P)· Đảo kiến, Mêlm· See Viparita.

Vipassanā(P) Minh sát tu· Insight meditation· Shi nay (T); Vipaśyanā (S), lha tong (T)· Ni quán, Ni quán thin, Thin Minh sát· Intuitive cognition of the three marks of existence (trilakshana), namely, the impermanence (anitya), suffering (duhkha), and no-self (anatman) of all physical and mental phenomena. In Mahayana Buddhism, vipassana is seen as analytical examination of the nature of things that leads to insight into the true nature of the world-emptiness (shunyata). Such insight prevents the arising of new passions. Vipassana is one of the two factors essential for the attainment of enlightenment (bodhi); the other is shamatha (calming the mind).

Vipassanā-bhāvana(S) Thin Ni quán · Insight-meditation.

Vipassanupakkilesa(S) · Corruption of insight; intense experiences that can happen in the course of meditation and can lead one to believe that one has completed the path. The standard list includes ten: light, psychicknowledge, rapture, serenity, pleasure, extreme conviction, excessive effort, obsession, indifference, and contentment.

Vipassi(P) TbàThi Pht· See Vipaśyin.

Vipassin-buddha(P) TbàThi Pht· See Vipaśyin.

Vipaśyanā(S) Quán· Vipassanā (P)· Tbàxá na, Quán chiếu, Minh sát tu· Còn dùng chpháp thin Ni quán.

Vipaśyanā meditationThin Minh sát· See Vipassanā.

Vipaśyanā Sukhāvatīvyūha sūtra(P) · It is one of the main sutra for Pure Land Sect. The Sutra indicates that the Pure Land of Amitabha Buddha is one of the Buddha Lands. It also describes how to be born in the Pure Land through the Sixteen Contemplations. Therefore, the Sutra is also called "Sixteen Contemplations Sutra".· Tên mt bkinh. Tên mt bkinh.

Vipaśyin(S) TbàThi Pht· Vipacyi (P), Vipassi (P), Vipassin-buddha (P), Vipaśyin-buddha (S)· The first of the eight Buddhas of the past and future. Name of a Buddha or Tathāgata.· VPht th998 trong mt ngàn đức Pht trong kkiếp va qua, thuc Trang nghiêm kkiếp. Ngài dy: 'Kiên nhn màchu nhng sthng m, y làgii đầu tiên màchưPht đãban ra. Bc xut gia màcòn hn gin người khác thì không đáng mang tên làbc xut gia vy.' Trong Hin Kiếp (đại thiên niên kiếp) này, đức Ca la ca tôn đại Pht làPht thnht, đức Kim Tch Pht làPht thnhì, Ngài TbàThi Pht làPht thba, đức Thích Ca làPht thtư, đức Di Lc làPht thnăm.

Vipaśyin-buddha(S) TbàThi Pht· Vipassin-buddha (P)· See Vipaśyin.

Vippayutta(S) · Dissociated from.

Vipra(S) Dngôn· Mượn li ca người do thn chđịnh đểnói ýca thn.

Vipulakāya-Tathāgata(S) Qung Bác thân NhưLai· Name of a Buddha or Tathāgata · Tên mt vPht hay NhưLai.

Viradja(S) Ly cu· Cõi gii ca Hoa Quang NhưLai Pht, Pht vlai, hu thân ca ngài Xá li Pht, kkiếp ca ngài làĐại Bo trang nghiêm vì có vô sBtát đều đồng hiu Đại Bo.

Virāga(S) Ly nhim· Dispassion· Ly dc, Ly tham.

Virāgata(S) Ly ái luyến.

Virani(S) Nan độ· Tên mt con sông, có nghĩa khó qua.

Vīrasena(S) Dũng quân vương· Tì la tin na.

Virati(S) Chay tnh· Abstinence· Kiêng, chay.

Virecana sutta(P) · Sutra on A Purgative· Name of a sutra. (AN X.108) · Tên mt bkinh.

Viriya(P) Tinh tn· (S, P), Vīrya (S)· See Vīrya.· Mt trong ngũcăn, ngũlc.

Viriya-bala(P) Tinh tn lc· See Vīrya-bāla.

Viriya-pārami(P) Tinh tn Ba la mt· See Vīrya-pāramitā.

Viriya-pāramitā(P) Tinh tn Ba la mt· Perfection of Energy· Tì lêgia Ba la mt.

Viriyarabdhi(ka)(S) Thường Tinh Tn Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

Viriya-samādhi(P) Cn thn túc· See Virya-samādhi.

Viriyayaṅga(S) Tinh tn giác chi· One of Seven factors that lead to enlightenment.· Mt trong Tht giác chi.

VirtueCông đức· Merit· Khác vi phước đức (merit), công đức làkết quca nhng hành động vàngười to tác đểtci hoá mình vàngươi khác do đó màphước đức vượt ngoài phm vi sanh t.

Virtue of Samantabhadrā· Since Samantabhadra represents the bodhisattva practice, all bodhisattvas follow his virtue to accomplish the Buddhist practices.

Virtues of Mahāsattva Samantabhadrā· See virtues of Samantabhadra.

Virūdhaka(S) Trì Quc thiên vương· Tlưu ly, Lưu ly vương, Thích ca vương, TLâu Lc Xoa vương· Name of a realm.· 1- Mt trong 4 cõi dc gii ca Tthiên vương thiên: Trì quc thiên vương (đông), Tăng trưởng thiên vương (nam), Qung mc thiên vương (bc), Đa văn thiên vương( bc). 2-Tên mt trong 4 vTthiên vương. 3-Vua TLưu Ly, cùng cha khác mvi KĐàThái t, giết chết KĐàThái t.

Virūpakkha(P) Qung Mc Thiên vương· Virūpākśa (S)· See Virupaksa.

Virūpakśa(S) Qung Mc Thiên vương· Virupakkha (P)· Name of a realm.· Mt trong 4 cõi dc gii ca Tthiên vương thiên: Trì quc thiên vương (đông), Tăng trưởng thiên vương (nam), Qung mc thiên vương (bc), Đa văn thiên vương( bc).

Vīrya(S) Tinh tn· Energy· Vayama, Viriya (P)· Persistence; energy. One of the ten perfections (paramis), the five faculties (bala; = bodhi-pakkhiya-dhamma), and the five strengths/dominant factors (indriya; = bodhi-pakkhiya-dhamma).· 1- Tinh tn thì trđược gii đãi. Hành tinh tn pháp thì phi: - Tinh tn lánh xa phin não, ti li vàvic dkhi chưa phát khi. - Tinh tn lướt khi phin não, ti li khi đãphm. - Tinh thn rng mđức lành chưa có. - Tinh tn duy trì, tăng trưởng đức lành hin có. 2- Cn: Tâm dũng mãnh tu thin dt ác. Mt trong tht bđềphn: ý, phân bit, tinh tn, kh, y, định, h.

Vīrya-bāla(S) Tinh tn lc· Viriya-bala (P)· See Paca-bālani.

Vīrya-pāramitā(S) Tinh tn Ba la mt· Viriya-pārami (P)· Tlêda Ba la mt, Phm Bđềtâm Tinh tn Ba la mt đa· Mt trong Thp Ba la mt. Tn ti chng ngng, liu bthân mng vì đạo. Nóipháp ti thng khiến người nghe được ti cõi Chánh giác. Mt trong sáu ba la mt tc làsáu phương pháp đạt giác ng, gm: - dana-paramita: bthí ba la mt - sila-paramita: gii hnh ba la mt - ksanti-paramita: nhn nhc ba la mt - virya-paramita: tinh tn ba la mt - dhyana-paramita: thin định ba la mt - prajna-paramita: bát nhãba la mt.

Virya-samādhi(S) Cn thn túc· (S, P), Viriya-samādhi (P)· See Iddhipāda.

Virya-saptabodhyaṅga-samādhi(S) Tinh tn giác phn Tam mui· Mt trong Tht giác phn Tam mui. (Xem Saptabodhyanga-Samadhi).

Viryendriya(S) Tn căn· Mt trong 5 căn vô lu (Tín, tn, nim, định, hu).

Viśākhā(S) Đại Mãn· Txá khư, Thin Chi, Lc Mu· 1- Mt bàlão tu ti gia thành Xá li. Trong hàng ntu ti gia thi Pht ti thế, bàTxá khưlàngười có công ln hơn hết. 2- Mt trong Dxoa bát đại tướng: Bo Hin, Mãn Hin, Mt Ch, Oai Thn, ng Nim, Đại Mãn, Vô tlc, Mt Nghiêm. 3- Thin Chi: Mca Câu lưu tôn Pht lúc chưa xut gia.

Visakhuposatha sutta(P) · Sutra to Visakha on the Uposatha· Name of a sutra.(AN VIII.43)· Tên mt bkinh.

Visaṃdhi(S) Liên kết· Intermediate point.

Visamtika śāstra(S) Nhthp duy thc lun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Visamyogā(S) Ly dit· Ly h, Trch dit vô vi· Đon trphin não, xa lìa strói buc ca tt ccác pháp hu lu.

Visamyogā-phala(S) Ly hqu· One of the Panca phalani.· Mt trong ngũchng qu(đẳng lưu, dthc, ly h, sĩdng, tăng thượng qu).

Visankara dhamma(P) · Unconditioned dhamma (reality).

Visata(S) Bt chánh· Không ngay thng.

Visaya(P) Trn· See Viśaya.

Viśaya(S) Trn· Dust· Visaya (P)· = bi, dơ. Trong Ngoi lc nhp, ngoi trn, Ni lc nhp, ni trn. Trn làbi. Lc trn hay lc ngoi nhp làsáu cnh bi dơcó thô nhim thân tâm như: sc, thanh, hương, v, xúc, pháp. Còn có ngũtrn: sc, thanh, hương, v, xúc có thlàm nhơbn ngũcăn: nhãn, nhĩ, t, thit, thân.

Visesa(P) D· Dcú nghĩa, Cá bit tính· Dcú nghĩa làmtrong Lc cú nghĩa, còn gi làBit tướng đếhay Bit đế, chcác pháp có tướng riêng bit ca nó.

Visesa-mārga(S) Thng tn đạo.

Visesamitra(S) Thng Hu· Name of a monk.· Mt trong 10 Đại Lun sưchú thích b"Duy thc Tam Thp Lun" ca ngài ThếThân.

Visesa-padarthah(S) Dcú nghĩa· To cho vn hu tt ctánh đặc thù, cá bit.

Vishada(S) Dãdượi· The tiredness and boredom, one of the obstacles on the path to enlightenment.· Smt mi vàchán nn, mt trong nhng chướng ngi trên đường gii thoát.

VishnuismTnu thiên đạo· See Vaishnavism.

Vishvabhu(S) · The third of the eight Buddhas of the past and future.

Visichamati(S) Tăng ý.

Vision of All Meaning BuddhaKiến nht thiết nghĩa Pht· Name of a Buddha or Tathāgata.· Tên mt vPht hay NhưLai.

Visista(S) Cá bit· Đim đặc bit ca mi pháp.

Visistacaritra(S) Thượng Hnh Btát · Chng Chng Hnh Btát, Thượng Hnh· Name of a Bodhisattva.· Tương truyn vào thếk13, Thượng Hnh Btát giáng sinh Nht ly tên làNht Liên Btát, ging kinh Pháp hoa vàsáng lp Pháp hoa tông. Tên mt trong vô sBtát đến núi KsàQut ng hPht Thích ca din kinh Pháp Hoa.

Visisya(S) Cnh gii.

Vismamsa-samādhi(S) Quán định· Quán Tam ma địa Đon hành thành tu thn túc· Định thtưtrong TThn túc.

Viṣnu(S) Tnu thiên· Vi Nu· One of the three divinity in the Hindu trinity: Brahma, Vishnu and Shiva.· Mt trong ba ngôi tri ca n giáo: Phm thiên, Tnu thiên vàĐại tti thiên.

Viṣṣana(S) · Consciousness; cognizance; the act of taking note of sense data and ideas as they occur. There isalso a type of consciousness that lies outside of the khandhas -- called consciousness without feature (viṣṣanam anidassanam) -- which is not related to the six senses at all. = khandha.

Vissasa(P) Tín cn· Trust between friends.

Viśuddhacakra(S) Tnh luân.

Viśuddhacaritra(S) Tnh Hnh Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát cùng vô sBtát khác đến núi KsàQut ng hPht Thích ca din kinh Pháp Hoa.

Viśuddha-citta(S) Tnh tâm.

Viśuddha-mati(S) Thanh Tnh HuBtát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

Viśuddhi(S) Thanh tnh· Purity.

Viśuddhi-magga(P) Thanh Tnh đạo· Way of Purity· Thanh tnh đạo lun· One of the important commantaries in Pali language, written by Buddhaghosa in the fifth century A.D· Mt trong nhng bchú gii kinh đin quan trng bng tiếng Pali.

Viśvabhadrā Bodhisattva(S) PhHin Btát· Samantabhadrā Bodhisattva (S)· See Samantabhadrā.

Viśvabhū-buddha(S) TXá Phù Pht· Vessabhu-buddha (P)· TSa BàPht · Name of a Buddha or Tathāgata.· Mt vPht quá khthuc Trang nghiêm kkiếp.

Viśvāmitra(S) TSa Mt Đa La· ThQuang Giáp· One of the teacher of Siddhattha.· Mt vthy dy kinh Vđàcho thái tTt đạt đa tlúc 8 tui.

Vitakka(P) Tm· Directed thought· See Vitarka. In meditation, vitakka is the mental factor by which one's attention is applied to the chosen meditation object. Vitakka and its companion factor vicara reach full maturity upon the development of the first level of jhāna.

Vitakkasanthāba suttam(P) Kinh An trú tm · Sutra on The Relaxation of Thoughts· Tăng thượng tâm kinh· Name of a sutra.(MN 20)· Tên mt bkinh.

Vita-mala(S) Ly cu· Xa lìa mi nhơbn phin não.

Vitanda(S) Hoi nghĩa· Mt trong Thp lc đếca phái Chánh lýn.

Vitarāga(P) Vitaraga· Mt trong 100 vĐộc Giác Pht đãtrú trong núi Isigili.

Vitarāga-bhūmi(S) Ly dc địa· Ly Tham Địa, Dit Dâm NSi Địa· Mt trong Tam tha cng Thp địa ghi trong kinh Đại Bát nhã.

Vitarka(P) Tm· Vitakka (P)· See Vitakka · Tìm cu, suy tưvslýthô tháo.

Vitarkamudrā(S) n giáo hóa.

Vitatha(S) Sai lm· Hưngy.

Vitatha-vikalpa(S) Hưvng phân bit· Sphân bit hưdi sai lm không đúng chân tướng svt.

Vithi-cittas(P) · Cittas arising in a process vithimutta-cittas process freed cittas, cittas which do not arise within a process.

Vitikkāma(S) · Transgression.

Vitthara sutta(P) · Sutra on Strengths in Detail· Name of a sutra.(AN V.2)· Tên mt bkinh.

Vivādaśamana śāstra(S) Hi tránh lun· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vivajjitta(P) Vin ly· See Vivarjana.

Vivarjana(S) Vin ly· Abstainment · Vivajjitta (P), Vivarjita (S).

Vivarjita(S) Vin ly· See Vivarjana.

Vivarta-kalpa(S) Thành kiếp· Mt trong 4 đại kiếp: thành, tr, hoi, không.

Viveka sutta(P) · Sutra on Seclusion· Name of a sutra. (SN IX.1)· Tên mt bkinh.

Vivesa(S) Sai bit· Tính cht riêng bit ca mi vt.

Vividisha-samnyaśa(S) Buông b· Release.

Vivikta(S) Tch tnh· Secluded· Vivitta (P).

Viviktadhamma(P) Tch dit tu· See Viviktadharma-matibuddhi.

Viviktadharma(S) Tch dit tu· See Viviktadharma-matibuddhi.

Viviktadharma-matibuddhi(S) Tch dit tu· Viviktadhamma (P)· Tch dit chi pháp.

Vivitta(P) Tch tnh· See .

Vivṛddhi(S) Tu luyn vàđiu phc căn tánh.

Voice hearerThanh Văn· A translation of 'sravaka'. The 'sravaka' in Mahayana schemes in one who has heard and adopted the teachings of the Buddhas, but who has not yet understood them for himself. Thus, the sravaka's practices is centered around faith and discipline. Sravaka can also refer generally to those who are not bodhisattvas or buddhas, and so includes arhats, who are traditionally held to have come to a deep understanding of the teachings and achieved nirvana. In this case,it is a more rhetorical usage, being a slight of the Arhat's realization in suggesting that he has not actually understood the Buddha's true teaching.

VoidnessKhông tánh· See Śūnyatā.

Vomokkhattaya(P) Tâm gii thoát· See Vimokṣatraya.

Votthapana(P) · Determining.

Votthapana-citta(S) · Determining-con-sciousness.

Vow of Sincere Mind and Joyful Faith· One of the names for the Eighteenth Vow.

Vow of Three Minds· Another name for the Eighteenth Vow.

Vow of Universal Salvation· Refers to the Eighteenth Vow.

Vrata(S) Ngày trai tnh· Also called Upavasatha by Brahmins.· Còn gi làngày Btát ca tín đồBàla môn.

Vṛhatphala(S) Qung quthiên· Name of a realm.· Tên mt cõi gii.

Vṛji(S) Bt k· Vijji (P)· Bt xà· Mt chng tc Tđềla (Videha).

Vṛjiputra-bhikṣu(S) BXàTtkheo· Name of a monk.· Tên mt vsư.

Vṛksa(S) Cây vô ưu· Tt li xoa, A du giàth· A tree in Lumbini garden under this tree Siddarttha was born.· Tên mt loi cây trong vườn Lâm tni nơi Pht đản sanh.

Vulture PeakLinh Thu sơn· The mountain near Rajagriha, capital of Magadha in the time of the Buddha; the present Rajgir.

Vupasama-sukha(S) Tch dit vi lc.

Vupasamāyā(S) An tnh.

Vyādhi(S) Bnh· Trong: sanh (jati), lão (jara), bnh (vyadhi), t(marana).

Vyagghapajja (Dighajanu) sutta(P) · Sutra on Conditions of Welfare (To Dighajanu) · Name of a sutra. (AN VIII.54)· Tên mt bkinh.

Vyaghra(S) H.

Vyajana(S) Pht trn· Valavyajana (S), Vijani (P).

Vyākaraṇa(S) Thký· Veyyakarana (P) · Hoàca la na, Thkýkinh, Kýbit, Thanh minh kýlun· 1- Thký2- Tgia la lun ca Vđà.

Vyākaraṇa śāstra(S) Lun Tgiàla· Name of a work of commentary.· Tên mt blun kinh.

Vyākaraṇa sūtra(S) Thkýkinh· Tgiàla na· Loi kinh trong đó có đon đại khái như:".vsau ông sthành Pht.", ghi li n chng trước ca Pht đối vi đệt.

Vyanjana-kāya(S) Văn thân· Snương ta ca Danh vàCú.

Vyāpāda(S) Sân nhuế· Ill-will· Anger· Malevolence.· Gin hn.

Vyāpāda-saṃjā(S) Sân nhuếtưởng.

Vyaśa(S) Qung bác tiên nhân.

Vyasta(S) Nht nht· Ekaika (S), Patikasanam (P).

Vyata(S) Dit· Tht pháp khiến các pháp btiêu dit.

Vyavasargarata(S) Hx.

Vyavasthāna(S) Kiến lp· Establishment· An lp.

Vyāyāma(S) Tinh tn· Endeavour· Vāyāma (P)· Effort.

Vyuaharāja(S) Trang nghiêm vương Tam mui· Mt trong nhng phép tam mui ca chưBtát vàchưPht. Mi đức Pht hay Btát đều đắc vô lung phép tam mui.

Vyūha(S) Trang nghiêm.

Vyūharadja samādhi(S) Trang nghiêm vương Tam mui.

Vyūharāja-bodhisattva(S) Trang nghiêm vương Btát· Name of a Bodhisattva.· Tên mt vBtát.

Vyupasama(S) Dit.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15344)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 20159)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15116)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 5957)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4605)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13496)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 12987)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6103)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13713)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7463)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567