Vi
Vibhāga(S) Phân biệt· Discrimation · Vibhaṅga (S), Vikappa (P), Vibhājya (P) · See Vibhaṅga.· Suy lường tính toán.
Vibhaga-yogā śāstra(S) Phân biệt Du giàluận· Name of a work of commentary.· Một trong 5 bộluận màBồtát Di Lặc từcõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Bồtát Vô Trước.
Vibhājya(P) Phân biệt· See Vibhāga.
Vibhājyavāda(P) Phân biệt thuyết bộ.
Vibhājyavadin(P) Phân biệt giả· Follower of Vibhājyavāda.
Vibhakti-kārikā(S) Chuyển thanh tụng.
Vibhaṅga(S) Kinh Phân biệt· The Book of Analysis· Vibhājya (P)· One of the chapters in Abhidhamma Pitaka, dealing with various dhammas. Book of Analysis, one of the seven books of the Abhidhamma· 1- Một tập trong 7 tập của bộThắng Pháp Tạng. 2- Phân biệt: Sựphân tích chia chẻcác pháp.
Vibhāṣā(S) Tì bàThi Phật· Name of a Buddha or Tathāgata.· Tên một vịPhật hay NhưLai.
Vibhāṣā-śāstra(S) Tỳbàsa luận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vibhāṣāna(S) Huệ· Tỳbàxá na· Phép tu chứng thứnhì trong 3 phép tu: định, huệ, xả. Chữtỳbàxá na bao hàm sáu nghĩa (theo kinh Niết bàn): chánh kiến, liễu kiến (thấy rõ), năng kiến (thấy được), biến kiến (thấy khắp), thứđệkiến (thấy lần lượt từtrước ra sau), biết tướng kiến (thấy các tướng một cách phân biệt).
Vibhatanha(S) ái luyến sựvô sanh· Desire for non-existing· One of the three desires (tanhas): desire for pleasure of senses, desire for existing, desire for non-existing.· Trong tam ái: ái luyến lục trần (kamatanha), ái luyến đời sống (bhavatanha), ái luyến sựvô sanh (vibhavatanha).
Vibhāvana(S, P) Thiện tri.
Vibhāva-taṇhā(P) Hủy ái.
Vibhāva-tṛṣṇā(S) Hủy ái· Vibhāva-taṇhā (P).
Vibhaya(S) Biện.
Vibhisana(S) Bốuý· Fear· Sợhãi.
Vicāra(S) Tứ· Investigation· Vicāra (P), Vicaya (P)· Tâm sát, Trạch· Sustained thinking or discursive thinking. In meditation, vicāra is the mental factor that allows one's attention to shift and move about in relation to the chosen meditation object. Vicāra and its companion factor vitakka reach full maturity upon the development of the first level of jhāna.· Quán sát sựlývi tế.
Vicaya(P) Tứ· See Vicāra.
Vicikicchā(P) Nghi· Doubt· Vicikitsa (S) · Hoài nghi· See Sanyojanas.· Nghi hoặc chánh pháp.
Vicikitsā(S) Nghi kết· Doubt· Vicikicchā (P), Vichikitsā (S)· Nghi hoặc, Hồnghi · Septic.· Tâm do dự, không quyết định. Một trong Thập sử. Một trong ba mối trói buộc màngười đạt quảTu đàhườn có được làdứt hết lòng hồnghi vào chánh pháp, chánh lý.
Vicikitsā-āvaraṇa(S) Nghi cái· Lòng nghi ngờche lấp tâm hành giả, không thểkhai phát được.
Vicikitsā-samyojana(S) Nghi kết.
Vicishtachritra(S) Thượng hạnh Bốtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
Vicvamitra(S) Tỳxa mật đa la· Siddharta's tutor.· Thầy dạy của Thái tửTất đạt Đa.
Vidarśana(S) Thịhiện.
Videba(S) Vi-đê-ba· A city in North Indian in the VII B.C.E. Now it's called Sahet Mahet on the right of Rapti river.· Thành phốBắc Ấn thếkỳthứ7 trước C.N. nay làSahet Mahet ởhữu ngạn sông Rapti.
Videha(P) Thắng Thần Châu· Pūrvavideha (S), Pubbavideha (P)· Đông Tì ĐềHa châu, Đông Đại châu· Name of a realm.· 1- Một trong 2 Trung châu của Đông Thắng Thần châu. 2- Tỳđềha, tên một vương quốc Ấn độcó chủng tộc tên bạt kỳ(Vrji).
Vidhi(S) Nghi quỹ· Qui định tếlễ.
Vidhya-rāja(S) Minh vương· Name of a deity · Tên một vịthiên.
Vidhya-vajni(S) Minh Phi· Name of a deity · Các tôn vịtrong Mật giáo thường thịhiện các tướng nữđểnhiếp thọchúng sanh.
Vidyā(S) Minh· Higher knowledge· Vijjā (P)· Clear knowledge; genuine awareness; science (specifically, the cognitive powers developed through the practice of concentration and discernment).· Sáng, giác ngộ, trái nghĩa làvô minh Avidya, có 5 thứminh: thinh minh - công xảo minh - y phương minh - nhân minh - nội minh.
Vidyābhadrā(S) Minh Hiền· Name of a monk.· Tên một vịsư.
Vidyācaraṇa(S) Minh Hạnh Túc· One of the ten epithets of the Buddha.
Vidyācaraṇa-sampaa(S) Minh Hạnh Túc· Knowledge-conduct-perfect · Vijjācara-ṇa-sampanna (P)· See Vidyā-caraṇa.· Tức Tam minh (Thiên nhãn, Túc mạng, Lậu tận) vàhành nghiệp của Thân khẩu đếu viên mãn. Một trong 10 Phật hiệu.
Vidyādhara(S) Minh Trì· Trì minh, Đái trí.
Vidyādhara-abhiṣeka(S) Trì Minh quán đảnh.
Vidyādhara-piṭāka(S) Trì Minh Tạng· Đái trí tạng kinh· Trong Đàla ni kinh.
Vidyāmatra-siddhi-śāstra-kārikā(S) Duy thức luận· Name of a work of commentary · BộLuận cho cái thức làđáng kễ. Bộnày do Ngài Thiên Thân Bồtát được ngài Di Lặc Bồtát hợtrợsoạn nên vào thếkỷthứ5. Thếkỷthứ7, ngài Huyền Trang dịch ra chữHán.
Vidyāmātrasiddhi-tridaśa-śāstra-kārikā(S) Duy thức Tam thập luận tụng· Written by Vasubandhu.· Do ngài ThếThân biên soạn.
Vidyāmātra-vīmśātī-śāstra(S) Duy thức nhịthập luận· Written by Vasubandhu.· Do ngài ThếThân biên soạn.
Vidyā-nirdeśa śāstra(S) Hiển thức luận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vidyāpuruṣa(S) Bậc trí giả.
Vidyārāja(S) Minh Phi· Name of a deity .· Tên một vịthiên.
Vidyā-ṣaḍaksari(S) Lục tựđại minh chú.
Vidyottama(S) Minh Vương Chí Cao Bồtát · Kim Cang Minh Vương Bồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
Vidyuddeva(S) Điển thiên Bồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
View turbidityKiến trược.
Vighna(S) Duy đểnan· Việt Nan· Name of a monk.· 1- Một vịSa môn theo ngoại đạo, sau qui y Phật, đời Tam quốc sang Trung hoa dịch kinh tại thành Kiến nghiệp. Năm 224, ngài dịch xong bộPháp cú vàUdanavarga. 2- Việt Nan: tên một người nhàgiàu có tánh bỏn sẻn tại thành Ba la nại.
Vighnantaka(S) Hàng Phục Chấn Động Giả· Vĩcận nan đắc ca vuơng· Một trong Thập Phẫn nộvương.
Vigraha-vyāvartanī-vṛtti(S) Hồi tránh luận thích· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vihāra(S) Tịnh xá· Monastery· (S, P), Tarama (S); Samgharama (S)· Tăng giàlam, Tăng viên, Đại tự· = đại tự, làngôi nhàthanh tịnh nơi các sưhọc đạo vàtham thiền. Ngoài Kỳthọcấp cô độc làtinh xá do ông Cấp cô độc mua cúng dường giáo hội, còn có những tinh xá khác của vua quan cúng dường đức Phật vào thời ấy như: - Trúc lâm Tinh Xá gần thành Vương xá do vua Tần bàsa la cúng dường. - Ni câu đàTinh xá, gần thành Câu tỳla vệ, làquêhương của Phật. - Tinh xá Ghosavati-arama gần thành Câu đàm di. - Tinh gần ao Nhĩhầu thành Tỳxá ly - Tinh xá Đông viên phía đông thành Vương xá. - Lộc dãTinh xá gần thành Ba la nại.
VihārapālaThứdệ· The keeper of the temple · Người coi chùa.
Vihiṃsa(S) Hại· Harmfulness· Hiṃsa (S) · Làm tổn não người khác. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.
Vihiṃsa-saṃjā(S) Sát hại tưởng.
Vihiṃsati(P) Độc ác· Hiṃsati (S)· See Hiṃsati.
Vijani(P) Phất trần· See Vyajana.
Vijaya sutta(P) · Sutra on Victory· Name of a sutra. (suttan I.11), (SN V.4)· Tên một bộkinh.
Vijiānakāya-śāstra(S) Thức thân túc luận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vijita(P) Vijita· Một trong 100 vịĐộc Giác Phật đãtrú trong núi Isigili.
Vijjā(P) Minh· See Vidyā.
Vijjā-bhagiya sutta(P) · Sutra on A Share in Clear Knowing· Name of a sutra. (AN II.29) · Tên một bộkinh.
Vijjācaraṇa-sampaa(P) Minh Hạnh Túc· Consummate in knowledge and conduct; accomplished in the conduct leading to awareness or cognitive skill. An epithet for the Buddha.
Vijjāna sutta(P) · Sutra on Consciousness· Name of a sutra. (SN XXVII.3)· Tên một bộkinh.
Vijjavimutti(P) Minh giải thoát.
Vijjiputta(S) Bạt Trí tỳkheo· Name of a monk· Tên một vịsư.
Vijāna(S) Thức· Consciousness· Viaṇa (P)· See Pratityasamutpada.· Trong ngũuẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) vàThập nhịnhân duyên.
Vijāna-ahara(S) Thức thực· Viāṇa-ahara (P)· Lấy tinh thần làm thức ăn.
Vijāna-dhātu(S) Thức giới· Viāṇa-dhatu (P)· Element of consciousness, comprising all cittas.
Vijānakāyapada(S) Thức Thân Túc Luận· Name of a work of commentary.· Do Ngài ĐềBàThiết Ma soạn.
Vijāna-matra-siddhi-trimśātī-śāstra-kārikā(S) Duy thức tam thập luận tụng· Tam thập duy thức, Thành duy thức luận· Name of a work of commentary.· Sách ghi 30 bài tụng luận vềduy thức. Trong ấy 24 bài nói vềtướng duy thức, 1 nói vềtánh duy thức, 5 nói vềvịduy thức. Sách do Ngài Thiên Thân soạn, ngài Huyền Trang dịch ra chữHán.
Vijānanantyayatana(S) Thức vô biên xứ· Name of a realm.· Tên một cõi giới.
Vijānanantyayatana-Samādhi(S) Thức vô biên xứđịnh· Vô biên thức xứgiải thoát, Vô biên thức xứđịnh, Thức vô biên xứđịnh.
Vijāna-skandha(S) Thức uẩn· Aggregate of consciousness· rnam shes kyi phung po (T) Viāṇa-kkhandha (P)· See Paca-skandha.
Vijānavāda(P) Duy thức tông· Viāṇ-avāda (P)· Another name for the Cittamatra school.
Vijapti(S) Biểu thị.
Vijaptimātra(S) Duy thức· Prajāp-timātra (S)· See Prajāptimātra.
Vijāptimātra-siddhi-śāstra(S) Thành duy thức luận· See Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra.
Vijāptimātratā(S) Duy thức.
Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra(S) Thành duy thức luận· Written by Dharmapala.· Do ngài Pháp Hộbiên soạn.
Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-bhāṣya(S) Duy thức tam thập tụng thích· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-śāstrakā-rikā(S) Duy thức Tam thập luận tụng· See Vijānamatra-siddhi-trimśātīśāstra-kārikā.
Vijāpti-tathatā(S) Duy thức chân như· Liễu biệt chân như, Duy thức như· Chỉquán trió của Vô lậu duy thức.
Vikalpa(S) Phân biệt· Discrimination · Vikappa (P)· See Vibhāga.
Vikalpana(S) Tịnh thí· Sựbốthí trong sạch.
Vikalpapratyaya(S) Phân biệt duyên · Conditions of discrimination.
Vikalpa-vivikta-dharma(S) Vô sỡhữu vọng tưởng tịch diệt pháp.
Vikappa(P) Phân biệt· See Vikalpa, Vibhāga.
Vikappana(P) · An arrangement whereby an item not in use is placed under shared ownership.
Vikara(S) Biến dịch· Transformation.
Vikkhambana(S) · Suppression.
Vikramāditya(S) Siêu Nhật Vương.
Vikramaśīla(S) Siêu Giới· Name of a monk.· Tên một vịsư.
Vikranta(S) Dũng Kiện Bồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
Vikrinitadhista(S) Thần biến gia trì· Vì giáo hóa chúng sanh, Bồtát thịhiện đủcác loại biến hóa, không thểnghĩa bàn.
Viksa-mūla(S) Thọhạtọa· Rukkha-mula-senasana (P).
Viksepta(S) Tán loạn.
Viksepta-citta(S) Tâm tán loạn.
Vikurvana(S) Thần biến.
Vilaksa(S) Vô Ưu· A du ca, Tất lạc xoa, Tất thích xoa· The tree under which Siddharta was born.· Phật ra đời dưới gốc cây này.
Vilamba(S) Tỳlam bàLa sát nữ· Ly kiết La sát nữ· Name of a deity.· Tên một vịthiên.
Vilincivatsa(S) · Vasubandhu's younger brother, who is said to have reached Arhatship.
Vilokita-murdha-samādhi(S) Quán đảnh Tam muội.
Vimala(S) Vô cấu· Unstained· Tịnh· 1-tịnh, thanh tịnh 2-Vô cấu Tôn giả, đại đệtửcủa đức Phật, Tỳma la, Vô cấu tôn giả(tên một La hán đệtửđức Phật). 3- ly cấu địa: địa vịthứhai trong mười địa vi tu hành của Bồtát, đứng sau Hoan hỷđịa.
Vimala-bhūmi(S) Ly cấu địa· Immaculate Stage· See Dasabhumika.
Vimaladatta(S) Tịnh Đức phu nhân· Tiền thân của Quang chiếu trang nghiêm tướng Bồtát trong hội Pháp hoa, vợvua Diệu Trang Nghiêm.
Vimaladatta-samādhi(S) Tịnh đức Tam muội· Một trong những phép tam muội của chưBồtát vàchưPhật. Mỗi đức Phật hay Bồtát đều đắc vô luợng phép tam muội.
Vimalagarbha(S) Tịnh tạng Nhưlai· Tịnh tạng Tam muội, Tịnh Tạng Bồtát· Name of a Buddha or Tathāgata.· 1- Một trong những phép tam muội của chưBồtát vàchưPhật. Mỗi đức Phật hay Bồtát đều đắc vô luợng phép tam muội. 2- Tịnh Tạng: Tên một vịhoàng tửcon vua Diệu Trang nghiêm thơi Vân Lôi Âm Túc Vương HoaTrí Phật, bõ ngôi theo Phật tu trì màthành đạo. Phật hiệu của Dược Thượng Bồtát.
Vimalagarbha-samādhi(S) Tịnh tạng Tam muội.
Vimalakīrti(S) Duy ma Cật· Duy ma la cật, Duy ma cưsĩ, Vô cấu xưng, Duy ma, Tịnh Danh.· See See Vimalakīrti-nirdeśa sūtra · (Vimala= vô cấu, tịnh; Kirti: danh, xưng). Tên một trưởng giảthành Tỳxá ly, đệtửtại gia của Phật, giàu có, đa văn, quảng kiến, thông đạo lý, biện tài hơn hẳn các hàng Thanh văn, Bồtát. Ngài làmột vịcổpPhật hiệu làKim Túc Nhưlai, hiện thân cõi ta bàđểủng hộPhật Thích ca hoằng dương Phật pháp.
Vimalakīrti-nirdeśa sūtra(S) Kinh Duy ma cật· Kinh Tịnh Danh, Duy Ma Cật sởthuyết Kinh, Bất Khảtưnghịgiải thoát Kinh· Vimalakīrti, a Sanskrit word, means undefiled and pure reputation. Vimalakīrti was said to bea native of Vaisali, and an upasaka (not a monk) to assist Shakyamuni to preach and cross over the human beings. The Sutra is the record of interesting conversation between Vimalakīrti and Manjusri Bodhisattva regarding the understanding of One Buddha Vehicle.· Kinh có 14 phẩm gồm thành 3 quyển. Bổn chánh bằng tiếng Phạn do Ngài Cưu ma la thập dịch ra chữHán vào thếkỷthứ5.
Vimalaksa(S) Vô cấu nhãn sư· Ti ma la xoa pháp sư.
Vimalamitra(S) Vô cấu hữu luận sư· Tì mạt la mật đa la.
Vimalanetra(S) Tịnh Thân NhưLai· Tịnh Nhãn NhưLai· Name of a Buddha or Tathāgata.· Tịnh Nhãn hoàng tử: Tiền thân của Dược Vương Bồtát, một vịhoàng tửcon vua Diệu Trang nghiêm thời Vân Lôi Âm Túc Vương HoaTrí Phật bỏngôi theo Phật tu trì vàthành đạo.
Vimalanetra-Buddha(S) Tịnh Thân Phật· See Vimalanetra.
Vimalanirbhāṣā(S) Tịnh quang.
Vimalaprabhā(S) Tịnh quang minh.
Vimalaprabhā-samādhi(S) Tịnh quang minh Tam muội· See Vimalaprabhā.
Vimalasvabhāva(S) Thiết vi· Sumeru (S)· Tu di sơn.
Vīmaṃsā(S, P) Quán· Visualization.
Vīmamsaka-suttam(P) Kinh tưsát· Name of a sutra.· Tên một bộkinh.
Vīmaṃsā-samādhi(S) Quán thần túc· (S, P)· See Iddhipāda.
Vimāna(S) Thiên cung sự· See Vimana-vathu· Gọi tắt của Vimảnavatthu.
Vimānavatthu(P) Chuyện thiên cung· Stories of the Mansion· Vimana (P)· Tỳma na, Thiên cung sự· One of 15 chapterrs in Khuddaka Nikaya, a colleciton of stories on heavenly rebirths.· Một trong 15 tập của bộTiểu bộkinh, gồm những truyện tái sanh ởcõi trời.
Vimatisamudghatin(S) Trừnghi ý.
Vimikti-jāna-darśana-skandha(S) Giải thoát tri kiến thân· One of the Asamasana Panca-skandha· Trong ngũphần pháp thân.
Vimokkha(P) Giải thoát· See Vimoksa.
Vimokkha-dvāra(S) Giải thoát môn· See Vimokṣa-dvāra.
Vimokṣa(S) Giải thoát· Emancipation · Vimutta (P), Vimokkha (P), Vimutti (P), Vimukti (S)· Mộc xoa, Độthoát · Deliverance, Liberation.· Thoát khỏi ràng buộc sanh tửcủa thếgian.
Vimokṣa-dvāra(S) Giải thoát môn· Vimokkha-dvāra (P).
Vimokṣa-mārga śāstra(S) Giải thoát đạo luận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vimokṣatraya(S) Tâm giải thoát· Vomokkhattaya (P)· Including: Śūnyatā, Animitta, Apraṇihita (Emptiness, Formless-ness, Desirelessness) · Làtâm: Không, Vô tướng, Vô nguyện.
Vimśātīkā-kārikā(S) Duy Thức NhịThập Luận Tụng· Name of a work of commentary · Tên một bộluận kinh.
Vimśātīkā-vijāptimātrata-siddhi(S) Duy thức thập nhịluận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Viṃśikā-vijāptimātrata-siddhi-kārikā(S) Duy thức nhịthập tụng· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vimukti(S) Giải thoát· See Vimoksa.
Vimukti-āvaraṇa(S) Giải thoát chướng· Định chướng.
Vimukti-mārga(S) Giải thoát đạo.
Vimukti-rasa(S) Giải thoát vị.
Vimuktisena(S) Giải thoát Quân.
Vimukti-skandha(S) Giải thoát thân· Vimuti-kkhanda (P)· Giải thoát uẩn, Giải thoát chướng· One of the Asamasana Panca-skandha· Trong ngũphần pháp thân.
Vimuti-kkhanda(P) Sựgiải thoát· See Vimukti-skandha.
Vimutta(P) Giải thoát· See Vimoksa.
Vimutti(P) Giải thoát· See Vimoksa.
Vimutti sutta(P) Kinh buông xả· Sutra on Release· Name of a sutra. (AN II.30)· Tên một bộkinh.
Vimutti-kkhanda(P) Sựgiải thoát.
Vimutti-sukha(S) Hạnh phúc của sựgiải thoát.
Vina sutta(P) · Sutra on The Lute· Name of a sutra. (SN XXXV.205)· Tên một bộkinh.
Vinataka(S) Kiền Dữ· Tỳna đa ca, Chướng ngại· Một trong 8 núi lớn bao quanh núi Tu di. Núi này cao 600 do tuần.
Vinaya(S) Luật· Book of Discipline for the monks· 'dul ba (T)· Tì ni, Luật tạng, Tỳnại da· BộLuật tạng gồm 12 vạn bài tụng.
Vinaya-piṭāka(S) Luật tạng· Dulva (T)· Tỳnại da tạng, Tì ni tạng· Một trong tam tạng kinh điển: Kinh tạng- Luật tạng- Luận tạng.
Vinaya School(P) Luật Tông· Emphasizes the monastic discipline founded by Tao Hsuan of the Tang Dynasty in China.· Tên một tông phái.
Vinayadhara(P) Luật sư· Trì luật giả· Nhàsưtinh thông luật tạng của Phật giáo.
Vinayaikottara(S) Luận Nhứt· Một trong hai phần Phụlục của Tạng Luận.
Vinayaka(S) Chướng ngại thần· Tì na dạca thiên, Thường tùy ma· Vịác thần thường theo người gây ác nạn.
Vinayaksudrakavastu(S) Luật tạp thiên· Một phần trong Luật tạng của Căn bản Hữu bộ.
Vinaya-samukase(S) Tỳ-nại-da Tối thắng Pháp Thuyết· Name of a work of commentary · Tên một bộluận kinh.
Vinaya-vastu(S) Luật Thiên· Kiền độ· Một phần trong Luật tạng của Căn bản Hữu bộ.
Vinaya-vibhāṣā(S) Tỳnại da Tỳbàsa· Có 100.000 bài tụng đểgiải thích Luật tạng.
Vinirbhoga(S) Ly suy kỳkiếp· Oai Âm Vương Phật, Đức Phật thời quá khứ, kỳkiếp của Ngài tên làLy suy, cõi của Ngài làĐại thành, cũng làkỳkiếp Thường Bất Khinh Bồtát xuất hiện.
Vinirnita-piṭāka śāstra(S) Quyết định tạng luận.
Viniscita-karman(S) Định nghiệp.
Vinītaprabha(S) Điều Phục Quang· Name of a monk.· Tên một vịsư.
Vinitaruci(S) Tì Ni Đa Lưu Chi· Diệp Hỷthiền phái, Tì Ni Đa Lưu Chi thiền phái· Name of a monk.· Năm 574 qua Trung hoa, không may gặp nạn Châu vũ, đến Hồnam gặp tổTăng Xán, được truyền tâm ấn. Năm 580 qua Việt nam trụtrì chùa Pháp vân. Ngài làtổThiền tông đờI thứnhất của VN. Năm 594 Ngài truyền cho Pháp Hiền. Pháp hệnày truyền 28 đời từ626 đến 1216.
Viāṇa(P) Thức· Consciousness· Vijāna (S)· Trong ngũuẩn: sắc, thọ, tưởng, hành, thức.
Viāna-ahara(P) Thức thực· See Vijāna-ahara.
Viānacayatanam(P) Vô biên thức xứthiên· Sphere of infinite consciousness.
Viāna-dhātu(P) Thức giới· See Vijnana-dhatu.
Viāna-khandha(P) Thức uẩn· The aggregate of consciousness.
Vipacyi(P) Tỳbàthi Phật· Xem Vipasyin.
Vipāka(S) Dịthục· Result· Quảbáo.
Vipāka-sutta(P) Dịthục kinh· Sutra on Results· Name of a sutra. (AN VIII.40)· Tên một bộkinh.
Vipākabuddha(S) Báo ứng Phật· Báo sinh Phật· Name of a Buddha or Tathāgata · Tên một vịPhật hay NhưLai.
Vipāka-citta(S) Dịthục tâm· Citta which is the result of a wholesome deed or an unwholesome deed.
Vipāka-hetu(S) Dịthục nhân· Nghiệp thiện ác có khảnăng đưa dến quảbáo vui khổtrong ba đời. Nhân của quảdịthục.
Vipākaphala(S) Dịthục quả· One of the Panca phalani.· Một trong ngũchủng quả(đẳng lưu, dịthục, ly hệ, sĩdụng, tăng thượng quả); quảbáo thành thục, chín muồi. Quảbáo do nhân dịthục chiêu cảm.
Vipakāvaraṇa(S) Dịthục chướng· Quảbáo do nghiệp xấu quá khứkhiến không thểnghe pháp tu hành.
Vipākavatta(S) Dịthục quả· Phase of resultants.
Vipāka-vedaniyata(S) Dịthục thọ.
Vipāka-vijāna(S) Dịthục thức· A lại da thức.
Vipakse-asattvam(S) Dịphẩm biến vô tánh.
Vipallasa(S) · Perversions: perversion of perception ; perversion of thought ; perversion of views.
Vipallasa sutta(P) · Sutra on Perversions · Name of a sutra. (AN IV.49)· Tên một bộkinh.
Vipallasas(S) · Perversions. Three kinds: sanna perversion of perception, citta of thought, diṭṭhi of views.
Vipariṇāma(S) Hoại.
Vipariṇāma-dukkhata(S) Hoại khổ· Dukkha due to change· See Tisro-dukkhatah.
Viparita(S) Điên đảo· Viparyasa (S).
Vipariyāya(P) Điên đảo· See Viparyāsa.
Vipariyesa(P) Điên đảo· See Viparyāsa.
Viparyāsa(S) Điên đảo· Vipariyāya (P), Vipariyesa (P)· Đảo kiến, Mêlầm· See Viparita.
Vipassanā(P) Minh sát tuệ· Insight meditation· Shi nay (T); Vipaśyanā (S), lha tong (T)· Nội quán, Nội quán thiền, Thiền Minh sát· Intuitive cognition of the three marks of existence (trilakshana), namely, the impermanence (anitya), suffering (duhkha), and no-self (anatman) of all physical and mental phenomena. In Mahayana Buddhism, vipassana is seen as analytical examination of the nature of things that leads to insight into the true nature of the world-emptiness (shunyata). Such insight prevents the arising of new passions. Vipassana is one of the two factors essential for the attainment of enlightenment (bodhi); the other is shamatha (calming the mind).
Vipassanā-bhāvana(S) Thiền Nội quán · Insight-meditation.
Vipassanupakkilesa(S) · Corruption of insight; intense experiences that can happen in the course of meditation and can lead one to believe that one has completed the path. The standard list includes ten: light, psychicknowledge, rapture, serenity, pleasure, extreme conviction, excessive effort, obsession, indifference, and contentment.
Vipassi(P) TỳbàThi Phật· See Vipaśyin.
Vipassin-buddha(P) TỳbàThi Phật· See Vipaśyin.
Vipaśyanā(S) Quán· Vipassanā (P)· Tỳbàxá na, Quán chiếu, Minh sát tuệ· Còn dùng chỉpháp thiền Nội quán.
Vipaśyanā meditationThiền Minh sát· See Vipassanā.
Vipaśyanā Sukhāvatīvyūha sūtra(P) · It is one of the main sutra for Pure Land Sect. The Sutra indicates that the Pure Land of Amitabha Buddha is one of the Buddha Lands. It also describes how to be born in the Pure Land through the Sixteen Contemplations. Therefore, the Sutra is also called "Sixteen Contemplations Sutra".· Tên một bộkinh. Tên một bộkinh.
Vipaśyin(S) TỳbàThi Phật· Vipacyi (P), Vipassi (P), Vipassin-buddha (P), Vipaśyin-buddha (S)· The first of the eight Buddhas of the past and future. Name of a Buddha or Tathāgata.· VịPhật thứ998 trong một ngàn đức Phật trong kỳkiếp vừa qua, thuộc Trang nghiêm kỳkiếp. Ngài dạy: 'Kiên nhẫn màchịu những sựthống mạ, ấy làgiới đầu tiên màchưPhật đãban ra. Bậc xuất gia màcòn hờn giận người khác thì không đáng mang tên làbậc xuất gia vậy.' Trong Hiền Kiếp (đại thiên niên kiếp) này, đức Ca la ca tôn đại Phật làPhật thứnhất, đức Kim Tịch Phật làPhật thứnhì, Ngài TỳbàThi Phật làPhật thứba, đức Thích Ca làPhật thứtư, đức Di Lặc làPhật thứnăm.
Vipaśyin-buddha(S) TỳbàThi Phật· Vipassin-buddha (P)· See Vipaśyin.
Vippayutta(S) · Dissociated from.
Vipra(S) Dựngôn· Mượn lời của người do thần chỉđịnh đểnói ýcủa thần.
Vipulakāya-Tathāgata(S) Quảng Bác thân NhưLai· Name of a Buddha or Tathāgata · Tên một vịPhật hay NhưLai.
Viradja(S) Ly cấu· Cõi giới của Hoa Quang NhưLai Phật, Phật vịlai, hậu thân của ngài Xá lợi Phất, kỳkiếp của ngài làĐại Bảo trang nghiêm vì có vô sốBồtát đều đồng hiệu Đại Bảo.
Virāga(S) Ly nhiễm· Dispassion· Ly dục, Ly tham.
Virāgata(S) Ly ái luyến.
Virani(S) Nan độ· Tên một con sông, có nghĩa khó qua.
Vīrasena(S) Dũng quân vương· Tì la tiện na.
Virati(S) Chay tịnh· Abstinence· Kiêng, chay.
Virecana sutta(P) · Sutra on A Purgative· Name of a sutra. (AN X.108) · Tên một bộkinh.
Viriya(P) Tinh tấn· (S, P), Vīrya (S)· See Vīrya.· Một trong ngũcăn, ngũlực.
Viriya-bala(P) Tinh tấn lực· See Vīrya-bāla.
Viriya-pārami(P) Tinh tấn Ba la mật· See Vīrya-pāramitā.
Viriya-pāramitā(P) Tinh tấn Ba la mật· Perfection of Energy· Tì lêgia Ba la mật.
Viriyarabdhi(ka)(S) Thường Tinh Tấn Bồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
Viriya-samādhi(P) Cần thần túc· See Virya-samādhi.
Viriyayaṅga(S) Tinh tấn giác chi· One of Seven factors that lead to enlightenment.· Một trong Thất giác chi.
VirtueCông đức· Merit· Khác với phước đức (merit), công đức làkết quảcủa những hành động vàngười tạo tác đểtựcải hoá mình vàngươi khác do đó màphước đức vượt ngoài phạm vi sanh tử.
Virtue of Samantabhadrā· Since Samantabhadra represents the bodhisattva practice, all bodhisattvas follow his virtue to accomplish the Buddhist practices.
Virtues of Mahāsattva Samantabhadrā· See virtues of Samantabhadra.
Virūdhaka(S) Trì Quốc thiên vương· Tỳlưu ly, Lưu ly vương, Thích ca vương, TỳLâu Lặc Xoa vương· Name of a realm.· 1- Một trong 4 cõi dục giới của Tứthiên vương thiên: Trì quốc thiên vương (đông), Tăng trưởng thiên vương (nam), Quảng mục thiên vương (bắc), Đa văn thiên vương( bắc). 2-Tên một trong 4 vịTứthiên vương. 3-Vua TỳLưu Ly, cùng cha khác mẹvới KỳĐàThái tử, giết chết KỳĐàThái tử.
Virūpakkha(P) Quảng Mục Thiên vương· Virūpākśa (S)· See Virupaksa.
Virūpakśa(S) Quảng Mục Thiên vương· Virupakkha (P)· Name of a realm.· Một trong 4 cõi dục giới của Tứthiên vương thiên: Trì quốc thiên vương (đông), Tăng trưởng thiên vương (nam), Quảng mục thiên vương (bắc), Đa văn thiên vương( bắc).
Vīrya(S) Tinh tấn· Energy· Vayama, Viriya (P)· Persistence; energy. One of the ten perfections (paramis), the five faculties (bala; = bodhi-pakkhiya-dhamma), and the five strengths/dominant factors (indriya; = bodhi-pakkhiya-dhamma).· 1- Tinh tấn thì trừđược giải đãi. Hành tinh tấn pháp thì phải: - Tinh tấn lánh xa phiền não, tội lỗi vàviệc dữkhi chưa phát khởi. - Tinh tấn lướt khỏi phiền não, tội lỗi khi đãphạm. - Tinh thấn rộng mởđức lành chưa có. - Tinh tấn duy trì, tăng trưởng đức lành hiện có. 2- Cần: Tâm dũng mãnh tu thiện dứt ác. Một trong thất bồđềphần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, y, định, hộ.
Vīrya-bāla(S) Tinh tấn lực· Viriya-bala (P)· See Paca-bālani.
Vīrya-pāramitā(S) Tinh tấn Ba la mật· Viriya-pārami (P)· Tỳlêda Ba la mật, Phẩm Bồđềtâm Tinh tấn Ba la mật đa· Một trong Thập Ba la mật. Tấn tới chẳng ngừng, liều bỏthân mạng vì đạo. Nóipháp tối thắng khiến người nghe được tới cõi Chánh giác. Một trong sáu ba la mật tức làsáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: - dana-paramita: bốthí ba la mật - sila-paramita: giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita: thiền định ba la mật - prajna-paramita: bát nhãba la mật.
Virya-samādhi(S) Cần thần túc· (S, P), Viriya-samādhi (P)· See Iddhipāda.
Virya-saptabodhyaṅga-samādhi(S) Tinh tấn giác phần Tam muội· Một trong Thất giác phần Tam muội. (Xem Saptabodhyanga-Samadhi).
Viryendriya(S) Tấn căn· Một trong 5 căn vô lậu (Tín, tấn, niệm, định, huệ).
Viśākhā(S) Đại Mãn· Tỳxá khư, Thiện Chi, Lộc Mẫu· 1- Một bàlão tu tại gia ởthành Xá lợi. Trong hàng nữtu tại gia thời Phật tại thế, bàTỳxá khưlàngười có công lớn hơn hết. 2- Một trong Dạxoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷlực, Mật Nghiêm. 3- Thiện Chi: Mẹcủa Câu lưu tôn Phật lúc chưa xuất gia.
Visakhuposatha sutta(P) · Sutra to Visakha on the Uposatha· Name of a sutra.(AN VIII.43)· Tên một bộkinh.
Visaṃdhi(S) Liên kết· Intermediate point.
Visamtika śāstra(S) Nhịthập duy thức luận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Visamyogā(S) Ly diệt· Ly hệ, Trạch diệt vô vi· Đoạn trừphiền não, xa lìa sựtrói buộc của tất cảcác pháp hữu lậu.
Visamyogā-phala(S) Ly hệquả· One of the Panca phalani.· Một trong ngũchủng quả(đẳng lưu, dịthục, ly hệ, sĩdụng, tăng thượng quả).
Visankara dhamma(P) · Unconditioned dhamma (reality).
Visata(S) Bất chánh· Không ngay thẳng.
Visaya(P) Trần· See Viśaya.
Viśaya(S) Trần· Dust· Visaya (P)· = bụi, dơ. Trong Ngoại lục nhập, ngoại trần, Nội lục nhập, nội trần. Trần làbụi. Lục trần hay lục ngoại nhập làsáu cảnh bụi dơcó thểô nhiễm thân tâm như: sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp. Còn có ngũtrần: sắc, thanh, hương, vị, xúc có thểlàm nhơbẩn ngũcăn: nhãn, nhĩ, tỷ, thiệt, thân.
Visesa(P) Dị· Dịcú nghĩa, Cá biệt tính· Dịcú nghĩa làmộtrong Lục cú nghĩa, còn gọi làBiệt tướng đếhay Biệt đế, chỉcác pháp có tướng riêng biệt của nó.
Visesa-mārga(S) Thắng tấn đạo.
Visesamitra(S) Thắng Hữu· Name of a monk.· Một trong 10 Đại Luận sưchú thích bộ"Duy thức Tam Thập Luận" của ngài ThếThân.
Visesa-padarthah(S) Dịcú nghĩa· Tạo cho vạn hữu tất cảtánh đặc thù, cá biệt.
Vishada(S) Dãdượi· The tiredness and boredom, one of the obstacles on the path to enlightenment.· Sựmệt mỏi vàchán nản, một trong những chướng ngại trên đường giải thoát.
VishnuismTỳnữu thiên đạo· See Vaishnavism.
Vishvabhu(S) · The third of the eight Buddhas of the past and future.
Visichamati(S) Tăng ý.
Vision of All Meaning BuddhaKiến nhất thiết nghĩa Phật· Name of a Buddha or Tathāgata.· Tên một vịPhật hay NhưLai.
Visista(S) Cá biệt· Điểm đặc biệt của mỗi pháp.
Visistacaritra(S) Thượng Hạnh Bồtát · Chủng Chủng Hạnh Bồtát, Thượng Hạnh· Name of a Bodhisattva.· Tương truyền vào thếkỷ13, Thượng Hạnh Bồtát giáng sinh ởNhật lấy tên làNhựt Liên Bồtát, giảng kinh Pháp hoa vàsáng lập Pháp hoa tông. Tên một trong vô sốBồtát đến núi KỳsàQuật ủng hộPhật Thích ca diễn kinh Pháp Hoa.
Visisya(S) Cảnh giới.
Vismamsa-samādhi(S) Quán định· Quán Tam ma địa Đoạn hành thành tựu thần túc· Định thứtưtrong TứThần túc.
Viṣnu(S) Tỳnữu thiên· Vi Nữu· One of the three divinity in the Hindu trinity: Brahma, Vishnu and Shiva.· Một trong ba ngôi trời của Ấn giáo: Phạm thiên, Tỳnữu thiên vàĐại tựtại thiên.
Viṣṣana(S) · Consciousness; cognizance; the act of taking note of sense data and ideas as they occur. There isalso a type of consciousness that lies outside of the khandhas -- called consciousness without feature (viṣṣanam anidassanam) -- which is not related to the six senses at all. = khandha.
Vissasa(P) Tín cẩn· Trust between friends.
Viśuddhacakra(S) Tịnh luân.
Viśuddhacaritra(S) Tịnh Hạnh Bồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát cùng vô sốBồtát khác đến núi KỳsàQuật ủng hộPhật Thích ca diễn kinh Pháp Hoa.
Viśuddha-citta(S) Tịnh tâm.
Viśuddha-mati(S) Thanh Tịnh HuệBồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
Viśuddhi(S) Thanh tịnh· Purity.
Viśuddhi-magga(P) Thanh Tịnh đạo· Way of Purity· Thanh tịnh đạo luận· One of the important commantaries in Pali language, written by Buddhaghosa in the fifth century A.D· Một trong những bộchú giải kinh điển quan trọng bằng tiếng Pali.
Viśvabhadrā Bodhisattva(S) PhổHiền Bồtát· Samantabhadrā Bodhisattva (S)· See Samantabhadrā.
Viśvabhū-buddha(S) TỳXá Phù Phật· Vessabhu-buddha (P)· TỳSa BàPhật · Name of a Buddha or Tathāgata.· Một vịPhật quá khứthuộc Trang nghiêm kỳkiếp.
Viśvāmitra(S) TỳSa Mật Đa La· ThểQuang Giáp· One of the teacher of Siddhattha.· Một vịthầy dạy kinh Vệđàcho thái tửTất đạt đa từlúc 8 tuổi.
Vitakka(P) Tầm· Directed thought· See Vitarka. In meditation, vitakka is the mental factor by which one's attention is applied to the chosen meditation object. Vitakka and its companion factor vicara reach full maturity upon the development of the first level of jhāna.
Vitakkasanthāba suttam(P) Kinh An trú tầm · Sutra on The Relaxation of Thoughts· Tăng thượng tâm kinh· Name of a sutra.(MN 20)· Tên một bộkinh.
Vita-mala(S) Ly cấu· Xa lìa mọi nhơbẩn phiền não.
Vitanda(S) Hoại nghĩa· Một trong Thập lục đếcủa phái Chánh lýởẤn.
Vitarāga(P) Vitaraga· Một trong 100 vịĐộc Giác Phật đãtrú trong núi Isigili.
Vitarāga-bhūmi(S) Ly dục địa· Ly Tham Địa, Diệt Dâm NộSi Địa· Một trong Tam thừa cộng Thập địa ghi trong kinh Đại Bát nhã.
Vitarka(P) Tầm· Vitakka (P)· See Vitakka · Tìm cầu, suy tưvềsựlýthô tháo.
Vitarkamudrā(S) Ấn giáo hóa.
Vitatha(S) Sai lầm· Hưngụy.
Vitatha-vikalpa(S) Hưvọng phân biệt· Sựphân biệt hưdối sai lầm không đúng chân tướng sựvật.
Vithi-cittas(P) · Cittas arising in a process vithimutta-cittas process freed cittas, cittas which do not arise within a process.
Vitikkāma(S) · Transgression.
Vitthara sutta(P) · Sutra on Strengths in Detail· Name of a sutra.(AN V.2)· Tên một bộkinh.
Vivādaśamana śāstra(S) Hồi tránh luận· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vivajjitta(P) Viễn ly· See Vivarjana.
Vivarjana(S) Viễn ly· Abstainment · Vivajjitta (P), Vivarjita (S).
Vivarjita(S) Viễn ly· See Vivarjana.
Vivarta-kalpa(S) Thành kiếp· Một trong 4 đại kiếp: thành, trụ, hoại, không.
Viveka sutta(P) · Sutra on Seclusion· Name of a sutra. (SN IX.1)· Tên một bộkinh.
Vivesa(S) Sai biệt· Tính chất riêng biệt của mọi vật.
Vividisha-samnyaśa(S) Buông bỏ· Release.
Vivikta(S) Tịch tịnh· Secluded· Vivitta (P).
Viviktadhamma(P) Tịch diệt tuệ· See Viviktadharma-matibuddhi.
Viviktadharma(S) Tịch diệt tuệ· See Viviktadharma-matibuddhi.
Viviktadharma-matibuddhi(S) Tịch diệt tuệ· Viviktadhamma (P)· Tịch diệt chi pháp.
Vivitta(P) Tịch tịnh· See .
Vivṛddhi(S) Tu luyện vàđiều phục căn tánh.
Voice hearerThanh Văn· A translation of 'sravaka'. The 'sravaka' in Mahayana schemes in one who has heard and adopted the teachings of the Buddhas, but who has not yet understood them for himself. Thus, the sravaka's practices is centered around faith and discipline. Sravaka can also refer generally to those who are not bodhisattvas or buddhas, and so includes arhats, who are traditionally held to have come to a deep understanding of the teachings and achieved nirvana. In this case,it is a more rhetorical usage, being a slight of the Arhat's realization in suggesting that he has not actually understood the Buddha's true teaching.
VoidnessKhông tánh· See Śūnyatā.
Vomokkhattaya(P) Tâm giải thoát· See Vimokṣatraya.
Votthapana(P) · Determining.
Votthapana-citta(S) · Determining-con-sciousness.
Vow of Sincere Mind and Joyful Faith· One of the names for the Eighteenth Vow.
Vow of Three Minds· Another name for the Eighteenth Vow.
Vow of Universal Salvation· Refers to the Eighteenth Vow.
Vrata(S) Ngày trai tịnh· Also called Upavasatha by Brahmins.· Còn gọi làngày Bốtát của tín đồBàla môn.
Vṛhatphala(S) Quảng quảthiên· Name of a realm.· Tên một cõi giới.
Vṛji(S) Bạt kỳ· Vijji (P)· Bạt xà· Một chủng tộc ởTỳđềla (Videha).
Vṛjiputra-bhikṣu(S) BạXàTửtỳkheo· Name of a monk.· Tên một vịsư.
Vṛksa(S) Cây vô ưu· Tất lợi xoa, A du giàthụ· A tree in Lumbini garden under this tree Siddarttha was born.· Tên một loại cây trong vườn Lâm tỳni nơi Phật đản sanh.
Vulture PeakLinh Thứu sơn· The mountain near Rajagriha, capital of Magadha in the time of the Buddha; the present Rajgir.
Vupasama-sukha(S) Tịch diệt vi lạc.
Vupasamāyā(S) An tịnh.
Vyādhi(S) Bệnh· Trong: sanh (jati), lão (jara), bệnh (vyadhi), tử(marana).
Vyagghapajja (Dighajanu) sutta(P) · Sutra on Conditions of Welfare (To Dighajanu) · Name of a sutra. (AN VIII.54)· Tên một bộkinh.
Vyaghra(S) Hỗ.
Vyajana(S) Phất trần· Valavyajana (S), Vijani (P).
Vyākaraṇa(S) Thọký· Veyyakarana (P) · Hoàca la na, Thọkýkinh, Kýbiệt, Thanh minh kýluận· 1- Thọký2- Tỳgia la luận của Vệđà.
Vyākaraṇa śāstra(S) Luận Tỳgiàla· Name of a work of commentary.· Tên một bộluận kinh.
Vyākaraṇa sūtra(S) Thọkýkinh· Tỳgiàla na· Loại kinh trong đó có đoạn đại khái như:".vềsau ông sẽthành Phật.", ghi lời ấn chứng trước của Phật đối với đệtử.
Vyanjana-kāya(S) Văn thân· Sựnương tựa của Danh vàCú.
Vyāpāda(S) Sân nhuế· Ill-will· Anger· Malevolence.· Giận hờn.
Vyāpāda-saṃjā(S) Sân nhuếtưởng.
Vyaśa(S) Quảng bác tiên nhân.
Vyasta(S) Nhất nhất· Ekaika (S), Patikasanam (P).
Vyata(S) Diệt· Thật pháp khiến các pháp bịtiêu diệt.
Vyavasargarata(S) Hỷxả.
Vyavasthāna(S) Kiến lập· Establishment· An lập.
Vyāyāma(S) Tinh tấn· Endeavour· Vāyāma (P)· Effort.
Vyuaharāja(S) Trang nghiêm vương Tam muội· Một trong những phép tam muội của chưBồtát vàchưPhật. Mỗi đức Phật hay Bồtát đều đắc vô luợng phép tam muội.
Vyūha(S) Trang nghiêm.
Vyūharadja samādhi(S) Trang nghiêm vương Tam muội.
Vyūharāja-bodhisattva(S) Trang nghiêm vương Bồtát· Name of a Bodhisattva.· Tên một vịBồtát.
Vyupasama(S) Diệt.