Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

San

09/05/201316:09(Xem: 2643)
San

San

San sheng Hui jen(C) Tam Thánh Huệ Nhiên→ Sansho Yenen (J).

Sana(S) Thương naXa naOne of the species of weed.Tên một loài cỏ.

Sanaiscara(S) Thổ tinhSao Trấn.

Śanakavāsa(S) Thương Na Hoà TuSee Śāṇavāsa.

Sanatana(P) Bất diệtSee Sanāta.

Sanāta(S) Bất diệtEternal→ Sanatana (P).

Śāṇavāsa(S, P) Thương Na Hoà Tu→ Śanakavāsa (S), Śānavāsin (S)Tổ thứ 3 trong 28 tổ Phật giáo Ấn độ.

Śānavāsin(S) Thương Na Hòa TuSee Śāṇavāsa.

Sanchi(S) San kỳ đại thápTên một tháp lớn ở Bắc Ấn.

San-chieh p'ai(C) Tam Thế phái→ San-chieh chiaoA Buddhism school founded by Hsin-hsing and developed during the Sui and T'ang periods.Một học phái Phật giáo ở Trung quốc do Tín Hành khai sáng và phát triển ở đời Tùy và Đường.

San-ch'ing(C) Tam thanhThree Pure Ones → Sanqing (C)The three Taoist heavens and three deities.Gồm Tam thiên và Tam thánh.

Sācī(S) Kiến chí.

Sand Maṇdala(S) Đàn pháp mạn đà la bằng cát.

Sandagirika(S) Mật lâm sơn bộName of a school or branch.Tên một tông phái.

Sandakasuttam(P) Kinh SandakaName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sandhinirmona sūtra(S) Giải thâm mật kinh→ Gijimnikkyo (J)Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sandiṭṭhika(S) Trực nhận.

Sandiṭṭhiko(S) Chứng ngộSelf-evident; immediately apparent; visible here and now. An epithet for the Dhamma.

sang gye chi cho(T) Phật thânSee Buddhakāya.

sang ngak(T) Mật ngônSee secret mantra.

sang pa dus pa(T) Bí mật tập hộiSee Guhyasamāja-tantra.

Saṇga(P) Tăng giàSee Saṇgha.

Sangaravasuttam(P) Kinh SangaravaName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Saṇgha(P) Tăng giàAssembly→ gen dun (T), Saṃgha (S)Community.A group, who together practice religious Buddhism; a community of over three Buddhist practitioners. Also used to refer to the Buddhist monastic order.1: community, assembly, association. 2: the community of renunciants; 3: an association of Buddhist monks or nuns; 4: the community of all Buddhists.Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Saṅghadidesa(P) Tăng tànSee Saṃgha-vaśeṣa.

Sanghakīrti(S) Tăng XứngName of a monk.Tên một vị sư.

Saṅgharāja(P) Tăng thốngSee Saṃgharāja.

Saṇgharama BodyTăng đoànA monastery with its garden or grove, a universal body.

Sanghāti(P) Đại yTăng già lêSee Saṃghati.

Saṇgīti(S, P) Kết tậpSee Samgiti.

Sangiti sutta(P) Kinh Phúng tụngName of a sutraTên một bộ kinh.

Sangs Rgyas(T) PhậtBuddha.

San-huang(C) Tam Hoàng→ Sanhuang (C)Three legendary emperors: Fu Hsi, Shen-nung and Yen-ti ruled China during 285(2) 2697 or 295(2) 2490 B.C.E.Ba vị hoàng đếhuyền thoại của Trung quốc: Phục Hy, Thần Nông và Viêm Đếcai trị từ 2852-2697 hay 2952-2490 B.C.E.

Sanidarśana(S) Hữu kiếnCó thể thấy được.

Sanikakoka(S) Kiệt Chiáo che nách, vắt từ vai trái sang vai phải.

Sanjanati(P) Cognizing well.

Sanjaya Belathiputta(P) Tán-nhã-di Tỳ-la-phê-phất.

Sanjiva(S) Hoạt địa ngục→ SonytraĐẳng hoạt địa ngục, Tưởng địa ngụcĐịa ngục đầu trong 8 cảnh điạ ngục nóng (bát nhiệt địa ngục).

Sajā(S) Tưởng- Trong ngũ uẩn: sắc, thọ tưởng, hành, thức. - Một trong 10 đại địa pháp. One of the 10 mahabhumikas.

Sankappa(P) Tư duySee Saṃkalpa.

Sankara(S) Bát bộ lực sĩThưởng ca la, Cốt tỏa thiên, hài cốtVị thiên thần bộ thuộc của ngài Quán thế âm, thống lãnh bát bộ.

Sankara dhamma(P) Conditioned dhamma.

Śaṅkarasvāmin(S) Thương yết la chủ Bồ tátCốt tỏa chủ Bồ tátThe disciple of Diṅnāgā.Môn đệcủa ngài Trần Na.

Sankha(P) Số luận pháiSee Sāmkhyā.

Sankha sutta(P) Sutra on The Conch TrumpetName of a sutra.(SN XLii.8) Tên một bộ kinh.

Saṇkhāra(P) HànhFabrication→ Saṃskāra (S)Saṇkhāra can refer to anything formed or fashioned by conditions, or, more specifically, (as oneof the five khandhas) thought-formations within the mind.

Saṇkhāradhamma(P) Conditioned realities.

Saṇkhāradukkhata(S) Khổ uẩnDukkha of conditioned formations.

Sankhāra-dukkhatā(P) Hành khổSee Saṃskāra-duḥkhatā.

Saṇkhārakkhandha(P) Hành uẩnThe aggregate of mental formations. See Saṃskāra-skandha.

Sankharuppatisuttam(P) Kinh Hành sanhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Saṇkhata(P) Hữu viConditioned → Samskrta (S)See Samskrta.

Saṇkhata dhamma(P) Pháp hữu viConditioned dhammas.

Sankhitta sutta(P) Sutra in Brief (Good Will, Mindfulness, and Concentration) Name of a sutra.(AN Viii.63) Tên một bộ kinh.

Sankhya-kārikā(S) Kim Thất Thập luậnName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sankilesa(P) Tạp nhiễmSee Saṃkleśa.

Sankilesana(P) Tạp nhiễmSee Sutravadatika.

Sankrantivāda(P) Tăng ca lan đa bộSee Sautrantika.

San-kuan(C) Tam quanin Taosim, it is Heaven, Earth and Water.Trong Đạo gia, là Trời, Đất và Nước.

San-lun(C) Tam Luận phái.

San-lun School(C) Tam Luận tôngName of a school or branch.Tên một tông phái.

San-lunn-tsoung(C) Tam luận tông→ Sanronshu (J)Tam bổn cănName of a school or branch.Một tông phái Đại thừa, tổ sư là ngài Long thọ, ngài Cưu ma la thập dịch sang chữ Hán vào thế kỷ 5, truyền sang Nhật vào thế kỷ 7. Tông này có 3 bộ luận: Trung luận, Thập nhị môn luận, Bá luận. Tông này chủ trương không nhận có là có, không nhận không là không, có và không không chi phối được mình. Thiền định thấu lý này thì thành Phật.

Saā(S) Tưởng, Ý tưởngPerceptionÝ phân biệt (nhận trắng, đen, dài, ngắn)→ Saṃjā (S).

Saa sutta(P) Sutra on PerceptionName of a sutra.(SN XXVii.6)Tên một bộ kinh.

Saa-kkhanda(P) Tưởng uẩnAggregate of perception→ Saṃjā-skandha (S)Memory, remembrance or perception.See Saṃjā-skandha.

Saavipallasa(S) Perversion of perception.

Saṇṇagarikah(S) Mật lâm sơn bộOne of the Hinayana sect, a branch of Sthavirandin, developed from Vatsiputriyah.Một bộ trong Thượng toạ bộ.

Saṇṇa-garika(S) Mật lâm sơn bộ→ Chandāgārika (P), Channāgarika (P)Name of a school or branch.Tên một tông phái.

Sannoga sutta(P) Sutra on Bondage Name of a sutra.(AN Vii.48)Tên một bộ kinh.

Sanqing(C) Tam thanhSee San-ch'ing.

Sanron schoolTam luận tôngSee Sanron-shū.

Sanron-shū(J) Tam luận tôngSanron schoolThe Three-Discourse School; a Madhyamika school which developed in China based on two discourses by Nagarjuna and one by Aryadeva; this school was transmitted to Japan in the 7th century. See San-lunn-tsoung.

Saṅsedaja(P) Thấp sanhSee saṃsvedaja.

San-sheng Hui-jan(C) Tam Thánh Huệ Nhiên→ Sansheng Huiran (C), Sansho Enen (J)A student and dharma successor of Lin-chi i-hsuan.Đệtử và truyền nhân giáo pháp của Lâm Tế Nghĩa Huyền.

Sansheng Huiran(C) Tam Thánh Huệ NhiênSee San-sheng Hui-jan.

Sansho Enen(J) Tam Thánh Huệ NhiênSee San-sheng Hui-jan.

Sanshō-enen(J) Tam Thánh Huệ Nhiên.

Sanskrit(S) Phạn ngữBrahma letters. The classical Aryan language of ancient india, systematized by scholars. With the exception of a few ancient translations probably from Pali versions, most of the original textsin Buddhism used in China were Sanskrit.

Sansō(J) Sơn tăng.

Śānta(S) TịchTịch tịnhMột trong 4 hành tướng của Diệt đế: Diệt, Tĩnh, Diệu, Ly.

Santacitta(S) Tâm tịch tịnhMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Santal kalanusarin(S) Kiên hắc chiên đànThứ chiên đàn rất quí.

Santal uragasara(S) Hải thử ngạn chiên đànThứ chiên đàn rất quí.

Śānta-Raksita(S) Tinh HộName of an indian monk who came into Tibet in Viii to teach Yogayana.Người Ấn độ, cùng sư Liên Hoa Sanh vào Tây tạng vào thế kỷ Viii truyền Du già pháp quán.

Śāntarakṣita(S) Tịch Hộ(700 - 760). Sáng lập Du già Trung quán, biên soạn Luận Nhiếp Chân thật.

Śāntendriya(S) Tịch căn Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Śānti(S) Tịch tịnhQuietVắng lặngCòn là tên Tịch Tĩnh Mẫu, một vị thiên.

Śāntideva(S) Sằn ĐềĐềTịch ThiênSee Shantideva.

Śānti-mati(S) Tịch ý Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Śāntirana-citta(P) Tâm tầminvestigating-consciousness.

San-tsang(C) Tam tạng, tiếng tôn xưng ngàiHuyền TrangSee Hsuan-chuang.

Sanyojanas(S) Thập sửTen obstacles on the path to enlightenment: Sakkayadiṭṭhi, Vicikiccha, Silabbata-paramasa, Kama, Patigha, Ruparaga, Aruparaga, Mana, Uddhacca, Avijja.Mười đại phiền não (chướng ngại) cho sự tu hành gồm: thân kiến, nghi, giới cấm thủ kiến, tham dục, sân nhuế, tam sắc giới, tham vô sắc giới, mạn, kiến thủ kiến và vô.

Sanzen(S) An interview of a student by a master. Used especially in the Rinzai school.

Sapaksa(S) Đồng phẩmSee Darika.

Sappatihariyam(P) Thần thông lực.

Sappaya-sampajanna(S) Comprehension of what is suitable, fitting.

Sappurisa sutta(P) Sutra on A Person of integrityName of a sutra.(AN iV.73)Tên một bộ kinh.

Sappurisasuttam(P) Kinh Chân nhânName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sapratigha(S) Hữu đối.

Sapta-bhangi-naya(S) Thất chi luận phápBảy hình thức phán đoán của chủ nghĩa bất định trong triết học Kỳ na giáo Ấn độ.

Sapta-bodhyaṅga(S) Thất giác chiSeven factors of wisdomSee Saptabodhyaṅgani.

Sapta-bodhyaṅgani(S) Thất bồ đềphầnSeven factors of enlighten-ment→ Sattabojjhaṅga (P), Saptabud-dhividhya (S) ViryasThất giác chi, Thất giác phần, giác chi, giác ý, Bồ đềphầnSeven factors of enlightenment includes: recollection (satisambojjhanga), distinguishment (dhamma-vicayas), effort (viryas), delight (pitis), calm (passad-dhis),contemplation (samadhis),equani-mity (upekhas).Bảy phần đểhiệp thành quả bồ đề. Gồm: niệm xứ, chánh cần, như ý, căn, lực, giác chi, chánh đạo. Thất giác chi, là bảy yếu tố dẫn đến giác ngộ. Gồm: - niệm (recollection): trí thường niệm định và huệ - trạch pháp (distinguishment): trí lựa chọn chánh pháp, phân biệt chánh tà - tinh tấn (effort): trí tinh tấn mạnh mẽ mà tu hành chánh pháp - hỷ (delight): trí hoan hỷ tiếp nhận chánh pháp - khinh an (calmness): trí nhẹ nhàng trừ bỏ các chướng ngại - định (contemplation): trí thường đại định không tán loạn - xả (equanimity): trí xả bỏ không bám víu.

Sapta-bodhyaṅga-samādhi(S) Thất giác phần Tam muộiThất chủng Tam muộiPhép tam muội dùng quán tưởng đểđắc Thất Bồ đềphần hiệp thành quả Bồ đề. - Niệm xứ giác phần Tam muội: quán tưởng về sức niệm nơi mình. - Trạch pháp giác phần Tam muội: quán tưởng về sự phân biệt pháp lý. - Tinh tấn giác phần Tam muội: quán tưởng về sự tinh tấn nơi mình. - Hỷ giác phần Tam muội: quán tưởng đểđắc sự hỷ lạc nơi mình. - Trừ giác phần Tam muội: quán tưởng đểthân tâm được nhẹ nhàng yên tịnh. - Định giác phần Tam muội: nhập định phép chánh định. - Xả giác phần Tam muội: quán tưởng cho đắc lẽ xả đểtâm được bình đẳng không tranh đua, đắc Bồ đề, thấy Phật tánh.

Sapta-Buddhaka sūtra(S) Như Lai Phương tiện xảo kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sapta-buddhividhya(S) Thất bồ đềphầnSee Saptabodhyangani.

Sapta-dhanāṇi(S) Thất tài.

Sapta-dhikarana-śamathā(S) Thất diệt tránhBảy phương pháp đểchấm dứt các tranh luận trong tăng ni.

Sapta-dhikkāraśamathā(P) Thất diệt tránh giới→ Dhikkāraśamathā (S)7 trong số 250 giới của Tỳ kheo.

Sapta-jinastava(S) Thất Phật Tán Bái Già Bà kinhThất Phật Phạn tán, Thất Thắng Giả tánName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sapta-koṭi-buddha-matṛ(S) Thất Câu Chi Phật Mẫu Thất Câu Chi Mẫu Tôn, Thất câu Ðê Phật mẫu tônName of a Buddha or Tathāgata.(1) Hoá thân của Bồ tát Quán Thế Âm, cũng là tên khác của Chuẩn ĐềQuán Thế Âm Bồ tát. (2) Mẹ của chư Phật.

Saptaksara(S) Thất Vô tận.

Sapta-padarthi(S) Thất Cú nghĩa luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Sapta-pancasatkastotra(S) Nhất bách Ngũ thập tán Phật tụngName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Sapta-parnaguha(S) Thất Diệp quậtHang Thất DiệpName of a cave.Hang nằm trong núi Tỳ bà la (Vebhara) gần thành Vương xa, là nơi Phật thuyết pháp, nơi Ca Duếp nhóm họp 500 hiến Thánh kiết tập kinh điển trong 3 tháng.

Sapta-ratna(S) Thất bảo→ Sapta-ratnani (S)Bảy món báu: kim, ngân, lưu ly, pha lê, xa cừ, xích châu, mã não.

Sapta-ratnani(S) Thất bảoSee Saptaratna.

Sapta-ratnapadmavikramin(S) Đạo Thất Bảo Hoa Như LaiName of a future Buddha.Trong hội Pháp Hoa, đức Phật có thọ ký cho Rahula sau này thành Phật hiệu là Đạo Thất Bảo Hoa Như Lai.

Sapta-vidhah-tathatāh(S) Thất chân như.

Sapta-vijāna-sthitayah(S) Thất thức trụThất thức xứBảy chỗ mà thần thức loài hữu tình thích dừng trụ.

Sara-śāstra(S) Bá luậnSee Sata śāstra.

Sarada-vajrah(S) Thu Kim Cang Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Saraha(S) One of the eighty-four maha-siddhas of india who was known for his spiritual songs about mahamudra.Một trong số 84 đại thành tựu giả Ấn độ.

Saramati(S) Kiên HuệName of a monk.Tên một vị sư Ấn độthế kỷ V.

Saraṇa(P) Qui yTake a refuge inSee Śaraṇa.

Saraṇagāmāna(P) Qui yGoing for refuge.

Saraṇagāmana(P) Sutra on Going for RefugeName of a sutra.(KN)Tên một bộ kinh.

Sāranganātha(S) Lộc uyểnSee Mṛgadāva.

Sarasa-karanda(S) Sa la ca lân đềSa la sa điểu,Ca lân đề, Sa la ca lân đểTên một loài chim, giống như chim uyên ương.

Sarasvati(S) Thiên nữ Biện tàiSee Sarasvati-devī.

Sarasvati-devī(S) Biện Tài thiênDiệu âm thiên, Mỹ âm thiên, Tát la tát phạt để, Ta la thất phạt đểA Goddess in Veda.Thần Địa giới trong kinh Vệ đà.

Sarasvti(S) Tát la tư phạt đềThần sông ngòi.

Saratthappakasini(S) Hiển Dương Tâm Nghĩa.

Saravastivadin(S) Tỳ bà sa luận bộSee Vaibhashika school.

Śāriputra(S) Xá lợi phất→ Sāriputta (P), shari pu (T)Sariputra in Sanskrit, Sariputta in Pali. He was born in a Brahman family near Rajagaha. At the age of 17, he mastered all Vedic doctrines. in seeking a good teacher, he studied under one of the six great non-Buddhist teachers called Sanjaya. He met Shakyamuni with the aid of Assaji, one of the Five Bhiksus. He then became one of the Ten Great Disciples of Shakyamuni, noted for his wisdom and learning. He was also the right-hand attendant on Shakyamuni. He died before Shakyamuni entered Nirvana. He figures prominently in certain sutras. He is represented as standing with Maudgalyayana by the Buddha when entering Nirvana. He is to reappear as Padmaprabha Buddha. The First chief disciple of the BuddhaMột trong thập đại đệtử của đức Phật.

Śāriputra-dhāraṇī-sūtra(S) Xá lợi Phất Đà la ni kinhOne of the 9 names of Anantamukha-nirhāra-dhāraṇi-vyākhyāna-kārikā in Chinese translation.Một trong 9 bản dịch khác tên của bộ kinh Anantamukha-nirhara-dharani-vyakhyana-karika trong Đại tạng Trung quốc.

Sariputra-prakaruṇā(S) Xá lợi phất chi sở thuyếtName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Sāriputta(P) Xá lợi phất→ Śāriputra (S)See Śāriputra.

Sariputta sutta(P) Sutra To SariputtaName of a sutra.(Sn iV.16)Tên một bộ kinh.

Sariputta-samyutta(P) Tương Ưng SariputtaVen. Sariputta (chapter SN XViii)Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sarira(P) Xá lợiSee Śarīra.

Śarīra(S) Xá lợiRelic→ Sarira (P)Thất lỵ la, Thiết lỵ laTro tàn, thân cốt còn lại của Phật sau khi tịch diệt và hoả thiêu. Là vô lượng công đức lục độhọp thành, là do sự huân tu của giới định tuệ mà thành. Xá lợi có 3 màu: trắng là xá lợi bằng xương, đen là xá lơi bằng tóc, đỏlà xá lợi bằng thịt. Có 2 loại xá lợi khác nữa: toàn thân xá lợi như xá lợi Phật Đa bảo trong Kinh Pháp hoa, Toái thân xá lợi là do thân đốt vụn ranhư xá lợi đức Thích ca. Lại có 2 thứ nữa: Sinh thân xá lợi: Như Lai sau khi tịch diệt lưu lại thân cốt đểTrời Người được phúc cúng dường, Pháp thân xá lợi: hết thảy kinh sách đểlại.

Śarīradhātu(S) Xá lợi PhậtRelics of the Buddha.

Śārīraka(S) Xá lợi thápStupa of relics→ Dhātucetiya (P).

Sariraka-mimamsa sūtra(S) Kinh Căn bản Tư duyin Veda.Kinh Phệ đà (Bà la môn).

Śarīrastūpa(S) Xá lợi tháp.

Sarsapa(S) Giới tửHạt cải.

Sarsapopama-kalpa(S) Giới tử kiếpKiếp số nhiều như hạt cải.

Sarthavaha(S) Thượng Chủ Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Sarva(S) Nhất thiếtAll→ Sabba (P)Whole.Tất cả sự vật.

Sarva-bhuta(S) Nhứt thiết hữu tìnhSee Sarvasattva.

Sarva-bhūta-bah-vidhi(S) Nhất Thiết ĐộĐa Cúng vật nghi quỷ.

Sarvabhūtātmabhūta(S) Nhất thiết chúng sanh do như kỷ thânCoi thân chúng sanh như thân mình.

Sarva-bija-jāna(S) Nhất thiết chủng trí.

Sarva-buddha-bhodhi-manda(S) Nhất Thiết Chư Phật Chi đạo tràngMột trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddha-dharma-cakra-pravartana(S) Nhất Thiết Chư Phật Sở Chuyển Pháp luânAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddha-gati sūtra(S) Năng sanh Nhất Thiết Chư Phật kinhAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddha-guhya-sṭhāna(S) Nhất Thiết Chư Phật Bí mật xứAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddhaika-ghana-Sarira(S) Nhất Thiết Chư Phật Kiên cố Xá lợiAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddhangavati-dhāraṇī(S) Chư Phật Tập hội Đà la ni KinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sarva-buddha-nigudha(S) Nhất Thiết Chư Phật Chi tạngAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddha-parigraha sūtra(S) Nhất Thiết Chư Phật Sở hộ niệm kinhAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarva-buddha-rahasya(S) Nhất Thiết Chư Phật Bí mật phápAnother name of Lotus Sutra.Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Sarvabuddha-samdarśana(S) Hiện nhứt thiết thế gianName of a realm.Cõi thế giới thời quá khứ, Phật quốc của đức Như lai Vân lôi Âm vương Phật.

Sarva-dharma(h)(S) Nhất thiết phápAll objects→ Sabbadhamma (P)Vạn pháp.

Sarva-dharma-bhisaṃbodhivaisaradya(S) Nhất thiết trí vô sở úy.

Sarva-dharma-lakṣaṇam(S) Nhất thiết pháp vô tự tướng.

Sarva-dharmā-ṇāmanutpāda(S) Nhất thiết pháp bất sinhAll objects unborn.

Sarva-dharma-niḥsvabhāva(S) Nhất thiết pháp vô nhị.

Sarva-dharma-pnavesa-mudrā-samādhi(S) Nhấp pháp ấn Tam muội.

Sarva-dharma-śūnyatā(S) Chư pháp khôngAll objects emptyNhất thiết pháp khôngTư tướng các pháp đều bất định, lìa tướng chấp trước.

Sarva-dharmodgata-samādhi(S) Xuất chư pháp Tam muội.

Sarvaja(S) Nhất thiết tríOmnis-cient→ Sabbau(P)Toàn giác, Tát bà nhã, Toàn tri, Nhứt thiết chủng trí tuệ- Cái trí biết tất cả pháp tướng: trong ngoài, hữu vi, vô vi, quá khứ, hiện tại, vị lai; trí huệ của Phật. - Bậc Giác ngộ, Đấng Toàn tri.

Sarvaja-bhūmi(S) Nhất thiết trí địa.

Sarvajāna(S) Nhất thiết tríOmniscience → Sabbau (P)See Sarvaja.

Sarva-jatā(S) Nhất thiết trí tướngOmnis-cience→ SabbautāSee Sarva-jāna.

Sarva-kalpa-nāvirahitam(S) Viễn ly nhất thiết chư phân biệtFree from discrimination.

Sarva-lakṣaṇadhyāna-śāstra-kārikā(S) Quán tổng tướng luận tụngWritten by Dignaga.Do ngài Trần Na biên soạn.

Sarvaloka-priyadarśana(S) Nhất thiết Thế gian Nhạo kiến Ly xa đồng tử.

Sarvamitra(S) Đạo sư→ Subbamitta (P)Thiện Hữu, Nhất Thiết Hữu, Tát lý pha mật đát raTên vị thị giả của đức Ca Diếp Như Lai.

Sarvapayajaha(S) Trừ Cái Chướng Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Sarvapuṇya samutchtchaya(S) Tập nhứt thiết công đức Tam muộiMột trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Sarva-puṇyasamutchtchaya-samādhi(S) Tập nhứt thiết công đức Tam muội.

Sarvarthadaria-Buddha(S) Kiến nhứt thiết nghĩa Phật.

Sarvarthasiddhartha(S) Tất đạt ĐaUnabridged name of Siddhartha.Tên gọi đầy đủcủa Thái tử Tất đạt Đa.

Sarvarūpavabhāsaṁ-hi-yadā-cittaṁpravar-tate(S) Chúng sắc do tâm khởiAll froms arising from mind.

Sarvaruta-kauśalya(S) Giải nhứt thiết chúng sanh ngữ ngôn Tam muộiMột trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Sarvaruta-kauśalya-samādhi(S) Giải nhứt thiết chúng sanh ngữ ngôn Tam muội.

Sarvasa(S) Yếu nguyệnLời nguyện quan trọng.

Sarvasattva(S) Nhứt thiết hữu tìnhAll sentient beings→ Sabbasatta (P), Sarva-bhuta (S)Tát bà tát đỏa, Nhứt thiết chúng sanhTất cả các loài có tình thức.

Sarvasattvapapadjahana(S) Ly chư ác thú tam muộiPhép đại định mong tất cả chúng sanh thoát khỏi tội lỗi không bị đọa vào ác thú.

Sarvasattvapriya-darśana(S) Nhứt thiết chúng sanh Hỷ kiến Bồ tátNhứt thiết chúng sanh Hỷ kiến Như laiName of a future Buddha.Phật hiệu mà đức Thích ca đã thọ ký cho bà Ba xà ba đề, thứ mẫu đức Phật, sau khi bà thờ phụng sáu vạn tám ngàn ức Phật, bà sẽ thành Bồ tát Ma ha tát hộ trì Pháp Phật, sau khi hành đủhạnh Bồ tát, bà sẽ thành Phật có Phật hiệu này.

Sarvasattvojahari(S) Đoạn Nhất Thiết Chúng sanh Tinh khí La sát nữThủ Nhất Thiết Tinh La sát nữ.

Sarvasokatamo-nirghatana(S) Trừ Ưu ám Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Sarvāstivāda(S) Hữu bộ tôngNhứt thiết hữu bộ tông, Tát bà đa bộ, Tát bà đa sa bộ, Hữu bộName of a school or branch.Một bộ phái thuộc Thượng tọa bộ, phát triển mạnh ở vùng Bắc Ấn vào đầu công nguyên.

Sarvastivada SchoolNhứt thiết hữu bộ tôngOne of the Hinayana schools which developed some 200 years after the Buddha's death; this school holds the view that all things really exist.

Sarvastivadaḥ(P) Nhứt thiết hữu bộ tôngOne of the early Hinayana sects, said to be formed about 200-300 years after the Nirvana of Shakyamuni. A branch of the Vaibhasika claiming Rahula as founder. A school of reality of all phenomena asserting the doctrine that all things are real.The subdivision of Sarvastivadah was complicated and doubtful. in the list of the Eighteen Sects of Hinayana, also known as Hetavadinah, the Sarvastivadah was not taken into account to be one sect, as it split into all the remaining sects.

Sarvāstivādin(S) Nhất thiết hữu bộ→ Sabbatthavādin (P)Name of a school or branch.Tên một tông phái.

Sarva-tathāgata-manih(S) Như Lai Bảo Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Sarva-tathagatosnisasitatapatra(S) Nhất thiết Như Lai đảnh Bạch tán cái kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sarvatraga(S) Biến hànhHoạt động tâm lý lúc phát sanh nhận thức.

Sarvatraga-hetu(S) Biến hành nhân.

Sarvopaya-kauśalya(S) Nhất Thiết Chư Phật Đại xảo Phương tiện KinhMột trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Śāsana(S) Giáo huấnDispensationThe dispensation, doctrine, and legacy of the Buddha; the Buddhist religion.

Sasanakaro(P) Thánh giáo.

Sasankhārika(S) Prompted, induced, instigated, either by oneself or someone else.

Sa-skya-pa(T) SakyapaSee Sakyapa.

Sasrava(S) Hữu lậu.

Sasrava-jāna(S) Hữu lậu trí.

Sasrava-mārga(S) Hữu lậu đạo.

Saṣṣa(S) UẩnẤmLabel; perception; allusion; act of memory or recognition; interpretation. = khandha.

Sassata(P) Bất diệtSee Śaṣvat.

Sassata-diṭṭhi(P) Thường kiếnSee Nityadṛṣṭi.

Sassatavāda(P) Vĩnh cữu chủ nghĩaSee Śāśvatavāda.

Śastā(S) Thầy→ Guru.

Śastā-deva-manusyānam(S) Thiên nhân sưTeacher of devas and menMột trong 10 danh hiệu Phật.

Śāstra(S) LuậnTreatise→ Sattha (S) → GiáoCommentary; the commentaries constitute one of the three parts of the Buddhist canonical scrptures.1- Giáo: Lời dạy của thánh nhân. 2- Từ Luận Kinh (Abhidharma) dùng chỉ phần chú giải đích thân Phật nói ra, từ Sastra chỉ phần chú giải do các nhà sư đại thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa thêm.

Śāstra-piṭāka(S) Luận tạng→ Abhidharma piṭāka3 tạng kinh: - Kinh tạng - Luật tạng - Luận tạng.

Sastri(S) Đại sư→ Satthar (P)See Upadhaya.

Śastriya(S) Sát đếlợi, sát lợi, vương chủng, địa chủThe class of Royal families and warriors during the Medieval india.Giai cấp vương tộc, chiến sĩ thời Trung cổ ở Ấn độ.

Śaṣvat(S) Bất diệtPerpetual→ Sassata (P)Vĩnh cữu.

Śāśvatadṛṣṭi(S) Thường kiếnSee Nityadṛṣṭi.

Sasvata-sarvatathāgata-jānamudrā-prapta-sarvatathāgata-mustidhara(S) Đắc Nhất thiết Như Lai Trí ấn Như LaiName of a Buddha or Tathāgata.Tên khác của đức Bất Không Thành Tựu và Bồ tát Kim Cang Quyền.

Śāśvatavāda(S) Vĩnh cửu chủ nghĩaEternalism→ Sassatavāda (P).

Sata(S) Tỉnh thứcViên, Tròn.

Satagiri(S) Oai ThầnSa đa kỳ lýMột trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.

Sataka(S) Luận bổnTánSee Stava.

Śatāksara-śāstra(S) Bách tự luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Satapancastika(S) Nhất Bách Ngũ Thập tánName of a work of commentary.Phật truyện bằng tiếng Phạn.

Sataparibhūta(S) Thường Bất Khinh Bồ tátName of a Buddha or Tathāgata.Tiền thân Phật Thích Ca. Khi tại thế gặp ai trong tứ chúng Ngài đều bái mà nói: "Tôi chẳng dám khinh Ngài vì Ngài sẽ thành Bồ tát", cho dù có người đánh chưởi Ngài cũng chỉ nói thế.

Satasāhaśrīka-prajāpāramitā(S) Đại bát nhã sơ phận Ba la mật.

Sata-saiksa(P) Chúng học giới100 trong số 250 giới của Tỳ kheo.

Satasamitabhiyukta(S) Thường tinh tấn Bồ tát→ Joshojin, Bosatsu (J)Name of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Śata-śāstra(S) Bách luận bộ.

Śata-śāstra(S) Bá luậnBách luậnMột trong ba bộ kinh luận căn bản của phái Tam luận tông: Trung luận, Thập nhị môn luận, Bá luận. Một trong ba bộ kinh chánh (Trung luận, Thập nhị môn luận, Bá luận) của phái Tam luận tông.

Śata-ṣāstra vaipulya(S) Quảng Bách luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Śataśāstravaipulya(S) Quảng bách luận bảnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Sat-asat(P) Hữu-phi hữuTo be-not to be.

Satavahana(S) Dẫn Chánh vươngBảo Hành vương, Sa đa bà ha vươngThe name of a dynasty in Southern india, under whose patronage Nagarjuna spread Mahayana.Một vị vua ở Nam Ấn khoảng thế kỳ thứ 3.

Satha(P) đềXiêm Châu, Xiểm châuMột trong hai Trung châu của Tây ngưu hoá châu.

Sathya(S) CuốngUnsincerityDối gạt, không chân thật. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15285)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 19982)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15057)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 5917)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4579)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13408)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 12880)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6075)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13618)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7395)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567