Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Sat

09/05/201316:10(Xem: 2920)
Sat

Sat

Sati(P) NiệmMindfulness→ Smṛti (S), Nen (J)Tát Đếmindfulness, attention, awareness, recall, recollection: the mind's ability to know and observe itself. Sati is not memory or remembering, although related to them. Nor is it mere heedfulness or carefulness. Sati allows us to be aware of what we are about to do1- Xem Smṛti. Xem Ksana. 2- Tt Đế: Tn vị thần ở Ấn độ.

Sati-bāla(S) Niệm lực.

Sati-paa(P) Niệm huệMindfulness and wisdom: Sati and Paa must work together. Paa depends on sati. it arises through mindfulness of life's experiences and is applied to present experience through mindfulness. Yet, without sufficient wisdom, mindfulness would be misused.

Satipaṭṭhāna(P) Niệm xứFoundation of mindfulness→ Smṛty-upasṭhāna (S)Niệm xứApplicatioms of mindfulness. it can mean the cetasika sati which is aware of realities or the objects of mindfulness which are classified as four applications of mindfulness: Body, Feeling Citta, Dhamma. Or it can mean the development of direct understanding of realities through awareness.Gồm: - Thân niệm xứ (Kayanapassana):thân bất tịnh - Thọ niệm xứ (Vedananupassana): thọ thị khổ (thọ cảm là khổ) - Tâm niệm xứ (Cittanupassana): tâm vô thường (tâm ý là vô thường) - Pháp niệm xứ (Dhammanupassana): pháp vô ngã (muôn vật đều không thiệt có).

Satipatthana sutta(P) Kinh Niệm xứSutra of Frames of Reference and Foundations of MindfulnessName of a sutra.(MN 10)Tên một bộ kinh.

Satipatthana-samyutta(P) The Four Frames of ReferenceName of a sutra. (chapter SN 47)Tên một bộ kinh.

Satipatthana-vibhaṅga sutta(P) Sutra on Analysis of the Frames of ReferenceName of a sutra.(SN XLVii.40)Tên một bộ kinh.

Ṣātīsambojjhaṅga(S) Niệm giác chi RecollectionSee Saptabodhyangani.

Sati-sampajāna(P) Clear comprehension.

Sati-vinaya(S) Ức niệm tỳ ni luật→ (S, P).

Satkara(S) Cung kính.

Satkaryavada(S) Nhân trung thuyết quả.

Satkāya(S) Hữu thânWith body→ Sakkāya (P).

Satkāya-darśana(P) Hữu thân kiến→ Sakkāya-dassana (P)See Satkāya.

Satkāya-dṛṣṭi(S) Hữu thân kiến→ Sakkāya-diṭṭhi (P)Tát Ca da kiếnVọng kiến cho rằng có thật ngã và ngã sở trong thân, chấp thân thể là có thực. Một trong Thập sử.

Satori(J) NgộEnlightenmentGiác ngộA state of consciousness, often associated with enlightenment. Satori is essential wisdom (prajna) for the practice of Zen.

Satpadartgha(S) Lục cú nghĩa.

Satru(S) Oán giaNgười kết oán với ta.

Ṣaṭśāstārā(S) Ngoại đạo lục sư.

Satta(S) Chúng sanh→ Sattva (S)See Sattva.

Satta sutta(P) Sutra on A BeingName of a sutra.(SN XXiii.2)Tên một bộ kinh.

Sattabojjhaṅga(S) Thất bồ đềphầnSee Saptabodhyangani, Sattasambojjhaṅga.

Sattaloka(P) Chúng sanh giới.

Sattasambojjhaṅga(P) Thất giác chiThất bồ đềphần.

Satta-tiṃsa-bodhipakkhiyā-dhammā(P) Tam thập thất bồ đềphần phápTam thập thất đạo phẩm.

Sattatthana sutta(P) Sutra on Seven BasesName of a sutra. (SN XXii.57)Tên một bộ kinh.

Sattha(S) Đạo sưOne of many titles of Sakyamuni Buddha.Một trong nhiều danh hiệu của đức Phật.

Satthar(S) Đại sưSee Upadhaya.

Satthu(S) Sư phụSee Upadhaya.

Satti sutta(P) Sutra on The SpearName of a sutra.(SN XX.5)Tên một bộ kinh.

Sattva(S) Tát đỏaBeing→ Satta (P)Hữu tình, hữu thức, hàm sanh, chúng sanh;Vật có sanh mạng, chúng sanh trong thập đạo, trong lục giới.

Sattva-kaṣāyaḥ(S) Chúng sanh trượcSee Paca-kaṣāyah.

Sattvarthakriya-śīla(S) Nhiếp chúng sanh giớiNhiêu ích Hữu tình giới.

Sattvasamatā(S) Chúng sanh bình đẳngBình đẳng tính.

Sattva-Vajri(S) Hữu Tình Kim Cang Nữ Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Sattya(S) ĐếChân thật, chân tướng các pháp.

Satva(S) Hữu thứcHữu tìnhChúng sanh có tình thức.

Satya(S) Chân lý→ Sacca (P)ĐếSở kiến không còn tranh luận.

Satyadvaya(S) Nhị đế.

Satyarata(S) Nhạo Thật Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Satyasaddhi śāstra(S) Thành thực luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Satyasiddhi-śāstra(S) Thành thật luậnWritten by Harivarman in the 4th century BC and translated by Kumarajiva, on which the Satyasiddhi Sect bases its doctrine. it was a Hinayana variation of the Sunya (emptiness) doctrine. The term is defined as perfectly establishing the real meaning of the Sutras.Do ngài Ha lê Bạt ma biên soạn vào thế kỷ thứ 4 BC.

Satyasiddhi School(P) Thành thật tôngSee Satyasiddhi-śāstra.

Satya-vada(S) Thật ngữ→ Bhuta-vadi (S), Sacca-vada (P).

Satya-yuga(P) Thành kiếpSee Kṛta-yuga.

Saumanasya-vedanā(S) Hỷ thọ→ Somanassa-vedana (P)One of the Panca-vedanah.Một trong ngũ thọ. Cảm thọ vui thích đối với thuận cảnh.

Saunanasya-vedaniya-karma(S) Thuận hỷ thọ nghiệp.

Sa-upadisesa-nibbana(P) Hữu dư Niết Bàn Nibbana with fuel remaining (the analogy is to an extinguished fire whose embers are still glowing) -- liberation as experienced in this lifetime by an arahant. Arahatship with the khandhas or groups of existence remaining, thus not final nibbana at death of an arahat.

Sauraya(S) Dũng Mãnh Bồ tátĐại Tinh Tấn Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Sutravadatika(S) Tăng ca lan đa bộ→ Suttavāda (P), do dī pe (T), Sankrantivada (S)Kinh lượng bộ, Thuyết chuyển bộLibereally means reliance upon sutras, the original Buddhist texts, therefore emphasized the efficacy and authority of the sutras. Also called Sankrantivada as it held the view that the Skandhas transmigrate from the former world to the later world. it is one of the Hinayana sect, a branch of Sthaviradin developed from Sarvastivadah. Vasubandhu's arguments in the Abhidharmakośa criticize the Vaibhasikas from a Sautrantika viewpoint. The ideas influenced Mahayana doctrines to form Yogacara school.Một trong 11 bộ phái của Thượng tọa bộ do ngài Câu ma la la đa (Kumaralabdha) sáng lập.

Sutravadatika schoolTăng ca lan đa tôngSee Sutravadatika.

Sautrantikah(S) Kinh lượng bộSee See Sutravadatika.

Sava(S) Nhiếp phạThi thể người mới chết.

Savabhāva-suddha(S) Đắc Tự tánh Thanh tịnh Pháp tánh Như LaiName of a Buddha or Tathāgata.Danh hiệu của Quán Tự Tại Vương Như Lai, cũng là mật hiệu của Phật A di đà.

Sāvaka(P) Thanh vănSee Śrāvaka.

Sāvaka-kicca(P) Thính giácFunction of hearing.

Sāvakasaṃgha(P) Tăng đoànCongregation of disciplesCommunity of (noble) disciples.

Sāvakayāna(P) Thanh văn thừa.

Sāvatthi(P) Xá vệ thành→ Śṛāvāsti (S)See Śṛāvāsti.

Sāvika(P) Thanh văn (nữ)See Śrāvaka.

Savipaka(S) Hữu dị thụcCó khả năng chiêu cảm quả dị thục ở tương lai.

Savitṛ(S) Sắc Duy Đặc LợiThe activities of the sun.Nghĩa: hoạt động của mặt trời.

Savupadisesa-nibbhāna(P) Hữu dư Niết bàn→ Sopadhiśeṣa-nirvāṇa (S).

Sayāna-kicca(P) Vị giácFunction of tasting.

Sayanāsana(S) Ngọa cụ.

School of Consciousness-OnlyDuy thức tôngThe school of Mahayana thought founded by Vasubandhu; it teaches that all existences are transformations of consciousnesses, of which the most fundamental is Alaya. Based on Hsuan-tsang's Chinese translation of Vasubandhu's Thirty Verses and its commentaries, the Hosso (Fa-hsiang) school arose and was later transmitted to Japan.

School of the MiddleTrung quán tôngNagarjuna's Madhyamika school, which rejects two extreme views of 'existence' and 'non-existence' and claims that truth lies in the middle.

Sea of PerfumeHương thủy hảiThe sea from which grows a large lotus-flower, which produces Vairocana Buddha's land, called 'World of Lotus-store'.

Seccho(J) Tuyết Đậu Trùng HiểnSee Hsueh tou Chung hsien.

Secret mantraMật ngôn→ sang ngak (T)A name for the vajrayana.

Sedaka sutta(P) Sutra At SedakaName of a sutra. (SN XLVii.19)Tên một bộ kinh.

Seidō Chizō(J) Tây Đường Trí TạngName of a monk.Tên một vị sư.

Seigen Gyōshi(J) Thanh Nguyên Hành TưSee Ch'ing-yuan Hsing-ssu.

Seigen ishin(J) Thanh Nguyên Duy TínSee Ching yuan Wei hsin.

Seikyo(J) Thanh CưName of a monk.Tên một vị sư.

Seirai-no-i(J) Tây lai ý.

Seishimaru(J) Honen's name when he was a child.

Seiza(J) Traditional Japanese sitting posture, with the buttocks on the heels of the feet, large toes crossed, and a straight posture. This is a typical posture assumed in martial arts dojos.

Sekha(S) Hữu họcSee Śaikṣa.

Sekhasuttam(P) Kinh hữu họcName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sekhiya(S) Pháp chúng họcSee Śaikṣa.75 điều trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Sekhiyā-dhamma(P) Chủng học phápSee Śaikṣa-dharma.

Sekisō Soen(J) Thạch Sương Sở ViênSee Shih-huang Ch'u-yuan.

Sekisō-Keishō(J) Thạch Sương Khánh ChưName of a monk.Tên một vị sư. See Shih shuang Ching Chu.

Sekitō Kisen(J) Thạch Đầu Hi ThiênSee Shih tou Hsi hsien (C).

Sela sutta(P) Kinh SelaName of a sutra.(SN V.9)Tên một bộ kinh.

Self-attachmentChấp ngã, ngã kiếninnate and unconscious attachment to the false image of ego which is, in fact, non-existent.

Self-immolationTự thiêu.

self-knowledge→ Tib. rang rigThis is a high meditation in which one looks directly at mind itself with no conceptualization todetermine the characteritics of reality.

selflessnessVô ngã→ dag me (T)Also called egolessness. in two of the hinayana schools (Vaibhashika and Sautrantika) this referred exclusively to the fact that "a person" is not a real permanent self, but rather just a collection of thoughts and feelings. in two of the mahayana schools (Chittamatra and Madhyamaka) this was extended to mean there was no inherent existence to outside phenomenaas well.

Self-natureTự tánhOne's own Original Nature, one's own Buddha Nature.

Self-powerTự lựcOne's own power to perform Buddhist practices; it is limited and defiled by evil passions, and so, inefficient in achieving the Buddhist goal; see Other-Power.

selwa(T) Tâm thanh tịnhSee Clarity.

Semblance Dharma (age of)Tượng phápThe second of the three Dharma-ages; in this age, which lasted a thousand years after the end of the age of the Right Dharma, the Buddhist teachings existed and practices were possible but Enlightenment was no longer attainable due to the declining spiritual capacities of human beings.

Semnegu(T) Chín bước an tâmSee Nine steps for settling the mind.

Sems tsam pa(T) Duy thứcSee Cittamātra.

Sena(S) Vương triều Tư naTồn tại trong khoảng thế kỳ X, Xi, Xii ở Ấn độ. Cuối thế kỷ Xii vương triều này bị tín đồHồi giáo tiêu diệt đưa đến sự tiêu diệt của Đát Đặc La giáo ở Ấn độ(Tantric Buddhism).

Senasanam(P) Một trú xứ.

Sendhya-kāya(S) Hữu thân cănThân người.

Sending and taking practiceTong-len→ tong len (T)A meditation practice promulgated by Atisha in which the practitioner takes on the negative conditions of others and gives out all that is positive.Một phương pháp hành thiền của tổ Atisha, hành giả quán tưởng nhận hết những tiêu cực của tha nhân và trả lại bằng những điều tích cực.

Seng tsan(C) Tăng Xán→ Sosan (J)See Seng T'san.

Sengai Gibon(J) Tiên Nhai Nghĩa PhạmName of a monk.Tên một vị sư.

Sengcan(C) Tăng XánSee Seng T'san.

Seng-chao(C) Tăng Triệu→ Shengzhao (C)(374/37(8) 414) Of the San-lun school of Chinese Madhyamaka.(374/378-414) Thuộc trường phái Tam luận trong hệ Trung luận ở Trung quốc.

Seng-chia-che ching(C) Tăng già tra kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Seng-han(C) Tăng Hàm.

Seng-tchao(S) Tăng TriệuSee Seng-chao.

Seng-t'san(C) Tổ Tăng Xán→ Sengcan (C), Sosan (J)The third patriarch of Chinese Zen, passed away in around 606 (?). A student and dharma successor of Hui-k'o and dharma master of Tao-hsin.Tổ thứ ba dòng thiền Trung quốc, mất vào khoảng năm 606 (?). Đệtử và truyền nhân giáo pháp của Huệ Khả và là thầy của Đạo Tín.

Seng-tsang(C) Tăng XánSee Seng T'san.

Senkan(J) Tuyên GiámName of a monk.Tên một vị sư.

Sense-doorCăn môn.

sensei(J) Thầy (âm Hán tương ứng là tiên sinh) Teacher. Title of respect in Japan.

Sensu Tokujō(J) Thuyền Tử Đức ThànhName of a monk.Tên một vị sư.

Sentient beingsChúng sanh→ Sattva (P)The sentient being is generally defined as any living creature which has developed enough consciousness awareness to experience feelings, particularly suffering.

Sentsang(C) Huyền TrangSee Hsuan-chuang.

Sepathesesanirvāṇa(S) Hữu dư y niết bàn.

Seperation from the belovedái biệt ly.

Seppō Gison(J) Tuyết Phong Nghĩa TồnSee See Hsueh-feng i-ts'un.

Ser chin(T) Kim cang Bát nhã bộSee Prajnapāramitā.

Serene FaithChn tn Faith of the Other-Power; shinjin; originally, one of the three entrusting minds promised in the Eighteenth Vow.

Serene Faith of Joy.

Serenity meditationThiền chỉ.

Sesshin(J) Tiếp tâm.

Sesson Yūbai(J) Tuyết Thôn Hữu MaiName of a monk.Tên một vị sư.

Setcho Juchen(J) Truyết Đậu Trùng HiểnSee Hsueh-tou Ch'ung-hsien.

Setchō Jūken(J) Tuyết Đậu Trừng HiểnSee Hsueh-tou Chung-hsien.

Setsuna(J) Sát naSee Kṣaṇa.

Seven acts for bodhisattvas of the First Stageđịa bồ tát thất hạnh môn1. to forbear, 2. to avoid lawsuits, 3. to have much joy, 4. to have much happiness in the mind, 5. to seek purity of mind always, 6. to pity sentient beings, and 7. to bear no enmity toward them.

Seven BuddhasThất PhậtCó 7 đức Phật ra đời trước đây kể cả đức Thích Ca, gồm: - Tỳ bà Thi Phật, đức Phật thứ 998 thuộc Trang nghiêm Kiếp. - Thi Khí Phật, đức Phật thứ 999 thuộc Trang nghiêm Kiếp. - Tỳ xá Phù Phật, đức Phật thứ 1000 thuộc Trang nghiêm Kiếp. - Ca la tôn đại Phật, đức Phật thứ nhất thuộc Hiền Kiếp. - Câu na hàm Mâu ni, (Kim Tịch Phật) đức Phật thứ nhì thuộc Hiền Kiếp. - Ca Diếp Phật, đức Phật thứ ba thuộc Hiền Kiếp. - Thích Ca Mâu ni Phật, đức Phật thứ tư thuộc Hiền Kiếp.

Seven causes of awakening the Bodhi-mindBảy nguyên do phát triển Bồ đềtâm1. The Tathagatas lead one to awaken the Bodhi-mind, 2. on seeing perishing of the Dharma, one awakens the Bodhi-mind wishing to protect it, 3. out of compassion for sentient beings, one awakens the Bodhi-mind, 4. bodhisattvas teach one to awaken the Bodhi-mind, 5. on seeing the bodhisattvas' practices, one awakens toe Bodhi-mind, 6. after practising Dana, one awakens the Bodhi-mind, and 7. on beholding the Buddha's physical characteristics, one awakens the Bodhi-mind.

Seven disciplinesBảy luật Bồ tátThe seven rules of acts for the bodhisattvas of the First Stage: 1. forbearance, 2. avoiding disputes, 3. joy, 4. happiness, 5. purity of heart, 6. compassion, and 7. not getting angry.

Seven elements of BodhiBảy yếu tố giác ngộ, thất giác chiThe seven factors for the attainment of Enlightenment: 1. distinguishing the true teaching from the false, 2. making efforts to practise the true teaching, 3. rejoicing in the true teaching, 4. eliminating indolence and attaining comfort and relaxation, 5. being mindful so as to keep thebalance between concentration and insight, 6. concentration, and 7. detaching one's thoughts from external objects, thereby securing serenity of mind.

Seven elements of evilBảy yếu tố ácThe opposites of the seven elements of virtue.Ngược lại Bảy việc công đức.

Seven elements of virtueBảy yếu tố công đứcFaith, repentance, shamefulness, hearing the Dharma, efforts, mindfulness and wisdom.

Seven evil actsBảy hành động ác1. killing, 2. stealing, 3. committing adultery, 4. telling lies, 5. uttering harsh words, 6. utteringwords which cause enmity between two or more persons, and 7. engaging in idle talk.

Seven factors of wisdomBảy yếu tố phát triển trí huệ, thất giác ý pháp, thất đẳng giác chiThe seven factors for cultivating superior wisdom: (1) distinguishing the true Dharma from false teachings; (2) making efforts in practising the true Dharma; (3) rejoicing in the true Dharma; (4) eliminating indolence and attaining comfort and relaxation; (5) being mindful to keep the balance between concentration and insight; (6) concentration; and (7) detaching one's thoughts from external objects so as to secure serenity of mind.

Seven faultsBảy lỗi lầm1. many secular engagements, 2. chanting non-Buddhist scriptures, 3. coveting much sleep, 4. indulging in conversation with many, 5. attachment to personal riches and gains, 6. excessive eagerness to please people, and 7. being confused about the Buddhist Path.

Seven jewelsBảy loại châu báu, thất bảoGold, silver, beryl, crystal, rosy pearl, cornelian, and sapphire.

Seven MastersTịnh tông thất tổ (Long Thọ, Thế Thân, Ðàm Loan, Ðạo Xước, Thiện Ðạo, Nguyên Tín, và Pháp Nhiên),Thất Đại sưThe Seven Patriachs of Jodoshinshu: Nagarjuna, Vasubandhu, T'an-luan, Tao-ch'o, Shan-tao, Genshin and Honen.

Seven patriarchesThất Tổ→ tarab dun (T)These were the seven great teachers and major holders of Buddhism and were Mahakashyapa, Ananada, Upagupta, Canavasika, Dhitika, Krisna, and Mahasudarchana.

Seven practices leading to EnlightenmentBảy công hạnh giác ngộ, thất giác chi, thất bồ đề phầnThe seven factors for the attainment of Enlightenment: (1) distinguishing the true teaching fromthe false, (2) making efforts to practise the true teaching, (3) rejoicing in the true teaching, (4) eliminating indolence and attaining comfort and relaxation, (5) being mindful so as to keep the balance between concentration and insight, (6) concentration, and (7) detaching one's thoughts from external objects, thereby securing serenity of mind.

Seven prominences on the bodythất xứ bình mãn tướng (bảy chỗ tròn đầy, nảy nở trên thân Phật)in both feet, both hands, both shoulders and on the back; this feature is one of the 32 physical characteristics of the Buddha.

Seven purificationBảy thanh tịnh.

Seven richesThất thánh tàiGồm: Lòng tin (faith), giới hạnh (discipline), sự nghe pháp (listening to Dharma), biết xấu hổ (shame), lòng nhiệt thành (zeal and devotion), xả bỏ (abnegation), trí huệ (meditation).

Seven sentimentsThất tìnhGồm: - Hỷ (mừng) - nộ (giận) - ai (đau đớn) - cụ (sợ sệt) - aí (yêu) - ố (ghét) - dục (muốn).

Seven treasuresThất bảoGold, silver, lapis lazuli, crystal, red pearls, diamond, and coral; there are, however, other versions.

Seventeenth VowThệ nguyện thứ mười bảyin this vow Dharmakara promised that, when he became a Buddha, his Name would be glorified by all Buddhas, so that living beings who hear it might joyfully hold it; Shakra.

Sevitabha-asevitabhasuttam(P) Kinh nên hành trì hay không nên hành trìName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Sgyu lus(T) Huyễn thânSee Gyulu.

Shadayatana(S) Lục nhậpSix basesSee Sadayatana.

ShaivismĐại tự tại thiên đạo, Thấp Bà sùng bái tông→ ShivaismA branch of Hinduism which the followers worship Shiva as the supreme being.

Shakra's pendent mani-gemThích Ca Tỳ Lăng Già Ma NiThe gem on the top of Shakra's head; said to be the most precious gem in the world (M12,15).

Shakra's vase Ðế Thích bình, Thiên bảo bình, Ðế như ý bìnhThe vase which produces anything at will; said to be a possession of Shakra.

Sakiya(P) Thích caSee Śākya.

Shakya Pandita(T) (1181-1251 C.E.) A hereditary head of the Śākya lineage. A great scholar who was an outspoken opponent of the Kagyu teachings. He also became head of the Tibetan state under theauthority of the Mongol emperors.

Shakya tubpa(T) Thích Ca Mâu Ni PhậtSee Buddha Shakyamuni.

Sha-lo-pa(C) Sa La Ba.

Shamatha meditationTịnh chỉ thiền Tranquility meditation→ shinay (T)This is basic sitting meditation in which one sitting in the cross-legged posture follows the breath while observing the workings of the mind. The main purpose of shamatha meditation is to settle or tame the mind so that it will stay where one places it.

Shami(J) Sa di→ Sami(K)a Buddhist monk or nun who has accepted the first grade of clerical precepts.

Shamon(J) Sa môn.

Shan hsing(J) Thiện TinhSee Pradhanasura.

Shan tao(C) Thiện Đạo.

Shanavasin(S), Śanavasin(S) Thương na hòa tuThe 3rd patriach of indian Buddhism.Tổ thứ 3 giòng Ấn.

Shang Dynasty(C) Thương triềuThe Shang Dynasty was founded by Tang the Emperor.Triều đại nhà Thương, do Thang đếlập ra.

Shanghabhadrā(S) Chúng HiềnName of a monk.Tên một vị sư.

Shaṇghadeva, Saṇghadeva(S) Chúng ThiênName of a monk.Tên một vị sư.

Shanghapala, Saṇghapala(S) Chúng DưỡngName of a monk.Tên một vị sư.

Shanghata, Saṇghata(S) Chúng hiệp địa ngục→ ShangaĐôi áp địa ngụcSee narakanitaya.

Shanka(S) Nhượng NhưThe great world-ruler at the time Maitreya appears in this world.Tên vị Chuyển luân thánh vương vào thời Di Lặc hiện thân ở cõi ta bà.

Shan-tao(C) Thiện ĐạoSee Zendo.

Shan-tao SchoolThiện Đạo tôngOne of the three Chinese Pure Land schools; the other two are Lu-shan (Lô sơn tông)school of Hui-yuan (33(4) 416) and Tz'u-min school of Hui-jih (680-748).

Shantarakshita, Santarakshita(S)Thiện Hải Tịch HộAn abbot of Nalanda University who was invited by King Trisong Detsen to come to Tibet. He established Samye Monastery and thus helped introduce Buddhism in Tibet.

Shantideva(S) Tịch Thiên→ Śantideva (S)675- 725 C.E. A great bodhisattva who lived in 7th and 8th century in india known for his two works on the conduct of a bodhisattva Phái Trung quán.

Shantung(C) Sơn đôngA province in ChinaTên một tỉnh của Trung quốc.

Shao-lin(C) Thiếu Lâm.

Shao-k'ang(C) Thiếu KhangA Chinese Pure Land master, renowned as an incarnation of Shan-tao; died in 805.

Shao-lin ssu(C) Thiếu Lâm tự→ Shorin-ji (J), Shaolinsi (C)A Buddhist monastery built on the Sung-shan in 477 by Emperor Hsiao-wen of northern Wei Dynasty, where Bodhiruchi lived to translate the sutras at the beginning of the 6th century, andBodhidharma had a retreat in the first half also of that century.Tu viện Phật do hoàng đếHiếu Văn triều Bắc Ngụy xây trên núi Tung sơn vào năm 477, nơi Bồ ĐềLưu Chíđã ở đểdịch kinh điển vào đầu thế kỷ thứ 6. Cũng nơi đây Bồ ĐềĐạt Ma đã ẩn tu trong nửa đầu thế kỷ ấy.

Shaolinsi(C) Thiếu Lâm tựSee Shao-lin ssu.

Shaolinszu(C) Chùa Thiếu Lâm.

Shao-luan(C) Thiệu LoanName of a monk Tên một vị sư.

shari pu(T) Xá lợi PhấtSee Śāriputra.

Shaseki-shū(J) Sa thạch tập.

Śatika-śāstra(P) Bách luậnOne of the Three Śāstra of Madhyamika School, so called because of its 100 verses, each of 32 words. it was written in Sanskrit by Vasubandhu and translated by Kumarajiva, but the versions differ.

Shayata(S) Xá dạ đaTổ thứ 20 giòng Ấn.

she rab(T) HuệSee Prajā.

Shen(C) ThầnSpiritin Ching, Ch'i, Shen - the fundamental concepts of the Taoism meditative breathing.Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.

Shen hsiu(C) Thần TúSee Shen-hsiu.

Shen hui(C) Thần HộiName of a monk.Tên một vị sư.

Sheng t'ai(C) Thánh thaiHoly embryo.

Shengg Chou Chi(C) Thánh Trụ Chí.

Sheng-mu(C) Thánh MẫuHoly Mother Another name for Pi-hsia Yuan-chun Tên khác của Bích hà Nguyên Quân.

Shengzhao(C) Tăng TriệuSee Seng-chao.

Shen-Hsiu(C) Thần Tú→ Shenxiu (C), Jinshu (J)(?-706) A student of Hung-jen, the founder of the Northern school of Ch'an.(?-706) Đệtử của Hoằng Nhẫn, khai sáng dòng thiền Bắc phương Trung quốc.

Shentong schoolThe Madhyamika or middle way school in Tibet divided into two major schools: the Rongtong which maintains voidness is devoid of inherent existence and Shentong which maintains voidness is indivisible from luminosity.

Shenxiu(C) Thần TúSee Shen-hsiu.

shes sgrib(T) Sở tri chướngcognitive obscurations.

Shi-ching(C) Kinh ThiBook of Songs Confucius is credited with the authorship of this work.Do Khổng Phu Tử san định.

Shichi-shū(J) Thất tông.

Shidō Munan(J) Chí Đạo Vô NanName of a monk.Tên một vị sư.

Shifuku(J) Từ PhướcSee Tzu fu.

Shifuku Nyohō(J) Tư Phúc Như BảoName of a monk.Tên một vị sư.

Shigen(J) Sư NhanSee Shih-yen.

Shiguseigan(J) Tứ hoằng thệ nguyện.

Shih fan(C) Thạch Khanh.

Shih kung(C) Thạch Cung.

Shih men Tsung(C) Thạch Môn ThôngName of a monk.Tên một vị sư.

Shih shuang Ching Chu(C) Thạch Sương Khánh Chư→ Sekiso Keisho (J)Name of a monk.Tên một vị sư. (807-888).

Shih shuang Hsing k'ung(C) Thạch Sương Tánh KhôngName of a monk.Tên một vị sư.

Shih tien Fa hsun(C) Thạch Điền Pháp HuânName of a monk.Tên một vị sư.

Shih tou Hsi hsien(C) Thạch Đầu Hi Thiên → Sekito Kisen (J)Name of a monk Tên một vị sư. (700-790).

Shih wu Ching hung(C) Thạch Ốc Thanh HòngName of a monk.Tên một vị sư.

Shih-huang Ch'u-yuan(C) Thạch Sương Sở Viên→ Sekiso Soen (J)Name of a monk Tên một vị sư.

Shih-i(C) Thập DựcTen WingsThe 10 commentaries on i-ching. Traditionally, it is said to have originated with Confucius, but scholars confirmed that they date from the Warring States Period, during the Ch'in or Han dynasty.Mười biên khảo về Kinh Dịch. Theo truyền thuyết, Thập Dực là do Khổng Tử san định, nhưng các học giả ngày nay cho thấy tác phẩm này có từ thời Chiến quốc, thuộc triều Tần hay Hán.

Shihō(J) Truyền pháp.

Shih-shuang Ch'ing-chu(C) Thạch Sương Khánh Chư→ Sekiso Keisho (J)(80(7) 888/889) A student and dharma successor of Tao-wu Yuan-chih.(807-888/889) Đệtử và truyền nhân giáo pháp của Đạo Ngô Viên Trí.

Shih-shuang Ch'u-yuan(C) Thạch Sương Sở Duyên→ Shishuang Chuyuan (C), Sekiso Soen (J), Ch'i-ming (C)(98(6) 1039) Also called Ch'i-ming.A student and dharma successor of Fen-yang Shan-chao.(986-1039) Còn gọi là Từ Minh. Đệtử và truyền nhân giáo pháp của Phần Dương Triệu Châu.

Shih-t'ou(C) Thạch ĐầuSee Shih-t'ou Hsi-ch'ien.

Shih-t'ou Hsi-ch'ien(C) Thạch Đầu Hy Thiên(700 - 790). A famous master, a contemparary with Ma-tsu,a dharma successor of Ch'ing-yuan Hsing-ssu.(700 - 790). Một vị thầy nổi tiếng cùng thời ngài Mã Tổ (thế kỷ thứ 8) ở Trung quốc, người thừa kế của ngài Thanh Nguyên Hành Tự.

Shih-yen(C) Sư Nhan→ Jui-yen (C); Zuigan, Shigen (J)Name of a monk.Tên một vị sư. Khoảng TK thứ 9.

Shika(C) Tri kháchLong poem.

Shikan(J) Trí QuanChỉ quánSee Chih-Kuan.

Shikantaza(J) Chỉ quản đảtọa (Có nghĩa là chỉ ngồi thiền), chữ dùng trong Chánh Pháp Nhãn Tạng của ngài Ðạo NguyênMeditation without any object, without counting, focus on breathing, nor koans. it is intense sitting, where there is unshakeable conviction that zazen is the actualization, and there is nothing else to gain. At the root, this frame of thought realizes that there is not a struggle involved in the attainment of satori.Xem Trí Quan.

Shiko(J) Tử HổSee Tzuhu.

Shiko Rishō(J) Tử Hồ Lý TôngTử Hồ Lợi TungSee Tzu-hu Li-tsung.

Shiku fumbetsu(J)Tứ cú phân biệt.

Shin(C) Tịnh độchânTôngThe popular name for Jodoshinshu.

Shin BuddhistPhật tử Tịnh độchơn tôngA follower of Jodoshinshu.

shinay(T) ChỉSee Śamatha.

Shinchi kakushin(J) Tâm địa giác tâm.

Shinga(J) Chân Nhã thiền sưName of a monk.Tên một vị sư. 801 - 879.

Shingaku(J) Tâm học.

Shingetsu Shōryō(J) Chân Yết Thanh LiễuName of a monk.Tên một vị sư.

Shingon(J) Chơn ngôn tôngThe esoteric Buddhism which originated in india, developed in China and was systematized inJapan by Kukai (774 - 835).

Shingon-shū(J) Chân ngôn tông.

Shin-in(J) Tâm ấn.

Shinjin(J) Tín tâmFaith of the Other-Power.

Shinjinmei(J) Tín tâm minh.

Shinkū(J) Chân không.

Shinnen(J) Chân NhiênName of a monk.Tên một vị sư. 804 - 891.

Shinnin(J) Chân nhân.

Shinnyo(J) Chân như.

Shinran(J) Thân LoanChân LoanThe founder of Jodoshinshu (117(3) 1262).Tổ sư phái Chơn tông ở Nhật.

Shinran Shonin(J)Thân Loan thượng nhânTwelfth-century founder of Jodo Shinshu.

Shinshū(J) Chơn TôngTịnh độchơn tôngDo ngài Thân Loan (1173 - 1263) sáng lập ở Nhật.

Shin-shū(J) Tịnh độChân tôngShin school→ Jodo-shin shu (J)True School of Pure Land. A school of Japanese Buddhism founded by Shinran (117(3) 1262), members of this school live as lay people, they avoid building up barriers between themselves and the world around.Còn gọi là Tịnh độThật tông. Một tông phái Phật giáo ở Nhật do Thân Loan (1173-1262) sáng lập. Môn đồtông phái sống như những người thế tục, họ không muốn tạo dựng sự ngăn cách giữa họ với thế giới chung quanh.

Shinshu Daishi(J) Chân Tông Đại sưSee Zhenzongdashi.

Shintō(J) Thần đạoSee Shintoism.

ShintoismThần đạoWay of the Gods → Shinto (J)Thần giáoShinto was a religion of worshipping the nature deities, strongly influenced by Chinese Confuciansim. From 1868 to 1945 it was recognized as a state religion in which the emperor was worshipped as a god.Thần đạo là một tôn giáo thờ cúng các thần linh tự nhiên, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Khổng giáo. Từ năm 1868 đế`n 1945, Thần đạo được công nhận là quốc giáo và hoàng đếđược xem như thần thánh.

Shinzei(J) Chân ThạnhChân Tế800 - 860, khai tổ Thiên Thai tông Nhật bản.

Shiran(J) Chân Loan(giáo tổ Chân tông -Shinshu- ở Nhật).

Shishibodai(J) Sư Tử Bồ ĐềName of a monk.Tên một vị sư.

Shishin goshin(J) Tử Tâm Ngộ TânName of a monk.Tên một vị sư.

Shishuang Chuyuan(C) Thạch Sương Sở DuyênSee Shih-shuang Ch'u-yuan.

Shitennoji(J) Tứ thiên vương tự.

Shitenoji(J) Tứ thiên vương tựMột ngôi chùa nổi tiếng của Nhật do Thánh Đức Thái tử cất năm 587.

Shiva, Śiva(S) Đại tự tại thiên, Thấp Bà thiên, Hoang thầnThe third divinity in the Hindu trinity of Brahma, Vishnu and Shiva.Vị thần thứ ba trong Tam Thiên của Ấn giáo: Phạm thiên, Tỳ nữu thiên và Đại tự tại.

ShivaismĐại tự tại thiên giáo→ ShaivismShi va giáoA branch of Hinduism which the followers worship Shiva as the supreme being.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
09/09/2020(Xem: 26383)
Trang nhà Quảng Đức xin chân thành cảm ơn HT Thích Như Điển đã giới thiệu bộ nhu liệu Phật học này và chân thành tán thán công đức của Thầy Phước Thiệt đã sưu tập và làm thành software này để chia sẻ cho giới học Phật đó đây trên thế giới. Mọi thắc mắc xin liên lạc trực tiếp với tác giả qua email này: phuocthiet@hotmail.com
10/05/2020(Xem: 30158)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet...rồi đánh chữ vào máy vi tính, để ngày nay được quyển sách tương đối đầy đủ để lúc rảnh rỗi ngồi đọc lại để mở rộng kiến thức về Phật Giáo. Theo lời khuyến khích của Thầy Bổn Sư và quý bạn đạo, nay tôi xin phổ biến lên trang nhà Quảng Đức để chia sẽ cùng quý Phật tử mới quy y như tác giả, có dịp đọc để hiểu thêm về Đức Thế Tôn và lời dạy của Ngài. Đối với thế hệ trẻ có thể tìm đọc phần Anh Ngữ, mặc dù tài liệu này chưa được dồi dào, nhưng cũng tạm đủ để có khái niệm cơ bản về đạo Phật.
01/01/2018(Xem: 39787)
Đại Bảo tháp Phật giáo cổ xưa Nelakondapalli ở huyện Khammam đang ở giai đoạn cuối của việc tu sửa. Với kinh phí khoảng 6 triệu Rupee, Cục Khảo cổ học và Bảo tàng đã thực hiện công việc để Đại Bảo tháp khôi phục lại vinh quang ban đầu và để bảo tồn kiến trúc cổ xưa này cho hậu thế. Di tích Phật giáo này, tọa lạc cách thị trấn Khammam khoảng 22 km, là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của bang Andhra Pradesh. Đại Bảo tháp đồ sộ, vốn đã tồn tại qua nhiều thế kỷ của sự hao mòn, đang được tu sửa sau khi cư dân và các sử gia địa phương nhiều lần cầu xin để bảo tồn di tích lịch sử có tầm quan trọng lớn lao về khảo cổ học này. Cục khảo cổ học cho biết loại gạch đặc biệt được đặt làm cũng như các vật chất kết nối tự nhiên đã được sử dụng để tăng cường cho cấu trúc của Đại Bảo tháp. (bignewsnetwork – April 18, 2015)
24/04/2017(Xem: 8837)
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học, đều có hai loại văn chương bác học và văn chương bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ trí thức và ngôn ngữ đường phố. Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên. Trước đây ở Miền Nam, một số nhà văn, nhà báo dùng chữ hay viết văn không đúng cũng đã bị phê phán chứ không phải muốn viết gì thì viết. Ngày nay, ngôn ngữ ít học, đứng bến, mánh mung, đường phố giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh vì nó được phổ biến qua các bản tin, báo chí, các trang điện tử, truyền hình, đài phát thanh, các diễn đàn… cho nên nó dễ dàng giết chết ngôn ngữ “văn học” thường phải xuất hiện qua sách vở. Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái đản sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì hết thuốc chữa. Việt Nam ngày nay đang đứng trước thảm họa đó! Ngoài ra, “văn dịch” phần lớn từ các bản tin tiếng Anh của những người không rành tiếng Anh lại kém tiếng Việt đã phá nát cú pháp
27/03/2017(Xem: 33267)
The Seeker's Glossary of Buddhism By Sutra Translation Committee of USA/Canada This is a revised and expanded edition of The Seeker's Glossary of Buddhism. The text is a compendium of excerpts and quotations from some 350 works by monks, nuns, professors, scholars and other laypersons from nine different countries, in their own words or in translation. The editors have merely organized the material, adding a few connecting thoughts of their own for ease in reading.
08/10/2016(Xem: 27104)
Đây không phải là bộ Tự Điển Anh-Việt VIệt-Anh bình thường, đây cũng không phải là Toàn Tập Thuật Ngữ Thiền. Đây chỉ là một bộ sách nhỏ gồm những từ ngữ Thiền và Phật Giáo căn bản, hay những từ thường hay gặp trong những bài thuyết giảng về Thiền, với hy vọng giúp những Phật Tử và hành giả tu Thiền nào mong muốn tìm hiểu thêm về những bài giảng về Thiền bằng Anh ngữ.
25/09/2015(Xem: 9770)
Các Website tra cứu hữu ích, Tra cứu- Time and Date - Xem giờ, đổi giờ, lịch, thời tiết Code: www.timeanddate.com - Tra cứu Âm - Dương lịch Việt Nam Code: www.petalia.org/amlich.htm - Lịch Vạn Niên Code: www.thoigian.com.vn/?mPage=L1 - Mã vùng điện thoại các quốc gia & cách gọi Code: www.countrycallingcodes.com - Khoảng cách các nơi trên thế giới Code: www.indo.com/distance - Thông tin các quốc gia trên thế giới Code: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/index.html - Thông tin, tiểu sử các nhân vật nổi tiếng Code: www.biography.com
25/07/2015(Xem: 12487)
Do sự du nhập quá nhanh của văn hóa Mỹ vào Việt Nam qua tạp chí, phim ảnh, quảng cáo thương mại, ca nhạc, các chương trình giải trí cùng số lượng đông đảo người Việt từ Mỹ về thăm quê hương, làm ăn buôn bán... tiếng Việt có nguy cơ bị biến dạng. Sở dĩ tiếngViệt bị xâm hại là vì nó được dùng chen vào những từ Mỹ hoặc Pháp - mà những từ này đều có thể phiên dịch sang Việt Ngữ bằng những tiếng tương đương. Khi đọc một đoạn văn lai căng, người đọc khó chịu, giống như đang ăn cơm mà cắn phải hạt sạn khiến phải nhổ miếng cơm ra. Tệ nạn này xảy ra khắp nơi, từ trong nước tới hải ngoại, kể cả các trang báo điện tử Việt Ngữ lớn như BBC và VOA. Sở dĩ có tệ nạn này là vì người viết hoặc người nói: -Không rành tiếng Mỹ/Pháp cho nên không thể chuyển sang Việt Ngữ một cách chính xác. -Không rành tiếng Việt cho nên phải dùng tiếng Mỹ/Pháp để thay thế.
01/07/2015(Xem: 13623)
Lịch sử phiên dịch Đại tạng kinh Trung Hoa trải dài 14 thế kỷ, bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất đến thế kỷ 14. Trong các nước ở Đông Á, chỉ nước Việt Nam là chưa hoàn tất việc phiên dịch toàn bộ Đại tạng kinh. Bộ Từ điện Phật học Tuệ Quang gồm 45.000 mục từ, dày hơn 3.500 trang, được chia làm hai tập, in trên loại giấy tốt, đóng bìa cứng (Nhà xuất bản Phương Đông). Lấy tiếng Hán-Việt làm gốc kèm thêm danh từ tiếng Phạn với bản mục lục tra cứu tiếng Phạn (Sanskrit Index) ở cuối tập để dể dàng tham khảo. Ngày nay các đại học lớn trên thế giới đều có phân khoa Phật học cho nên những danh từ Phật học Anh ngữ cũng cần thiết được phổ biến cho các phật tử và trí thức Việt Nam.
25/12/2014(Xem: 9935)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch và được nhà sách Văn Thành (Đạo Hữu Thanh Nguyên) ấn hành lần đầu tiên tại Việt Nam.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567