Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Ha

09/05/201314:19(Xem: 2707)
Ha

Ha

Hadaya(S) Tâm See Hṛdaya.

Hadaya-vatthu(P) Tâm cănPhysical base of mindHeart-base, rupa which is the plane of origin of the cittas other than the sense-cognitions.

Hāhādhara(S) Hầu hầu địa ngục See Narakanitaya.

Haiku(J) Bài cú.

Haikyu(J) Bùi Hưu Name of a monk. See Peihsiu.Tên một vị sư.

Haimavatāḥ(P) Tuyết sơn bộ One of the Hinayana School, a subdivision of Sthavi-radin. It was a school of the snow mountains, a schismatic philosophical school.Một trong 20 bộ phái Tiều thừa. Còn gọi là Tuyết sơn bộ (Sthvira) hay Thượng tọa bộ.

Hai-yu(C) Hải Ngự.

Haklenayaśas(S) Hạc lặc na Name of a monk.Tổ thứ 23 trong 28 tổ Phật giáo ở Ấn độ.

Hakuin(C) Bạch Ẩn Huệ Hạc Name of a monk. (1685 - 1768) Thuộc tông Lâm Tế là một thiền sư thông minh xuất chúng nhất trong những thiền sư Nhật bản.

Hakuin ekaku(J) Bạch Ẩn Huệ Hạc Name of a monk Tên một vị sư.

Hakuun Egyō(J) Bạch Vân Huệ Hiểu Name of a monk Tên một vị sư.

Hakuun Shutan(J) Bạch Vân Thủ Đoan Name of a monk. See Pai-yun Shou-tuan Tên một vị sư.

Hakuun Yasutani(J) Bạch Vân An Cốc Name of a monk.Tên một vị sư.

Haliddakani sutta(P) Sutra To Haliddakani Name of a sutra. (SN XXII.3).

Haṃsa(S) Thiên ngaMythical swan→ (S, P).

Han Chung Li(C) Hàn Chung Li → Han Zhongli (C) → Một trong Bát tiên.

Han DynastyHán triều.

Han Hsiang-Tzu(C) Hàn Giang Tử → Han Xiangzi (C) → Một trong Bát tiên.

Han Wu-ti(C) Hán Vũ ĐếA King of Han Dynasty.Một Hoàng đếnhà Hán.

Han Xiangzi(C) Hàn Tương Tử See Han Hsiang-Tzu.

Han Zhongli(C) Hàn Chung Li See Han Chung Li.

Han-Fei-tzu(C) Hàn Phi Tử 3rd century BC.

Hang-chou(C) Hàng Châu.

Hang-Chou T'ien-Lung(C) Hàng Châu Thiên Long → Hangzhou Tianlong (C) ; Koshu Tenryu (J) → Name of a monk. Chinese Zen master in 9th century.Tên một vị sư. Thiền sư Trung quốc vào thế kỷ thứ 9.

Hangchou Wenhisi(C) Hàng Châu Văn Hỉ → Koshu Bunki (J) → Name of a monk Tên một vị sư.

Hangzhou Tianlong(C) Hàng Châu Thiên Long → Kōshū Tenryū (J) → Name of a monk. See Hang-Chou T'ien-Lung.Tên một vị sư.

Hanka(J) Thế ngồi bán giàJapanese name for the half lotus position of meditation. In this position, one of the two feet is brought up and the back of the foot is pressed against the opposite inner thigh.

Hannya(J) Bát nhã.

Hannya Shingyō(J) Bát nhã tâm kinh Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Hannya-dō(J) Bát nhã đường.

Han-shan(C) Hàn Sơn, Kanzan (J) → A lay Buddhist in VII in China.

Hanumāna(S) Cáp nô man Đại lãnh Thần hầuNhân vật trong sử thi Ramayana của Ấn độ.

Hanzan(J) Hàn Sơn.

Hao lin(C) Hạc Lâm Name of a monk.Tên một vị sư. Xem Huyền Tố.

Hapchang(K) Chắp tay (hiệp chưởng)Palms togetherA hand position used in various practice situations.

Hara(J) Đan điền The center of awareness, as well as the center of a person's gravity, energy, and activity; located just below the naval, in the lower abdomen.Trung tâm ý thức, trọng lực, năng lượng và hoạt động của con người, dưới rốn, thuộc vùng bụng dưới

Hara(S) Phạm trù.

Hard-to-Injure BuddhaNan trở Phật Name of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Haribhadrā(S) Sư tử Hiền Name of a monk Tên một vị sư.

Harikeśa(S) Sư tử Phát Yết lí li xáName of a monk.Tên một vị sư. Tên một loại quỷ Dạ xoa.

Hāritī(S) Ha lỵ đếHa lê đế, Quỉ tử mẫuName of a deity.Một nữ đại quỉ thần vương, thích ăn thịt con nít, được Phật hoá độ, qui y, về sau chứng quả A la hán. Có tâm nguyện hộ trợ phụ nữ trong lúc sanh sản.

Harivarman(S) Ha Ly Bạt Ma Sư tử Khải, Sư tử GiápName of a monk.Một vị La hán, đệtử ngài Cưu ma la đa, người Thiên trúc, soạn bộ Thành thật luận 202 quyển, sau đó ngài Cưu ma la thập dịch ra chữ Hán. Tổ thứ hai phái Thành Thật Tông, được vua Ma kiệt phong là Quốc sư.

Harsh wordsác khẩu.

Haryō Kōkan(J) Ba Lăng Hảo Kiếm Name of a monk. See Pa-ling Hao-chien.Tên một vị sư.

Hashang Mahāyāna(C) Hòa thượng Ðại thừa→ rgya nag gi hva shangA Chinese meditation teacher whose view was repudiated by Kamalashila.

Hasituppada-citta(S) Sanh hỷ tâmRootless mirth-producing mindSmile producing consciousness of an arahat.

Hassu(S) Pháp tự Dharma successor

Hasta (S):Một trửu, một khủy tay, chừng 0.45 m.

Hastin(S) Hữu thủ Có tín tâm.

Hasupanna(P) bậc Hỷ tuệ.

Hatha(S) Form of Yoga, to which the practice of postures and breathing control belong.

Hatsu(J) Bát.

Hatthaka sutta(P) To-Hatthaka Sutra Name of a sutra. To-Hatthaka Sutra (on Sleeping Well in the Cold Forest) (AN III.35) Tên một bộ kinh.

Hatthapāśa(S) A distance of 2 1/2 cubits, or 1.25 meters.

Hau tou(C) Thoại đầu Intense concen-tration on a question-word which defies any answer and allows no answer at all.Literally, it refers to the source of word before it is uttered. It is a method used in Ch'an Sect to arouse the doubt. The practitioner meditates on questions as who is reciting the Buddha's name?. He does not rely on experience or reasoning. Sometimes, it is also known as Kung-an.

Hayagrīva(S) đầu quan âm Bồ tát A da yết lị bà, A da cát lị bà, Sư tử vô úy quan âm, Mã đầu tôn Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát. Giáo chủ súc sinh đạo.

He shan(C) Hoa Sơn → Kwazan (J).

Healing nectarCam lồ thủy See Amṛta.

Heart sūtraTâm kinh → Prajāpāramitā Hridaya SūtraThe popular title of the Prajnaparamita-hridaya Sūtra; one of the most popular Mahayana sutras which explains voidness of all things.Tên một bộ kinh.

HeavenThiên giới (1) In India, various abodes of heavenly beings (deva) are conceived. (2) In Confucian religion, Heaven is generally the ultimate principle, but is sometimes personified and conceived as if it had will and judgement.

Heaven of Free Enjoyment of Others' ManifestationsTha Hóa Tự Tại thiên The Sixth and the highest Heaven in the world of desire; demons are said to inhabit there; cf. Sixth Heaven.

Heaven of Pure AbodePhạm trụ thiên The Fourth Dhyana Heaven in the world of form; this heaven is further divided into five planes. In the Pure Land such a heaven does not exist, but the Larger Sutra metaphorically speaks of its existence as a guide to the reader's understanding.

Heaven of the Four KingsTứ thiên vương thiên The heaven of the guardian kings of the four directions surrounding Mount Sumeru; see guardian gods of the world.

Heaven of the Thirty-ThreeTam thập tam thiên Trời Đao lợiA heaven in the Realm of Desire, with thirty-two god-kings presided over by Indra, thus totaling thirty-three, located at the summit of Mt. Sumeru (G.C.C. Chang).

Heaven of Thirty-three GodsTam thập tam thiên cõi Đao lợi thiênSecond (counting from below) of the six heavens in the world of desire; located on top of MountSumeru; each of the four peaks in the four directions is inhabited by eight gods, and the lord of the heaven, Indra, lives in the palace at the centre.

Hei shui Cheng(C) Hắc Thủy Thừa.

Hei-an periodVương triều Bình an The period extending from the foundation of Kyoto (Kinh ) as Japan's capital (794) to the establishment of the shogunate Bakufu (Mạc phủ) in Kamakura (Kiếm thương) (1185).

Hei-kan(J) Bế quan.

Hekigan-roku(J) Bích nham lục Name of a collection in fascicle. See Pi-yen-lu.Tên một bộ sưu tập.

Hekiganshū(J) Bích Nham Lục Name of a collection in fascicle. See Piyenlu.Tên một bộ sưu tập.

Hell of incessant painVô gián địa ngục → Avici HellThe lowest part of hell where one suffers interminable pain.

Hell of ShriekingKhiếu Hoán địa ngục One of the eight great hells where sinners undergoing extreme torments shriek.

Hemaka-manava-puccha(P) Sutra on Hemaka's QuestionName of a sutra. (Sn V.8) Tên một bộ kinh.

HenotheismĐơn nhất thần giáo.

Heretical sectNgoại đạo.

Heretical viewsNgoại kiến, Tà kiến The sutras usually refer to sixty-two such views. They are the externalist (non-Buddhist) views prevalent in Buddha Shakyamuni's time.

HermeneuticsThánh kinh học The science of interpretation or exegesis of Scripture.

Heruka(S) Phẫn nộ vương → trak thung (T) → Hào lỗ ca Minh vươngName of a deity. A wrathful male deity.Tên một vị tôn thánh phẫn nộ

Heruka Sadhana(S) Hào lỗ ca Thành tựu pháp.

Hervajra-Ḍākinījala-sambara-tantra(S) Đại Bi Không trí Kim Cang Đại giáo vương Nghi quỹ kinh See Mahatantranaraja-mayakalpa.

Hesezong(C) Hà Trạch Tông Name of a school or branch. See Ho-tse tsung.Tên một tông phái, tông phái Thiền do ngài Thần Hội (người nối pháp tổ Huệ Năng) sáng lập, chủ trương Thiền Giáo nhất trí.

Heshan Wuyin(C) Hoà Sơn Ngũ Âm Name of a monk. See Ho-shan Wu-yin.Tên một vị sư.

Hetavadinaḥ(P) Nhứt thiết hữu bộ tông Name of a school or branch. Another name of Sarvastivadaḥ.Tên một tông phái.

Hetu(P) NhânRootRoot, which conditions citta to be beautiful or unwholesome.Một trong 4 hành tướng của Tập đế: Nhân, Tập, Sanh, Duyên.

Hetupaccaya(P) Nhơn duyên → Hetu-pratyapa (S) → (Nhơn: nguyên do, cơ hội. Duyên: yếu tố hỗ trợ nhơn phát sinh ra quả.) Bởi nhơn duyên hoà hợp nên sinh ra vạn pháp. Con người luân hồi trong tam giới vì 12 nhơn duyên, ai tu tập diệt trừ 12 nhơn duyên ấy thì dứt được đường luân hồi. Nhơn duyên lớn mà Phật xuất thế là sự tế độ, truyền trao Phật Huệ cho chúng sanh. Ngài Địa Tạng Bồ tát, cùng Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát, Phổ Hiền, Quan Âm, Di Lặc đều là những vị có nhơn duyên lớn đối với cõi ta bà vì các Ngài có thệ nguyện lớn đểđộtất cả chúng sanh trong sáu nẻo luân hồi.

Hetu-pariṇāma(S) Nhân năng biến Sinh biến, Nhân biếnChủng tử trong A lại da chuyển biến hiện khởi ra các pháp.

Hetu-phala(S) Nhân quả Nguyên nhân và kết quả

Hetu-pratyaya(S) Nhân duyên y Tất cả các pháp.

Hetu-samutthana(P) Nhân đẳng khời Ý nghiệp là nhân khởi.

Hetu-svabhāva(S) Nhân tánh tự tánh Nhân tự tánhTánh thân nhân làm sanh khởi các pháp.

Hetuvāda(S, P) Thuyết nhân bộ → Hetuvādapūrva, Sthavirāḥ (S) → Name of a school or branch.Một trong 11 bộ phái của Thượng tọa bộ.

Hetuvādapūrva(S) Thuyết nhân bộ Name of a school or branch. See Hetuvāda.Tên một tông phái.

Hetuvidyā(S) Nhân minh thuyết Đềcao luận lý học, bàn định chánh tà chơn ngụy. Một trong ngũ minh: - thinh minh - công xảo minh - y phương minh - nhân minh - nội minh.

Hetuvidyā śāstra(S) Nhân minh luận.

Hetuvidyāh(S) Thuyết nhân bộ Name of a school or branch.Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa.

Hetuvidyānyayadvāra śāstra mūla(S) Nhân minh chính lý môn luận bản Name of a work of commentary. Written by Dignaga Tên một bộ luận kinh do ngài Trần Na biên soạn.

Hevajra(S) Hô Kim cang Name of a deity Tên một vị thiên.

Hevajra Dakijala Sambara Tantra(S) Đại bi Không trí Kim cang đại giáo vương nghi quỹ kinh See Maha-Tantranaraja Mayakalpa.

Hevajra tantra(S) Vô thượng du già Tan-tra → kye dorje (T) → Hô Kim cang Tan-traThis is the "mother tantra" of the anuttara yoga which is the highest of the four yogas.

Hevajradākinījalasambara tantra(S) Đại bi Không trí Kim cương đại giáo vương nghi quỹ kinh One of the sutra of Trantrism.Một bộ kinh trong Mật bộ.

Hevajra-pindarthatika(S) Hô Kim Cang Nhiếp quảng chú.

Heya(S) Sở đoạn.

Heyasutta(P) Khưu Da Tô Đa Một trong 6 thể loại kinh điển của Kỳ Na giáo.

Hiei-zan(J) Tỉ Duệ sơn.

Highest Heaven of the world of formSắc cứu cánh thiên Popularly known as Akanishtha.

Highest principle of DharmaThắng nghĩa đế, đệnhất nghĩa đếThe ultimate truth or reality; the absolute state of existence.

Himadri(S) Tuyết sơn Mt HimadriNúi Tuyết sơn.

Himālaya(S) Ma la da Hy mã lạp sơn, núi Tuyết sơn, Ma la diên sơn, Hỷ mã lạp nhã, Tuyết lãnh, Đại tuyết sơn..

Himālaya-girirāja(S) Tuyết Sơn Vương Name of a deity.Tên một vị thiên.

Himavanta(S) Ứng Niệm Hi ma phạ đa Name of a deity.Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.

Himavanta sutta(P) Sutra on The Himalayas (on the Factors of Awakening) Name of a sutra. (SN XLVI.1) Tên một bộ kinh.

Hiṁsati(P) Độc ác See Hiṃsati.

Hiṃsati(S) Độc ácCruelty→ Hiṁsati (P), Vihiṁsati (P), Vihiṃsati (S).

Hīnayāna(P) Tiểu thừaThe lesser Vehicle → tek pa chung wa (T) → Name given by the Mahayana to the other schools of Buddhism that preceded it. The preferred name for these schools is Theravada.

HindranceChướng.

Hindu(S) Tín đồẤn độgiáo A person who adheres to Hinduism.

Hindukush(S) Thông lãnh sơn.

Hinga(P) Hinga Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Hingu(P) Hingu Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Hiraavati(P) sng Ni liên thiền, sông Hy liên thiền See Hiraṇ-yavati.

Hiranyapāni(S) Bảo Thủ Tỳ kheo Name of a monk.Tên một vị sư.

Hiraṇyavati(S) Ni liên thiền → Hiraavati (P) → Name of a riverCon sông gần thành Câu thi na cạnh rừng cây song thọ nơi Phật nhập diệt.

Hiri sutta(P) Sutra on ConscienceName of a sutra. (SN I.18) Tên một bộ kinh.

Hiri-ottappa(S) Hiri is an inner conscience that restrains us from doing deeds that would jeopardize our own self-respect; ottappa is a healthy fear of committing unskillful deeds that might bring about harm to ourselves or others.

Hiru(S) Lợi Ích đại thần See Rudrayana.

Hishiryo(J)Phi tư lượngBeyond thought; thinking without thought; sunyata of thinking and thought.

Hi-shiryō(J) Bất khả tư nghị.

Hita sutta(P) Sutra on BenefitName of a sutra. (AN V.20) Tên một bộ kinh.

Hiuan-Tsang(C) Huyền Trang Name of a monk (600 - 664).Tên một vị sư. Đời Đường, Ngài đi sang Thiên trúc năm 629 và về năm 645 bằng đường bộ.

Ho Hsien-ku(C) Hà Tiên Cô One of the eight immortals.Một trong bát tiên.

Hō ko-ji(J) Bàng cư sĩ Bàng Uẩn.

Hoa-yen Tsoung(C) Hoa Nghiêm Tông → Kegonshu (J) → Name of a school or branch.Tên một tông phái.

Hobo Kokumon(J) Phong Khắc Vân Name of a monk. See Pao-feng K'o-wen.Tên một vị sư.

Hobodan-gyo(J) Pháp Bảo Đàn kinh Name of a sutra. See Fa-pao-t'an ching.Tên một bộ kinh.

Hō'e(J) Pháp y Cà sa.

Hofufu Juten(J) Bảo Phước Tòng Triển Name of a monk. See Pao-fu Ts'ung-chan.Tên một vị sư.

Hōgen Bun'eki(J) Pháp Nhãn Văn Ích Name of a monk.Tên một vị sư.

Hōgen school(C) Pháp Nhãn tông → Fa-yen tsung (C), Hogen-shu (J) → Name of a school or branch.Tên một tông phái.

Hōgen-Bun'eki(J) Pháp Nhãn Văn Ích Name of a monk. See Fayan Wenyi.Tên một vị sư.

Hōgen-shū(J) Pháp Nhãn tông Name of a school or branch. See Fa-yen tsung.Tên một tông phái.

Hōgo(J) Pháp ngữ.

Hoji Bunkin(J) Báo Từ Văn Khâm Name of a monk. See Paotzu Wenchin.Tên một vị sư.

Hōjin(J) Báo thân.

Hōjō(J) Phương trượng.

Hoke-kyō(J) Pháp hoa kinh Name of a sutra. See Myoho Renge Kyo.Tên một bộ kinh.

Hokke zammai(J) Pháp Hoa Tam MuộI See Fahua sanmei.

Hokke-kyō(J) Diệu Pháp liên hoa kinh Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Hokkyo(J) Kinh Diệu Pháp Liên hoa Name of a sutra.Tên một bộ kinh. See Saddharmapundarika Sutra.

Hokoji(J) Bàng Uẩn See Pangyun.

Hokufu(J) Bảo Phước Tòng Triển Name of a monk. See Baofu.Tên một vị sư.

Hokushū-zen(J) Thiền Bắc tông → Pei-tsung ch'an (C), Beizongchan (C).

Hōkyō zanmai(J) Bảo cảnh tam muội.

Holy OneThánh giảHoly or Saintly One; One who has started on the path to Nirvana.

Homa(S) Hộ ma Dùng lửa trí huệ đốt củi phiền não làm hoả chân lý tận trừ ma hại. Pháp tế tự của Mật giáo.

Hōmon(J) Pháp môn.

Ho-nan(C) Hà nam Hà nam và Hồ nam (Hunan) là hai tỉnh khác nhau

Honen(J) Pháp Nhiên, Hắc Cốc Nguyên Không thượng nhân Name of a monk (1133-1212). The seventh master of the Shin tradition and Shinran's teacherTên một vị sư. Tổ Tịnh độtông ở Nhật, thầy của tổ Thân Loan

Honen Shonin(J) Pháp Nhiên Thượng nhân Name of a monk.Tổ sư Tịnh Độtông ở Nhật.

Honenbo Genku(J) Pháp Nhiên Nguyên Không Honen's full name.Nguyên tên của Pháp Nhiên đại sư.

Honganji(J) Bổn nguyện tự Name of a temple.Tên một ngôi chùa ở Nhật bổn cũa phái Chơn tông (Tịnh độ) cất từ thế kỷ 13.

Hongjichanshi(J) Hoàng Tế Thiền sư → Kosa Zenjii (J) → A title given to the monk Ch'ing-yuan Hsing-ssu.Tước hiệu của Thanh Nguyên Hành Tư.

Hongren(C) Hoằng Nhẫn Name of a monk. See Hung-jen.Tên một vị sư.

Honshi(J) Bản sư.

Horai-no-nemoku(J) Bản lai diện mục.

Hōrin-ji(J) Bảo Lâm tự Name of a temple. See Pao-lin ssu.Tên một ngôi chùa.

Horizontal boardHoành phi.

Horyuji(J) Pháp long tự Name of a temple Tên một ngôi chùa. Tên một ngôi chùa ở Nhật.

Ho-shan Wu-yin(C) Hoà Sơn Ngũ Âm → Heshan Wuyin (C), Kasan Muin (J) → A Chinese Zen master in 10th century.Thiền sư Trung quốc thế kỳ 10.

Ho-shang-kung(C) Hà Thượng Công → Heshang gong (C) → A Taoist in II B.C.Đạo gia đệtử, thế kỷ 2.

Hoshi(J) Bửu Chí Name of a monk. See Paochi.Tên một vị sư.

Hossen(J) Pháp chiếnDharma dueling.

Hosshin(J) Pháp thân → Dharmakāya (S).

Hosshō(J) Pháp tínhDharma nature.

Hosshōhosshin(J) Pháp thân của pháp tánh See Dharmata-dharmakaya.

Hosso(C) Pháp tướng tông Name of a school or branch. See Fa-hsiang.Tên một tông phái.

Hosso schoolPháp tướng tông Name of a school or branch. The Consciousness-Only school.Tên một tông phái.

Hossō-shū(J) Pháp tướng tông → Fa-sieng-tsong (C) → Name of a school or branch Còn gọi là Duy thức tông, Tứ ân tông vì lấy bộ kinh Duy thức luận và Thành duy thức luận làm kinh căn bản. Ngài Từ Ân đại sư (Khuy cơ), đệtử ngài Huyền Trang, có công lớn trong việc truyền bá.

Hossu(J) Phất tử.

Hotei(J) Bố Đại Name of a monk. See Pu-tai.Tên một vị sư.

Hoto(J) Pháp Đăng Name of a monk.Tên một vị sư.

Ho-tse Shen-hui(C) Hà Trạch Thần Hội → Keze Shenhui (C), Kataku Jin'e (J) → A Zen master, dusciple of Hui-neng.Thiền sư, đệtử ngài Huệ Năng.

Ho-tse tsung(C) Hà Trạch Tông → Hesezong (C), Kataku-shu (J) → A Zen school founded by the sixth disciple of Hui-neng in the 7th century, Ho-tse Shen-hui.Một phái thiền do đệtử thứ sáu của Huệ Năng, Hà Trạch Thần Hội, lập ra hồi thế kỷ thứ 7.

Ho-t'u(C) ĐồDiagram from the River.

Hou-fa(C) Hộ pháp.

Hou-t'ien(C) Hậu thiên.

Hoyen Goso(J) Pháp Diễn Ngũ Tổ Name of a monk. See Fayen Wutsu.Tên một vị sư.

Ho-yen-King(C) Kinh Hoa nghiêm Name of a sutra. See Avatamsaka Sutra.Tên một bộ kinh.

Hōyū(C) Pháp Dung Name of a monk. See Fa-jung or FarongTên một vị sư.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
09/09/2020(Xem: 26208)
Trang nhà Quảng Đức xin chân thành cảm ơn HT Thích Như Điển đã giới thiệu bộ nhu liệu Phật học này và chân thành tán thán công đức của Thầy Phước Thiệt đã sưu tập và làm thành software này để chia sẻ cho giới học Phật đó đây trên thế giới. Mọi thắc mắc xin liên lạc trực tiếp với tác giả qua email này: phuocthiet@hotmail.com
10/05/2020(Xem: 30005)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet...rồi đánh chữ vào máy vi tính, để ngày nay được quyển sách tương đối đầy đủ để lúc rảnh rỗi ngồi đọc lại để mở rộng kiến thức về Phật Giáo. Theo lời khuyến khích của Thầy Bổn Sư và quý bạn đạo, nay tôi xin phổ biến lên trang nhà Quảng Đức để chia sẽ cùng quý Phật tử mới quy y như tác giả, có dịp đọc để hiểu thêm về Đức Thế Tôn và lời dạy của Ngài. Đối với thế hệ trẻ có thể tìm đọc phần Anh Ngữ, mặc dù tài liệu này chưa được dồi dào, nhưng cũng tạm đủ để có khái niệm cơ bản về đạo Phật.
01/01/2018(Xem: 39548)
Đại Bảo tháp Phật giáo cổ xưa Nelakondapalli ở huyện Khammam đang ở giai đoạn cuối của việc tu sửa. Với kinh phí khoảng 6 triệu Rupee, Cục Khảo cổ học và Bảo tàng đã thực hiện công việc để Đại Bảo tháp khôi phục lại vinh quang ban đầu và để bảo tồn kiến trúc cổ xưa này cho hậu thế. Di tích Phật giáo này, tọa lạc cách thị trấn Khammam khoảng 22 km, là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của bang Andhra Pradesh. Đại Bảo tháp đồ sộ, vốn đã tồn tại qua nhiều thế kỷ của sự hao mòn, đang được tu sửa sau khi cư dân và các sử gia địa phương nhiều lần cầu xin để bảo tồn di tích lịch sử có tầm quan trọng lớn lao về khảo cổ học này. Cục khảo cổ học cho biết loại gạch đặc biệt được đặt làm cũng như các vật chất kết nối tự nhiên đã được sử dụng để tăng cường cho cấu trúc của Đại Bảo tháp. (bignewsnetwork – April 18, 2015)
24/04/2017(Xem: 8804)
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học, đều có hai loại văn chương bác học và văn chương bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ trí thức và ngôn ngữ đường phố. Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên. Trước đây ở Miền Nam, một số nhà văn, nhà báo dùng chữ hay viết văn không đúng cũng đã bị phê phán chứ không phải muốn viết gì thì viết. Ngày nay, ngôn ngữ ít học, đứng bến, mánh mung, đường phố giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh vì nó được phổ biến qua các bản tin, báo chí, các trang điện tử, truyền hình, đài phát thanh, các diễn đàn… cho nên nó dễ dàng giết chết ngôn ngữ “văn học” thường phải xuất hiện qua sách vở. Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái đản sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì hết thuốc chữa. Việt Nam ngày nay đang đứng trước thảm họa đó! Ngoài ra, “văn dịch” phần lớn từ các bản tin tiếng Anh của những người không rành tiếng Anh lại kém tiếng Việt đã phá nát cú pháp
27/03/2017(Xem: 33026)
The Seeker's Glossary of Buddhism By Sutra Translation Committee of USA/Canada This is a revised and expanded edition of The Seeker's Glossary of Buddhism. The text is a compendium of excerpts and quotations from some 350 works by monks, nuns, professors, scholars and other laypersons from nine different countries, in their own words or in translation. The editors have merely organized the material, adding a few connecting thoughts of their own for ease in reading.
08/10/2016(Xem: 26960)
Đây không phải là bộ Tự Điển Anh-Việt VIệt-Anh bình thường, đây cũng không phải là Toàn Tập Thuật Ngữ Thiền. Đây chỉ là một bộ sách nhỏ gồm những từ ngữ Thiền và Phật Giáo căn bản, hay những từ thường hay gặp trong những bài thuyết giảng về Thiền, với hy vọng giúp những Phật Tử và hành giả tu Thiền nào mong muốn tìm hiểu thêm về những bài giảng về Thiền bằng Anh ngữ.
25/09/2015(Xem: 9716)
Các Website tra cứu hữu ích, Tra cứu- Time and Date - Xem giờ, đổi giờ, lịch, thời tiết Code: www.timeanddate.com - Tra cứu Âm - Dương lịch Việt Nam Code: www.petalia.org/amlich.htm - Lịch Vạn Niên Code: www.thoigian.com.vn/?mPage=L1 - Mã vùng điện thoại các quốc gia & cách gọi Code: www.countrycallingcodes.com - Khoảng cách các nơi trên thế giới Code: www.indo.com/distance - Thông tin các quốc gia trên thế giới Code: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/index.html - Thông tin, tiểu sử các nhân vật nổi tiếng Code: www.biography.com
25/07/2015(Xem: 12423)
Do sự du nhập quá nhanh của văn hóa Mỹ vào Việt Nam qua tạp chí, phim ảnh, quảng cáo thương mại, ca nhạc, các chương trình giải trí cùng số lượng đông đảo người Việt từ Mỹ về thăm quê hương, làm ăn buôn bán... tiếng Việt có nguy cơ bị biến dạng. Sở dĩ tiếngViệt bị xâm hại là vì nó được dùng chen vào những từ Mỹ hoặc Pháp - mà những từ này đều có thể phiên dịch sang Việt Ngữ bằng những tiếng tương đương. Khi đọc một đoạn văn lai căng, người đọc khó chịu, giống như đang ăn cơm mà cắn phải hạt sạn khiến phải nhổ miếng cơm ra. Tệ nạn này xảy ra khắp nơi, từ trong nước tới hải ngoại, kể cả các trang báo điện tử Việt Ngữ lớn như BBC và VOA. Sở dĩ có tệ nạn này là vì người viết hoặc người nói: -Không rành tiếng Mỹ/Pháp cho nên không thể chuyển sang Việt Ngữ một cách chính xác. -Không rành tiếng Việt cho nên phải dùng tiếng Mỹ/Pháp để thay thế.
01/07/2015(Xem: 13469)
Lịch sử phiên dịch Đại tạng kinh Trung Hoa trải dài 14 thế kỷ, bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất đến thế kỷ 14. Trong các nước ở Đông Á, chỉ nước Việt Nam là chưa hoàn tất việc phiên dịch toàn bộ Đại tạng kinh. Bộ Từ điện Phật học Tuệ Quang gồm 45.000 mục từ, dày hơn 3.500 trang, được chia làm hai tập, in trên loại giấy tốt, đóng bìa cứng (Nhà xuất bản Phương Đông). Lấy tiếng Hán-Việt làm gốc kèm thêm danh từ tiếng Phạn với bản mục lục tra cứu tiếng Phạn (Sanskrit Index) ở cuối tập để dể dàng tham khảo. Ngày nay các đại học lớn trên thế giới đều có phân khoa Phật học cho nên những danh từ Phật học Anh ngữ cũng cần thiết được phổ biến cho các phật tử và trí thức Việt Nam.
25/12/2014(Xem: 9790)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch và được nhà sách Văn Thành (Đạo Hữu Thanh Nguyên) ấn hành lần đầu tiên tại Việt Nam.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567