Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Ba

09/05/201314:05(Xem: 2696)
Ba

Ba

B.C.E.Trước Công nguyên Before the Christian (or Common) Era. Commonly seen as B.C., meaning before Christ. See also C.E Trước công nguyên, trước Thiên chúa giáng sinh. Thường viết là B.C. Xem thêm C.E.

Bad actionsác nghiệp.

Bad intentionác dục.

Bad-naturedác tánh.

Baduajin(C) Bát Toàn kinh See Pa-tuan chin.

Bāhira(P) Ngoại See Bāhya.

Bāhirabhava(P) Ngoại cảnh See Bāhyubhāva.

Bahirdha-śūnyatā(S) Ngoại không 6 ngoại xứ (cảnh ngoài thân) không có ngã, ngã sở và các pháp.

Bahudhātukasuttam(P) Kinh đa giới.

Bahu-jana(S) Quần sanh Quần manhManh là cây cỏ mới nhú, chưa rõ hình dáng. Chỉ chúng sanh mới phát đạo tâm, giống như hạt giống chưa nứt.

Bahula kamma(P) Thường nghiệp See Acinna-kamma.

Bahula-kamma(P) Thường nghiệp Habitual karma→ Āciṇṇa-kamma (P).

Bahulata(S) La hầu la da La hầu la đaName of a monk Tổ thứ 16, một trong 28 vị tổ Phật giáo ở Ấn độ.

Bahulika(P) Đa văn Đa văn bộName of a school or branch. See Bahu-śruta, Bahuśrutiya Tên một tông phái.

Bahuna-sutta(P) Sutra To BahunaName of a sutra. (AN X.81) Tên một bộ kinh.

Bahuśrutīya(S) Đa văn bộ → Bahusuttaka (P), Bahulika (P)1- Học nhiều biết rộng. 2- Đa văn bộ: Bộ phái Tiểu thừa, thành lập 200 năm sau khi Phật nhập diệt One of the9 Mahasamghanikas, a branch of Maha-sanghikah. One of their chief doctrines held Buddha's teaching to be twofold: transcedent on one hand and mundane on the other Một trong 9 bộ phái trong Đại chúng bộ, do Yajnavalkya (Tự Bì Y) sáng lập.

Bahusrutiyah(S) Đa văn bộ See Bahuśrutīya.

Bahusuttaka(P) Đa văn bộ See Bahuśrutīya.

Bahuvedaniya sutta(P) Kinh Nhiều cảm thọ Name of a sutra. (MN 59) Tên một bộ kinh.

Bahuvedaniyasuttam(P) Kinh nhiều cảm thọ.

Bāhya(S) NgoạiExternal→ Bahira (P) → Bên ngoài.

Bāhyu-āyatana(S) Trần (Lục) trần.

Bāhyubhāva(S) Ngoại cảnhExternal world→ Bāhirabhava (P).

Baimasi(C) Bạch Mã tự Name of a temple. See Pai-ma ssu Tên một ngôi chùa thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc, nơi chứa kinh của hai ngài Nhiếp Ma Ðằng và Trúc Pháp Lan dùng bạch mã chở kinh từ ThiênTrúc đến Trung Hoa.

Baisen-ji(J) Mai Tuyền tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Baiyun quan(C) Bạch Vân quán See Pai-yun kuan.

Baiyun Shouduan(C) Bạch Vân Thủ Đoan See Pai-yun Shou-tuan.

Baizhangqiunggui(C) Bách Trượng Thanh Quy See Pai-chang Ch'ing-kuei.

Bajiao Huiqing(C) Ba Tiêu Huệ Thanh See Basho esho.

Bakkula(S) Bạc câu La, Bà câu la, Ba câu lô, Phược Củ La, Bạc La, Trọng Tánh, Mại Tánh, Thiện Dung See Vakkula.

Balā(S) Ba-la (1) Name of a village chief's daughter (LV 265) (2) name of a rākśasī (1) Tên của một cô gái con trưởng làng (2) Tên một La sát nữ.

Bāla(S) TrẻYoung.

Bala(S) LựcPower→ Balaṁ (P) → Strength, forcePháp ngũ lực, trong 37 phẩm trợ đạo, gồm: sức tin, sức nguyện, sức niệm, sức định, sức huệ.

Bāla-cakravartin(S) Chuyển luân vương Name of a deity Tên một vị thiên.

Baladatta(S) Dõng Đức Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Baladeva(S) Dõng Thiên Name of a nāga king Tên một Long vương.

Bālāditya(P) Tân Nhật vương Ấu Nhật vươngVua nước A du xà, thống trị Ấn độthời ngài Thế Thân.

Balaṁ(P) Lực See Bala.

Bālapandita suttam(P) Kinh Hiền nguSutra on The Fool and the Wise PersonName of a sutra. (SN XII.19) Tên một bộ kinh.

Bālapāramitā(S) Lực Ba la mật Một trong Thập Ba la mật. Dùng sức trí huệ giúp chúng sanh đắc nhập pháp đại thừa, bỏ thân mạng đểlàm lợi ích cho chúng sanh.

Bāla-pṛthag-jana(S) Ngu phuFoolish common people.

Bālapṛthagjana(S) Phàm phuFoolish common people→ Pṛthagjana (S) → See Pṛthagjana.

Bāla-samyutta(P) Ngũ dõngThe Five StrengthsName of a sutra. (chapter SN 50) Tên một bộ kinh.

Balatā(S) Dõng tánhQuality of strength→ (S, P).

Balatchakravatin(S) Chuyển Luân Thánh Vương → Tchakravarin, Sakravartin (S).

Bāla-vyūha-samādhi(S) Lực tấn Tam muội.

Balī(S) Vua của loài A tu la Ba TrĩName of a deity Tên một vị thiên.

Balidānaṁ(S) Bố thí sự dâng cúngGiving offering.

Balimani(S) Bà lợi ma ni Đại Dạ xoa chuyên bảo hộ chúng sanh đoạn trừ tai ách phiền não.

Baling Haojian(C) Ba Lăng Hảo Kiếm Ba Lăng Hạo GiámSee Pa-ling Hao-chien.

Bamboo GroveTrúc Lâm See Venuvana.

Bandha(S) Sợi dây ràng buộcBondage.

Bandhana(S) KếtBinding→ Samyojana (P) → PhượcSee Samyojana Sự trói buộc.

Bandhu-prabhā(S) Thân quang → Prabha-mitra (S).

Bandhuśrī(S) Thân Thắng One of 10 great Sastra masters Một trong 10 đại luận sư của Tông Duy thức.

Bandhyaputra(S) Bàn đại tử Thạch nữ nhi, Bát đại tử, Bàn đại nhiĐứa con của người đàn bà không thể sinh sàn. Ngụ ý chỉ sự hư huyễn, không thật, như lông rùa, sừng thỏ.

Bandits of the six sense-organsLục tặc The five sense-organs often cause hindrances to the practising of the Way; hence, compared to bandits.

Banka(J) Kinh chiềuEvening Sutra recitation.

Bankei Eitaku(J) Bàn Khuê Vĩnh Trác → Bankei Osho (J), Bankei Yotaku (J) → 1623 - 1693, of the Rinzai school, he is one of the most famous Zen masters in Japan 1623 - 1693, trường phái Lâm Tế, một trong những thiền sư nổi tiếng nhất nước Nhật.

Bankei Ōshō(J) Bàn Khuê Hoà Thượng Name of a monk Tên một vị sư.

Bankei Yōtaku(J) Bàn Khuê Vĩnh Trác Name of a monk Tên một vị sư.

Bankoku(J) Vạn quốc.

Banmin tokuyō(J) Vạn Dân Đức Dụng Name of a monk Tên một vị sư.

Bansan(J) Kinh tối (vãn tán).

Banzan Hōshaku(J) Bàn Sơn Bảo Tích → Panshan Baoji (C) → See P'an-shan pao-chi.

Banzui(J) Vạn trung.

Baofeng Kewen(C) Bảo Phong Khắc Vân → Hobo Kokumon (J) → See Pao-feng K'o-wen.

Baofu(C) Bảo Phước Tòng Triển Hokufu (J) Name of a monk Tên một vị sư.

Baofu Congzhan(C) Bảo Phước Tòng Triển See Pao-fu Ts'ung-chan.

Baolin si(C) Bảo Linh tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Baolinsi(C) Bảo Lâm tự See Pao-lin ssu.

Baopuzi(C) Bão Phác Tử See Pao-p'u-tzu.

Bao-ying Hui-yung(C) Bảo Ứng Huệ Ngung Another name of Nan-yuan Hui-yung Tên gọi khác của Nam Viện Huệ Ngung.

Bārāṇasī(S) Ba la nạiBenares→ VārāṇśrīName of a place Địa danh.

Bardo(T) Trung ấm → Antarābhava (S) → Bạt đôIn general, any interval, "a between". Six bardos are usually spoken of in the Diamond Way teachings: - The Death Process. The interval from the moment when the individual begins to die until the moment when the separation of the mind and body takes place. - The Cho Nyi Bardo. The interval of the ultimate nature of phenomena (the Dharmadata), when the mind is plunged into its own nature. The first phase of the after-death experience. - The Bardo of Becoming. The interval in which the mind moves towards rebirth. - The Bardo between Birth and Death. Ordinary waking consciousness during the present lifetime. - Dream. The dream state we experience in sleep. - Meditative Concentration. The state of meditative stability. In the west "bardo" is usually referred to only the first three of these, that is, the states between death and rebirth. These states are no more and no less illusory than dreams and ordinary Thời kỳ chuyển tiếp của giai đoạn thoát ly thân xác giữa lúc chết và tái sinh.

Bardo meditationThiền BardoIntermediate State Meditation.

Bardo retreatNhập thất Bardo An advanced vajrayana practice in which the practitioner is enclosed in total darkness.

Bardo thodol(T) Tử thưBook of the death.

Bare insightCàn tuệ.

Bare insight workerCàn tuệ vị.

Baśaṣita(S) Bà xa tư đà The 25th patriarch of the Buddhism.

Bashashita(S) Bà xa tư đà See Baśaṣita.

Bashō(J) Ba Tiêu Tùng Vĩ Ba TiêuSee Bashō Eshō.

Bashō Eshō(J) Ba Tiêu Huệ Thanh → Bajiao Huiqing (C) → A Japanese Zen master (1644 - 1694) Một Thiền sư Nhật (1644 - 1694).

BashoYesei(J) Ba Tiêu Huệ Thanh See Pa chia Huiching.

Basiasita(S) Bà xá tư Đa Vacasuta, Bashashita, Vasasuta (S) See Bashashita. The 25th of the 28 patriarchs in Indian Buddhism Tổ đời 25 trong hàng 28 tổ sư Phật giáo ở Ấn độ.

Basic ignoranceCăn bản vô minh Căn bản phiền nãoSpiritual darkness which lies at the basis of one's existence.

Baso Doitsu(J) Mã tổ Đạo nhất See Ma-tsu Tao-i.

Bassui Tokushō(J) Bạt Đội Đắc Thắng → Bassui Zenji (J) → Bạt Đội Thiền sưName of a monk Tên một vị sư.

Bassui Zenji(J) Bạt Đội Thiền sư See Bassui Tokusho.

Bauma(S) Địa cư thiên Khoảng nơi mặt đất và trong đất.

bdag-nyid(T) Vô ngã See Ātman.

BeadsChuỗi a string of beads resembling a bracelet or necklace, used for counting bows or repetitions of a mantra in various sects of Buddhism.

BecomingSanh → bhavaStates of being that develop first in the mind and allow for birth on any of three levels: the level of sensuality, the level of form, and the level of formlessness.

Be'en(J) Biện Viên Viên Nhĩ Biện ViênName of a monk Tên một vị sư.

Beginner at the first groundBậc Sơ địa.

Beizongchan(C) Thiền Bắc tông See Hokushu-Zen.

BellChuông tượng trưng sự cảnh tỉnh.

Bell towerTháp chuông.

Bemmeiron(J) Biện minh luận.

Benares(S) Ba la nại Xem Varanasi

Benchubenron(J) Biện trung biên luận Xem Madhyantavibhaya sastra.

Bendō(J) Biện đạo.

Bendo miroku(J) Same as Maitreya.

Bendōhō(J) Biện đạo pháp.

Bendōwa(J) Biện đạo thoại.

BengaleMạnh gia lạp Bengale today Xứ Bengale ngày nay.

Besson Zakki(C) Biệt tôn tạp ký.

Best-selected primal vowTuyển trạch bản nguyện niệm PhậtRefers to Amida's Forty-eight Vows which he chose out of many wishes when he was a bodhisattva; especially, the Eighteenth Vow in which the Nembutsu-Faith is presented as the cause of birth in the Pure Land.Tuyển trạch bản nguyện niệm Phật, quan điểm của tổ Hắc Cốc Nguyên Không Pháp Nhiên thượng nhân của Tịnh Ðộ tông Nhật

Bettoshiki(J) Office of temple head.

Bhadanta(P) Đại đức Most virtuous.

Bhadda(P) Bạt đà, Bạt Ðạt Lạt Bạt đà Tôn giảSee Bhadrā Một trong 16 đại A la hán, vị này không phải là vợ của tôn giả Ca Diếp. Vợ cũ của Sơ tổ Ma-ha Ca-Diếp cũng tên là Bạt Ðà La, cũng là La Hán, nhưng không được kể trong số 16 La Hán thường vẽ quanh Phật.

Bhaddakaccana Bimba Rahulamata(P) Da Du Đà la Xem Yasohhara.

Bhadda-kappa(P) Hiền kiếp See Bhadrā-kalpa.

Bhaddalisuttam(P) Kinh Bhaddali.

Bhaddekaratta suttam(P) Kinh Nhất dạ hiền giảSutra on An Auspicious DayName of a sutra. (MN 131) Tên một bộ kinh.

Bhaddiya(P) Bạc Đề, Bạt Ðề Lê Ca, Bà Ðế LợI Ca, Tiểu Hiền, Thiện Hiền, Nhân Hiền, Hữu Hiền Ông là một trong năm người Bà la môn cùng tu khổ hạnh với đức Phật như: Kiều trần Như (Kodanna), Bạc đề(Bhaddiya), Thập Lực Ca Diếp (Vappa), Ma ha Nam (Mahanama) và ác Bệ (Assaji). Ông cũng là một trong những đệtử đầu tiên và đắc quả A la hán đầu tiên của đức Phật.

Bhadrā(S) Bạt đà la → (S, P), Bhadda (P) → Hiền, ThiệnName of a disciple of the Buddha's Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Bhadrācaripraṇidhāna(S) Phổ Hiền hành nguyện tán Name of a sutra Một bộ trong Hoa Nghiêm bộ.

Bhadrā-cari-praṇidhāna-samantabhadrā-caryā-pranidhara-rāja(S) Phổ Hiền Bồ tát Hạnh nguyện Tán Phổ Hiền Hạnh nguyện TánName of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhadrāgata(S) Lu thần Khi cần điều gì, chỉ cần cho tay vào là được.

Bhadrājit(P) 'Gaining happiness'; one of the five earliest disciples of the Buddha.

Bhadrā-kalpa(S) Hiền kiếp → Bhadda-kappa (P) → Bạt đà kiếp, Pha đà kiếpTên kỳ kiếp lớn hiện nay, do có nhiều thánh nhơn ra đời nên được gọi là hiền kiếp. Kiếp đã qua là Trang nghiêm kiếp, kiếp sắp tới là Tinh tú kiếp. Trong kỳ kiếp này sẽ có dến 1000 đức Phật ra đời, đến nay đã có 4 vị.

Bhadrākalpavadāna(S) Hiền Kiếp Thí dụ Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhadrākalpika sūtra(S) Hiền Kiếp kinh Hiền Kiếp định ý kinh, Bạt đà kiếp tam muội kinhName of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhadrakapika-sūtra(S) Kinh Hiền kiếp Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhadrāpāda(S) Hiền Hộ Bồ tát See Bhadrapala.

Bhadrāpala(S) Hiền Hộ Bồ tátGracious protectorBạt đà bà la Bồ tát, Bạt đà Bồ tát, Bạt đà hòa Bồ tát, Thiện Thủ Bồ tát, Hiền Thủ Bồ tát, Bạt nại la ba la Bồ tát, Bạt đà bà la Bồ tát, Bạt đà hoà Bồ tát Name of a Bodhisattva addressed in the Pratyutpanna Samadhi Sutra Tên một vị Bồ tát.

Bhadrāpāla-bodhisattva-sūtra(S) Bạt pha Bồ tát kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhadrāruci(S) Hiền ái Name of a monk Tên một vị sư.

Bhadrāvudha-manava-puccha(P) Sutra on Bhadravudha's QuestionName of a sutra. (Sn V.12) Tên một bộ kinh.

Bhadrāyānika(S) Hiền trụ bộ → Bhadrayaṇīya (P) → See Bhadrāya-niyah Một trong 20 bộ phái tiểu thừa.

Bhadrāyaṇīya(S) Hiền trụ bộ See Bhadrāyānika.

Bhadrāyaniyah(S) Hiền trụ bộ One of the Hinayana sect, a branch of Sthavirandin, developed from Vatsiputriyah Một bộ trong Thượng tọa bộ

Bhadrika(S) Bạt đềla hán → Bhaddhiya (P) → Một vị trong năm tỳ kheo đệtử đầu tiên của đức Phật và đắc A la hán trước nhất, cũng là thị giả của Cổ Phật Ca la cưu Thôn.

Bhagava(S) Thế tôn The "Exalted One" (epithet of a Buddha) Xem Bhagavat.

Bhagavaddharma(S) Dà phạm đạt ma Vị sa môn người Ấn du hoá sang Trung quốc đời nhà Đường niên hiệu Khai nguyên.

Bhagavad-gītā(S) Chí Tôn ca It is the sixth book of the Indian epic poem, the Mahabrarata, composed between the V and II century BC Tập thứ 6 trong trường ca trữ tình lớn của Ấn độ, Mahabrarata, soạn từ thế kỷ V BC đến thế kỷ II BC.

Bhagavad-ratnaguṇa-sancaya-gāthāna-mapajika(S) Bạt già phạm Công đức Bảo Tập tụng nạn Thích ngữ Name of a work of commentary Tên một bộ luận kinh.

Bhagavān(S) Thế tônExalted oneChí tôn, ThánhA noble, holy one, Blessed One, Lord. An epithet for God, Buddha.

Bhagavan-bhaisayaguru-vaiduryaprabhesya-pūrṇapraṇidhāna-visesa-vistara(S) Dược Sư Lưu Ly quang Như lai bản nguyện công đức kinh Dược sư Như lai bản nguyện kinh, Dược sư kinhName of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhagavant(S) Thế tôn → Lokanātha (S) → See Bhagavat.

Bhagavat(S) Thế tônthe World-Honoured One→ Bhagava, BhagavantBạc già phạm, Bạc già thinh, Bà già bà, Bà già phạmOne of many epithets of Sakyamuni Buddha (Bhaga: phá, vat: phiền não). Xem Lokanatha. Một trong những danh hiệu được dùng đểchỉ đức Phật.

Bhagavatdharma(S) Già phạm đạt ma.

Bhagavatī(S) Thế tônBlessed (Lady) One.

Bhagu(P) ẩn sĩ Bà-cửu Bà-la-môn Bà-cữu.

Bhaichad(S) Dược → Bhaiṣajya(S, P) → Bệ sái.

Bhaichadjyaguru(S), Bhaiṣajyaguru (S)Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Phật, Hán còn phiên âm là Bệ Sát Xã Lũ Rô hay Bệ Sái Xã Củ Lũ, Ðại Y Vương Phật, Y Vương Thiện Thệ, Thập Nhị Nguyện Vương Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Bhaichadjyarāja(S), Bhaiṣajyarāja (S)Dược Vương Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát, Hán phiên âm là Bệ Thệ Xả La Nhạ.

Bhaichadjyarājasamudgata(S) Dược Thượng Bồ tát Bhaisajya-Samudgata (S) Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Bhaichadyarāja(S) Dược Vương Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Bhaiṣajya(P, S) Dược Xem Bhaichad.

Bhaiṣajya Buddha(S) Dược sư Phật → Bhaiṣajyaguru-vaiḍūrya-prabhasa (S). Trị tất cả bệnh, kể cả bệnh vô minh. Ngài ngự phương đông. Ngài có 12 lời nguyện: - tỏ rõ tất cả chúng sanh bằng hào quang rực rỡ của Ngài - dùng tất cả tâm lực của Ngài đểcứu độchúng sanh - giúp chu toàn mọi tâm nguyện của chúng sanh - giúp mọi chúng sanh được vào nẻo đại thừa - giúp mọi chúng sanh thấy đưọc giới luật - trị lành tất cả chúng sanh có giác quan bất toàn - giúp trị tất cả bệnh tật và đem an lạc đến thân tâm hầu chóng đạt giác ngộ - kiếp sau người nữ sẽ thành người nam - giúp mọi chúng sanh thoát vòng kiểm toả của tà giáo đểquay về nẻo chánh - giúp mọi chúng sanh thoát nanh vuốt kẻ bạo ngược ác đạo - giúp kẽ đói được thức ăn kẽ khát có nước uống - giúp kẽ nghèo có y phục che thân

Bhaiṣajyaguru(S) Dược sư PhậtBuddha of Medicine Master→ Medicine BuddhaDược Sư Lưu Ly Quang Phật, Dược Sư Như lai, Dược sư Lưu ly quang Như lai PhậtThe Buddha who quells all diseases and lengthens life. He is the Buddha in the Pure Land of the Paradise of the East, i.e., Pure Land of Lapus Lazuli Light Phật Dược Sư có hai Bồ tát hầu hai bên: Nhật quang Biến chiếu Bồ tát ở bên trái và Nguyệt quang Biến chiếu Bồ tát ở bên phải.

Bhaiṣajyaguru-Buddha(S) Dược Sư Phật → Yakushi Nyorai (J) → See Bhaiṣajyaguru-Vaiduryaprabharaja-Tathagata.

Bhaiṣajyaguru-vaiḍūrya-prabhārāja-tathāga- ta (S) Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Như Lai → Bhaiṣajyaguru-Buddha (S) → Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai. Cõi Lưu ly (bằng ngọc lưu ly, màu xanh, trong suốt), cõi tịnh độcủa Phật Dược Sư, ở phía đông cõi ta bà. Công đức và sự trang nghiêm của cõi ấy giống như cõi cực lạc của Phật A di đà.

Bhaiṣajyaguru-vaidurya-prabhāsa(S) Dược sư Quang Vương Phật Xem Bhaiṣajya Buddha.

Bhaiṣajyarāja(P) Dược vương Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Bhaiṣajyarāja-bhaiṣajya-samudgata-bodhi-sattva sūtra(S) Qun Dược Vương Dược Thượng kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhakta(S) Người sùng kính Thượng đếOne who aspires to God through love and surrender to God.

Bhakti(S) Qui ngưỡngSurrender toLove of God, surrender to a guru or a chosen deity. There are different type of Bhakti.Guru-bhakti: surrender to the guru; Para-bhakti: the supreme love of God; Prema-bhakti: Ecstatic love of God.

Bhakti mārga(S) Qui ngưỡng đạoThe path of BhaktaPath of worshipping a God.

Bhakti sūtra(S) Kinh Sùng kính Composed by Narada on the love and worship of God.

Bhakti-śāstras(S) Qui ngưỡng luận.

Bhakti-yogā(S) Qui ngưỡng Du già The natural path of a Yogi to union with God.

Bhallika(P) Bạt lê Ca The seventh disciple of Sakyamuni Buddha Tên một vị đệtử của đức Phật.

Bhandanta(S) Đại đức.

Bhanga khana(P) Dissolution moment of citta.

Bhante(P) Đại đức Venerable sir; often used when addressing a Buddhist monk.

Bharadvaja(P) ẩn sĩ Bạt-la-đà thẩm-xa Dược Vương. Phả la đọa. Bạt-la-đà-phạn-xà. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Bharadvaja sutta(P) Kinh Dược SưSutra About BharadvajaName of a sutra. (SN XXXV.127) Tên một bộ kinh.

Bhārgava(S) Bạt Già Bà Một trong những vị thầy học đạo của Thái tử Tất Đạt Đà sau khi xuất gia.

Bharnaua(S) Bạc già bà.

Bhāṣā(S) Phạm bái Ngữ, TiếngDùng khúc điệu đểtụng kinh, tán thán công đức Phật.

Bhasman(S) ĐồKhôi giáo Một giáo phái Ấn độxưa, có tụcbôi tro khắp mình, tu khổ hạnh, cầu sanh vào cõi trời.

Bhattuddesaka(S) The Community official in charge of meal distribution.

Bhauma(S) Địa cư Loài cư ngụ ở đất.

Bhāva(S) HữuBecomingSee Pratityasamut-pada Tất cả quả báo sanh tử, tất cả pháp hữu lậu có khả năng đưa tới nghiệp thiện ác trong vị lai. Một trong 12 nhân duyên trong Kinh Đại phương tiện (Trường A hàm 10).

Bhavacakra(S) Thế luân.

Bhāva-cakra(S) Vòng sanh tử.

Bhāvagat(S) Thế tônWorld Honoured One→ Bhavagato (P) → Một trong 10 danh hiệu Phật.

Bhāvana(S) Tu chứng Mental development, comprising the development of calm and the development of insight.

Bhāvana māyāpana(P) Tu huệ.

Bhāvana-heya(S) Tu sở đoạn Người ở giai vị tu đạo đoạn 81 phẩm tư hoặc và các pháp câu hữu.

Bhāvana-heya-karma(S) Tu sở đoạn nghiệp Thiện nghiệp, bất thiện nghiệp, vô ký nghiệp chiêu cảm đường lành.

Bhāvanā-mārga(S) Con đường tu tập Tu đạoMột trong Tam đạo, ba giai vị của hàng Thanh văn và Bồ tát.

Bhāvanamayi-prajā(S) Tu huệ One of the Tisrah-prajnah Một trong Tam huệ.

Bhāvanga(S) Hữu phầnLife continuum.

Bhāvanga calana(S) Vibrating bhavanga arising shortly before a process of cittas experiencing an object through one of the six doors.

Bhāvanga-citta(S) Life-continuum.

Bhāvangupaccheda(S) arrest bhavanga, last bhavanga-citta before a process of cittas starts.

Bhavanirodha(S) Sự chấm dứt sinh tửExtinction of life-death circle.

Bhāvarāga(S) Hữu tham Hữu dục.

Bhāva-sattva(S) Hữu thế.

Bhāvasrava(P) Hữu lậu See Bhavasrava.

Bhavāsrava(S) Hữu lậuDesire for continuous existence → Bhavāsava (P) → One of the Traya-asravah Một trong Tam lậu.

Bhāva-svabhāva(S) Tánh tự tánh Tánh tự nhậm trì các pháp.

Bhāvataṇhā(P) ái luyến đời sốngDesire for existingOne of the three desires (tanhas) : desire for pleasure of senses, desire for existing, desire for non-existing. See Bhavaṭṛṣṇā Trong tam ái: ái luyến lục trần (kamatanha), ái luyến đời sống (bhavatanha), ái luyến sự vô sanh (vibhavatanha)

Bhavaṭṛṣṇā(S) Hữu áiCraving for existence→ Bhavataṇhā (P).

Bhāvaviveka(S) Thanh Biện Bồ tát Phân biện minh Bồ tát, Bà tì phệ giàIn the 6th century. See Svatamtrika Đệtử Tăng Hộ Bồ tát.

Bhavitatta(P) Bhavitatta Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Bhavuppattiyo(P) bốn sự sanh khởi cho một đời sống mới.

Bhaya(S) Sợ hãiFearKhủng bố.

Bhayabherava suttam(P) Kinh Sợ hãi và Khiếp đảmSutra on Fear and TerrorName of a sutra. (MN 4) Tên một bộ kinh.

Bhichmagardjita-gochasvaradja Buddha(S) Oai Âm Vương Phật Name of a Buddha or Tathāgata Đức Phật thời quá khứ kỳ kiếp của Ngài tên là Ly suy, cõi của Ngài là Đại thành.

Bhichmagardjita-gochas-vararadja(S) Oai Âm Vương Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Bhikhunivibhaṅga(S) Tỳ kheo ni phần Một trong hai phần của Kinh Phần trong Luận Tạng, dành cho Tỳ kheo ni.

Bhikhuvibhaṅga(S) Đại phần Tỳ kheo phầnSee Mahavibhaṅga.

Bhikkhu(P) Tỳ kheo → Bhikṣu (S) → See Bhikṣu.

Bhikkhu sutta(P) Kinh Tỳ kheoSutra on MonksName of a sutra. (SN XXXVI.20) Tên một bộ kinh.

Bhikkhu-aparihaniya suttam(P) Sutra on Conditions for No Decline Among the MonksName of a sutra. (AN VII.21) Tên một bộ kinh.

Bhikkhuni(P) Tỳ kheo niA fully ordained nun→ Bhikṣuni (S).

Bhikkhuni sutta(P) Kinh Tỳ kheo niSutra on The NunName of a sutra. (AN IV.159) Tên một bộ kinh.

Bhikkhunisaṃgha(P) Tỳ kheo ni chúngThe order of fully ordained nuns.

Bhikkhuni-samyutta(P) Tương Ưng Tỳ kheo NiNunsName of a sutra. (chapter SN 5) Tên một bộ kinh.

Bhikkhusaṃgha(P) Tì kheo tăng chúngThe order of fully ordained monks.

Bhikkhu-samyutta(P) Tương Ưng tỳ kheoMonks (chapter SN XXI) Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Bhikshu(S) Tỳ kheo See Bhikṣu.

Bhikṣu(S) Tỳ kheo, Bật Xô, Bí Xô, Phức Xô, Bị Sô, Khất Sĩ, Trừ Sĩ, Huân Sĩ, Phá Phiền Não, Trì Tịnh Giới, Trừ Cẩn, Bố MaA fully ordained monk → Bhikkhu (P), gelong (T), Pigu (K), Biku (J) → A Buddhist monk who has taken the higher ordination and the 250 precepts, who has left home, is fully ordained to follow the way of the Buddha, and depends on alms for a living Nghĩa đen là thầy sãi ăn xin. Tu sĩ nam trong tăng đoàn, thoát ly gia đình và nhận lễ qui y toàn diện. Xưa, nhiệm vụ chính của tỳ kheo là thiền định và la hình ảnh tiêu biểu cho Phật pháp, họ không được phép làm việc, dứt hết nghề nghiệp sinh nhai, xin ăn ở người khác đặng nuôi sắc thân. Xin ăn ấy có nghĩa là xin cái đạo, cái pháp đểnuôi lấy cái huệ mạng. Ngài Tao-An (Trung quốc, thế kỷ 4 AD) là tỳ kheo đầu tiên tự dùng họ Thích (Shih, TQ, Shaku: Jap), một cách gọi tắt của từ Sakya Muni đểchỉ đệtừ của Phật Thích Ca. Kinh An Lạc chép sự khất thực của đức Phật đem lại 10 lợi ích cho chúng sanh: - dứt khổ - đặng vui - dứt kiêu ngạo - nguyện đầy bát - cúng thí phân phát - những chúng sanh bị ngăn ngại được găp Phật pháp - năng trì bát - làm nghi thức cho chúng sanh - dứt sự chê bai - trừ sự tham ái.

Bhikṣunī(S) Ni côA fully ordained nun→ Bikuni (J) → Nữ tỳ kheo, tỳ kheo ni, Bí Sô Ni, Tỳ hô ni, Trừ nữ, Huân nữ, Sa môn niA Buddhist nun who has taken the higher ordination and the 350 precepts, who has left home, is fully ordained to follow the way of the Buddha, and depends on alms for a living Xem thêm Bhiksu. Dì của đức Phật, bà MahaPrjapati là người nữ đầu tiên được nhận vào tăng đoàn do lời cầu xin của Ngài A Nan.

Bhikṣunī-khandha(S) Tỳ kheo ni kiền độ.

Bhikṣupratimoksa(S) Tỳ kheo giới bản.

Bhiru(S) Trừ Hoạn đại thần See Rudra-yana.

Bhisma-garjitasvara-rāja(S) Oai Âm Vương Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Bhismagarjitasvararāja(S) Uy âm vương Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Bhogavati(S) Phong Tài Bồ tát Tự Tài Chủ Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Bhojaniya(P) Bữa ănMealstaple food.

Bhrauti(S) Mê.

Bhūmi(S) ĐịaGround→ Sa (T) → The levels or stages a bodhisattva goes through to reach enlightenment. Also called the bodhisattva levels. Usually comprised of ten levels in the sUtra tradition and thirteen in the tantra tradition.

Bhumija sutta(P) Kinh Phù-diSutra To BhumijaName of a sutra. (SN XII.25), (MN 126) Tên một bộ kinh.

Bhūmyakramāna(S) Đăng địa.

Bhūmy-avacara-deva(S) Địa cư thiên.

Bhunahuno(P) người phá hoại sự sống.

Bhūta(S) Dĩ sanh Thân trung ấm đã gá sanh vào đời sau.

Bhutāgama(P) Thực vậtVegetationA living plant.

Bhūtakoṭi(S) Thật tếReality-limitChân thật tế cực, chỉ Niết bàn thật chứng lìa hẳn hư vọng.

Bhūtamidam sutta(P) Sutra on This Has Come Into BeingName of a sutra. (SN XII.31) Tên một bộ kinh.

Bhūtatatayāna(S) Pháp tánh tông Name of a school or branch Tên một tông phái.

Bhūta-tathatā(S) Chân nhưThe true reality Nhất như, Thật tánhThe true character of reality. The real as thus, always or eternally so. True Suchness Chân thật.

Bhūta-vadi(S) Thật ngữ See Satya-vada.

Bhūtī dāmara tantra(S) Kim Cương thủ hàng phục nhất thiết bộ Đại giáo vương kinh One of the sutra of Trantrism Một bộ kinh trong Mật bộ.

Big bellĐại hồng chung.

Bīja(S) Chủng tử See Hrich Nhân, chân ngôn của Phật. Chủng tử của Đại nhật Như Lai là A, Vam; của Nguyệt Thiên Như Lai là Ya,...

Bijājatani(P) Thực vậtPlants.

Bīja-niyama(P, S) Định luật sinh lý. Trật tự vật thể hữu cơ Physical organic orderOne of 5 types of orders Một trong 5 loại trật tự See Paca-niyama.

Bimbā(S) Tần bà A fruit. Also a name of Yasodhāra Trái cây Tần bà giống trái bưởi, đỏvà bóng láng. Cũng còn là tên của Da du đà la.

Bimbisāra(P) Bình sa vương → (S, P) → See Bimbisāra-Pratyudgammna.

Bimbisāra-Pratyudgammna(P) Tần Bà Sa La vương The fifth king of the Shaisnaga Dynasty in Magadha, the king of Magadha, one of the four great kingdoms in ancient India. He was devoted in Buddhism, and was converted to the follower of Shakyamuni Buddha.In his late years, he was imprisoned by his son Ajatashatru and died in jail. He was the one who built Bamboo Grove Park in Rajagaha, the first Bodhi mandala in Buddhism Vua xứ Magadha thời đức Phật,xây dựng thành phố Rajagrha. Ông theo đạo Phật và cúng dường Bamboo Grove, ông bị con là Ajatasatru giết đểđoạt ngôi.

Bindhu(S) Thần lựcPsychic energy→ tiglī (T) → ThầnThần sắc, Thần khí. Trong: Tinh, Khí, Thần.

bindu(T) Khí See Prana.

Birth on the highest level of the highest gradeThe highest mode of birth in the Pure Land of the nine grades distingished in the Contemplation Sutra. Thượng phẩm thượng sanh

Bixia yuanjun(C) Bích Hà Nguyên Quân See Pi-hsia Yuan-chun.

Biyanlu(C) Bích nham lục Name of a collection in fascicle. See Pi-yen-lu Tên một bộ sách ghi chép những công án Thiền. Mỗi công án gọi là một tắc. Sách chép một trăm tắc trích từ 1700 tắc của Truyền Ðăng Lục, và thêm vào văn tụng. Tác giả là sư Phật Quả Viên Ngộ Khắc Cần.

Black hindranceThe darkest spiritual obscurity which hinders visualization of the setting sun. Hắc chướng (chướng ngại có màu đen làm trở ngạI việc quán tưởng mặt trờI, một phép quán trong mười sáu phép quán của kinh Quán Vô Lượng Thọ)

Black-bee HillThe mountain where Nagarjuna is believed to have spent the latter part of his life.

Blah-gdams-pa(T) Cam đan phái Name of a school or branch Tên một tông phái.

Bla-ma(S) Đạo sư See Guru.

BlissDiệu lạc.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
09/09/2020(Xem: 26541)
Trang nhà Quảng Đức xin chân thành cảm ơn HT Thích Như Điển đã giới thiệu bộ nhu liệu Phật học này và chân thành tán thán công đức của Thầy Phước Thiệt đã sưu tập và làm thành software này để chia sẻ cho giới học Phật đó đây trên thế giới. Mọi thắc mắc xin liên lạc trực tiếp với tác giả qua email này: phuocthiet@hotmail.com
10/05/2020(Xem: 30252)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet...rồi đánh chữ vào máy vi tính, để ngày nay được quyển sách tương đối đầy đủ để lúc rảnh rỗi ngồi đọc lại để mở rộng kiến thức về Phật Giáo. Theo lời khuyến khích của Thầy Bổn Sư và quý bạn đạo, nay tôi xin phổ biến lên trang nhà Quảng Đức để chia sẽ cùng quý Phật tử mới quy y như tác giả, có dịp đọc để hiểu thêm về Đức Thế Tôn và lời dạy của Ngài. Đối với thế hệ trẻ có thể tìm đọc phần Anh Ngữ, mặc dù tài liệu này chưa được dồi dào, nhưng cũng tạm đủ để có khái niệm cơ bản về đạo Phật.
01/01/2018(Xem: 39991)
Đại Bảo tháp Phật giáo cổ xưa Nelakondapalli ở huyện Khammam đang ở giai đoạn cuối của việc tu sửa. Với kinh phí khoảng 6 triệu Rupee, Cục Khảo cổ học và Bảo tàng đã thực hiện công việc để Đại Bảo tháp khôi phục lại vinh quang ban đầu và để bảo tồn kiến trúc cổ xưa này cho hậu thế. Di tích Phật giáo này, tọa lạc cách thị trấn Khammam khoảng 22 km, là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của bang Andhra Pradesh. Đại Bảo tháp đồ sộ, vốn đã tồn tại qua nhiều thế kỷ của sự hao mòn, đang được tu sửa sau khi cư dân và các sử gia địa phương nhiều lần cầu xin để bảo tồn di tích lịch sử có tầm quan trọng lớn lao về khảo cổ học này. Cục khảo cổ học cho biết loại gạch đặc biệt được đặt làm cũng như các vật chất kết nối tự nhiên đã được sử dụng để tăng cường cho cấu trúc của Đại Bảo tháp. (bignewsnetwork – April 18, 2015)
24/04/2017(Xem: 8875)
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học, đều có hai loại văn chương bác học và văn chương bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ trí thức và ngôn ngữ đường phố. Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên. Trước đây ở Miền Nam, một số nhà văn, nhà báo dùng chữ hay viết văn không đúng cũng đã bị phê phán chứ không phải muốn viết gì thì viết. Ngày nay, ngôn ngữ ít học, đứng bến, mánh mung, đường phố giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh vì nó được phổ biến qua các bản tin, báo chí, các trang điện tử, truyền hình, đài phát thanh, các diễn đàn… cho nên nó dễ dàng giết chết ngôn ngữ “văn học” thường phải xuất hiện qua sách vở. Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái đản sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì hết thuốc chữa. Việt Nam ngày nay đang đứng trước thảm họa đó! Ngoài ra, “văn dịch” phần lớn từ các bản tin tiếng Anh của những người không rành tiếng Anh lại kém tiếng Việt đã phá nát cú pháp
27/03/2017(Xem: 33503)
The Seeker's Glossary of Buddhism By Sutra Translation Committee of USA/Canada This is a revised and expanded edition of The Seeker's Glossary of Buddhism. The text is a compendium of excerpts and quotations from some 350 works by monks, nuns, professors, scholars and other laypersons from nine different countries, in their own words or in translation. The editors have merely organized the material, adding a few connecting thoughts of their own for ease in reading.
08/10/2016(Xem: 27184)
Đây không phải là bộ Tự Điển Anh-Việt VIệt-Anh bình thường, đây cũng không phải là Toàn Tập Thuật Ngữ Thiền. Đây chỉ là một bộ sách nhỏ gồm những từ ngữ Thiền và Phật Giáo căn bản, hay những từ thường hay gặp trong những bài thuyết giảng về Thiền, với hy vọng giúp những Phật Tử và hành giả tu Thiền nào mong muốn tìm hiểu thêm về những bài giảng về Thiền bằng Anh ngữ.
25/09/2015(Xem: 9825)
Các Website tra cứu hữu ích, Tra cứu- Time and Date - Xem giờ, đổi giờ, lịch, thời tiết Code: www.timeanddate.com - Tra cứu Âm - Dương lịch Việt Nam Code: www.petalia.org/amlich.htm - Lịch Vạn Niên Code: www.thoigian.com.vn/?mPage=L1 - Mã vùng điện thoại các quốc gia & cách gọi Code: www.countrycallingcodes.com - Khoảng cách các nơi trên thế giới Code: www.indo.com/distance - Thông tin các quốc gia trên thế giới Code: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/index.html - Thông tin, tiểu sử các nhân vật nổi tiếng Code: www.biography.com
25/07/2015(Xem: 12557)
Do sự du nhập quá nhanh của văn hóa Mỹ vào Việt Nam qua tạp chí, phim ảnh, quảng cáo thương mại, ca nhạc, các chương trình giải trí cùng số lượng đông đảo người Việt từ Mỹ về thăm quê hương, làm ăn buôn bán... tiếng Việt có nguy cơ bị biến dạng. Sở dĩ tiếngViệt bị xâm hại là vì nó được dùng chen vào những từ Mỹ hoặc Pháp - mà những từ này đều có thể phiên dịch sang Việt Ngữ bằng những tiếng tương đương. Khi đọc một đoạn văn lai căng, người đọc khó chịu, giống như đang ăn cơm mà cắn phải hạt sạn khiến phải nhổ miếng cơm ra. Tệ nạn này xảy ra khắp nơi, từ trong nước tới hải ngoại, kể cả các trang báo điện tử Việt Ngữ lớn như BBC và VOA. Sở dĩ có tệ nạn này là vì người viết hoặc người nói: -Không rành tiếng Mỹ/Pháp cho nên không thể chuyển sang Việt Ngữ một cách chính xác. -Không rành tiếng Việt cho nên phải dùng tiếng Mỹ/Pháp để thay thế.
01/07/2015(Xem: 13752)
Lịch sử phiên dịch Đại tạng kinh Trung Hoa trải dài 14 thế kỷ, bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất đến thế kỷ 14. Trong các nước ở Đông Á, chỉ nước Việt Nam là chưa hoàn tất việc phiên dịch toàn bộ Đại tạng kinh. Bộ Từ điện Phật học Tuệ Quang gồm 45.000 mục từ, dày hơn 3.500 trang, được chia làm hai tập, in trên loại giấy tốt, đóng bìa cứng (Nhà xuất bản Phương Đông). Lấy tiếng Hán-Việt làm gốc kèm thêm danh từ tiếng Phạn với bản mục lục tra cứu tiếng Phạn (Sanskrit Index) ở cuối tập để dể dàng tham khảo. Ngày nay các đại học lớn trên thế giới đều có phân khoa Phật học cho nên những danh từ Phật học Anh ngữ cũng cần thiết được phổ biến cho các phật tử và trí thức Việt Nam.
25/12/2014(Xem: 10021)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch và được nhà sách Văn Thành (Đạo Hữu Thanh Nguyên) ấn hành lần đầu tiên tại Việt Nam.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567