Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Chi

09/05/201314:12(Xem: 2706)
Chi

Chi

Ch'i(C) KhíBreathIn Taoism this is the energy of life, somewhat equivelant to ki in Japanese Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.

Chi An(C) Tế An Name of a monk Tên một vị sư.

Chi hsien Cinh jou(C) Thê Hiền Trí Nhu Name of a monk Tên một vị sư.

Chi Lou chia ch'ien(C) Chi Lâu Ca Sấm Name of a monk Tên một vị sư.

Chi Sung(C) Khế Tung Kaisu (J) Name of a monk Tên một vị sư.

Chia yu(C) Gia NgữInstructive Discourses Confucius is credited with the authorship of this work.

Chiang ling(C) Giang Lăng.

Chiang shan Fa ch'uan(C) Tương Sơn Pháp Tuyên Name of a monk Tên một vị sư.

Chiang-hsi Tao-i(C) Mã tổ Đạo nhất See Ma-tsu Tao-i.

Chi-chao shen-pien san-mo-ti ching(C) Tịch chiếu thần biến tam ma Địa kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Chidon Kūshō(J) Si Độn Không Tính Name of a monk Tên một vị sư.

Ch'ien(C) Càn The first hexagram of the eight trigrams Quẻ đầu trong bát quái.

Chien chi I(C) Tiền Kê Nghi.

Chien Paling(C) Giám Ba Lăng Kan Haryo (J) Name of a monk Tên một vị sư.

Chien yuan(C) Tiệm Nguyên Name of a monk Tên một vị sư.

Ch'ien-shou ch 'ien-yen kuan-shih-yin p'u-sa kuang-ta t 'u-man wu-ai ta-fei-hsin t'o-lo-ni chin(C) Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm bồ tát quảng Đại viên mãn vô ngại Đại bi tâm Đà ra ni kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Chiggala sutta(P) Sutra on The HoleName of a sutra. (SN LVI.48) Tên một bộ kinh.

Chigi(J) Trí Khải Name of a monk. See Chih I Tên một vị sư.

Chigotsu Daie(J) Si Ngốc Đại Huệ Name of a monk Tên một vị sư.

Chih Che(C) Trí Giả Chih Che (A.D. 53(8) 597) was the Third Patriarch of the Tien Tai School. He had a deep understanding and insight on the Lotus Sutra. He wrote many books to explain the doctrines in Lotus Sutra, which established the fundamental structure in the teaching of the Tien Tai School.

Chih che Taishi(C) Trí Giả Đại sư Chisha daishi (J).

Chih huang(C) Trí Hoàng Name of a monk Tên một vị sư.

Chih men(C) Trí Môn.

Chih Tao-lin(C) Trí Đôn See Chih-Tun.

Chih tsang(C) Trí Tạng Name of a monk Tên một vị sư.

Chih yueh(C) Trí Dược Giới đàn Huệ Năng

Chih-ch'an ping pu-pi yuo-fa(C) Trị thiền bệnh bí yếu pháp Name of a sutra Tên một bộ kinh, do ngài Thư Cừ KinhThanh dịch dưới đời Tống..

Chih-che(C) Trí Giả Name of a monk. See Chih-i Tên một vị sư.

Chih-chiang liang lou(C) Chi Cương Lương Lâu Name of a monk Tên một vị sư.

Chih-I(C) Trí Giả Chih-che (C), Chisha (J), Chigi (J) →The founder of the T'ien-t'ai school of the Chinese Buddhism (53(8) 598). Popularly Master T'ien-t'ai; the third patriarch of the T'ien-t'ai school in China, who systematized the T'ien-t'ai teaching and is regarded as its founder; the author of many works, including the three-volume commentary on the Lotus Sutra compiled by his disciple Người sáng lập Thiên Thai tông ở Trung quốc (538-598).

Chih-Kuan(C) Chỉ quán Samatha-vipasyana (S), Shikan (J) →A method of meditation commonly practised in Tien Tai Sect in China. IPhương pháp thiền định cũa phái Thiên thai.

Chih-Men Kuang-Tsu(C) Trí Môn Quang Tộ Zhimen Guangzi (C) Chimon Koso (J) →Of the Ummon school, a student and dharma successor of Hsing-lin Ch'eng-yun Thuộc phái Vân môn, đệtử và truyền nhân giáo pháp của Hương Lâm Trừng Viễn.

Chih-Tun(C) Trí Đôn Chih Tao-lin (C) →One of the famous monks in the 9th century in China Một trong những nhà sư nổi tiếng vào thế kỷ thứ 9 ở Trung quốc.

Chih-yen(C) Trí Nghiễm (60(2) 668) with Tu-shun, the first patriarchs of Hua-yen school (602-668) cùng ĐỗThuận, là hai vị tổ đầu tiên của Hoa nghiêm tông.

Chiji shingi(J) Tri sự thanh qui.

Ch'i-kung(C) Khí công See Qigong.

ChiliocosmCountless Universes, the GreatChiliocosm, Tiểu Thiên thế giới Núi Tu di và bảy lục địa bao quanh, tám biển và một vòng núi sắt tạo thành một thế giới. 1.000 thế giới thành một tiểu thiên thế giới, 1.000 tiểu thiên thế giới thành một trung thiên thế giới, 1.000 trung thiên thế giới thành một đại thiên thế giới = 1.000.000.000 thế giới.

Ch'i-ming(C) Từ Minh See Shih-shuang Ch'u-yuan.

Chimon Kōso(J) Trí Môn Quang Tộ See Chih-Men Kuang-Tsu.

Ch'in(C) Tần trìều.

Ch'in dynastyTần triều.

Chin dynasty(C) Tấn triều.

Chin kor(T) Mạn-đà-la See Maṇdala.

Ch'in Shih Huang(C) Tần Thủy Hoàng.

Chinese DynastiesTriều đại Trung quốc:
- Châu (1027 - 221BC),
- Xuân Thu (770 - 475BC),
- Chiến quốc (475 - 221BC),
- Tần (221 - 207)
- Tiền Hán (206BC - 8AD)
- Hán (9 - 23)
- Hậu Hán (24 - 220)
- Tam quốc (220 - 439)
- Tùy (581 - 618)
- Đường (618 - 906)
- Tống (960 - 1279)
- Nguy
ên (1215 - 1368)
- Minh (1368 - 1662)
- Thanh (1662 - 1911).

Ching(C) TinhEssenceIn Ching, Ch'i, Shen - the fundamental concepts of the Taoism meditative breathing Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.

Ching phu Jih yu(C) Cảnh Phúc Nhật Dư Name of a monk Tên một vị sư.

Ching ping Ling tsun(C) Thanh Bình Linh Tuân.

Ching shan Tao Chin(C) Kinh Sơn Đạo Khâm.

Ching yuan Hsing szu(C) Thanh Nguyên Hành Tư Seigen Gyoshi (J) Name of a monk.(660-740) Tên một vị sư.

Ching yuan Wei hsin(C) Thanh Nguyên Duy Tín Seigen Ishin (J) Name of a monk Tên một vị sư.

Ching-kung(C) Tĩnh công See Jinggong.

Ching-Te Ch'uan-Teng-Lu(C) Cảnh Đức Truyền Đăng Lục Jingde chuadengdu (C), Keitoku Dento-roku (J) →The olderst book on Zen written in 1004 by Tao-hsuan Tác phẩm Thiền học xưa nhất do Đạo Nguyên biên soạn vào năm 1004.

Ching-te-ch'uan-teng-lu(C) Cảnh Đức truyền đăng lục Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Ching-t'sen(C) Cảnh Sầm.

Ch'ing-yuan Hsing-ssu(C) Thanh Nguyên Hành Tư Qingyuan Xingsi (C), Seigen Gyoshi (J).

Chin-kuang-ming tsui-sheng-wang ching(C) Kim quang minh tối thắng vương kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Chin-lien(C) Kim Liên.

Ch'in-shan Wen-sui(C) Khâm sơn Văn Thúy Qinshan Wensui (C), Kinzan Bunsui (J) →A Zen master of the T'ang period Một thiền sư đời Đường.

Chinso(J) Đỉnh tướng.

Chiren In(J) Nhất Liên Viện Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Chisha(J) Trí Giả Trí KhảiSee Chih-i.

Chisha daishi(J) Trí giả Đại sư See Chih che Taishi.

Chi-tsang(C) Cát Tạng (54(9) 623) A master of San-lun school, whose parents came from Parthia; he extensively lectured on Madhyamika literature and wrote commentaries on them, thereby consolidating the foundation of the San-lun school Một học giả Tam luận tông.

Chi-tsang(C) Trí Tạng 54(9) 623, a teacher of San-lun, disciple of Fa-lang 539-623, một htiền sư phái Tam Luận, đệtừ ngài Pháp Lãng.

Chittamatra schoolsem tsampa (T)A school founded by Asanga in the fourth century and is usually translated as the Mind Only School. It is one of the four major schools in the mahayana tradition and its main tenet to greatly simplify is that all phenomena are mental events.

Chiu feng Chen ching(C) Cửu Phong Chân Tỉnh Name of a monk Tên một vị sư.

Chiu pheng Pu man(C) Cửu Phong Phổ Mãn Name of a monk Tên một vị sư.

Chiu-t'o(C) Cứu Thoát.

ch chong(T) Pháp hộ See dharma protector.

ch ku(T) Pháp thân See Dharmakāya.

ch ngn pa(T) Luận Kinh See Abhidhamma.

ch nyi(T) Pháp tính See Dharmatā.

ch ten(T) Tháp See Stūpa.

ch ying(T) Pháp giới See Dharmadhātu.

chod(T) CắtCutTo cut off all ego involvement and defilements. The mo chod (female chod) practice was founded by the famous female saint Machig Labdron 1031 to 1129 C.E.

Chōen-ji(J) Trường Viên tự.

Chōgen(J) Trọng Nguyên.

Chogye(K) Jogye (K) →largest Buddhist sect in Korea.

Chogye orderthe major order in Korean Buddhism, formed in 1356 by the unification of the Nine Mountains Schools of Zen Chogye.

Chokaku-ji(J) Trường Lạc tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Chokei Daian(J) Trường Khánh Đại An See Ch'ang-ch'ing Ta-an.

Chōkei Eryō(J) Trường Khánh Huệ Lãng See Chang Ching Hui leng.

Chokushimon(J) Sắc sử môn.

Chōraku-ji(J) Trường Lạc Tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Chorinobosatsu(J) Đỉnh luân vương bồ tát See UsnisacakravaribodhisattvaTên một vị Bồ tát.

Chōrō(J) Trưởng lão.

Chorten(T) Tháp.

Chos kyi dbyungs(T) Pháp giới Dharmadhātu (S).

Chosa Shin(J) Trường Sa Cảnh Sầm See Chang sha Ching chen.

Chōsetsu Yūsai(J) Trương Chuyết Tú Tài Chang cho(C)

Chosha Keijin(J) Trường Sa Cảnh Sầm Name of a monk See Ch'ang-Sha Ching-Ts'en.

Chōshō-ji(J) Trường Thắng tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Chosui(J) Từ Huyền See Tzu Hsuan.

Chou dynastyChu triều Founded by Wen Wang (Văn vương).

Chou his(C) Châu Hy.

Chou Tun-i(C) Chu Đôn Di 101(7) 1073 a neo-Confusianist philosopher, who developed T'ai-chi-t'u, a cosmological diagram 1017-1073, một triết gia tânKhổng giáo đã phát triển ý tưởng Thái cực đồ.

Choyu(J) Trương Lương See Chang Liang.

Chu chou Lai(C) Chu Châu Lai.

Chu Fa-k'uang(C) Lạp Pháp Khoáng.

Chu Hsi(C) Chu Hy 1130-1200, one of the most important philosophers in the history of China Một trong những triết gia lớn trong lịch sử Trung quốc, 1120-1200.

Chū Kokushi(J) Trung Quốc sư.

Chu ne(C) Sơn Thiệu Kỳ See Tsu yin Chu ne.

Ch'u san-tsang chi-chi(C) Xuất tam tạng ký tập Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Chuan lao(C) Xuyên Lão.

Ch'uan-chen tao(C) Truyền chân đạo Name of a school or branch Tên một tông phái.

Chuandenglu(C) Truyền Đăng Lục Name of a collection in fascicle. See Ch'uan-teng-lu Tên một bộ sưu tập.

Chuang Chou(C) Trang Tử, Trang Chu See Chuang-tzu.

Chuang-tzu(C) Trang Tử Chuang Chou (C) →36(9) 286 BC, aTaoism sage, known as Chuang Chou Một nhà hiền triết Đạo gia, còn gạoi là Trang Chu.

Ch'uan-teng-lu(C) Truyền Đăng Lục Chuandenglu (C) →Name of a collection in fascicle Tên một bộ sưu tập.

Chu-chih(C) Câu Chi Juzhi (C), Gutei (J) →About IX century, a student and dharma successor of Hang-chou T'ien-lung Thế kỷ thứ 9, đệtử và truyền nhân giáo pháp của Hàng Châu Thiên Long.

Chūdō(J) Trung đạo.

Chugan Engetsu(J) Trung Nham Viên Nguyệt Name of a monk Tên một vị sư.

Chūhō Myōhon(J) Trung Phong Minh Bản Name of a monk Tên một vị sư.

Chūhō-ha(J) Trung Phong phái Name of a school or branch Tên một tông phái.

Chu-hung(C) Châu Hoằng, tức Vân Thê Ðại sư Zhuhong153(5) 1615, a famous monk of the Ming Dynasty who combined Zen and Pure landTriều nhà Minh, đã tổng hợp Thiền và Tịnh độ(1535-1615).

Chukhih(C) Cầu Chi Gutei (J) Name of a monk Tên một vị sư.

Chu-lin Ch'i-Hsien(C) Trúc Lâm Thất HiềnSeven Sages of Bamboo GroveA group of Taoist scholars and artists during the 3rd century, they had pure conversation and looked for the harmony with the universe and oneness with the Tao by drinking wine Nhóm học giả và nghệ sĩ thế kỷ thứ 3, họ tìm đến nhau đểthanh đàm và tìm kiếm sự hài hòa với thế giới cũng như sự hợp nhất với Đạo trong men rượu.

Ch'un-chiu ching(C) Xuân Thu kinhSpring and Autumn AnnalsConfucius is credited with the authorship of this work Do Khổng Phu Tử san định.

Chung Li-chuan(C) Chung Ly QuyềnA disciple of Taosim in 12th century, of Ch'uan-chen tao Một đệtử đạo gia vào thế kỷ 12, phái Truyền Chân đạo.

Chung-chung tsa-chou ching(C) Chủng chủng tạp chú kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Chung-tsung(C) Trung Tông.

Chung-yung(C) Trung DungApplication of the CenterPart of the book of Confusianism Một phần trong học thuyết của Khổng Tử.

Chu-sha-ching-sheng(C) Thư Cừ Kinh Thanh Name of a monk Tên một vị cư. sĩ dịch kinh

Chu-shan Shao-chi(C) Sơn Thiệu Kỳ See Tsu yin Chu ne.

Cikitsavidyā(S) Y Phương minh Một trong Ngũ minh của Vệ đà kinh: Thanh minh, Công xảo minh, Y phương minh, Nhân minh, Nội minh.

Cintamani(S) Chân Đà Ma ni Hào tướng ấn Như ý bảo chân ấn, Chân Đà Ma ni ấn, Như Lai ấn, Ngọc như ýThe talismanic pearl, a symbol of bestowing fortune and capable of fulfilling every wish Ngọc như ý: Khi tâm nghĩ điều gì thì có điều đó.

Cintamanicakra(S) Như Ý Luân Quán Âm Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Cintamanicakra Avalokiteśvara(S) Như Ý luân Quán Âm Như Ý luân Quán Thế ÂmName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Cintamanicakra Bodhisattva(S) Như ý luân quan âm Bồ tát.

Cintamayi-prajā(S) Tư huệ One of the Tisrah-prajnah Một trong Tam huệ.

Cintana(S) Tư duy Sabhaganimitta (S).

Citaprakṛtiprabhāsvara(P) Như như tính.

Citrabhana(S) Hỏa Biện Một trong 10 Đại Luận sư chú thích bộ "Duy thức Tam Thập Luận" của ngài Thế Thân.

Citravadin(S) Hoả Biện Chất đát la bà niaMột trong mười đại luận sư đồng thời ngài Thế Thân.

Citta(S) ÝThoughtTập khởiMind or heart, consciousness, the reality which knows or cognizes an object Ý tưởng hiện tại (tham, sân, si,...)

Citta niyama(P) Trật tự của tâm thứcMental orderOne of 5 types of orders Một trong 5 loại trật tự.

Citta sūtra(S) Kinh tâm vương Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Cittaikagrata(S) Tâm nhất cảnh tánhOne-pointedness of mindChất đa ế ca yết; Cittekaggata (S) Một loại định, trong đó tâm nhiếp vào một cảnh duy cảnh.

Cittamanitara(S) Lễ điểm đạo Mang tên hoá thân của Quan thế âm bồ tát.

Cittamātra(S) Duy thức Mind-onlySems tsam pa (T) →Duy tâm.

Citta-niyama(S) Định luật tâm lý See Paca-niyama.

Cittanupassana(S) Tâm niệm xứ Contem-plation of states of mindSee Satipatthana.

Cittapakrti-parabhasvara(P) Tâm thanh tịnh bản nhiên.

Citta-passaddhi(S) An tâmCalm of citta.

Citta-samādhi(S) Tâm thần túc (S, P) →See Iddhipāda.

Citta-samyutta(P) Citta the householder Name of a sutra. (chapter SN 41) Tên một bộ kinh.

Cittasantana(S) Dòng tâm thứcMental continuum.

Citta-smṛty-upasṭhāna(S) Tâm niệm xứ Một trong Tứ niệm xứ.

Citta-vimukti(S) Tâm giải thoát Nhờ thiền định mà giải thoát được định chướng.

Cittavipallasa(P) Đổi ýPerversion of thought.

Cittaviprayukta-saṁskāra(S) Tâm bất tương ứng hành pháp Một trong 4 pháp của hữu vi pháp: Sắc pháp, Tâm pháp, Tâm sở hữu pháp và Tâm bất tương ứng hành pháp.

Cittekaggata(S) Tâm nhất cảnh tánh See Cittaikagrata.

Citta-uppada(S) ÝThoughtCittaSee Citta.

Cityavadin(S) Chế đa sơn bộ Cetiyavada (P) →Name of a school or branch Tên một tông phái.

Civara(S) áo cà saRobe of a monkáo cà sa từ 5 đến 25 điều.

Civic religionTôn giáo dân gian Popular cultural elements and institutions that bring a community together. An example would be democracy, which is a civic religion in Western nations like the United States. The institution of democracy brings the people of the U.S. together, binding them. Zen is a civic religion of Japanese culture.

ClarityTâm thanh tịnh Selwa (T) →A characteristic of emptiness (shunyata) of mind.

Clear lightLinh quang Prabhasvara (S), sel (T) →A subtle state of mind and according to tantric teachings is the state of mind wherein highest realization is attained.

Clear understanding of the one hundred dharmasBách pháp minh môn luận There are two interpretations: (1) clear understanding of the 100 principles of truth in the Stageof Joy and (2) wisdom of clearly discerning the 100 constituent elements of all that exists, as taught in the School of Consciousness-Only.

Coemergent wisdomSahajajnana (S), lhen chik kye pay yeshe (T) →The advanced realization of the inseparability of samsara and nirvana and how these arise simultaneously and together.

Collection of essential passages concerning Birth in the Pure LandVãng sanh yếu tập (Ojoyoshu) ; the work of great celebration by Genshin (Nguyên Tín), in which he presents various systems of PureLand practice, both meditative and non-meditative, and concludes that the Nembutsu is the essential practice.

Collection of passages concerning birth in the Land of Peace and BlissAn-le-chia (An Lạc tập) work by Tao-ch'o (Ðạo Xước) expounding the Pure Land teaching based mainly on the Contemplation Sutra.

Collection of passages concerning the nembutsu of the Best-Selected Primal VowSenjakushu or Senchakushu (Tuyển Trạch Bản Nguyện tập, gọi tắt bản trạch thư); a work written by Honen (Php Nhin) in 1198, in which he justifies the Nembutsu as the most effective method of salvation; the publication of this work marked the independence of the Jodo sect.

ComfortTự tại.

CommentaryChú giải, sớ giải, thíchChú giải trong Phật giáo là phần phụ thêm, mỡ rộng và giải thích chính văn. Chú giải là từ được cả hai phái tiểu thừa và đại thừa sử dụng. Trong khi đó từ Luận Kinh (Abhidharma) là phần chú giải đích thân Phật nói ra, từ Sastra chỉ phần chú giải do các nhà sư đại thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa thêm.

Commentary on the Chapter Ten Stages of the Garland sūtraHoa nghiêm kinh thập địa sớ A work by Nagarjuna; the ninth chapter of this commentary, entitled "Path of Easy Practice," is an important text in Pure Land tradition Tên một bộ luận.

Commentary on the Contemplation sūtraQuán kinh nghĩa sớ The four-fascicle commentry on the Contemplation Sutra by Shan-tao (Thiện Ðạo), which became the standard interpretation of the Pure Land thought and practice in China and Japan Tên một bộ sớ giải, còn gọi là Tứ Thiếp Sớ, Khải Ðịnh Sớ.

CompassionTừ bi Karuṇā (P), nying je (T) →In Buddhist terms this is the desire for liberation of all sentient beings regardless of who they are. This feeling can only be developed with extensive meditation and understanding of the Buddhist path Phẩm hạnh cao quí của tất cả chư Phật và Bồ tát. Lòng từ bi trải rộng không phân biệt chúng sinh. Lòng từ bi phải luôn đi đôi với trí bát nhã (prajna). Đại thừa rất chú trọng đến vấn đềphát triển lòng từ.

Complete precepts of a monk or a nunCụ túc giới The precepts prescribed for a monk or a nun; there are 250 precepts for a monk to observe, and 348 for a nun.

Completion stageGiai đoạn cuối dzo rim (T) →In the vajrayana there are two stages of meditation: the development and the completion stage. The completion stage is a method of trantric meditation in which one attains bliss, clarity, and non-thought by means of the subtle channels and energies within the body.

Co-nascence conditionCâu sanh duyên.

ConditionDuyên There is no existing phenomena that is not the effect of dependent origination. All phenomena arise dependent upon a number of casual factors called conditions.

Conditioned dharmaDuyên sanh It refers to all phenomena and law in the world. The worldly dharma is governed by the Law ofCause and Effect form - all material which has form. mental - related to all mental activities. neither form nor the mental. and Law of Dependent Origination or conditions. In general, there are three kinds of conditioned dharma, namely.

Conditioned phenomenaPhenomena (dhammas) constituted of the five khandas (Skt. skandhas), objects for paticcasamuppada (Skt. pratityasamutpada), subject to arising and passing away. With ahandful of exceptions (notably Enlightenment itself), all phenomena fall into this category.

ConfessionSám hối See Ksamayati.

ConfucianismKhổng giáo.

ConfuciusKhổng Phu Tử K'ung Fu Tse (C) →His teachings set the social framework for Chinese society. This framework was copied by other countries in East and Southeast Asia.

CongregationGiáo hội.

Congronglu(C) Thung Dung lục Name of a collection in fascicle. See Ts'ung-jung lu Tên một bộ sưu tập.

ConsciousnessThức Vijāna (S), nam shī (T) →The first five are the senses (sight, smell, touch, taste, and hearing), the sixth is thought, the seventh is manas, and the eighth is alaya-vinana.

Consciousnesses, sensory(ngũ cảm thọ, ngũ căn thức)These are the five sensory consciousnesses of sight, hearing, smell, taste, touch, and body sensation.

Consciousness-onlyDuy thứcMind-onlyThis doctrine was systematized by Vasubandhu and transmitted to China where it became known as Fa-hsiang (Hosso) school.

Contemplation of emptiness heartTâm không quán.

Conventional truthTục đếkun sop (T) →The perception of an ordinary (unenlight-ened) person who sees the world with all his or her projections based on the false belief in self.

Cosmic bodyPháp thân Body of the Dharma-realm Buddha's body manifested in correspon-dence to the meditating mind of a sentient being; see dharma-realm body.

Cosmic BuddhaPháp thân PhậtA popular epithet given to Vairocana because he embodies the ultimate reality of the universe.

Cosmic fireKiếp hỏa The fire destroys all the worlds up to the Brahma Heaven.

Cravaka(S) Tứ diệu đếFour Noble TruthsAbbrev (Gọi tắt).

Creation stage(S) Giai đoạn phát triển See Development stage.

CremationHỏa táng.

Cubhavyūha(S) Diệu trang nghiêm Vương.

Cudapanthaka(S) Chú đồbán thác ca Name of a disciple of the Buddha's Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Cuddhatya(S) Trạo cử One of the 6 Klesa Maha Bhumika Dharma Một trong 6 Đại tuỳ phiền não địa pháp.

Cuhya-Samajatantra(S) Mật tập hội Tên một quyển sách viết hồi thế kỷ thứ 3.

Cuiyan Lingcan(C) Thúy Nham Linh Nham See Ts'ui-yen Ling-ts'an.

Cula-assapurasuttam(P) Tiểu Kinh Xóm ngựa.

Culadeva(P) Tiểu đềSee Moggaliputta-tissa.

Cula-dhammasamadana sutta(P) Tiểu kinh pháp hànhThe Shorter Sutra on Taking on PracticesName of a sutra. (MN 45) Tên một bộ kinh.

Culadhammasamadanasuttam(P) Tiểu kinh pháp hạnh.

Culadukkhakkhandha suttam(P) Tiểu kinh khổ uẩnThe Smaller Sutra on the Mass of SufferingName of a sutra. (MN 13) Tên một bộ kinh.

Culaggata-samādhi(S) Tiểu định Định ở cõi Dục.

Culagopalakasutttam(P) Tiểu Kinh Sac-caka.

Culagosingasuttam(P) Tiểu Kinh rừng sừng bò.

Culahatthipadopamasutta(P) Tiểu Kinh dấu chân voi.

Culakammavibhaṅga suttam(P) Tiểu kinh nghiệp phân biệtSutra on The Shorter Exposition of KammaName of a sutra. (MN 135) Tên một bộ kinh.

Culalokadhātu(P) Tiểu thiên thế giới Sahassilokadhatu.

Culamalunkyovada sutta(P) Tiểu kinh MalunkyaputtaSutra on The Shorter Instructions to MalunkyaName of a sutra. (MN 63) Tên một bộ kinh.

Culanāga(P) Chuyên na già See Moggali-putta-tissa.

Culapati(S) Cư sĩ Người học Phật tại gia.

Culapunnama suttam(P) Tiểu kinh mãn nguyệtThe Shorter Sutra on the Full-moon NightName of a sutra. (MN 110) Tên một bộ kinh.

Cula-rahulovada suttam(P) Tiểu kinh giáo giới La hầu laThe Smaller Sutra of Advice to RahulaName of a sutra. (MN 63) Tên một bộ kinh.

Culasaccaka sutta(P) Tiểu kinh SaccakaThe Smaller Sutra to Saccaka Name of a sutra. (MN 35) Tên một bộ kinh.

Culasakuludayisuttam(P) Tiểu kinh Thiện sanh Ưu đà di.

Culasaropamasuttam(P) Tiểu Kinh Thí dụ lõi cây.

Culasihanada suttam(P) Tiểu Kinh Sư tử hốngThe Shorter Sutra on the Lion's RoarName of a sutra. (MN 11) Tên một bộ kinh.

Culasihanadasuttam(P) Tiểu kinh Sư tử hống.

Culasunnata suttam(P) Kinh tiểu không.

Culatanhasankhava suttam(P) Tiểu Kinh đoạn tận ái.

Culavagga(S) Tiểu PhẩmSutra on The Lesser ChapterOne of the six chapters of the Vinaya Pitaka Một trong sáu phẩm của Luật Tạng.

Culavaṃsa(P) Tiểu sử.

Culavedalla sutta(P) Tiểu kinh phương quảngSutra on The Shorter Set of Questions-and-AnswersName of a sutra. (MN 44) Tên một bộ kinh.

Culavedallasuttam(P) Tiểu Kinh Phương quảng.

Culaviyuha sutta(P) Sutra on The Lesser ArrayName of a sutra. (Sn IV.12) Tên một bộ kinh.

Cunda(S) Thuần Đà Người thợ rèn xứ Pava cúng dường Phật và chư Tăng một bữa cơm. Đó là bữa cơm cuối cùng của đức Phật, nhờ đó mà được hưởng vô lượng công đức, trọn vẹn đạo Bồ tát. Thời Phật Ca Diếp, Thuần Đà là đệtử Phật Ca Diếp, khi Phật Ca Diếp thọ ký người thành Phật kế tiếp là Thích Ca Mâu Ni, ngài Thuần Đà có phát nguyện 'phụng thí ẩm thực lần cuối cùng'.

Cunda kammaraputta sutta(P) Sutra To Cunda the SilversmithName of a sutra. (AN X.176) Tên một bộ kinh.

Cunda sutta(P) Sutra About Cunda (Sariputta's Passing Away) Name of a sutra. (SN XLVII.13) Tên một bộ kinh.

Cundi(S) Chuẩn đềBồ tát Chuẩn đềQuán âm, Chuẩn đềPhật mẫuName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Curna(S) Mạt hươngPerfumed powderBột hương dùng rãi trên các tượng Phật.

Cuti(S) TửDyingChết.

Cuti-citta(S) Tử tâmDying-consciousness.

Cutupapataāṇa(P) Thiên nhãn minh Sự tri giác hiện tượng diệt sanh của chúng sinh. Đấy là tuệ giác thứ nhì mà đức Phật chứng đắắc vào canh giữa đêm thành đạo.

Cycle of birth-and-deathLuân hồi sanh tửCycle of living-deathSamsara (S).

Cyuty-upapada-jānasaksatkriya-vidyā(S) Thiên nhãn minh Trí huệ biết các tướng trạng của sanh tử.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
09/09/2020(Xem: 26428)
Trang nhà Quảng Đức xin chân thành cảm ơn HT Thích Như Điển đã giới thiệu bộ nhu liệu Phật học này và chân thành tán thán công đức của Thầy Phước Thiệt đã sưu tập và làm thành software này để chia sẻ cho giới học Phật đó đây trên thế giới. Mọi thắc mắc xin liên lạc trực tiếp với tác giả qua email này: phuocthiet@hotmail.com
10/05/2020(Xem: 30194)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet...rồi đánh chữ vào máy vi tính, để ngày nay được quyển sách tương đối đầy đủ để lúc rảnh rỗi ngồi đọc lại để mở rộng kiến thức về Phật Giáo. Theo lời khuyến khích của Thầy Bổn Sư và quý bạn đạo, nay tôi xin phổ biến lên trang nhà Quảng Đức để chia sẽ cùng quý Phật tử mới quy y như tác giả, có dịp đọc để hiểu thêm về Đức Thế Tôn và lời dạy của Ngài. Đối với thế hệ trẻ có thể tìm đọc phần Anh Ngữ, mặc dù tài liệu này chưa được dồi dào, nhưng cũng tạm đủ để có khái niệm cơ bản về đạo Phật.
01/01/2018(Xem: 39843)
Đại Bảo tháp Phật giáo cổ xưa Nelakondapalli ở huyện Khammam đang ở giai đoạn cuối của việc tu sửa. Với kinh phí khoảng 6 triệu Rupee, Cục Khảo cổ học và Bảo tàng đã thực hiện công việc để Đại Bảo tháp khôi phục lại vinh quang ban đầu và để bảo tồn kiến trúc cổ xưa này cho hậu thế. Di tích Phật giáo này, tọa lạc cách thị trấn Khammam khoảng 22 km, là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của bang Andhra Pradesh. Đại Bảo tháp đồ sộ, vốn đã tồn tại qua nhiều thế kỷ của sự hao mòn, đang được tu sửa sau khi cư dân và các sử gia địa phương nhiều lần cầu xin để bảo tồn di tích lịch sử có tầm quan trọng lớn lao về khảo cổ học này. Cục khảo cổ học cho biết loại gạch đặc biệt được đặt làm cũng như các vật chất kết nối tự nhiên đã được sử dụng để tăng cường cho cấu trúc của Đại Bảo tháp. (bignewsnetwork – April 18, 2015)
24/04/2017(Xem: 8847)
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học, đều có hai loại văn chương bác học và văn chương bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ trí thức và ngôn ngữ đường phố. Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên. Trước đây ở Miền Nam, một số nhà văn, nhà báo dùng chữ hay viết văn không đúng cũng đã bị phê phán chứ không phải muốn viết gì thì viết. Ngày nay, ngôn ngữ ít học, đứng bến, mánh mung, đường phố giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh vì nó được phổ biến qua các bản tin, báo chí, các trang điện tử, truyền hình, đài phát thanh, các diễn đàn… cho nên nó dễ dàng giết chết ngôn ngữ “văn học” thường phải xuất hiện qua sách vở. Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái đản sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì hết thuốc chữa. Việt Nam ngày nay đang đứng trước thảm họa đó! Ngoài ra, “văn dịch” phần lớn từ các bản tin tiếng Anh của những người không rành tiếng Anh lại kém tiếng Việt đã phá nát cú pháp
27/03/2017(Xem: 33341)
The Seeker's Glossary of Buddhism By Sutra Translation Committee of USA/Canada This is a revised and expanded edition of The Seeker's Glossary of Buddhism. The text is a compendium of excerpts and quotations from some 350 works by monks, nuns, professors, scholars and other laypersons from nine different countries, in their own words or in translation. The editors have merely organized the material, adding a few connecting thoughts of their own for ease in reading.
08/10/2016(Xem: 27125)
Đây không phải là bộ Tự Điển Anh-Việt VIệt-Anh bình thường, đây cũng không phải là Toàn Tập Thuật Ngữ Thiền. Đây chỉ là một bộ sách nhỏ gồm những từ ngữ Thiền và Phật Giáo căn bản, hay những từ thường hay gặp trong những bài thuyết giảng về Thiền, với hy vọng giúp những Phật Tử và hành giả tu Thiền nào mong muốn tìm hiểu thêm về những bài giảng về Thiền bằng Anh ngữ.
25/09/2015(Xem: 9787)
Các Website tra cứu hữu ích, Tra cứu- Time and Date - Xem giờ, đổi giờ, lịch, thời tiết Code: www.timeanddate.com - Tra cứu Âm - Dương lịch Việt Nam Code: www.petalia.org/amlich.htm - Lịch Vạn Niên Code: www.thoigian.com.vn/?mPage=L1 - Mã vùng điện thoại các quốc gia & cách gọi Code: www.countrycallingcodes.com - Khoảng cách các nơi trên thế giới Code: www.indo.com/distance - Thông tin các quốc gia trên thế giới Code: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/index.html - Thông tin, tiểu sử các nhân vật nổi tiếng Code: www.biography.com
25/07/2015(Xem: 12511)
Do sự du nhập quá nhanh của văn hóa Mỹ vào Việt Nam qua tạp chí, phim ảnh, quảng cáo thương mại, ca nhạc, các chương trình giải trí cùng số lượng đông đảo người Việt từ Mỹ về thăm quê hương, làm ăn buôn bán... tiếng Việt có nguy cơ bị biến dạng. Sở dĩ tiếngViệt bị xâm hại là vì nó được dùng chen vào những từ Mỹ hoặc Pháp - mà những từ này đều có thể phiên dịch sang Việt Ngữ bằng những tiếng tương đương. Khi đọc một đoạn văn lai căng, người đọc khó chịu, giống như đang ăn cơm mà cắn phải hạt sạn khiến phải nhổ miếng cơm ra. Tệ nạn này xảy ra khắp nơi, từ trong nước tới hải ngoại, kể cả các trang báo điện tử Việt Ngữ lớn như BBC và VOA. Sở dĩ có tệ nạn này là vì người viết hoặc người nói: -Không rành tiếng Mỹ/Pháp cho nên không thể chuyển sang Việt Ngữ một cách chính xác. -Không rành tiếng Việt cho nên phải dùng tiếng Mỹ/Pháp để thay thế.
01/07/2015(Xem: 13670)
Lịch sử phiên dịch Đại tạng kinh Trung Hoa trải dài 14 thế kỷ, bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất đến thế kỷ 14. Trong các nước ở Đông Á, chỉ nước Việt Nam là chưa hoàn tất việc phiên dịch toàn bộ Đại tạng kinh. Bộ Từ điện Phật học Tuệ Quang gồm 45.000 mục từ, dày hơn 3.500 trang, được chia làm hai tập, in trên loại giấy tốt, đóng bìa cứng (Nhà xuất bản Phương Đông). Lấy tiếng Hán-Việt làm gốc kèm thêm danh từ tiếng Phạn với bản mục lục tra cứu tiếng Phạn (Sanskrit Index) ở cuối tập để dể dàng tham khảo. Ngày nay các đại học lớn trên thế giới đều có phân khoa Phật học cho nên những danh từ Phật học Anh ngữ cũng cần thiết được phổ biến cho các phật tử và trí thức Việt Nam.
25/12/2014(Xem: 9968)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch và được nhà sách Văn Thành (Đạo Hữu Thanh Nguyên) ấn hành lần đầu tiên tại Việt Nam.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567