Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Pha

09/05/201316:05(Xem: 2481)
Pha

Pha

phag mo grub pa(T) → Pomodrūpa (S)See Pomodrūpa.

phag pa(T) Tôn giảSee Arya.

Phal chen(T) Kinh Hoa nghiêm bộSee Avatamsaka.

Phala(P) QuảFruits of kamma→ (S, P)Chủng quả, kết quảFruition. Specifically, the fruition of any of the four transcendent paths (= magga).

Phala-citta(P) Fruition consciousness experiencing nibbana. it is result of magga-citta, path-consciosness.

Phala-pariṇāma(S) Quả năng biến.

Phāṇita(S) Thạch mậtĐường phèn.

Pharusa(P) ácSee Parusā.

Pharusāvācā(P) ác khẩu→ Parusāvācā (S)Thô lỗ, Cục cằnSee Parusāvācā.

Phassa(P) XúcContact→ Sparśa (S)See Sparsa.The meeting and working together of sense organ, sense object, and sense consciousness (vinnana). When a sensual stimulus makes enough of an impact upon the mind -- that is, has"meaning" -- to draw a response, either ignorant or wise, beginning with vedana.

Phassa sutta(P) Sutra on ContactName of a sutra.(SN XXVii.4)Tên một bộ kinh.

Phassamūlaka sutta(P) Sutra on being Rooted in Sense-impressionName of a sutra. (SN XXXVi.10)Tên một bộ kinh.

Phatika(S) Pha lêSee Sphatika.

Phena sutta(P) Sutra on FoamName of a sutra.(SN XXii.95)Tên một bộ kinh.

PhilosophyTriết họcThe search for and loveof wisdom.

Philosophy of VoidnessTriết học tánh khôngThe Mahayana teaching which stresses that all existing things are devoid of substantiality and merely manifestations from causes and conditions.

Phottabbarammāna(P) Xúc sở duyênTangible object, experienced through body sense.

Phowa(T) Chuyển di tâm thứcTransference of Consciousness MeditationAn advanced tantric practice concerned with the ejection of consciousness at death to a favorable realm.

Phra(S) Monk→ (Thai); Bhikkhu (S)(Thai) Venerable. Used as a prefix to the name of a monk (bhikkhu).

Pḥrana Kassapa(P) Phú-La-Ca-Diếp, một nhân vật.

phung po(T) Uẩn→ Skandha (S)See Skandha.

phung po nga(T) UẩnSee Khandha.

Phusana kicca(P) Function of experiencing tangible object.

phyachen(T) Đại thủ ấn→ Mahā-mudrā, phyag-rgyachen-po (T).

phyag-rgyachen-po(T) Đại thủ ấnSee Phyachen.

phyir mi'ong(T) Bất hoànNon-returner → Anāgāmin (S).

Physical bodyNhục thânA physical manifestation of the Buddha.

Physical characteristics and marks Tướng hảo thân The 32 physical characteristics and 80 minor marks of excellence of the Buddha; see thirty-two physical characteristics and 80 secondary marks.

Physical eyeNhục nhãn.

Pigu(K) Tỳ kheoSee Bhikṣu.

Pi-hsia Yuan-chun(C) Bích Hà Nguyên Quân → Bixia yuanjun (C)Taoist deity, daughter of the god of Mount T'ai.Một vị thần trong Đạo gia, con gái thần núi Thái sơn.

Pikouan(J) Bích QuánName of a monk Tên một vị sư.

Pilahaka sutta(P) Sutra on The Dung Beetle Name of a sutra.(SN XVii.5)Tên một bộ kinh.

Pilindavatsa(S) Dư Tập A la hánTất lăng già Bà ta, Tập khíName of a monk.1- Thói quen còn sót lại 2- Một vị đệtử Phật đắc A la hán.

Piṇḍagraha(S) Nhất hợp tướng.

Piṇḍapata(P) Thác bát, trì bátGoing for almsfood Khất thực.

Piṇḍapataparisuddhi suttam(P) Kinh Khất thực thanh tịnhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Piṇḍavana-Vihāra(S) Tùng Lâm tinh xá.

Piṇḍola(S) Tân đầu lư→ Piṇḍola-bhāradvāja (S, P)Tân đầu lư Phả la đọa, Bất động tôn giảName of Buddha's disciple.Một trong 16 đại A la hán đệtử của Phật, được Phật phái ra nước ngoài truyền đạo. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Piṇḍola-Bhāradvāja(S) Tân đầu lư Phả la đọaSee Piṇḍola.Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Piṅgala(S) Tần già laBăng Yết la thiên, Băng Ca la thiênCon trai của bà La sát Ha lỵ đế.

Piṅgala sūtra(S) Băng Yết la thiên đồng tử kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Piṅgalanetra(S) Thanh MụcName of a monk.Tỳ kheo thế kỷ iV.

Pingiya-manava-puccha(P) Sutra on Pingiya's QuestionsName of a sutra.(Sn V.16)Tên một bộ kinh.

Pippala(S) Tất ba laCây bồ đề, Tất bát laXem bodhidruma.

Pippalayāna(S) Tát Bát La Da NaSee Kasyapa.Tên khác của ngài Ca Diếp. Ngài có tên này vì sinh ra dưới cội cây mang tên này.

Piśāca(S) Đạm tinh quỉ→ Pisāca (P)Tỳ xá cà, Tỳ xá xàMột loại chúng sanh, một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát. Tỳ xá cà và Cưu bàn trà là hai loại quỷ vương trong bát bộ quỉ thần.

Pisāca(P) Đạm tinh quỉSee Piśāca.

Piśāci(S) Đạm tinh quỉ (cái)→ Pisāci (P).

Pisunavaca(S) Ly gián ngữLời nói gây chia rẻ, thù nghịch nhau.

Pisunavasa(S) Lưỡng thiệtNói hai lưỡi, nói đâm thọc.

Pita(S) HuỳnhHoàngYellow, one of 12 clear forms which can be seen by eyes.Màu vàng, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Piṭāka(S) TạngStorage(1) Dharma content (2) Box, container.1- Nội dung giáo pháp. 2- Hộp, rương, kho. sự thành tựu đầy đủ.

Piṭakatraya(S) Tam Tạng kinh→ Piṭakattaya (P).

Piṭakattaya(S) Tam Tạng kinhSee Piṭakatraya.

Piti(P) HỷRapture→ Pṛti (S)Rapture; bliss; delight. in meditation, a pleasurable quality in the mind that reaches full maturity upon the development of the second level of jhāna.

Pitisambojjhaṅga(P) Hỷ giác chiSee Pritisambhodhyaṅga.

Piya sutta(P) Sutra on being DearName of a sutra. (SN iii.4)Tên một bộ kinh.

Piyadasi(P) Thiện kiến vươngA title of King Asoka.Tức vua A dục.

Piyadassi(P) PiyadassiMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi isigili.

Piyajatika sutta(P) Kinh ái sanhSutra From One Who is DearName of a sutra.(MN 87)Tên một bộ kinh.

Pi-yen-lu(C) Bích nham lụcBlue-green Cliff Records→ Hekigan-roku (J), Biyanlu (C), Hekiganshu (J)Name of a collection of Zen koans compiled during the first half of the 12th century by Yuan-wu K'o-ch'in. Ta-hui, Yuan-wu's student, seeing that his students were more interesting in this book than practicing the dharma, ordered to collect all the copies of Pi-yen-lu, written by Yuan-wu, his dharma master, to be burned. Fortunately the greater part of this text was preserved in a few copies, though not entirely complete, and was able to be reconstructed by Chang Ming-yuan in the 14th century.Tên một bộ sưu tập công án Thiền do Viên Ngộ Khắc Cần biên soạn vào nửa đầu thế kỷ 12.Đại Tuệ, học trò của Viên Ngộ, khi thấy học trò mình say sưa với văn bản này hơn thực hành giáo pháp, đã ra lệnh thu hồi và đốt tất cả các bản Bích Nham Lục do thầy ông là Viên Ngộ biên soạn. May mắn là đại bộ phận của văn bản ấy, dù không toàn vẹn, vẫn còn có thể được Trương Minh Viễn khôi phục lại vào thế kỷ 14.

Po tsao to(C) Phá Táo Đọa.

Pointing-out instructionTrực chỉ nhân tâm→ ngo troe chi dama pa (T)Chỉ thẳngA direction instruction on the nature of the mind which a guru gives the student when the student is ready for the instructions. it takes many forms - slapping the student with a shoe, shouting at him or her - and is individual to each teacher and each student.

Pokkharani sutta(P) Sutra on The Pond Name of a sutra. (SN Xiii.2)Tên một bộ kinh.

Pokkharasṃti(P) Bà-la-môn Phí-già-la-bà-la.

Polar Mountainin Buddhist cosmology, the universe is composed of worlds upon worlds7 ad infinitum. (Our earth is only a small part of one of these worlds). The Polar Mountain is the central mountain of each world.

PolarisBắc đẩu tinhThe North Star, polestar; star of the second magnitude, standing alone and forming the end of the tail of the constellation Ursa Minor; it marks very nearly the position of the north celestial pole.

Pomodrupa(S) Pomodrupa→ phag mo grub pa (T)Student of Gampopa who founded the eight lesser schools of the Kagyu lineage.Đệtử Gampopa, khai tổ trường phái Kagyu ở Tây tạng.

Poṣadha(S) Bố tát→ Poṣatha (P), Uposatha (P), Upavasatha (P)Thể thức sám hối và tụng giới hàng tháng.

Posala-manava-puccha(P) Sutra on Posala's QuestionsName of a sutra.(Sn V.14)Tên một bộ kinh.

Poṣatha(S) Bố tátSee Poṣadha.

PositivismThật chứng luận.

Possessed of Great PowerĐại thế chí Bồ tát→ Mahāsthamaprapta (S)See Maha-sthamaprapta.

Potalaka(S) Quang minh sơnHải đảo sơn, Tiểu hoa thụ sơn, Phổ đà sơn, Phổ đà lạc già sơn.

Potaliya-suttam(P) Kinh PotaliyaName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Po-ting tsun-sheng t'o-lo-ni ching(C) Phật thuyết tôn thắng đà ra ni kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Pottapada sutta(P) Kinh Bố-sá-bà-lâuName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Potthapada(P) Bố-sá-bà-lâuDu sĩ ngoại đạo.

Pou-tai(C) Bố ĐạiSee Pu-tai.

Prabhadapracārā(S) Kiến lập sai biệt hành.

Prabhākari-bhūmi(S) Phát quang đîa Radiant stage Trong Thập địa See Dasabhumika

Prabhāketu(S) Quang tướng Bồ tátMinh Tướng Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Prabhā-mitra(S) Thân quangSee Bandhu-prabha.

Prabhāpala(S) Hộ minh Bồ tátHộ Minh Đại sĩ Name of a Bodhisattva.Tiền thân Phật Thích ca. Thuở Phật Ca Diếp ra đời Hộ Minh Bồ tát đến chầu và được thọ ký thành Phật Thích Ca tiếp nối Phật Ca Diếp.

Prabhāsa(S) QuangRayUsed as a suffix. e.g.Meruprabhasa-Buddha = Meru-Ray BuddhaSuffix, e.g-Tu di quang Phật = Meruprabhasa-Buddha.

Prabhāsvara(S) Quang minhprabha: ánh sáng, svara: chói lọi.

Prabhāva(S) SanhMột trong 4 hành tướng của Tập đế: Nhân, Tập, Sanh, Duyên.

Prabhāvyūha(S) Quang Nghiêm Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Prabhūta-jihvata(S) Thiệt tướng→ Prabhu-tatanu-jihvata (S), Pahuta-jihva (P) → Tướng chân thật.

Prabhūtaratna(S) Đa bảo PhậtĐa bảo Như Lai, Bảo Thắng Phật, Đại Bảo PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Prabhūtatanu-jihvata(S) Thiệt tướngSee Prabhuta-jihvata.

Pradakṣiṇā(S) Đi nhiễuGoing around.

Pradānaśūra(S) Dõng Thí Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Pradaśa(S) NãoEnvious rivalry→ Paāsa (P), ḥtshig pa (T)irritation, anger.Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Pradhanaśūra(S) Thiện Tinh→ Shan hsing (C), Zensho (J)Name of a monk.Tên một vị sư.

Pradīpa(S) ĐăngLampUsed as a suffix.g. Meru-pradipa-Buddha Tu di đăng Phật.

Pradnaśūra(S) Dõng thí Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Prahāṇa(S) Chánh cầnRight endeavoursTứ tinh tấn, Tứ ý đoạn, Tứ chánh đoạn, Tứ chánh thắngSiêng năng gắng chí tu tập theo chánh đạo. Gồm: ác đã sinh thời làm cho chóng dứt, ác chưa sanh thời làm cho không sinh ra được, thiện chưa sanh thời làm cho chóng sanh, thiện đã sanh thời làm cho tăng trưởng.

Prahāṇadhātu(S) Bản nhiên của từ biệt.

Prahāṇa-mārga(S) Diệt đạo Diệt đạoĐoạn đạo, Đối trị đạo.

Prahāṇa-saṃvara(S) Đoạn luật nghi.

Prājapati(S) Ba xà ba đề→ Mahā-prājapati (S), Pajāpati (P)Ma ha Ba xà ba đề, Bát la nhạ, Chúa Tạo vật, Sanh chủ thần, Chúng sanh chủ1- Sidharta's mother passed away 7 days after his birth, he was looked after by Mahā-prājapati,the second wife of his father, also his mother's sister. She was the first ordained nun of the sangha, and the founder of Nun Congregation of the sangha. (2) The God of universe creationin Hinduism.1- Dì của Phật Thích ca, sau khi hoàng hậu Ma Da hạ sanh được bảy ngày thì qua đời, Ngài được bà Ba xà ba đềnuôi dưỡng cho tới lớn. Sau khi vua Tịnh Phạn thăng hà, bà thọ giới qui y và là nữ đệtử xuất gia đầu tiên của tăng hội. Bà cũng là người đã thành lập Giáo hội Tỳ kheo ni. 2- Thần tạo vũ trụ trong Ấn giáo. Xem Sikhi.

Prajā(S) Trí huệ (thế gian), bát nhãWisdom → Paa (P), she rab (T)TuệThere are three kinds of Prajna:(1) Prajna of languages(2) Prajna of contemplative illumination(3) prajna of the characteristics of actualityThe last one is the ultimate wisdom, which is the wisdom of Buddha. Also see wisdom.Một trong 10 đại địa pháp.Tác dụng chọn lựa pháp thiện, ác. Cái đức dụng sáng suốt, thông hiểu sự lý, dứt điều lầm lạc mê muội, có lòng quyết định, hết sở nghi. Phật có 9 thứ huệ khác nhau. Người tu học có 3 cách phát huệ: - Văn huệ: nhờ nghe kinh, nghe thầy bạn mà phát huệ. - Tư huệ: nhờ suy xét mà phát huệ - Tu huệ: nhờ thiền định mà phát huệ.

Prajā-bala(S) Tuệ lựcForce of wisdomSee Paca-bālani.

Prajābhadrā(S) Trí HiềnName of a monk.Tên một vị sư.

Prajā-bodhisattva(S) Bát nhã Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Prajācakṣu(S) Huệ nhãn→ Paācakkhu (P).

Prajādhārā(S) Bát-nhã-đa-laThe 27th patriarch of the indian Buddhism.Tổ thứ 27 giòng Ấn.

Prajnādipā-śāstra-kārika(S) Bát Nhã đăng luận thíchWritten by Bhavaviveka.Do ngài Thanh Biện biên soạn.

Prajā-divakara(S) Huệ nhậtMặt trời trí huệ.

Prajāgupta(S) Bát Nhã Cúc ĐaName of a monk.Tên một vị sư.

Prajā-indriya(S) Huệ căn→ Paindriya (P).

Prajā-jivita(S) Huệ mạng.

Prajākara(S) Huệ TánhName of a monk Tên một vị sư.

Prajākhadga(S) Đao đại tuệ→ Paākhagga (P)Kiệt già, Kiếm trí huệ.

Prajākuta(S) Huệ Tích Bồ tátTrí Tích Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Prajākuta Bodhisattva(S) Trí Tích Bồ tát Huệ Tích Bồ tátName of a Bodhisattva Một vị Bồ tát theo hầu Phật Đa Bảo.

Prajāpapāramitā-hṛdaya-sūtra(S) Bát nhã Ba la mật đa tâm kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Prajāpāramitā(S) Kim cang Bát nhã bộ→ Ser chin (T), sherab chi parol tu chin pa (T)Perfection of wisdom; one of the Six Paramitas; see Six Paramitas.1- Kim cang bát nhã kỳ: Thời kỳ thứ tư trong 5 thời kỳ thuyết giáo. Còn gọi là: Bát nhã Ba la mật đa, huệ độ, trí độ. 2- Trong lục độ, huệ độđạo hạnh cao rốt. 3- Bát nhã Ba la mật: Một hạnh Thập Ba la mật. Hiểu rõ chân lý, không tiếc thân mạng đểcầu pháp, quán thấu diệu lý bình đẳng.

Prajā-pāramitā(S) Bát nhã ba la mậtMột trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: - dana-paramita: bố thí ba la mật - sila-paramita: giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita: thiền định ba la mật - prajna-paramita: bát nhã ba la mật.

Prajā-pāramitā Nayasatapanca śātīka(S) Bát nhã Lý thú kinhĐại lạc Kim cang Bất không chân thật Tam ma đa kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Prajā-pāramitā śāstra(S) Trí độluậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Prajā-pāramitā sūtra(S) Bát Nhã Ba la Mật kinhA group of sutras that explain voidness of all things.Tên một bộ kinh.

Prajā-paya-viniscaya-siddhi(S) Bát nhã phương tiện quyết định Thành tựu pháp.

Prajā-paya-vinis-caya-siddhi(S) Bát nhã Phương tiện Quyết định thành tựu phápDo Anangavajra con vua Gopala thế kỷ Viii soạn.

Prajā-prabha(S) Trí QuangName of a monk.Tên một vị sư.

Prajā-pradīpa(S) Bát nhã đăng luậnWritten by Bhāvaviveka.Do ngài Thanh Biện trước tác.

Prajā-pradīpa-ṭīkā(S) Bát nhã đăng luận thíchWritten by Avalokitavrata, a disciple of Bhāvaviveka.Do ngài Quan Âm Cấm trước tác (đệtử của ngài Thanh Biện).

Prajāpti(S) Giả danhSupposition → Paṇṇatti (P)Giả thiết.

Prajāpti-hetu-sangraha śāstra(S) Thủ nhân giả thiết luậnWritten by Dignaga.Do ngài Trần Na biên soạn.

Prajāpti-mātra(S) Duy thứcMind-only → Vijaptimātra (S).

Prajāpti-śāstra(S) Thi Thiết luậnName of a work of commentaryTên một bộ luận kinh.

Prajāpti-satyatā(S) Thế đếtínhTục đếtính.

Prajāpti-vada(S) Thuyết giả bộSee Prajāptivadin.

Prajāpti-vadin(S) Thuyết giả bộ→ Paṇṇattivādin (P), Prajāptivada (S)Đa văn Phân biệt bộ, Thi thiết Luận bộ, Giả Danh bộ, A tỳ đạt ma Thi thiết túc luậnName of a school or branch.Tên một tông phái.

Prajā-ptivadinah(S) Thuyết giả bộSee Prajāptivadin.Một bộ trong Đại chúng bộ.

Prajā-ruci(S) Bát nhã Lưu chiTrí Hy Name of a monk.Cao tăng Ấn độđời Bắc Ngụy.

Prajā-siksa(S) Huệ họcPháp môn quán chiếu thấu suốt chân lý.

Prajā-skandha(S) Huệ thânOne of the Asamasana Panca-skandhaTrong ngũ phần pháp thân.

Prajā-tipada(S) Tri thiết Túc LuậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh do Ngài Ca chiên diện soạn.

Prajā-vimukti(S) Tuệ giải thoátSee Paa-vimutti.

Prajendriya(S) Huệ cănSee Prajā-indriyaMột trong 5 căn vô lậu (Tín, tấn, niệm, định, huệ).

Prajpati(S) Thần hộ thủ.

Prajṣabhisheka(S) Bát nhã quán đảnh Wisdom initiation.

Prākāraṇa(S) LuậnCommentary.

Prākāraṇapada(S) Phẩm Loại Túc LuậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Thế Hữu soạn.

Prākāraṇāryavāsa śāstra(S) Hiển dương thánh giáo luậnWritten by Asanga.Do ngài Vô Trước biên soạn.

Prākāsha(S) Hào quangHalo.

Prakṛti(S) Bản tánhEssential oginal nature → Pakati (P)Tự tánh, Tự tánh đế.

Prakṛti-prabhāsvaram(S) Bản nhiên thanh tịnhTự tính thanh tịnh.

Prakṛti-śūnyatā(S) Tánh khôngVoidnessTự tánh các pháp là không.

Pramada(S) Phóng dậtOne of the 6 Maha-klesa Bhumika Dharma.Tâm buông lung, chạy theo dục vọng, không siêng năng tu tập các việc thiện. Một trong 6 Đại tuỳ phiền não pháp.

Pramahāvartika(S) Hiện tượng luận.

Pramāṇa(S) LượngValid cognition→ tse ma (T)Hình thái nhận thứcThe study of the theory of knowledge.Phương pháp đểđạt chân lý. Một trong Thập lục đếcủa phái Chánh lý ở Ấn.

Pramāṇa-samuccaya śāstra(S) Tập lượng luận→ Shuryoron (J)Written by Dignāga Một bộ luận về Đại thừa của Pháp tướng tông, do ngài Trần Na trước tác.

Pramāṇavāda(S) Lượng họcNhận thức học.

Pramāṇa-vaṛttika(S) Thích Lượng luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh do ngài Pháp Xưng (Dharmakirti) sáng lập.

Pramati(S) Diệu Ý Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Prameya(S) Sở lượngĐối tượng nhận biết. Một trong Thập lục đếcủa phái Chánh lý ở Ấn.

Pramiti(S) Cực LươngBát lạt mật đếAn indian monk came into China to translate Sutras.Cao tăng ngưuời Ấn vào Trung quốc dịch kinh đời Đường.

Pramodyarāja(S) Hỷ vương Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Pramuditā(S) Hoan hỉJoy→ Pamudita (P).

Pramuditā-bhūmi(S) Cực hỷ địaJoyful stageHoan hỷ địa, Sơ địaSee Dasabhumika.

Pramukha(S) Thượng thủMost seniority.

Prāṇa(S) Sinh khíVital energy→ bindu (T), Pāṇa (P)Sanh lực, Luồng thần lựcLife supporting energy.Cái sức tiềm ẩn mà nhân đó sinh vật sống được và tăng trưởng.

Prāṇama(S) Qui mạng hiệp chưởngẤn thứ 7 trong 12 hiệp chưởng. 10 đầu ngón phải và trái đan chéo nhau, ngón phải đểtrên ngón trái. Biểu thị tín tâm kiên cố, tâm cung kính cúng dường.

Prāṇasabalin sūtra(S) Bát la na xa pha ri Đại đà la ni KinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Prāṇātipāta(S) Sát sanh giới→ Pāṇavadha (P), Pāṇatipāta (P)See Pacaśīla.

Prāṇayāna(S) Điều tứcMột trong 8 pháp thật tu có đềcập trong Du già kinh.

Prani(S) Thệ nguyệnThệ: đem lòng chí thành, cầu Phật chứng minh, quyết theo đuổi mục đích không thối bước. Nguyện: Trong lòng mong cầu đạt những chỗ quyết định của mình vì chúng sanh.

Pranidāna-pāramitā(S) Nguyện Ba la mậtMột trong Thập Ba la mật. Quán Trung đạo, tu từ bi đểhớa độchúng sanh, nói pháp vi diệu, biện tai vô ngại, khiến chúng sanh không thối chuyển với quả Phật.

Praṇidhāna(S) NguyệnVow→ Pāṇidhana (P)Thệ nguyện, Bản nguyện(Xem prani).

Praṇidhāna-bodhichittotpada(S) Thệ nguyện giác ngộAspirational mind of enlightenment.

Praṇidhāna-pāramitā(S) Nguyện Ba la mật Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Pranidhi-jāna(S) Nguyện trí.

Pranihitabāla(S) Nguyện lực.

Pranita(S) DiệuMột trong 4 hành tướng của Diệt đế: Diệt, Tĩnh, Diệu, Ly.

Prapaca(S) Hí luậnDiscursive ideas → Papaca (P).

Prapaca-darśana(S) Hư vọng kiến→ Papacadassana (P).

Prāpti(S) ĐắcAttainment→ Adhigama (S)Được các pháp nơi thân.

Prāsāda(P) TínFaith→ Layana (S) → Đường, Giảng đườngPure and serene faith.1- Lòng tin sâu sắc. 2- Đường: Ngôi nhà thờ Phật (e.g: Thích Ca Phật đường).

Prāsādavati(S) Thanh tịnh Tam muộiMột trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Prāsādavati samādhi(S) Thanh tịnh Tam muội.

Prasaṇgika(S) Cụ Duyên tôngỨng thành tôngDo Ngài Phật Hộ (Buddhapalita) sáng lập vào thế kỷ iV - V, một chi nhánh của Trung quán.

Prasannapadā(S) Minh cú luận→ Madhyamakavṛtti-prasannapadāTrung quán minh cú luận thíchSee Mādhya-makavṛtti-prasannapadā.

Prasava-dharma(S) Sanh pháp→ Prasa-vadharnim (S).

Prasavadharnim(S) Sanh phápSee Prasava-dharma.

Prasenājit(S) Ba Tư Nặc vương→ Pasenadi (P)Thắng quân vương, Hòa Duyệt, Nguyệt Quang, Thắng Quân, Thắng Quang, Thắng Niên.

Prasiddha(S) Cực thànhThành tựu tột cùng.

Prasikṣā śāstra(S) Giáo thực luận.

Praśrabdhi(S) Khinh anCalmness → Passaddhi (P)See Passadhi.

Praśrabdhi-saṁbodhyaṅga(S) Khinh an giác chiLimb of calmnessSee Praśrabdhiyaṅga.

Praśrabdhi-saptabodhyaṅga-samādhi(S) Trừ giác phần Tam muộiMột trong Thất giác phần Tam muội. (Xem Saptabodhyanga-Samadhi).

Praśrabdhiyaṅga(S) Khinh an giác chi Limb of calmnessOne of Seven factors that lead to enlightenment.Một trong Thất giác chi.

Pratapa(S) Đại nhiệt địa ngụcHell of Great HeatSee Narakanitaya, Pratapana.

Pratapana(S) Đại Tiêu Nhiệt địa ngụcĐịa tiêu nhiệt địa ngục.

Prateyka-Buddha-yāna(S) Duyên giác thừaBích Chi Phật thừaGiáo pháp dạy tu hành quán tưởng lý không của Thập nhị nhân duyên mà được giác ngộ.

Prathama-dhyāna(S) Sơ thiền→ Pathama-jhāna (P)One of the four levels of meditative concentration in Form Realm.

Pratibhānakuta(S) Biện tích Bồ tátTrí Tích Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Pratibhāna-mati-paripṛccha(S) Biện Ý trưởng giả tử Sở vấn kinhBiện Ý trưởng giả tử kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Pratibhasa-upama(S) Ảnh dụThí dụ chỉ các pháp như hình bóng.

Pratibimba(S) Ảnh tướng Reflection → Paṭibimba (P)image.

Pratibimba-upama(S) Cảnh trung tượng dụThí dụ chỉ các pháp như bóng trong gương.

Pratideśanā(S) Phát lồSee Pratideśanīya.

Pratideśanīya(S) Phát lồConfession Pāṭidesanīya (P), Pratideśanā (S) → Hương bỉ bối, Phát lồ, Xưng tội, Ba la đềđềxá ni1- Sám hối với người mình lỡ xúc phạm (có ghi trong Luận tạng). 2- Xưng tội ra với người khác.

Pratigha(S) SânAnger→ Paṭigha (P)Hận, ghét, giận dữ đối với nghịch cảnh.

Pratigha-āvaraṇa(S) Sân nhuế cáiOne of the Panca-avaranani.Một trong ngũ cái.

Pratiharya(S) Thị hiện.

Pratilambha(S) HoạchSự việc chưa được hoặc đã mất mà nay lại được.

Pratimā(S) Hình tượng.

Prātimokṣa(S) Giới bổn Tỳ kheoSee Pātimokkhā.

Prātimokṣa vowsThệ nguyện giữ giới hạnh→ so sor tar pa (T)The vows of not killing, stealing, lying, etc. which are taken by monks and nuns.

Prātimokṣa-saṃvara(S) Biệt giải thoát giới.

Pratiniyama(S) Định dịChỉ tất cả nhân quả lành dữ của mỗi sự vật đều sai khác nhưng không hỗn loạn. Một trong 24 pháp bất tương ứng.

Pratipad(S) HànhMột trong 4 hành tướng của Đạo đế: Đạo, Như, Hành, Xuất.

Pratipaksa(S) Đối trịDùng đạo đểtrị phiền não.

Pratirūpakadharma(S) Tượng pháp.

Pratisaṃdhi(S) Tái sanhRe-birth → Paṭisandhi (P).

Pratisaṃkhyā-nirodha(S) Trạch diệt vô viAnalytical cessation→ so sor brtags 'gog (T)Pratisamkhya-nirodhasamskrtaPháp tịch diệt có được do năng lực chọn lựa của chánh trí.

Pratisaṃkhyā-nirodha-saṁkṛta(S) Trạch diệt vô viSee Pratisamkhya-nirodha.

Pratisamvid(S) Phân biệt tríAnalytical knowledgeAnalytical insight.

Pratiśrutka-upama(S) Hưởng dụThí dụ chỉ các pháp như tiếng vang từ hang sâu.

Pratiṣṭhita-nirvāṇa(C) Hữu dư niết bản.

Pratiṣṭhita-nirvāṇa(S) Thường trụ Niết Bàn.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
09/09/2020(Xem: 26518)
Trang nhà Quảng Đức xin chân thành cảm ơn HT Thích Như Điển đã giới thiệu bộ nhu liệu Phật học này và chân thành tán thán công đức của Thầy Phước Thiệt đã sưu tập và làm thành software này để chia sẻ cho giới học Phật đó đây trên thế giới. Mọi thắc mắc xin liên lạc trực tiếp với tác giả qua email này: phuocthiet@hotmail.com
10/05/2020(Xem: 30239)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet...rồi đánh chữ vào máy vi tính, để ngày nay được quyển sách tương đối đầy đủ để lúc rảnh rỗi ngồi đọc lại để mở rộng kiến thức về Phật Giáo. Theo lời khuyến khích của Thầy Bổn Sư và quý bạn đạo, nay tôi xin phổ biến lên trang nhà Quảng Đức để chia sẽ cùng quý Phật tử mới quy y như tác giả, có dịp đọc để hiểu thêm về Đức Thế Tôn và lời dạy của Ngài. Đối với thế hệ trẻ có thể tìm đọc phần Anh Ngữ, mặc dù tài liệu này chưa được dồi dào, nhưng cũng tạm đủ để có khái niệm cơ bản về đạo Phật.
01/01/2018(Xem: 39955)
Đại Bảo tháp Phật giáo cổ xưa Nelakondapalli ở huyện Khammam đang ở giai đoạn cuối của việc tu sửa. Với kinh phí khoảng 6 triệu Rupee, Cục Khảo cổ học và Bảo tàng đã thực hiện công việc để Đại Bảo tháp khôi phục lại vinh quang ban đầu và để bảo tồn kiến trúc cổ xưa này cho hậu thế. Di tích Phật giáo này, tọa lạc cách thị trấn Khammam khoảng 22 km, là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của bang Andhra Pradesh. Đại Bảo tháp đồ sộ, vốn đã tồn tại qua nhiều thế kỷ của sự hao mòn, đang được tu sửa sau khi cư dân và các sử gia địa phương nhiều lần cầu xin để bảo tồn di tích lịch sử có tầm quan trọng lớn lao về khảo cổ học này. Cục khảo cổ học cho biết loại gạch đặc biệt được đặt làm cũng như các vật chất kết nối tự nhiên đã được sử dụng để tăng cường cho cấu trúc của Đại Bảo tháp. (bignewsnetwork – April 18, 2015)
24/04/2017(Xem: 8865)
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học, đều có hai loại văn chương bác học và văn chương bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ trí thức và ngôn ngữ đường phố. Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên. Trước đây ở Miền Nam, một số nhà văn, nhà báo dùng chữ hay viết văn không đúng cũng đã bị phê phán chứ không phải muốn viết gì thì viết. Ngày nay, ngôn ngữ ít học, đứng bến, mánh mung, đường phố giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh vì nó được phổ biến qua các bản tin, báo chí, các trang điện tử, truyền hình, đài phát thanh, các diễn đàn… cho nên nó dễ dàng giết chết ngôn ngữ “văn học” thường phải xuất hiện qua sách vở. Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái đản sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì hết thuốc chữa. Việt Nam ngày nay đang đứng trước thảm họa đó! Ngoài ra, “văn dịch” phần lớn từ các bản tin tiếng Anh của những người không rành tiếng Anh lại kém tiếng Việt đã phá nát cú pháp
27/03/2017(Xem: 33441)
The Seeker's Glossary of Buddhism By Sutra Translation Committee of USA/Canada This is a revised and expanded edition of The Seeker's Glossary of Buddhism. The text is a compendium of excerpts and quotations from some 350 works by monks, nuns, professors, scholars and other laypersons from nine different countries, in their own words or in translation. The editors have merely organized the material, adding a few connecting thoughts of their own for ease in reading.
08/10/2016(Xem: 27172)
Đây không phải là bộ Tự Điển Anh-Việt VIệt-Anh bình thường, đây cũng không phải là Toàn Tập Thuật Ngữ Thiền. Đây chỉ là một bộ sách nhỏ gồm những từ ngữ Thiền và Phật Giáo căn bản, hay những từ thường hay gặp trong những bài thuyết giảng về Thiền, với hy vọng giúp những Phật Tử và hành giả tu Thiền nào mong muốn tìm hiểu thêm về những bài giảng về Thiền bằng Anh ngữ.
25/09/2015(Xem: 9814)
Các Website tra cứu hữu ích, Tra cứu- Time and Date - Xem giờ, đổi giờ, lịch, thời tiết Code: www.timeanddate.com - Tra cứu Âm - Dương lịch Việt Nam Code: www.petalia.org/amlich.htm - Lịch Vạn Niên Code: www.thoigian.com.vn/?mPage=L1 - Mã vùng điện thoại các quốc gia & cách gọi Code: www.countrycallingcodes.com - Khoảng cách các nơi trên thế giới Code: www.indo.com/distance - Thông tin các quốc gia trên thế giới Code: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/index.html - Thông tin, tiểu sử các nhân vật nổi tiếng Code: www.biography.com
25/07/2015(Xem: 12551)
Do sự du nhập quá nhanh của văn hóa Mỹ vào Việt Nam qua tạp chí, phim ảnh, quảng cáo thương mại, ca nhạc, các chương trình giải trí cùng số lượng đông đảo người Việt từ Mỹ về thăm quê hương, làm ăn buôn bán... tiếng Việt có nguy cơ bị biến dạng. Sở dĩ tiếngViệt bị xâm hại là vì nó được dùng chen vào những từ Mỹ hoặc Pháp - mà những từ này đều có thể phiên dịch sang Việt Ngữ bằng những tiếng tương đương. Khi đọc một đoạn văn lai căng, người đọc khó chịu, giống như đang ăn cơm mà cắn phải hạt sạn khiến phải nhổ miếng cơm ra. Tệ nạn này xảy ra khắp nơi, từ trong nước tới hải ngoại, kể cả các trang báo điện tử Việt Ngữ lớn như BBC và VOA. Sở dĩ có tệ nạn này là vì người viết hoặc người nói: -Không rành tiếng Mỹ/Pháp cho nên không thể chuyển sang Việt Ngữ một cách chính xác. -Không rành tiếng Việt cho nên phải dùng tiếng Mỹ/Pháp để thay thế.
01/07/2015(Xem: 13733)
Lịch sử phiên dịch Đại tạng kinh Trung Hoa trải dài 14 thế kỷ, bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất đến thế kỷ 14. Trong các nước ở Đông Á, chỉ nước Việt Nam là chưa hoàn tất việc phiên dịch toàn bộ Đại tạng kinh. Bộ Từ điện Phật học Tuệ Quang gồm 45.000 mục từ, dày hơn 3.500 trang, được chia làm hai tập, in trên loại giấy tốt, đóng bìa cứng (Nhà xuất bản Phương Đông). Lấy tiếng Hán-Việt làm gốc kèm thêm danh từ tiếng Phạn với bản mục lục tra cứu tiếng Phạn (Sanskrit Index) ở cuối tập để dể dàng tham khảo. Ngày nay các đại học lớn trên thế giới đều có phân khoa Phật học cho nên những danh từ Phật học Anh ngữ cũng cần thiết được phổ biến cho các phật tử và trí thức Việt Nam.
25/12/2014(Xem: 10009)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch và được nhà sách Văn Thành (Đạo Hữu Thanh Nguyên) ấn hành lần đầu tiên tại Việt Nam.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567