Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Aa

09/05/201314:00(Xem: 4798)
Aa

Aa

~vṛtti(S) ~ thíchSuffix. As in Śūnyatāsapativṛtti Tiếp vĩ ngữ: thích, như trong Thất thập không tính luận thích.

'du byed kyi phung po(T) Hành uẩn See Saṁskāra-skandha.

'dul ba(T) Luật Vinaya (S, P) →See Vinaya.

A-(S) KhôngNotUsed as a Prefix.- The mother of all sounds.- While your mind is in unsettled situation, meditator should concentrate in uttering the sound A in Amitabha, if A is present then all the other sounds are also present - Chủ tể các âm thanh. - Khi tâm mất ổn định thiền giả nên tập trung phát âm A- khi niệm A di đà, nếu âm A hiển lộ được thì tất cả các âm khác xem như đã hiển lộ.

A.D.Sau công nguyênanno DominiADanno Domini = In the year of our Lord (Christ). A.D. must be written preceding the date, while B.C. follows it e.g A.D. 1622, but 1622 B.C A.D. được viết trước năm (A.D. 1622 = vào năm 1622 sau công nguyên), B.C. viết sau năm (1622 B.C. = vào năm 1622 trước công nguyên).

Ababa(S) Hàn địa ngụcCold hellSee Ahaha.

Abbhūta(P) Kỳ diệuWonderful,Marvellous.

Abbhūtadhamma(P) A phù đạt ma, A phù đa đạt ma, Át phù đà đạt ma --> Supernatural phenomenonA phù đà đạt ma, Vị tằng hữu hi pháp, Hy pháp, thắng pháp, đặc pháp, Vị tằng hữu kinhOne of the 9 divisions of the Buddhist scriptures Tên một trong 9 bộ kinh điển Phật giáo.

AbbotTrụ trì.

Abhasita sutta(P) Kinh Những điều chưa nóiSutra on What Was Not SaidName of a sutra. (AN II.23) Tên một bộ kinh.

Abhassara(P) Quang âm thiên.(P) Quang âm thiên cõi Realm of the Radiant GodsName of a realm. See Abhasvara Tên một cõi giới. (Hán phiên âm: A hội hỗ tu thiên, A ba hội thiên, A ba la thiên. Dịch theo nghĩa, ngoài Quang Âm thiên, còn dịch là Thủy Vô Lượng thiên, Cực Quang Tịnh thiên, Quang Tịnh Thiên, Biến Tịnh Thiên, Biến Thắng Quang thiên, Hoảng Dục thiên, Quang Diệu thiên.)

Ābhāsvara(S) Cực quang tịnh thiênRealm of RadianceĀbhassaraloka (P) →Quang âm thiên, A ba hội, A ba thoại, Cực quang tịnh thiênOne of three worlds of The Second Dhyana-bhumi: Parittabha, Apramanabha, Abhasvara. It is the brightest world of the Material Realm, The Second Meditation Region. Gods in this world use their own halo as language in communicating Một trong 3 tầng trời cõi Nhị thiền thiên: - Thiểu quang thiên - Vô lượng quang thiên - Quang âm thiên. Từng trời sáng láng nhất của cõi sắc giới, miền Nhị thiền thiên. Chư thiên ở cõi này dùng hào quang thay tiếng nói.

Ābhāsvaradeva(P) Cực Quang tịnh thiên tửInhabitants of the Realm of Radiance Name of a realm. See AbhasvaraTên một cõi giới.

Ābhāsvara-vimāna(S) Quang âm cung Cực quang tịnh thiên cungName of a realm Tên một cõi giới.

Abhāva(P) Vô hữuNon-existenceVô thuyết, Phi hữu, Không tồn tại(1) Non-existence (2) Absence.

Abhāva-padattha(P) Vô thuyết cú nghĩa (Abhāva: absence, padattha: Meaning of a word) Nguyên lý phi tồn tại.

Abhāva-śūnyatā(S) Vô pháp không Vô tánh khôngCác pháp đã hoại diệt thì không có tự tánh.

Abhāvasvabhāva(S) Vô tự tínhAbsence of the substance of existence.

Abhāva-svabhāva-śūnyatā(S) Vô pháp hữu pháp không Vô tánh tự tánh khôngTất cả pháp sanh diệt và vô vi trong ba đời đều không thật có.

Abhāvita sutta(P) Kinh Chưa thuần hóaSutra on UntamednessName of a sutra. (AN I.21-26) Tên một bộ kinh.

Abhaya(P) Vô úyFearlessnessVô sở uý, A bà giaSee Moggaliputta-tissa.Name of a former Buddha, Bodhisattva, a son of Bimbisāra, a person) Lòng chẳng sợ, đức dạn dĩ. Cũng còn là tên của một vị Phật và Bố tát, tên một người con của Bình sa vương.

Abhaya-dāna(S) Thí vô uýFearlessness givingVô úy thíGiving the fearlessness to all the beings. It's one of the Three Givings: property giving, dharma giving, fearlessness giving Thí cho chúng sanh cái đức tánh chẳng sợ sệt. Một trong tam thí: tài thí, pháp thí, vô úy thí.

Abhaya-mudrā(S) Thí Vô Úy ấn.

Abhaya-sutta(P) Kinh Vô UýSutra on FearlessnessName of a sutra. (AN IV.184) Tên một bộ kinh.

Abhaya-bhūmi(S) Vô úy địaFearlessness positionThe position where one feels no fear to Greed-Anger-Ignorance, Birth-Old age-Sickness-Death, three devil paths, devil beings,. Ở vào chỗ không còn sợ sệt đối với Tham Sân Si, Sanh Lão Bệnh Tử, ba nẻo ác, chúng sanh ác,...

Abhayagiri(S) Vô Úy sơnMt Fearless.

Abhayagirivāsin(S) Vô Úy Sơn Trụ Bộ School of AbhayagiriOne of the branches of Buddhism, a subdivision of early Sthavirah school, of which the disciples accepted Katyayana as the patriarch, founded in 246 BC. Abhayagiri, the Mountain of Fearlessness in Ceylon, where the disciples dwelled in a monastery Một chi phái đạo Phật nhận Ngài Ca chiên Diên (Katyayana) là Tổ, lập ra khoảng năm 246 BC. Vô Úy sơn là tên một ngọn núi ở Tích Lan.

Abhayagiri-vasinah(P) Vô Úy Sơn Trụ Bộ Name of a school or branch. See Abhayagirivāsin Tên một tông phái.

Abhayagiri-vihāra(P) Vô Uý Sơn tự Name of a temple. See Aparasaila Tên một ngôi chùa.

Abhayaṃ(P) An toànSecurityProtection from danger. See Abhaya .

Abhayaṃdada(S) Thí Vô Úy Bồ tát Name of a Bodhisattva. See Abhayaṃdāna Tên một vị Bồ tát.

Abhayaṃdāna(S) Thí Vô Úy Bồ tát Fearlessness-Giving BodhisattvaThí Nhất Thiết Vô Úy Bồ tátOne of the names of Avalokiteśvara because he gives 14 fearless-nesses to those who pray to him so that they will have no fear in suffering Một trong những danh hiệu của Quan Thế Âm Bồ tát vì Ngài ban phát cho những ai cầu nguyện Ngài 14 phép vô úy để người ta không bị lo sợ khổ nạn.

Abhayaṃkara(S) A bà dựng ca la Ly bố uý Name of a Tathāgata or a lokadhātu Tên một vị Như Lai hay một cõi giới.

Abhayaṃkarā-Tathāgata(S) Ly bố uý Như Lai Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Abhayapradāna(S) Thí vô úy See Abhaya danā.

Abhayasiddhi-śāstra(S) Thành vô úy luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhetti(S) A ma đề Bồ tát AbhetriA ma lai Quán tự tại Bồ tát, Khoan Quảng Quán Âm Bồ tát, Vô Uý Bồ tátAnother name of Avalokiteśvara Tên gọi khác của Bồ tát Quán Âm.

Abhibhāvāyatana(S) Thắng xứ.

Abhibhu(P) Thắng giải.

Abhicāra(S) A tì già la Name of a demon Tên một loài quỷ.

Abhicāraka(S) Phục ma pháp sư One who can force demons to surrender Người hàng phục ma quái.

Abhidhamma(P) Luận KinhCanon of Analytic DoctrineAbhidharma, Abhidhar-ma-Pitaka (S); Abhidhamma-Pitaka (P) ch ngn pa (T) →A tỳ đạt ma, A tỳ đàm, Vi diệu phápSee Abhidhamma-PitakaMột cách gọi tắt của Abhidhamma-pitaka.

Abhidhamma-piṭāka(P) Tạng LuậnBasket of Special TeachingAbhidharma Pitaka (S) →Đại pháp, Đối pháp, A tỳ đạt ma, A tỳ đàm, Vô tỷ pháp, Hướng pháp, Thắng pháp, Luận- One of the Tripitaka: Sutra-Pitaka, Vinaya-Pitaka and Abhi-dhamma-Pitaka. Recited by Maha-Kasyapa in the First Council held in 483 BC, the year of the Buddha's passing. Abhidhamma is used for the commentaries spken by Buddha. śāstras are commentaries and treatises written by Mahayana patriarchs to explain or interprete the important points or views in sutras.The Abhidhamma-Pitaka of Theravada school written in Pali consists of 7 books, while the Abhidharma-Pitaka of the Sarvastivada school written in Sanskrit also consists of 7 books and they are a lot different from those of Theravada school.- Popularly known as Abhidharma - Một trong tam tạng kinh điển: - Kinh tạng - Luật tạng - Luận tạng. Do ngài Maha Ca Diếp đọc lại trong kỳ kết tập thứ nhất. Từ Luận Kinh, Luận tạng (Abhidharma) dùng chỉ phần chú giải đích thân Phật nói ra. Từ Luận (Sastra) chỉ phần chú giải do các nhà sư đại thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa những điểm quan trọng trong kinh điển. Luận Kinh của Nam Tạng có 7 bộ, bằng tiếng Pali. Luận Kinh của Bắc Tạng có 7 bộ viết bằng tiếng Sanskrit, có khác biệt với Luận Kinh của Nam Tạng. - Thường được gọi là Abhidharma thay vì Abhidharma-pitaka.

Abhidhamma-dhāthukathā(P) A tỳ đạt ma Giới thuyết luậnBook of the ElementsThuyết Nhất Thiết Hữu bộ Giới Thân Túc LuậnOne of 7 Abhidhamma books of Theravada school written in Pali language Một trong 7 bộ luận A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ phái viết bằng tiếng Pali. Luận này do ngài Thế Hữu người Ấn soạn, ngài Huyền Trang có dịch từ Phạn sang Hán vào năm 663, xếp vào Ðại Tạng, tập 26, 3 quyển.

Abhidhamma-kathāvatthu(P) A tỳ đạt ma Thuyết sự luậnBook of Points of ControversiesOf the 7 books of the Theravada's Abhidhamma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.

Abhidhamma-nyayanusara-śāstra(P) A tỳ đạt ma Thuận chính lý luậnBook of Beginning of KnowledgeNhất Thiết Hữu Bộ Thuận chánh luận, A tỳ đạt ma Thuận chánh lý luận, Câu xá Bạc luận, Tùy Thuận LuậnOne of the commentaries written by Saṇghabhadra Do Ngài Chúng Hiền biên soạn, được dịch sang tiếng Hán bởi ngài Huyền Trang, xếp vào Ðại Chánh Tân Tu Ðại Tạng kinh, tập 29, chia thành 80 quyển

Abhidhamma-patthāna(P) A tỳ đạt ma Phát thú luậnBook of CausalityOf the 7 books of the Theravada's Abhidhamma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.

Abhidhamma-puggalapaati(P) A tỳ đạt ma Nhân thi thuyết luậnBook of IndividualsOf the 7 books of the Theravada's Abhidhamma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.

Abhidhammattha saṃghata(P) Thắng Pháp tập yếu luận An Encyclopedia of the Abhidhamma, written by Anuruddha between the 8th and the 12th century A.D. One of the important commentaries in Pali language Một trong những bộ chú giải kinh điển quan trọng bằng tiếng Pali do ngài Anuruddha viết vào giữa khoảng thế kỷ thứ 8 đến 12.

Abhidhamma-vibhaṅga(P) A tỳ đạt ma Phân biệt luậnBook of ClassificationsOf the 7 books of the Theravada's Abhidhamma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.

Abhidhamma-yamaka(P) A tỳ đạt ma Song luậnBook of PairsOf the 7 books of the Theravada's Abhidhamma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.

Abhidhammika(P) Luận sưAbhidhamma MasterSee Abhidharmika.

Abhidhanappadipika(P) Danh Nghĩa Minh Đăng Kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Abhidharma(S) Luận Kinh Abhidhamma (P) →See Abhidhamma.

Abhidharma masterLuận sư Abhidhar-mika (S) →See Abhidharmika.

Abhidharma-samayapradipika-śāstra(S) A tỳ đạt ma thuận chính lý luận Name of a work of commentary written by Saṁgha-bhadra Tên một bộ luận do ngài Tăng Già Bạt Đà La (còn dịch là Chúng Hiền) biên soạn.

Abhidharma-saṃgīti-śāstra(S) A tỳ đạt ma tạp tập luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận sớ.

Abhidharma-sūtra(S) A tỳ đạt ma kinh, Ðại Thừa A Tì Ðạt Ma kinh See Abhidharma-kośa-śāstra(kinh này đã mất, chỉ thấy được trích dẫn trong các bộ luận như Nhiếp Ðại Thừa Luận, Ðại Thừa A Tì Ðạt Ma Tạp Tập Luận, Duy Thức Nhị Thập Luận. Xem A tỳ đạt ma câu xá luận

Abhidharma-vibhāṣā(S) A tỳ Đạt ma Tỳ bà sa Name of a work of commentary Tên một bộ luận. Gồm 100 vạn bài kệ, thành quả của đại hội kiết tập đầu công nguyên do ngài Ca chiên Diên làm thượng thủ.

Abhidharma-dharmaskandha(S) A tỳ đạt ma Pháp uẩn túc luậnBook of ThingsOne of the 7 books of the Sarvastivada's Abhidharma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Nhất thiết hữu bộ. Bản Hán dịch gồm 12 quyển, do ngài HuyềnTrang dịch, xếp vào tập 26 của Ðại Chánh Tân Tu Ðại Tạng kinh. Tác giả luận này là tôn giả Ðại Mục Kiền Liên.

Abhidharma-dharma-skandha-pāda-śāstra(S) A tỳ đạt ma Pháp uẩn túc luận sớBook of ThingsNhất Thiết Hữu Bộ Pháp Uẩn Túc Luận, Pháp Uẩn Túc LuậnName of a work of commentary Tên một bộ luận sớ chú giải bộ Pháp Túc Uẩn luận nói trên, do ngài Huyền Trang dịch.

Abhidharma-dhātukāya-pāda-śāstra(S) A tì đạt ma giới thân túc luậnBook of ElementsGiới Thân Túc Luận, Giới thân LuậnSarvastivada's Abhidharma, correspon-ding to Abhidhamma-dhāthukathā of Thera-vada school. Written by Vasumitra A tỳ đạt ma kinh luận của Nhất thiết hữu bộ, tương đương kinh A tỳ đạt ma Giới thuyết luận của Thượng tọa bộ. Do Ngài Thế Hữu biên soạn.

Abhidharmadipa(S) A tỳ đạt ma đăng luận There are two parts: Abhidharmadipa written in proses and Vibhasaprabhavrtti in verses Gồm 2 bộ: bộ Abhidharmadipa bằng văn xuôi và Vibhasaprabhavrtti bằng văn vần.

Abhidharmahāvibhāṣā-śāstra(S) A tì đạt ma Đại tì bà sa luận The topics of one of the commentaries Tên một bộ luận.

Abhidharmahṛdaya śāstra(S) A tỳ đàm tâm luận Name of a work of commentary written by Dharmasri Tên một bộ luận do ngài Pháp Thắng biên soạn.

Abhidharma-hṛdaya-śāstra(S) A tỳ đàm tâm luận Name of a work of commentary written by Saṇghadeva Tên một bộ luận do ngài Pháp Thắng biên soạn. Ngài Tăng già đề bà và Huệ Viễn hợp dịch vào đời Ðông Tấn, thành 4 quyển, thuộc tập 28 của Ðại Chánh Tạng. Trong bản Hán, còn có những bản dịch khác của luận này như A Tì Ðàm Tâm Luận, 6 quyển của ngài Na Liên Ðề Da Xá và Pháp Trí dịch vào thời Bắc Ngụy, Tạp A Tì Ðàm Tâm Luận do ngài Tăng Già Bạt Ma dịch vào đời Lưu Tống. Các bản này đều xếp vào tập 28 của Ðại Chánh.

Abhidharmahṛdayaśāstra sūtra(S) A tỳ đàm tâm luận sớ Name of a work of commentary written by Upasānta Tên một bộ luận sớ do ngài Ưu bà Phiên Đà biên soạn.

Abhidharma-jāna-prasthāna-śāstra(S) A tỳ đạt ma Phát trí luậnBook of Starting Point of KnowledgePhát trí luậnSarvastivada's Abhidharma. One of the works of Kātyāyanī-putra A tỳ đạt ma kinh luận của Nhất thiết hữu bộ. Một tác phẩm của Già đa diễn ni tử.

Abhidharmakośa(S) A tỳ đạt ma Câu xá luận See Abhidharma-kośa śāstra.

Abhidharmakośa-śāstra(S) A tỳ đạt ma câu xá luậnTreasure Chamber of the Abhidharma Composed by Vasubandhu in Kashimir in 5th century, consisting of Abhidharmakośa-karika (600 verses) and prose commentary on these verses (Abhidharmakośa-bhāṣya). Today it can be found in Tibetan and Chinese versions only Do Bồ tát Thế Thân biên soạn ở Kashmir hồi thế kỷ thứ 5, gồm A tỳ đạt ma câu xá thi văn (có 600 tiểu đoạn, gọi là Abhidharmakosha-karika) và luận giảng phần văn vần (gọi là Abhidharmakosha-bhshya, A tỳ đạt ma câu xá chú giảng). Ngày nay A tỳ đạt ma câu xá luận chỉ còn ở Tây tạng và Trung hoa.

Abhidharmakośa-bhāṣyaA tỳ đạt ma câu xá luận thích Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmakośa-bhāṣya-ṭikā-tattvārtha-nāma (S) A tỳ đạt ma câu xá luận thực nghĩa sớ Written by Sthiramati Do Ngài An Huệ biên soạn.

Abhidharmakośa-kārikā(S) A tì đạt ma câu xá luận bản tụng Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmakośa-marmapradīpa(S) A tì đạt ma câu xá luận chú yếu nghĩa đăng Name of a work of commentary written by Dignāga Tên một bộ luận do Ngài Trần Na biên soạn.

Abhidharmakośa-samaya-pradipika(S) A tỳ đạt ma Hiển tông luận Nhất Thiết Hữu Bộ Hiển tông luận, Hiển tông luậnName of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmakosha-bhāṣya(S) A tỳ đạt ma câu xá luận thích See Abhidharma-kośa śāstra.

Abhidharmakosha-kārikā(S) A tỳ đạt ma câu xá luận tụng See Abhidharma-kośa śāstra.

Abhidharma-mahāvibhāṣā śāstra(S) A tỳ đạt ma Đại tỳ bà sa luận Đại tỳ bà sa luận, Bà sa luậnName of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmāmṛta-śāstra(S) A tỳ đàm cam lộ vị luận Name of a work of commentary written by Ṣrīghoṣaka Tên một bộ luận do Ngài Cù sa biên soạn, có 2 quyển.

Abhidharmāmṛtarasa-śāstra(S) A tỳ đàm cam lộ sinh vị luận.

Abhidharmanyāyānusāra(S) Thuận chánh lý luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmapacadharmacarita-sūtra(S) A tỳ đàm ngũ pháp hành kinh Name of a work of commentary written on the Sarvāstivāda's doctrine Tên một bộ luận sách nói về giáo lý của Nhất thiết hữu bộ.

Abhidharma-piṭāka(S) Luận tạng Abhidhamma-pitaka (P) →See Abhi-dhamma-Pitaka.

Abhidharma-prajāpti-pada śāstra(S) A tỳ đạt ma Thi thiết túc luận See Abhidharma-prajapti-sāstra.

Abhidharma-prajapti-sāstraA tỳ đạt ma Thi thiết túc luận One of the 7 books of the Sarvastivada's Abhidharma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Nhất thiết hữu bộ.

Abhidharma-prakaraṇa śāstra(S) A tỳ đạt ma Phẩm loại túc luậnBook of Literature TreatisesSee Abhidharma-prakaraṇa-pāda-śāstra.

Abhidharma-prakaraṇa-pada(S) A tỳ đạt ma Phẩm loại túc luậnBook of Literature TreatisesSee Abhidharma-prakaraṇa-pāda-śāstra.

Abhidharma-prakaraṇa-pāda-śāstra(S) A tỳ đạt ma Phẩm loại túc luận Nhất Thiết Hữu Bộ Phẩm loại túc luận, Phẩm loại túc luậnOne of the 7 books of the Sarvastivada's Abhidharma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Nhất thiết hữu bộ

Abhidharma-prakaraṇapāda-vibhāśāstra(S) Cúng sự phần tỳ bà sa Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharma-prakarana-śāsana-śāstra(S) A Tì Ðạt Ma Hiển tông luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận, do ngài Chúng Hiền soạn. Ngài soạn luận này như một dạng rút gọn của A Tì Ðạt Ma Thuận Chánh Lý Luận, cũng với mục đích bài bác luận Câu Xá của ngài Thế Thân.

Abhidharma-samuccaya(S) A tỳ đạt ma tập luận Name of a work of commentar written by Asaṅga Tên một bộ luận do Ngài Vô Trước biên soạn.

Abhidharma-samuccayavyākhyā(S) Đối pháp luận Name of a work of commentaryTên một bộ luận.

Abhidharma-samya-pradīpikā-śāstra(S) A tỳ đạt ma tạng hiển tông luận Name of a work of commentary written by Saṅghabhadra Tên một bộ luận do Ngài Chúng Hiền biên soạn.

Abhidharma-saṇgaha(S) A tỳ đạt ma Giáo nghĩa cương yếuBook of Significance of AdhidharmaName of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharma-saṇgati-paryapada śāstra(S) A tỳ đạt ma Tập dị môn túc luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận, do ngài Xá Lợi Phất soạn, được ngài Huyền Trang dịch sang tiếng Hán.

Abhidharma-saṇgitiparyaya(S) A tỳ đạt ma Tập Dị môn túc luậnBook of the Recitations of the TeachingOne of the 7 books of the Sarvastivada's Abhidharma Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Nhất thiết hữu bộ.

Abhidharmāṣṭagrantha(S) A tỳ đạt ma bát kiền độ luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận do ngài Ca Chiên Diên Tử ngườI Ấn soạn, Trúc Phật Niệm vàTăng Già Ðề Bà cùng dịch sang tiếng Hán vào đời Phù Tần, năm 383

Abhidharmāvatāra(S) Nhập A tỳ đạt ma luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmavatāra śāstra(S) Nhập A tỳ đạt ma luậnBook of RecitationsName of a work of commentary written by Skandila in the 5th century Tên một bộ luận do ngài Tắc Kiền Địa La biên soạn vào thế kỷ thứ 5.

Abhidharma-vijānakāyapāda(S) A tỳ đạt ma Thức Thân Túc luậnBook of UnderstandingNhất Thiết Hữu Bộ Thức Thân Túc luận, Thức Thân Túc luận, do ngài Devasarman (Ðề Bà Thiết Ma) soạn, được ngài Huyền Trang dịch sang tiếng HánSee Abhidharma-vijakāyapāda śāstra.

Abhidharma-vijakāyapāda śāstra(S) A tỳ đạt ma Thức thân túc luậnBook of KnowledgesOne of the 7 books of the Sarvastivada's Abhidharma. Written by Devaśarman in Ayodhyā in about 100 years after Buddha's nirvana Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Nhất thiết hữu bộ. Do Ngài A la hán Đề bà Thiết ma ở A du đà biên soạn khoảng 100 năm sau khi Phật nhập diệt.

Abhidharma-yamaka(S) A tỳ đạt ma Song đối luậnBook of PairsName of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhidharmika(S) Luận sưAbhidharma master Abhidhammika (P) →A tỳ đàm sưA Buddhist master engaged in investi-gation and discernment of the Buddha's teachings.

Abhidyā(S) ThamGreedinessAbhijjhā (P), Abhidyālu (S) →Covetous.

Abhidyālu(S) Tham See Abhidyā.

Abhijānāti(S) Thần thông See Abhijā.

Abhijjhā(P) ThamGreedinessAbhijjhālu (P), Abhidyā (S) →See Abhidyā.

Abhijjhālu(P) Tham See Abhijjhā.

Abhijā(S) Thần thôngSupernatural powers Abhiā (P), Abhijānāti (S, P) →- Supernatural knowledges. An Arahat has five Abbijnas (pancabhinna, called Abhijna riddhi) : the devine seeing, the devine hearing, the knowledge of former lives, the knowledge of thoughts, the devine travelling capacity. Buddha has six Abhijnas (Chalabhinna, called Abhijna asrava) consists of the above Pancabhinna and the knowledge causing the destruction of human passion.- These powers are recognized by both Hinayana and Mahayana - Một vị A la hán đắc ngũ thông (tức Hữu lậu thông: Abhijna riddhi) gồm: thiên nhãn thông (dibbacakkhu), thiên nhĩ thông (dibbasotam), túc mạng thông (pubbeniva-sanussatinanam), tha tâm thông (paracitta-vijananam) và thần túc thông (iddhividha). Một bị Phật có lục thông (tức Vô lậu thông: Abhijna asrava) gồm ngũ thông thêm lậu tận thông (asavakkhayakarannanam).Ngũ thông và lục thông được cả Tiểu thừa và Đại thừa công nhận.

Abhijā āsrava(S) Vô lậu thông See Abhijā.

Abhijā ṛiddhi(S) Hữu lậu thông See Abhijā.

Abhikīrtana(S) Đọc tụngRecitation Abhikitteti (P).

Abhikitteti(P) Đọc tụng See Abhikīrtana.

Abhilāṣa(S) Túc duyên Đủ duyênPure aspiration and readiness for action to achieve some Buddhist objective; one of the three functions of 'faith' (shraddha) Đủ túc duyên để đầu Phật.

Abhimāna(S) Chủ nghĩa cá nhân EgotismĀtmamada (S).

Abhimukha(P) Hiện tiền Abhimukham (P) →See Abhimukhī.

Abhimukham(P) Hiện tiền See Abhimukha.

Abhimukhī(S) Hiện tiềnFace-to-face Abhimukha (P).

Abhimukhī-bhūmi(S) Hiện tiền địaFace-to-face stageThe sixth of ten grounds of Bodhisattva. See Dasabhimia Trong Thập địa.

Abhimukti(S) Tín đứcImplicit faith.

Abhinibbuta(P) Cực Niết bàn See Abhinirvāṇa.

Abhinikkhamaṇa(P) Xuất gia See Abhiniṣkramaṇa.

Abhinirūpaṇā-vikalpa(S) Kế đạc phân biệtFixation of the thought in the discrimination.

Abhinirvāṇa(S) Cực Niết bànComplete serenity and passionlessnessAbhinibbuta (P).

Abhiniṣkramaṇa(S) Xuất giaEntrance into ascetic lifeAbhinikkhamaṇa (P) →Departure from the worldly life to enter the ascetic life.

Abhiniṣkramaṇa sūtra(S) Phật Bản hạnh tập kinh Name of a work of commentary Tên một bộ luận. (đây là một bộ kinh, do ngài Xà Na Quật Ða dịch vào đời Tùy, gồm 60 quyển, xếp vào tập 3 của Ðại ChánhTạng, kinh được dịch sang tiếng Việt bởi HT Trung Quán)

Abhiniveśa(S) Chấp trướcStrong attachmentAbhinivesa (P).

Abhiniveśa-saṃdhi(S) Chấp chặtSolid attachment.

Abhia(P) Thần thông See Abhijna.

Abhiavosita(P) Người có thần thông One who obtains the supernatural powers.

Abhirati(S) Lạc thổRealm of joyLạc quốc, Cõi Diệu Hỷ, Diệu hỷ quốcThe name of the realm of Akshobhya in the east of the universe Tên gọi cõi giới của Phật A Súc Bệ ở phương đông.

Abhisamayā(S) Hiện quánIntuitive comprehension Hiện chứngRealization Quán cảnh hiện tiền.

Abhisamayālaṇkāra(S) Trang nghiêm chứng đạo Adorned to have a clear understanding dharma Trang nghiêm cho sự chứng đạo.

Abhisamayālaṇkāra śāstra(S) Hiện Quán Trang Nghiêm Luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhisamayālaṇkāraloka(S) Bát thiên đại chú Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Abhisamayālaṇkārasphutartha(S) Bát thiên tiểu chú Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Abhisamayā-samyutta(P) Tương Ưng Minh kiếnRealizationName of a sutra (chapter SN 13)Tên một bộ kinh.

Abhisaṃbodha(S) Triệt ngộPerfect enlightenment Abhisaṃbodhana (S), Abhisaṃbodhi (S) →Perfect comprehension, realizing enlightenment.

Abhisaṃbodhati(S) Triệt ngộ See Abhi-saṃbuddhati.

Abhisaṃbodhi(S) Triệt ngộ See Abhi-saṃbodha.

Abhisaṃbuddha(S) Hiện đẳng Phật A tì tam Phật đà, Hiện đẳng giác, A Duy Tam PhậtName of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai, còn có nghĩa là người đã thành Phật.

Abhisaṃbuddhati(S) Triệt ngộPerfectly enlightenedAbhisaṃbudhyate (S), Abhi-saṃbudhyati (S), Abhisaṃbodhati (S) →Realizing universal enlightenment, fully awake.

Abhisaṃbudhyate(S) Triệt ngộ Hiện đẳng giácSee Abhisaṃbuddhati.

Abhisaṃbudhyati(S) Triệt ngộ See Abhisaṃbuddhati.

Abhisaṃhāra(S) Từ bỏAbandoned.

Abhisaṃkaroti(S) Tôn kínhTreat with respect.

Abhisaṃkhāra(S) Hành nghiệp Accumu-lationAccumulation of karma, merit and demerit.

Abhisaṃkhāramāra(S) Hạnh nghiệp Ma vương One of five types of Mara Một trong 5 loại Ma vương.

Abhisamparāya(S) Kiếp sauAfter life Abhisamparāya (P) →See Samparāya.

Abhisaṃskāra(S) Hiện hành Accom-plishmentAbhisaṃskaroti (S), Abhisaṃ-skaṛta (S) →Performance Các pháp hữu vi trước mắt.

Abhisaṃskaroti(S) Hiện hành See Abhisaṃskāra.

Abhisaṃskaṛta(S) Hiện hành See Abhisaṃskāra.

Abhisanda sutta(P) Sutra on Rewards (AN VIII.39). Name of a sutraTên một bộ kinh.

Abhisaṇkhāra(P) Hành nghiệp See Abhisamskra.

Abhiseca(S) Điểm đạo See Abhiṣeka.

Abhisecanam(P) Điểm đạo See Abhiṣeka.

Abhiṣecanī(S) Quán đảnhInitiationQuán đảnh Bồ tát See Abhisheka.

Abhiṣeka(S) Điểm đạoInitiation Abhiseca (P), Abhisecanam (P), Abhi-secani, Wang (T) →Consecration, Abhiseka ritual. The process in which the disciple is empowered by a master for a specific practice Tục lấy nước rưới lên đầu biểu lộ sự chúc tụng. Nghi thức trong Phật giáo để chuẩn bị tiếp nhận những giáo pháp bí mật.

Abhisluka(S) Đăng vịInaugurationĐăng quanSee Murdhaja.

Abhisthiti(S) Vĩnh viễnLong lasting.

Abhivyakti-vada(S) Thanh Hiển luận Một tông của Phệ đà giáo.

Abhokāsa(P) Ngoài trời See Abhyavakāśa.

Abhra(S) VânCloudCloud, one of 12 clear forms which can be seen by eyes Mây, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Abhūta(S) Bất khởi phátUnoriginatedHư vọng, Không thật(1) Unoriginated (2) Not real, not true.

Abhūta-parikalpa(S) Hư vọng phân biệt Discriminated opinion.

Abhyaśa(S) Kết tậpRepititionHuân tập See Vasana.

Abhyātma-(S) NộiInternalUsed as a prefix Tiếp đầu ngữ.

Abhyātma-bahirdhaśūnyatā(S) Nội ngoại khôngInternal-external emptinessQuán 6 căn trong, 6 cảnh ngoài, đều không có ngã cùng ngã sở.

Abhyātmavidyā(S) Nội minh Chuyên tâm học hỏi giáo lý Phật.

Abhyavagāḍha(S) Chín muồi See Abhya-vagāhya.

Abhyavagāhya(S) Chín muồiRipened Abhyavagāḍha (S), Pariṇata (S) →Matured, completed Trưởng thành, kết liễu.

Abhyavākāśa(S) Ngoài trờiIn the open airAbhokāsa (P) →In the open air, the outdoors, free space.

Abhyudaya(S) KhởiRisePhát khởi Begin.

Abhyudgatosnisa(S) Cao Phật đảnh Quảng sanh phật đảnh, Phát sanh Phật đảnh, Tối thắng Phật đảnh, Tối cao Phật đảnhName of a Buddha or TathāgataTên một vị Phật hay Như Lai.

Abrahma-caryā(S) Phi phạm hạnhImpure conductBất tịnh hạnh.

Absolute truthĐệ nhất nghĩa đế Paramar-tha satya (S) →See Paramartha satya.

AbsorptionĐịnh an chỉ.

AbstentionTiết chế.

Abuda(S) át bộ đàm See Arbuda.

Abyakata(S) Vô thuyếtUnexplained.

Abyapada(S) Bất sân hậnNon-aversion.

Acala(S) Bất độngImmovableNiscala (S), Dhruva (S).

Acalā-bhūmi(S) Bất động địaImmovable ground The eighth stage of ten Bodhisattva-bhūmi Trong Thập địa.

Acalā-Bodhisattva(S) Bất động Tôn Bồ tátImmovableBất động Minh Vương, A già la, Vô Yểm Túc La sát nữName of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Acalā-dharma-mudrā(S) Thánh pháp ấn kinh A già đàm ma văn đồ.

Acalanātha(S) Bất Động Minh Vương Name of a deity Tên một vị thiên.

Acariya(P) Thầy See Acaryā.

Acaryā(S) ThầyMasterAcharya (S) ; Ajahn, Acariya (P), lo pon (T) →A xà lêMaster, teacher, professor, a spiritual master Bậc thầy có đủ giới hạnh hạnh, đạo đức bvà nghi thức để truyền dạy đạo lý.

Accaya(P) Tội lỗiSin.

Accayika sutta(P) Sutra on Urgency(AN III.93).

Access-meditationĐịnh cận hành.

Accharā(S) Đàn chỉ See Acchaṭā.

Acchariyabbhutadhammasuttam(P) Kinh hy hữu Vị tằng hữu pháp.

Acchariyamanussa(S) Người kỳ diệu lạ thường The wonderful manOne of the epithets used to express the respect to BuddhaMột trong những tên người khác dùng để tôn vinh đức Phật.

Acchaṭā(S) Đàn chỉSnap of fingersAccharā (P) →Khảy móng tay.

Accommodated bodyHoá thân See Nirmanakaya.

Accuta(P) Accuta Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Accutagama(P) Accutagama Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Acharya(S) ThầyMasterXem Acarya.

Āciṇṇa-kamma(P) Thường nghiệp Habitual karmaBahula kamma (P).

Acinnakamma(P) Tập nghiệpHabitual kamma.

Acinnakappa(P) Cửu trụ tịnh Một trong 10 hành vi mà các tỳ kheo thành Phệ xa ly (Vesali) chủ trương là thích hợp giới luật.

Acinteyya(P) Bất khả tư nghìInconceivable Acintya (P) →See Aciṇtya.

Acintia(S) Bất khả tư nghì Inthink-ableAcintiya (S), Acintya (S, P), Acintyaka (S), Acintika (S) →A chin taUnconceivable.

Acintika(S) Bất khả tư nghì See Acintia.

Acintita sutta(P) Kinh bất khả tư nghìSutra on UnconjecturabilityName of a sutra. (AN IV.77) Tên một bộ kinh.

Acintiya(S) Bất khả tư nghì See Acintia.

Aciṇtya(S) Bất khả tư nghịUnexplainable (S, P), Aciṇteyya (P) →Nan tư nghịSee Acintia. A very high number.

Aciṇtya-prabhāsabodhisattva-nirdeśa sūtra(S) Bất tư nghị quang Bồ tát sở thuyết kinh Aciṇtya-prabhāsanirdeśa-nāma-dharma-paryāya-sūtra (S) →Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Aciṇtya-Buddhaviṣayanirdeśa-sūtra(S) Văn thù Sư lợi sở thuyết bất tư nghị Phật cảnh giới kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Aciṇtya-jāna(S) Bất khả tư nghì trí.

Acintyaka(S) Bất khả tư nghì See Acintia.

Aciṇtyamati(S) Bất Tư Nghị Huệ Đồng tử Name of a deity Tên một vị bồ tát thuộc viện Trừ Cái Chướng trong Thai Tạng Mạn Ðồ La của Mật giáo, mật hiệu là Nan Trắc Kim Cang.

Aciṇtyamatidatta(S) Bất Tư Nghị Huệ Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Aciṇtya-pariṇāma(S) Bất tư nghì huân biến Mysterious transformations.

Aciṇtya-pariṇāmacyuti(S) Bất tư nghì biến dịch tử Inconceivable transformtion of death.

Aciṇtyaprabhāsa-bodhisattva-nirdeśa-sūtra(S) Bất tư nghị quang Bồ tát sở thuyết kinh See Aciṇtya-prabhāsa-nirdeśa-nāma-dhar-maparyaya-sūtra.

Aciṇtya-prabhāsa-nirdeśa-nāma-dharmapa-ryaya-sūtra(S) Bất tư nghị quang Bồ tát sở thuyết kinh Aciṇtyaprabhāsa-bodhi-sattva-nirdeśa-sūtra (S) →Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Aciṇtya-prabhāsanirdeśa-nāma-dharmapa-ryāya-sūtra(S) Bất tư nghị quang Bồ tát sở thuyết kinh See Aciṇtya prabhāsabodhi-sattva-nirdeśa sūtra.

Aciṇtya-shakti(P) Oai lực của chúDevine force in mantraAciṇtya-Sakti (S).

Aciravati(S) sông A-trí-la-phạt-để.

Acittā(S) Phi tâmMindless.

Acittaka(S) Cực trọng thuỳ miên Cực thuỳ miênNgủ mê.

Acittata(S) Phi tâm trạngMindlessness.

Act of Right AssuranceHạnh xưng danh( Tín nguyện trì danh chánh hạnh The act which ensures one's birth in the Pure Land; refers to the Nembutsu originating from thePrimal Vow and suported by the Other-Power; the fourth of the Five Right Acts established by Shan-tao for attaining birth in the Pure Land. (Chữ của ngài Thiện Ðạo dùng trong phần Tán Thiện Nghĩa của Quán Vô Lượng Thọ Kinh sớ, đểchỉ hạnh môn thứ tư trong năm hạnh môn hành giả phải có đểđảm bảo được vãng sanh Cực Lạc: đọc tụng, quán sát, lễ bái, xưng danh, cúng dường. Tín là tin tưởng vào tha bổn nguyện vô biên của Phật Di Ðà và năng lực thần diệu của Tha Lực. Xưng danh là hạnh môn chánh, bốn hạnh môn kia là trợ hạnh)

ActionNghiệp Karma (S).

Ādahati(P) Trà tỳ See Jhāpita.

Adamantine MountainThiết Vi sơn Name of a place Địa danh.

Adamantine MountainsThiết Vi sơn Mount SumeruThe outermost mountain-range made of iron which encircles a world-system Vòng núi bằng sắt bên ngoài cùng bao bọc cõi giới chúng ta.

Ādāna(S) Chấp trìHolding on Main-taining, receiving, containing Giữ, chứa.

Ādāna-vijāna(S) A đà na thức Ādāna-viāna (P) →Chấp trì thức, A lại da thức= Ālaya-vijnāna = A lại da thức

Ādāna-viāṇa(P) A đà na thức See Adana-vijnana.

Ādara(S) Chắp tay vái chàoSalute with folded hands and arms together.

Ādarśa(S) KínhMirrorẢnhMirror, image in the mirror.

Adarśa-jāna(S) Đại viên cảnh trí.

Adaśakanisi-danakappa(P) Bất ích lũ ni sư đàn tịnh Một trong 10 hành vi mà các tỳ kheo thành Phệ xa ly (Vesali) chủ trương là thích hợp giới luật.

Adattādāna(S) Trộm cắp (giới) Adin-nadana (P) →Thâu đạoSee Pacaśīla.

Adbhūta(S) Vị tằng hữuWonderful.

Adbhūta-dharma(S) Vị tằng hữu phápCollection of the Description of marvellous phenomenaVị tằng hữu pháp, A phù đà đạt ma, Hy phápShe sutras saying about the supernatural display which Buddha used to show the unexplainable things as teaching Kinh văn nói về thần lực của Phật và thánh tăng.

Adbhūtadharma sūtra(S) Kinh Vị tằng hữu pháp A phù đà đạt ma kinh, Vị tằng hữu KinhName of a sutra Tên một bộ kinh.

Adesa(S) Vô sân Một trong 10 Đại thiện địa pháp trí.

Adesana-pratiharya(S) Chiên niệm thị hiện Adesanapatiharia (P) →Tha tâm thị hiện, Tha tâm luân, Quán tha tâm, Quán sát tha tâm thần túcDùng tha tướng, tha niệm,... để quán xét các pháp như tha ý, quá khứ, vị lai, hiện tại,...

Adharma(S) Phi phápMisconduct Adhamma (P) →False Dharma, also means the absence of virtue and righteousness Pháp sai lệch.

Adhi-(S) Tăng thượng Thù thắngPrefix.

Adhibhautika-dukkhata(S) Y ngoại khổ.

Adhi-citta(S) Tăng thượng tâm, Tăng tâm học Định học, Tăng thượng tâmMột trong tam họcSee Adhicitta.

Adhicitta- sikkhā(P) Tăng thượng tâm học.

Adhicittā-śikṣa(S) Định học, Tăng thượng tâm học Spiritual formationAdhicitta-sikkhā.

Adhidaivika-dukkhata(S) Y thiên khổ.

Adhigamā(S) Chứng ĐắcSee Prāpti Ngộ nhập chân lý, thể nghiệm đúng như thật.

Adhigamāniya(S) Quy ngưỡng.

Adhikaranaśamadha(S) Thất diệt tránh pháp Adhikaranasamatha (P) →Consisting of 7 precepts. It is the last chapter of the eight chapters on the 250 precepts for Bhikshu in Bhishunivibhanga, first part of the Vinaya-pitaka. It is the guideline to resolve the conflicts among Monks or Nuns Gồm 7 giới, là đoạn chót trong 8 đoạn ghi 250 giới của tỳ kheo trong quyển Giới luật Tỳ kheo, phần thứ nhất của Luật Tạng. Là bảy phép dùng giải hoà khi có sự cãi lẫy giữa chư Tỳ kheo hay Tỳ kheo ni.

Adhikarana-śamathā(P) Diệt tránh kiền độ See Adhikarana-samatha.

Adhikaraṇa-śamathā(S) Diệt tránh kiền độThe eighth section in Pratimoksa Adhikarana-samathā (P).

Adhikaranaśamathā(S) Diệt tránh pháp Những biện pháp dập tắt tranh chấp (có ghi trong Luận tạng). Có 7 điều trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Adhimāna(S) Tăng thượng mạn Chưa chứng quả mà cho là đã chứng quả.

Adhimokkha(P) Thắng giải See Adhimokṣa.

Adhimokṣa(S) Thắng giải Adhimokkha (P) →One of the 10 mahabhumikas Một trong 10 đại địa pháp. Tác dụng nhận biết rõ ràng sự lý.

Adhimukti(S) Thắng giảiStrong inclination Adhimutti (P), mos pa (T) →Hiện tiền, Đối diện, Tín giảiMagic transformation Nương vào tín mà thắng giải.

Adhimukti-caryā-bhūmi(S) Giải hành địa.

Adhimutti(P) Thắng giải See Adhimukti.

Adhipateyya sutta(P) Sutra on Governing PrinciplesName of a sutra. (AN III.40) Tên một bộ kinh.

Adhipati(S) Tăng thượng Tăng cường năng lực giúp các pháp tiến triển mạnh.

Adhipatiphala(S) Tăng thượng quảFruit of dominant effect.

Adhipati-phala(S) Tăng thượng quả Dominant effectOne of the Panca phalani Một trong ngũ chủng quả (đẳng lưu, dị thục, ly hệ, sĩ dụng, tăng thượng quả).

Adhipati-pratyaya(S) Tăng thượng duyên Influence of one factor.

Adhiprajā(S) Tăng huệ học Huệ học, Tăng thượng huệOne of Tisrah-siksah Một trong tam học.

Adhiprajā-śikṣa(S) Tuệ họcFormation of WisdomAdhipaā-sikkhā.

Adhisambodha(S) Chứng đắc Chứng ngộ chân lý, thể đạt quả vị, trí huệ, giải thoát và công đức.

Adhiśīla(S) Tăng thượng giới.

Adhiśīla-śikṣa(S) Giới họcFormation of Precepts Adhisīla-sikkhā.

Adhisita(S) Tăng giới học Giới họcOne of Tisrah-siksah Một trong tam học.

Adhiṣṭhāna(S) Gia trìAid from Buddha Adhiṭṭhāna (P) →Gia trì lực, Uy lựcSupport or aid from Buddha Sở trì.

Adhiṣṭhāna-bāla(S) Gia trì lực.

Adhitiṣṭhati(S) Thần lựcMagic powerGia trì, Gia bịBy the magic power of, by the force of the supernatural power of.

Adhiṭṭhāna(P) Gia trì See Adhiṣṭhāna.

Adhiṭṭhāna-Uposatha(P) Tâm niệm thuyết giớiObservance of determination.

Adhivacana-pravesa(S) Thích danh tự tam muội.

Adhivacana-pravesa-samādhi(S) Thích danh tự Tam muội.

Adhyardhaśātīkā Prajāpāramitā(S) Lý thú Bát nhã.

Adhyāśaya(S) Thâm tâmMental dispositionAjjhāsaya (P), Adhyāśayati (S) →Intent, purpose.

Adhyāśayati(S) Có chủ ýwith intent uponSee Adhyāśaya (S).

Adhyātma-bahirdha-śūnyatā(S) Nội ngoại không Lục căn trong thân và lục cảnh ngoài thân không có ngã, ngã sở và các pháp.

Adhyātma-śūnyatā(S) Nội không 6 nội xứ (căn trong thân) không có ngã, ngã sở và các pháp.

Adhyātmatidya(S) Nội minh Adhyatmavidya (S) →See Adhyatmavidya.

Adhyātmavidyā(S) Nội minh Một trong Ngũ minh của Vệ đà kinh: Thanh minh, Công xảo minh, Y phương minh, Nhân minh, Nội minh.

Adhyesana(S) Khải thỉnh.

Adhytmika-dukkhata(S) Y nội khổ.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
09/09/2020(Xem: 26415)
Trang nhà Quảng Đức xin chân thành cảm ơn HT Thích Như Điển đã giới thiệu bộ nhu liệu Phật học này và chân thành tán thán công đức của Thầy Phước Thiệt đã sưu tập và làm thành software này để chia sẻ cho giới học Phật đó đây trên thế giới. Mọi thắc mắc xin liên lạc trực tiếp với tác giả qua email này: phuocthiet@hotmail.com
10/05/2020(Xem: 30181)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet...rồi đánh chữ vào máy vi tính, để ngày nay được quyển sách tương đối đầy đủ để lúc rảnh rỗi ngồi đọc lại để mở rộng kiến thức về Phật Giáo. Theo lời khuyến khích của Thầy Bổn Sư và quý bạn đạo, nay tôi xin phổ biến lên trang nhà Quảng Đức để chia sẽ cùng quý Phật tử mới quy y như tác giả, có dịp đọc để hiểu thêm về Đức Thế Tôn và lời dạy của Ngài. Đối với thế hệ trẻ có thể tìm đọc phần Anh Ngữ, mặc dù tài liệu này chưa được dồi dào, nhưng cũng tạm đủ để có khái niệm cơ bản về đạo Phật.
01/01/2018(Xem: 39826)
Đại Bảo tháp Phật giáo cổ xưa Nelakondapalli ở huyện Khammam đang ở giai đoạn cuối của việc tu sửa. Với kinh phí khoảng 6 triệu Rupee, Cục Khảo cổ học và Bảo tàng đã thực hiện công việc để Đại Bảo tháp khôi phục lại vinh quang ban đầu và để bảo tồn kiến trúc cổ xưa này cho hậu thế. Di tích Phật giáo này, tọa lạc cách thị trấn Khammam khoảng 22 km, là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của bang Andhra Pradesh. Đại Bảo tháp đồ sộ, vốn đã tồn tại qua nhiều thế kỷ của sự hao mòn, đang được tu sửa sau khi cư dân và các sử gia địa phương nhiều lần cầu xin để bảo tồn di tích lịch sử có tầm quan trọng lớn lao về khảo cổ học này. Cục khảo cổ học cho biết loại gạch đặc biệt được đặt làm cũng như các vật chất kết nối tự nhiên đã được sử dụng để tăng cường cho cấu trúc của Đại Bảo tháp. (bignewsnetwork – April 18, 2015)
24/04/2017(Xem: 8846)
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học, đều có hai loại văn chương bác học và văn chương bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ trí thức và ngôn ngữ đường phố. Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên. Trước đây ở Miền Nam, một số nhà văn, nhà báo dùng chữ hay viết văn không đúng cũng đã bị phê phán chứ không phải muốn viết gì thì viết. Ngày nay, ngôn ngữ ít học, đứng bến, mánh mung, đường phố giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh vì nó được phổ biến qua các bản tin, báo chí, các trang điện tử, truyền hình, đài phát thanh, các diễn đàn… cho nên nó dễ dàng giết chết ngôn ngữ “văn học” thường phải xuất hiện qua sách vở. Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái đản sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì hết thuốc chữa. Việt Nam ngày nay đang đứng trước thảm họa đó! Ngoài ra, “văn dịch” phần lớn từ các bản tin tiếng Anh của những người không rành tiếng Anh lại kém tiếng Việt đã phá nát cú pháp
27/03/2017(Xem: 33311)
The Seeker's Glossary of Buddhism By Sutra Translation Committee of USA/Canada This is a revised and expanded edition of The Seeker's Glossary of Buddhism. The text is a compendium of excerpts and quotations from some 350 works by monks, nuns, professors, scholars and other laypersons from nine different countries, in their own words or in translation. The editors have merely organized the material, adding a few connecting thoughts of their own for ease in reading.
08/10/2016(Xem: 27118)
Đây không phải là bộ Tự Điển Anh-Việt VIệt-Anh bình thường, đây cũng không phải là Toàn Tập Thuật Ngữ Thiền. Đây chỉ là một bộ sách nhỏ gồm những từ ngữ Thiền và Phật Giáo căn bản, hay những từ thường hay gặp trong những bài thuyết giảng về Thiền, với hy vọng giúp những Phật Tử và hành giả tu Thiền nào mong muốn tìm hiểu thêm về những bài giảng về Thiền bằng Anh ngữ.
25/09/2015(Xem: 9779)
Các Website tra cứu hữu ích, Tra cứu- Time and Date - Xem giờ, đổi giờ, lịch, thời tiết Code: www.timeanddate.com - Tra cứu Âm - Dương lịch Việt Nam Code: www.petalia.org/amlich.htm - Lịch Vạn Niên Code: www.thoigian.com.vn/?mPage=L1 - Mã vùng điện thoại các quốc gia & cách gọi Code: www.countrycallingcodes.com - Khoảng cách các nơi trên thế giới Code: www.indo.com/distance - Thông tin các quốc gia trên thế giới Code: https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/index.html - Thông tin, tiểu sử các nhân vật nổi tiếng Code: www.biography.com
25/07/2015(Xem: 12509)
Do sự du nhập quá nhanh của văn hóa Mỹ vào Việt Nam qua tạp chí, phim ảnh, quảng cáo thương mại, ca nhạc, các chương trình giải trí cùng số lượng đông đảo người Việt từ Mỹ về thăm quê hương, làm ăn buôn bán... tiếng Việt có nguy cơ bị biến dạng. Sở dĩ tiếngViệt bị xâm hại là vì nó được dùng chen vào những từ Mỹ hoặc Pháp - mà những từ này đều có thể phiên dịch sang Việt Ngữ bằng những tiếng tương đương. Khi đọc một đoạn văn lai căng, người đọc khó chịu, giống như đang ăn cơm mà cắn phải hạt sạn khiến phải nhổ miếng cơm ra. Tệ nạn này xảy ra khắp nơi, từ trong nước tới hải ngoại, kể cả các trang báo điện tử Việt Ngữ lớn như BBC và VOA. Sở dĩ có tệ nạn này là vì người viết hoặc người nói: -Không rành tiếng Mỹ/Pháp cho nên không thể chuyển sang Việt Ngữ một cách chính xác. -Không rành tiếng Việt cho nên phải dùng tiếng Mỹ/Pháp để thay thế.
01/07/2015(Xem: 13657)
Lịch sử phiên dịch Đại tạng kinh Trung Hoa trải dài 14 thế kỷ, bắt đầu từ thế kỷ thứ nhất đến thế kỷ 14. Trong các nước ở Đông Á, chỉ nước Việt Nam là chưa hoàn tất việc phiên dịch toàn bộ Đại tạng kinh. Bộ Từ điện Phật học Tuệ Quang gồm 45.000 mục từ, dày hơn 3.500 trang, được chia làm hai tập, in trên loại giấy tốt, đóng bìa cứng (Nhà xuất bản Phương Đông). Lấy tiếng Hán-Việt làm gốc kèm thêm danh từ tiếng Phạn với bản mục lục tra cứu tiếng Phạn (Sanskrit Index) ở cuối tập để dể dàng tham khảo. Ngày nay các đại học lớn trên thế giới đều có phân khoa Phật học cho nên những danh từ Phật học Anh ngữ cũng cần thiết được phổ biến cho các phật tử và trí thức Việt Nam.
25/12/2014(Xem: 9962)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch và được nhà sách Văn Thành (Đạo Hữu Thanh Nguyên) ấn hành lần đầu tiên tại Việt Nam.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567