- 1.1 Lời Tự Trần
- 1.2 Lời Tựa Đầu Tiên
- 1.3 Nguyên Tựa Thanh Quy Chứng Nghĩa
- 1.4 Tựa Khắc In Lại Thanh Quy Chứng Nghĩa
- 1.5 Lời Bạt
- 1.6 Thanh Quy Thiền Môn
- 1.7 Tán
- 1.8 Thanh Quy Tòng Lâm Nguyên Nghĩa Của Tổ Bách Trượng
- Quyển 01: Chúc Diên – Chúc Quốc Vương
- Quyển 02: Báo Ân
- Quyển 03: Báo Đáp Nguồn Gốc
- Quyển 04: Ân Đức Tổ Sư
- Quyển 05: Trụ Trì
- Quyển 06: Hai Dãy Đông Tây Lang
- Quyển 07: Đại Chúng - Phần Thượng
- Quyển 07: Đại Chúng - Phần Hạ
- Quyển 08: Tuổi Đạo
- Quyển 09: Những Đồ Pháp Khí, Hiệu Lệnh
Trăm Thứ Ba Của 500 A La Hán
201. Chí tâm đảnh lễ Ba La Mật tôn giả,
202. Câu Na Xá, 203. Muội Thanh, 204. Bồ Tát Thanh, 205. Kiết Tường Chú, 206. Bát Đa La, 207. Vô Biên Thân, 208. Hiền Kiếp Thủ, 209. Kim Cang Vị, 210. Thừa Vị, 211. Bà Tư Tra, 212. Tâm Bình Đẳng, 213. Bất Khả Tỉ, 214. Nhạo Phú Tạng, 215. Hỏa Diệm Thân, 216. Phả La Đọa, 217. Đoạn Phiền Não, 218. Bạc Cù La, 219. Lợi Bà Đa, 220. Hộ Diệu Pháp, 221. Tối Thắng Ý, 222. Tu Di Đăng, 223. Một Đặc Già, 224. Di Sa Cơ, 225. Thiện Viên Mãn, 226. Ba Đầu Ma, 227. Trí Huệ Đăng, 228. Chiên Đàn Tạng, 229. Ca Nan Lưu, 230.Hương Diệm Tràng, 231. A Thấp Tì, 232. Ma Ni Bảo, 233. Phước Thủ, 234. Lợi Bà Di, 235. Xá Già Độc, 236. Đoạn Nghiệp, 237. Hoan Hỷ Trí, 238. Càng Đà La, 239. Sa Già Đà, 240. Tu Di Vọng, 241. Tri Thiện Pháp, 242. Đề Đa Ca, 243. Thủy Triều Thanh, 244. Trí Huệ HảI, 245. Chúng Cụ Đức, 246. Bất Tư Nghì, 247. Di Già Sơn, 248. Ni Đà Già, 249. Thủ Chánh Niệm, 250. Tịnh Cư Đề, 251. Phạm Âm Thiên, 252. Nhân Địa Quả, 253. Giác Tánh GiảI, 254. Tính Tấn Sơn, 255. Vô Lượng Quang, 256. Bất Động Ý, 257. Tu Thiện Nghiệp, 258. A Dật Đa, 259. Tôn Đà La, 260. Thánh Phong Huệ, 261. Mạn Thù Hạnh, 262. A Lợi Đa, 263. Pháp Luân Sơn, 264. Chúng Hòa Hợp, 265. Pháp Vô Trụ, 266. Thiên Cổ Thanh, 267. Như Ý Luân, 268. Thủ Quang Diệm, 269. Vô Tỉ Hiệu, 270. Đa Gia Lâu, 271. Lợi Lợi Bà Đa, 272. Phổ Hiền Hạnh, 273. Trì Tam MuộI, 274. Oai Đức Thanh, 275. Lợi Bà, 276. Danh Vô Tận, 277. A Na Tất, 278. Phổ Giải Sơn, 279. Biện Tài Độ, 280. Hành Hóa Quốc, 281. Thanh Long Chủng, 282. Thệ Nam Sơn, 283. Phú Già Da, 284. Hành Truyền Pháp, 285. Hương Kim Thủ, 286. Ma Nỗ La, 287. Quang Phổ Hiện, 288. Huệ Y Chánh, 289. Hàng Ma Quân, 290. Thủ Diệm Quang, 291. Trì Đại Y, 292. Tạng Luật Hạnh, 293. Phục Long Vương, 294. Đức Tự Lại, 295. Xà Dạ Đa, 296. Tần Ma LợI, 297. Nghĩa Pháp Thắng, 298. Thí Bà La, 299. Xiển Đề Ma, 300. Vương Trụ Đạo.
Gửi ý kiến của bạn