VI DIỆU PHÁP TOÁT YẾU
Nārada Mahā Thera
Phạm Kim Khánh dịch
Chương I
(CITTA - SAṄGAHA - VIBHĀGO)
NHỮNG LOẠI TÂM VƯƠNG KHÁC NHAU
Tiến Trình Tâm
Theo Vi Diệu Pháp, khi một đối tượng biểu hiện trước tâm xuyên qua một trong năm cửa (ngũ môn), một tiến trình tâm diễn tiến như sau:
(Đồ Biểu 1)
Sát-na tâm |
|
1 |
Atīta Bhavaṅga (Bhavaṅga vừa qua) |
2 |
Bhavaṅga Calana (Bhavaṅga giao động) |
3 |
Bhavaṅgupaccheda (Bhavaṅga dứt dòng) |
4 |
Pañcadvārāvajjana (Ngũ Môn Hướng Tâm) |
5 |
Pañca Viññāṇa (Ngũ Quan Thức) |
6 |
Sampaṭicchana (Tiếp Thọ Tâm) |
7 |
Santīraṇa (Suy Đạc Tâm) |
8 |
Votthapana (Xác Định Tâm) |
9 |
Javana (Xung Lực) |
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
|
14 |
|
15 |
|
16 |
Tadālambana (Đăng Ký Tâm) |
17 |
Đồ Biểu 2
Citta - 89 |
Lokuttara - 8 |
Magga - 4 |
|
Phala - 4 |
|||
Arūpāvacara - 12 |
Kusala - 4 |
||
Vipāka - 4 |
|||
Kriyā - 4 |
|||
Rūpāvacāra - 15 |
Kusala - 5 |
||
Vipāka - 5 |
|||
Kriyā - 5 |
|||
Kāmāvacāra - 54 |
Sobhaha - 24 |
Kusala - 8 |
|
Vipāka - 8 |
|||
Kriyā - 8 |
|||
Ahetula - 18 |
Ākusalavipāka - 7 |
||
Kusalavipāka - 8 |
|||
Kriyā - 3 |
|||
Akusala - 12 |
Lobha - 8 |
||
Paṭigha - 2 |
|||
Moha - 2 |
Đồ Biểu 3
Citta - 89 (121) |
Akusala - 12 |
|
Kusala - 21 (37) |
Kāmāvacara - 8 |
|
Rūpāvacara - 5 |
||
Arūpāvacara - 4 |
||
Lokuttara - 4 (20) |
||
Vipāka - 36 (52) |
Kāmāvacara - 23 |
|
Rūpāvacara - 5 |
||
Arūpāvacara - 4 |
||
Lokuttara - 4 (20) |
||
Kriyā - 20 |
Kāmāvacara - 11 |
|
Rūpāvacara - 5 |
||
Arūpāvacara - 4 |
Ghi chú:
[1] Tức là, nếu đối tượng là một hình thể (rūpa hay sắc pháp). Chặp tâm nầy tùy thuộc năm đối tượng của giác quan.
[2] Xem Compendium of Philosophy -- Introductory Essay trang 27-30.
[3] Xem Chương 4