Từ điển Việt-Pali
Sa di Định Phúc
Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)
D
da: camma (trung)
da bọc xương: nimamsa (tính từ)
da nhăn: valittaca (tính từ)
da thú: taca (nam)
da trong: taca (nam)
da vàng: kanakacchavī (tính từ), kanakattaca (tính từ)
dã dượi: middha (trung)
dã man: sāhasasika (tính từ)
dạ: āma
dạ dày: kucchi (nam) (nữ), āmāsaya (nam)
dạ thưa: bhante
dạ xoa: yakana (nam)
dài: dīgha (tính từ), dīghatā (nữ), dīghatta (trung), āyata (tính từ)
dại khờ: mandiya (trung)
dám làm: pagabbha (tính từ)
dán: laggati (lag + a), laggana (trung), apeti (ap + e)
dàn xếp: viracayati (vi + rac + ya)
danh dự: paṭipūjanā (nữ), payirupāsati (pa + upa + ās + a)
danh hiệu: upasagga (nam)
danh lợi: lābhasakkāra (nam)
danh nghĩa: upādhi (nam)
danh sách: uddāna (trung)
danh tánh: nāma (trung)
danh tiếng: kitti (nữ), kittimantu (tính từ), vissuta (tính từ)
danh vọng: yasa (nam)
dao: khagga (nam), sattha (trung), chūrikā (nữ)
dao cạo: khura (trung)
dao găm: chūrikā (nữ), satti (nữ)
dày: pagumba (nam), sanda (tính từ)
dày đặc: gahana (tính từ), āhundarika (tính từ)
dãy: āvalī (nữ), panti (nữ)
dạy bảo: sāsati (sās + a), vāceti (vac + e), pasāsati (pa + sās + a), vineti (vi + ni + e)
dạy dỗ: sāsati (sās + a), vāceti (vac + e), pasāsati (pa + sās + a), vineti (vi + ni + e)
dạy học: vāceti (vac + e)
dặm: gāvuta (trung)
dâm đãng: duṭṭhulla (trung)
dẫm đạp: sammaddati (saṃ + madd + a)
dân chúng: loka (nam), jana (nam)
dân làng: gāmavāsī (3) gāmika (nam)
dân tộc: jāti (nữ)
dẫn chứng: dīpanā (nữ)
dẫn dắt: neti (ni + a), anupāpeti (anu + pa + ap + e), niyyānika (tính từ), vāheti (vah + e)
dẫn đến: āvahati (ā + vah + a) āvahana (trung), saṃvattati (saṃ + vat + a), āneti (ā + nī)
dẫn lùi lại: paṭineti (paṭi + ni + a)
dâng cúng: abhisaiñcati (abhi + sic + ṃ + a), abhiseka (nam), abhisecana (trung), accanā (nữ), pūjeti (pūj + e)
dấu (đóng): muddā (nữ)
dấu chân quạ: kākapāda (nam)
dấu hiệu: nimitta (trung), paññaṇa (trung), lakkha (trung), lakkhana (trung), liṅga (trung), iṅgita (trung), saññāṇa (trung)
dấu vết: paññaṇa (trung), kalaṅka (nam)
dầu (ăn): sinaha, sneha (nam), tela (trung)
dầu thơm: gandhasāra (nam), vāsana (trung), sugandha (nam)
dây chuyền: gīvābharaṇa (trung), hāra (nam)
dây cung: jiyā (nữ)
dây da: vattikā (nữ), varattā (nữ)
dây đeo bình bát: aṃsabaddhaka (trung)
dây đeo cổ: gīvābharaṇa (trung), hāra (nam)
dây leo: latā (nữ)
dây nịt: kāyabanhana (trung), ovaṭṭikā (nữ)
dây nịt của phụ nữ: mekhalā (nữ)
dây sào phơi y: cīvararajju (nữ)
dây thắt lưng: kāyabandhana (trung)
dây thòng lọng: rajju (nữ)
dây thừng: tantu (nam)
dây trầu: nāgalatā (nữ), tambūlī (nữ)
dây vải: varattā (nữ)
dây xích: nigaḷa (nam), sandāna (trung)
dây xích chó: gaddula (nam)
dẻo dai: sahana (trung)
dép: pādukā (nữ), upāhana (trung)
dẹp đi: paṭivinodeti (paṭi + vi + nad + e), nibbaṭṭeti (ni + vat + e), nibbāhana (trung), pahāna (trung), chaḍḍaka (tính từ), samīrati (saṃ + īr + a), virājeti (vi + rāj + e), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung), vineti (vi + ni + e), viyūhati (vi + ūh + a), vyantīkaroti (vi + anta + kar + a)
dê cái: ajā (nữ), ajī (nữ)
dê đực: chakalaka (nam), chagalaka (nam)
dê: aja (nam), cīrī (nữ)
dễ chịu: sammati (saṃ + a), sammati (saṃ + a), sāta (trung), phāsu (nam)
dễ dãi: subbaca (tính từ)
dễ dàng: sukara (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a), sāruppa (tính từ), nidahati (ni + dah + a), nidhāna (trung), nidheti (ni + dha + a)
dễ dạy: vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), sovacassatā (nữ), sudanta (tính từ), vidheyya (tính từ)
dễ hiểu: suvijāna (tính từ)
dễ làm: sukara (tính từ)
dễ nuôi: subhara (tính từ)
dễ sợ: bībhacca (tính từ)
dễ thấy: sudassa (tính từ)
dễ thương: rāmaṇeyyaka (tính từ), rucita (tính từ), vaggu (tính từ), cārudassana (tính từ), kamanīya (tính từ), siniddha (tính từ)
dệt (vải): upavīyati (upa + vā + i + ya), vināti (vi + nā), vīyati (vā + i + ya)
di chuyển: īrati (ir + a), carati (car + a), palavati (plav + a)
di tản: sañcarati (saṃ + car + a)
di vật: dhātu (nữ)
dì (chị của mẹ): mātucchā (nữ)
dĩa: bhājana (trung), maṇḍala (trung), pāti (nữ), kaṃsa (nam), thāli (nữ)
dĩa nhỏ: tattaka (trung)
diêm chúa: yamarāja (nam)
diêm vương: yamarāja (nam)
diễm lệ: ramanīya (tính từ), sumannohara (tính từ)
diễn đạt bằng lời: bhāsati (bhāṣ)
diễn giả: cittakathika (nam), cittakathī (nam)
diễn kịch: visūka (trung)
diễn thuyết: ajjhabhāsati (adhi + ā + bhās + a)
diễn từ: vacī (nữ)
diễn viên: naṭa (nam), naṭaka (nam)
diện mạo: vadana (trung)
diệt: māreti (mar + e)
diệt mất: nirodheti (ni + rudh + e)
diệt tận gốc: samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a)
diệt tắt (lửa phiền): nibbāna (trung), nibbāpana (trung), nibbāpeti (ni + vā + e)
diệt tắt: vūpasammati (vi + upa + sam + ya), nirodha (nam)
diệt trừ ái dục: kilesakkhaya (nam)
diều hâu: kulala (nam), sena (nam), senaka (nam)
dính chặt: abhinivisati (abhi + ni + vis + a), abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung)
dính lại: yojeti (yuj + e)
dính liền: bandhati (bandh + a)
dính líu: paramāsati (pari + ā + mas + a), bandha (nam), madanīya (tính từ), missa, missaka (tính từ), nirata (tính từ), yoga (nam), sārajjati (saṃ + raj + ya), sārajjanā (nữ), sita (tính từ), madanīya (tính từ), rati (nữ), lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), vinibandha (nam), visattikā (nữ), abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung), vyāsatta (tính từ)
dính lưới: jālakkhika (trung)
dính mắc: lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), sālaya (tính từ)
dính nhau: samavāya (nam), samāyuta (tính từ)
dịp: samaya (nam), vāra (nam)
dịu dàng: maddava (trung), mudu (tính từ), muduka (tính từ)
do đâu ?: kuto (trạng từ)
do dự: saṅkati (sak + ṃ + a), parisappanā (nữ), kukkuccaka (tính từ), vikappa (nam)
do nghiệp tạo: kammaja (tính từ), kammanibbatta (tính từ)
dò xét: parikkhati (pari + ikkh + a)
dọa nạt: tajjanā (nữ)
dòn: bhejja (tính từ)
dọn: āropana (trung)
dọn dẹp: samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), nibbāhana (trung)
dòng dõi: kulavaṃsa (trung), jāti (nữ), paramparā (nam)
dòng giống: vaṇṇa (nam), vaṃsa (nam), gotta (trung), pajā (nữ)
dòng giống tốt: ājañña (tính từ), ājānīya (tính từ)
dòng nước: udahārā (nữ), ogha (nam), dhārā (nữ), panāḷikā (nữ)
dòng nước mãnh liệt: caṇdḍasota (nam)
dòng sông: nadī (nữ)
dòng suối: dhārā (nữ)
dòng vua chúa: khattiya (tính từ)
dõng mãnh: viriya (trung)
dỗ dành: samassāseti (saṃ + ā + ses + e), ullapanā (nữ)
dốc đứng: ukkūla (tính từ)
dốc núi: taṭa (trung)
dốc xuống: vikūla (tính từ)
dối trá: musā (trạng từ), vañceti (vañc + e)
dồi dào: pahūta (tính từ), bahu (tính từ), bāhullā (trung), vepulla (trung)
dội lại: sammiñjati (saṃ + inj + a)
dột: vijjhati (vyadh)
dơ bẩn: kālusiya (trung), raja (nam), rajjana (trung), uklāpa (tính từ), vikata (trung), kasambujāta (tính từ)
dơ dáy: mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), parikilesa (nam)
dơi: pakkhabilāla (nam), ajinapattā (nữ)
dời: viyūhati (vi + ūh + a), viyūhana (trung), paṭivattana (trung)
dời đi: ādhunāti (ā + dhu + nā) iriyati (iriy + a), apakassati (apa + kam + a), nibbaṭṭeti (ni + vat + e), nibbāhana (trung), panudati (pa + nud + a), pahāna (trung), paṭivinodana (trung), paṭisaṃharati (paṭi + saṃ + har + a), samatikkamati (sām + ati + kam + a), samatikkama (nam), samatikkamana (trung), samativattati (saṃ + ati + kam + a), samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), sañcarati (saṃ + car + a), sarati (sar + a), ūhanati (u + han + a), vidhunāti (vi + dhū + nā), dhunāti (dhu + nā), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung)
dời đổi: vinodana (trung), samīrati (saṃ + īr + a)
dời qua: anusakkati (anu + sakk + a)
dù: ātapatta (trung), chatta (trung)
dù lọng: catta (trung)
dụ dỗ: rajanīya (tính từ)
dục vọng: ejā (nữ)
dùng (ăn): bhuñjati (bhuj + ṃ + a)
dùng (xài): valañja (trung), paribhoga (nam)
dùng bữa: bhakkhati (bhakkh + a)
dũng cảm: āsabhī (nữ)
dũng mãnh: nibbhaya (tính từ)
dũng sĩ: vikkama (nam)
dụng cụ: parikkhāra (trung)
dụng cụ canh tác: kasibhaṇḍa (trung)
duy trì: abhipāleti (abhi + pāl + e), bharati (bhar + a)
duyên cớ: dāpana (trung)
duyên dáng: vilāsa (nam), vilāsī (tính từ), laddhaka (tính từ)
dư luận: siloka (nam)
dư sót: avasissati (ava + sis + ya), avasesa (trung) (tính từ), sesa (tính từ)
dữ dội: atighora (tính từ)
dữ tợn: caṇḍa (tính từ), caṇḍikka (trung), kurūra (tính từ)
dự kiến: pariyuṭṭhāna (trung)
dưa chuột: eḷaluka (trung), kakkākī (nữ), indavāguṇi (nữ)
dưa leo: eḷaluka (trung), kakkākī (nữ), indavāguṇi (nữ)
dựa vào: nissayati (ni + si + ya)
dửng dưng: upekkhaka (tính từ)
dựng lông lên: haṃsati (haṃs + a)
dựng tóc gáy: haṃsati (haṃs + a)
dược sư: tikicchaka (nam)
dưới đáy: mūla (trung)
dưới thấp: heṭṭhā (trạng từ), ora (tính từ)
dương vật: aṅgajāta (trung), purisaliṅga (trung)
dương xỉ: nattamāla (nam)
dưỡng đường: ārogya (trung)
dưỡng sức: vissamati (vi + sam + a)
dứt bỏ: pariccajati (pari + caj + a), pahāna (trung), virajjana (trung), anuppadāti (anu + pa + dā + a), anuppadeti ( anu + pa + dā + e), cāga (nam), nikkhipati (ni + khip + a), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), vivajjeti (vi + vajj + e), vivajjana (trung)
dứt bỏ phiền não: kilesappahāṇa (trung)
dứt bỏ tình dục: rāgakkhaya (nam)
dứt hết si mê: mohakkhaya (nam)
dứt nghiệp: kammakkhaya (nam)