Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

D

16/11/201210:53(Xem: 8554)
D


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


D

da: camma (trung)

da bọc xương: nimamsa (tính từ)

da nhăn: valittaca (tính từ)

da thú: taca (nam)

da trong: taca (nam)

da vàng: kanakacchavī (tính từ), kanakattaca (tính từ)

dã dượi: middha (trung)

dã man: sāhasasika (tính từ)

dạ: āma

dạ dày: kucchi (nam) (nữ), āmāsaya (nam)

dạ thưa: bhante

dạ xoa: yakana (nam)

dài: dīgha (tính từ), dīghatā (nữ), dīghatta (trung), āyata (tính từ)

dại khờ: mandiya (trung)

dám làm: pagabbha (tính từ)

dán: laggati (lag + a), laggana (trung), apeti (ap + e)

dàn xếp: viracayati (vi + rac + ya)

danh dự: paṭipūjanā (nữ), payirupāsati (pa + upa + ās + a)

danh hiệu: upasagga (nam)

danh lợi: lābhasakkāra (nam)

danh nghĩa: upādhi (nam)

danh sách: uddāna (trung)

danh tánh: nāma (trung)

danh tiếng: kitti (nữ), kittimantu (tính từ), vissuta (tính từ)

danh vọng: yasa (nam)

dao: khagga (nam), sattha (trung), chūrikā (nữ)

dao cạo: khura (trung)

dao găm: chūrikā (nữ), satti (nữ)

dày: pagumba (nam), sanda (tính từ)

dày đặc: gahana (tính từ), āhundarika (tính từ)

dãy: āvalī (nữ), panti (nữ)

dạy bảo: sāsati (sās + a), vāceti (vac + e), pasāsati (pa + sās + a), vineti (vi + ni + e)

dạy dỗ: sāsati (sās + a), vāceti (vac + e), pasāsati (pa + sās + a), vineti (vi + ni + e)

dạy học: vāceti (vac + e)

dặm: gāvuta (trung)

dâm đãng: duṭṭhulla (trung)

dẫm đạp: sammaddati (saṃ + madd + a)

dân chúng: loka (nam), jana (nam)

dân làng: gāmavāsī (3) gāmika (nam)

dân tộc: jāti (nữ)

dẫn chứng: dīpanā (nữ)

dẫn dắt: neti (ni + a), anupāpeti (anu + pa + ap + e), niyyānika (tính từ), vāheti (vah + e)

dẫn đến: āvahati (ā + vah + a) āvahana (trung), saṃvattati (saṃ + vat + a), āneti (ā + nī)

dẫn lùi lại: paṭineti (paṭi + ni + a)

dâng cúng: abhisaiñcati (abhi + sic + ṃ + a), abhiseka (nam), abhisecana (trung), accanā (nữ), pūjeti (pūj + e)

dấu (đóng): muddā (nữ)

dấu chân quạ: kākapāda (nam)

dấu hiệu: nimitta (trung), paññaṇa (trung), lakkha (trung), lakkhana (trung), liṅga (trung), iṅgita (trung), saññāṇa (trung)

dấu vết: paññaṇa (trung), kalaṅka (nam)

dầu (ăn): sinaha, sneha (nam), tela (trung)

dầu thơm: gandhasāra (nam), vāsana (trung), sugandha (nam)

dây chuyền: gīvābharaṇa (trung), hāra (nam)

dây cung: jiyā (nữ)

dây da: vattikā (nữ), varattā (nữ)

dây đeo bình bát: aṃsabaddhaka (trung)

dây đeo cổ: gīvābharaṇa (trung), hāra (nam)

dây leo: latā (nữ)

dây nịt: kāyabanhana (trung), ovaṭṭikā (nữ)

dây nịt của phụ nữ: mekhalā (nữ)

dây sào phơi y: cīvararajju (nữ)

dây thắt lưng: kāyabandhana (trung)

dây thòng lọng: rajju (nữ)

dây thừng: tantu (nam)

dây trầu: nāgalatā (nữ), tambūlī (nữ)

dây vải: varattā (nữ)

dây xích: nigaḷa (nam), sandāna (trung)

dây xích chó: gaddula (nam)

dẻo dai: sahana (trung)

dép: pādukā (nữ), upāhana (trung)

dẹp đi: paṭivinodeti (paṭi + vi + nad + e), nibbaṭṭeti (ni + vat + e), nibbāhana (trung), pahāna (trung), chaḍḍaka (tính từ), samīrati (saṃ + īr + a), virājeti (vi + rāj + e), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung), vineti (vi + ni + e), viyūhati (vi + ūh + a), vyantīkaroti (vi + anta + kar + a)

dê cái: ajā (nữ), ajī (nữ)

dê đực: chakalaka (nam), chagalaka (nam)

: aja (nam), cīrī (nữ)

dễ chịu: sammati (saṃ + a), sammati (saṃ + a), sāta (trung), phāsu (nam)

dễ dãi: subbaca (tính từ)

dễ dàng: sukara (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a), sāruppa (tính từ), nidahati (ni + dah + a), nidhāna (trung), nidheti (ni + dha + a)

dễ dạy: vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), sovacassatā (nữ), sudanta (tính từ), vidheyya (tính từ)

dễ hiểu: suvijāna (tính từ)

dễ làm: sukara (tính từ)

dễ nuôi: subhara (tính từ)

dễ sợ: bībhacca (tính từ)

dễ thấy: sudassa (tính từ)

dễ thương: rāmaṇeyyaka (tính từ), rucita (tính từ), vaggu (tính từ), cārudassana (tính từ), kamanīya (tính từ), siniddha (tính từ)

dệt (vải): upavīyati (upa + vā + i + ya), vināti (vi + nā), vīyati (vā + i + ya)

di chuyển: īrati (ir + a), carati (car + a), palavati (plav + a)

di tản: sañcarati (saṃ + car + a)

di vật: dhātu (nữ)

dì (chị của mẹ): mātucchā (nữ)

dĩa: bhājana (trung), maṇḍala (trung), pāti (nữ), kaṃsa (nam), thāli (nữ)

dĩa nhỏ: tattaka (trung)

diêm chúa: yamarāja (nam)

diêm vương: yamarāja (nam)

diễm lệ: ramanīya (tính từ), sumannohara (tính từ)

diễn đạt bằng lời: bhāsati (bhāṣ)

diễn giả: cittakathika (nam), cittakathī (nam)

diễn kịch: visūka (trung)

diễn thuyết: ajjhabhāsati (adhi + ā + bhās + a)

diễn từ: vacī (nữ)

diễn viên: naṭa (nam), naṭaka (nam)

diện mạo: vadana (trung)

diệt: māreti (mar + e)

diệt mất: nirodheti (ni + rudh + e)

diệt tận gốc: samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a)

diệt tắt (lửa phiền): nibbāna (trung), nibbāpana (trung), nibbāpeti (ni + vā + e)

diệt tắt: vūpasammati (vi + upa + sam + ya), nirodha (nam)

diệt trừ ái dục: kilesakkhaya (nam)

diều hâu: kulala (nam), sena (nam), senaka (nam)

dính chặt: abhinivisati (abhi + ni + vis + a), abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung)

dính lại: yojeti (yuj + e)

dính liền: bandhati (bandh + a)

dính líu: paramāsati (pari + ā + mas + a), bandha (nam), madanīya (tính từ), missa, missaka (tính từ), nirata (tính từ), yoga (nam), sārajjati (saṃ + raj + ya), sārajjanā (nữ), sita (tính từ), madanīya (tính từ), rati (nữ), lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), vinibandha (nam), visattikā (nữ), abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung), vyāsatta (tính từ)

dính lưới: jālakkhika (trung)

dính mắc: lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), sālaya (tính từ)

dính nhau: samavāya (nam), samāyuta (tính từ)

dịp: samaya (nam), vāra (nam)

dịu dàng: maddava (trung), mudu (tính từ), muduka (tính từ)

do đâu ?: kuto (trạng từ)

do dự: saṅkati (sak + ṃ + a), parisappanā (nữ), kukkuccaka (tính từ), vikappa (nam)

do nghiệp tạo: kammaja (tính từ), kammanibbatta (tính từ)

dò xét: parikkhati (pari + ikkh + a)

dọa nạt: tajjanā (nữ)

dòn: bhejja (tính từ)

dọn: āropana (trung)

dọn dẹp: samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), nibbāhana (trung)

dòng dõi: kulavaṃsa (trung), jāti (nữ), paramparā (nam)

dòng giống: vaṇṇa (nam), vaṃsa (nam), gotta (trung), pajā (nữ)

dòng giống tốt: ājañña (tính từ), ājānīya (tính từ)

dòng nước: udahārā (nữ), ogha (nam), dhārā (nữ), panāḷikā (nữ)

dòng nước mãnh liệt: caṇdḍasota (nam)

dòng sông: nadī (nữ)

dòng suối: dhārā (nữ)

dòng vua chúa: khattiya (tính từ)

dõng mãnh: viriya (trung)

dỗ dành: samassāseti (saṃ + ā + ses + e), ullapanā (nữ)

dốc đứng: ukkūla (tính từ)

dốc núi: taṭa (trung)

dốc xuống: vikūla (tính từ)

dối trá: musā (trạng từ), vañceti (vañc + e)

dồi dào: pahūta (tính từ), bahu (tính từ), bāhullā (trung), vepulla (trung)

dội lại: sammiñjati (saṃ + inj + a)

dột: vijjhati (vyadh)

dơ bẩn: kālusiya (trung), raja (nam), rajjana (trung), uklāpa (tính từ), vikata (trung), kasambujāta (tính từ)

dơ dáy: mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), parikilesa (nam)

dơi: pakkhabilāla (nam), ajinapattā (nữ)

dời: viyūhati (vi + ūh + a), viyūhana (trung), paṭivattana (trung)

dời đi: ādhunāti (ā + dhu + nā) iriyati (iriy + a), apakassati (apa + kam + a), nibbaṭṭeti (ni + vat + e), nibbāhana (trung), panudati (pa + nud + a), pahāna (trung), paṭivinodana (trung), paṭisaṃharati (paṭi + saṃ + har + a), samatikkamati (sām + ati + kam + a), samatikkama (nam), samatikkamana (trung), samativattati (saṃ + ati + kam + a), samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), sañcarati (saṃ + car + a), sarati (sar + a), ūhanati (u + han + a), vidhunāti (vi + dhū + nā), dhunāti (dhu + nā), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung)

dời đổi: vinodana (trung), samīrati (saṃ + īr + a)

dời qua: anusakkati (anu + sakk + a)

: ātapatta (trung), chatta (trung)

dù lọng: catta (trung)

dụ dỗ: rajanīya (tính từ)

dục vọng: ejā (nữ)

dùng (ăn): bhuñjati (bhuj + ṃ + a)

dùng (xài): valañja (trung), paribhoga (nam)

dùng bữa: bhakkhati (bhakkh + a)

dũng cảm: āsabhī (nữ)

dũng mãnh: nibbhaya (tính từ)

dũng sĩ: vikkama (nam)

dụng cụ: parikkhāra (trung)

dụng cụ canh tác: kasibhaṇḍa (trung)

duy trì: abhipāleti (abhi + pāl + e), bharati (bhar + a)

duyên cớ: dāpana (trung)

duyên dáng: vilāsa (nam), vilāsī (tính từ), laddhaka (tính từ)

dư luận: siloka (nam)

dư sót: avasissati (ava + sis + ya), avasesa (trung) (tính từ), sesa (tính từ)

dữ dội: atighora (tính từ)

dữ tợn: caṇḍa (tính từ), caṇḍikka (trung), kurūra (tính từ)

dự kiến: pariyuṭṭhāna (trung)

dưa chuột: eḷaluka (trung), kakkākī (nữ), indavāguṇi (nữ)

dưa leo: eḷaluka (trung), kakkākī (nữ), indavāguṇi (nữ)

dựa vào: nissayati (ni + si + ya)

dửng dưng: upekkhaka (tính từ)

dựng lông lên: haṃsati (haṃs + a)

dựng tóc gáy: haṃsati (haṃs + a)

dược sư: tikicchaka (nam)

dưới đáy: mūla (trung)

dưới thấp: heṭṭhā (trạng từ), ora (tính từ)

dương vật: aṅgajāta (trung), purisaliṅga (trung)

dương xỉ: nattamāla (nam)

dưỡng đường: ārogya (trung)

dưỡng sức: vissamati (vi + sam + a)

dứt bỏ: pariccajati (pari + caj + a), pahāna (trung), virajjana (trung), anuppadāti (anu + pa + dā + a), anuppadeti ( anu + pa + dā + e), cāga (nam), nikkhipati (ni + khip + a), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), vivajjeti (vi + vajj + e), vivajjana (trung)

dứt bỏ phiền não: kilesappahāṇa (trung)

dứt bỏ tình dục: rāgakkhaya (nam)

dứt hết si mê: mohakkhaya (nam)

dứt nghiệp: kammakkhaya (nam)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567