Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

Q

16/11/201210:53(Xem: 9040)
Q


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


Q

qua đời: marati (mar + a), maraṇa (trung), cuti (nữ), pahīyati (pa + hā + i + ya)

qua khỏi: atikkamati (ati + kam + a), atikkhama (nam)

quá khứ: atīta (nam) (tính từ), pubbanta (nam)

quá lố: atikkamati (ati + kam + a), atikkhama (nam), bhiyyo

quá nhanh: atikhippaṃ (trạng từ)

quá vãng: pahīyati (pa + hā + i + ya), marati (mar + a), maraṇa (trung), cuti (nữ)

quả: vipāka (nam)

quả báu: ānisaṃsa (nam)

quạ cái: kākī (nữ)

quả cau: pūga (nam)

quả đen (khổ não): kaṇhavipāka

quả địa cầu: jagati (nữ), guḷa (trung), chamā (nữ)

quả phụ: vidhavā (nữ)

quả thực: addhā (trạng từ)

quạ: dhaṅka (nam), kāka (nam), ariṭṭha (nam), pakkhabilāla (nam), vāyasa (nam)

quạ đen: kākola (nam)

quan cận thần: khattu (nam)

quan đại thần: mantī (nữ)

quan giữ kho: kosārakkha (nam)

quan niệm: maññati (mañ + ya), mati (nữ), sammuti (nữ), paññatti (nữ), ābhoga (nam)

quan quyền: rājakammika (nam)

quan sát: āvajjeti (ā + vajj + e), upavasati (upa + vas + a), anucināti (anu + ci + nā), anupassati (anu + dis + a), anupassanā (trung), nisāmaka (tính từ), nisāmeti (ni + sām + e), pacarati (pa + car + a), oloketi (ava + lok), ūhā (nữ)

quan tâm: upaṭṭhahati, upaṭṭhāti (upa + ṭhā + a), sādara (tính từ)

quan tòa: akkhadassa (nam), adhikaraṇika (nam), daṇḍanāyaka (nam), vohārika (nam)

quan trọng: mukhya (tính từ)

quan tước: rājāmacca (nam)

quán xét: anucināti (anu + ci + nā), anuvicināti (anu + vi + ci + nā)

quản lý: voharati (vi + ava + har + a)

quanh co: vellita (tính từ)

quanh quẩn: bhamati (bham + a)

quạt: vidhūpana (trung), vidhupeti (vi + dhūp + e), vījeti (vij + e), vījana (trung), sandhamati (saṃ + dham + a), opuṇāti (ova + pu + nā)

quay: āvaṭṭati (ā + vaṭṭ + a), vivaṭṭeti (vi + vaṭṭ + e), vivaṭṭana (trung)

quay lại: apagacchati (apa + gam + a)

quay tròn: parivattaka (tính từ)

quay về phía sau: paṭivattiya (tính từ), paṭivatteti (paṭi + vat + e)

quay xung quanh: āvijjhati (ā + vidh + ya), āvijjhana (trung), vaṭṭati (vaṭṭ + a), vaṭṭana (trung)

quăng đi: dhunāti (dhu + nā)

quăng xuống: avakkhipati (ava + khip + a), avakkhippana (trung)

quân địch: paṭiyodha (nam), sattu (nam)

quân lính: camū (nữ)

quân sư: khattu (nam)

quân thù: paccatthika (nam), paccāmitta (nam)

quân tử: somma (tính từ)

quấn chung quanh: vinandhati (vi + nandh + a)

quấn lại: nandhati (nadh + m + a), nayhati (nah + ya)

quần áo: cela (trung), nivāsana (trung), vattha (trung)

quần chúng: nikara (nam), samudāya (nam)

quần thần: rājaparisā (nữ)

quây quanh: bhamati (bham + a)

quấy: duṭṭhu (trạng từ)

quấy động: saṅkhubhati (saṃ + khubh + a)

quấy nhiễu: vikkhobheti (vi + khubh + e), vikkhobhana (trung)

quấy rầy: ābādheti (ā + badh + e), nibandha (trung), nibandhati (ni + bandh + a), bādhaka (tính từ), viheṭhaka (tính từ), upatāpeti (upa + tap + e), heṭheti (heth + e), viheṭheti (vi + hīd)

quấy rối: bādhaka (tính từ), bādheti (badh + e), matthati (matth +a), cakita (tính từ), heṭheti (heth + e), vikkhobheti (vi + khubh + e), vikkhobhana (trung), saṅkopa (nam), santasati (saṃ + tas + a)

què: khañja (tính từ)

quen: santhava (nam), paricaya (nam)

quen thuộc: paguṇa (tính từ)

quét: sammajjati (saṃ + maji + a)

quét đi: parikassati (pari + kas + a)

quét dọn: puñchati (puñch + a), majjanā (nữ), sammajjati (saṃ + majj + a), sammajjati (saṃ + mṛj)

quê mùa: jānapada (tính từ)

quên: muyhati (muh + ya), mussati (mus + ya), vissarati (vi + sar + a), sammuyhati (saṃ + muh + ya), sammuyhana (trung), saṃsīdati (saṃ + sad + a)

quên lảng: pamussati (pa + mus + ya)

qui(rùa): nakka (nam)

quốc độ: jātika (tính từ)

quở phạt: niggaha (nam)

quở trách: vigarahati (vi + garah + a), nigganhati (ni + gah + ṇhā), nindati (nind + a), sānuvajja (tính từ), sāvajja (tính từ), paribhāsa (nam), ovadati (ova + vad + a), tajjaniya (tính từ), kaṭikkosati (paṭi + kus + a), paṭicodeti (paṭi + cud + e), avaṇṇa (trung), codeti (cud + e), apavadati (apa + vad + a), apavāda (nam), akkosati (ā + kus + a)

quy tụ: melana (trung)

quý: ottappa (trung)

quý báu: ucca (tính từ)

quý danh: nāma (trung)

quý nhất: pakaṭṭha (tính từ)

quý nhất: uttama (tính từ)

quý phái: udāra (tính từ), uḷara (tính từ), ariya (tính từ)

quỷ: amanussa (nam), āmanusa (tính từ)

quỷ cái: yakkhinī (nữ), yakkhī (nữ)

quyến luyến: saṅga (nam), vyāsatta (tính từ), sārajjanā (nữ), sālaya (tính từ), madanīya (tính từ), rati (nữ), lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), vinibandha (nam), visattikā (nữ), ārāmatā (nữ), upaya (nam), taṇha(nữ), anurañjati (anu + rañj + a), abhinivisati (abhi + ni + vis + a)

quyến rũ: āvaṭṭana (trung), āvaṭṭeti (ā + vatt + e), līlā (nữ)

quyến thuộc: ñātaka (nam), ñāti (nam), paricaya (nam)

quyền hành: issariya (trung), satti (nữ), vasībhāva (nam)

quyền sở hữu: anvāvisati (anu + a + vis + a), āyatta (trung)

quyền thế: pabala (tính từ), tuṅga (tính từ), kūṭa (nam) (trung), vasa (nam)

quyển sách: potthaka (nam)

quyết định: adhiṭṭhāti (adhi + thā + a), adhiṭṭhāna (trung), adhimutti (nữ), nicchaya (nam), niṇṇaya (nam), paricchindati (pari + chid + ṃ + a), tīreti (tir + e), vinicchaya (nam), vinicchinati (vi + ni + chi + nā), yāthāva (tính từ)

quyết tâm: patthāna (nữ)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567