Từ điển Việt-Pali
Sa di Định Phúc
Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)
M
ma: amanussa (nam), āmanusa (tính từ)
ma chay: matakicca (trung)
Ma Kiệt Đà: magadha (nam)
ma quỉ: pisāca (nam), peta (nam), yakana (nam)
ma thuật: indajāla (trung)
ma vương: māra (nam)
mã phu: assagopala (nam)
mai sau: āyatiṃ (trạng từ)
mái che: chadana (trung)
mái nhà: chadana (trung), kaṇṇikā (nữ)
màn: sāṇi (nữ), tirokaranī (nữ)
màn treo tường: sāṇipākāra (nam)
mãn hạn: palita (tính từ)
mang: āneti (ā + ni + a), dhāreti (dhar + e), sandhāreti (saṃ + dha + e), vuyhati (vah + ya)
mang đến: āvahati (ā + vah + a) āvahana (trung)
mang đi: atiharati (ati + har + a), gaṇhāti (gah + ṇhā), harati (har + a), nīharana (trung), neyya (tính từ), pavattana (trung), vahati (vah + a), vahana (trung)
mang lại: abhiharati (abhi + har + a), abhihāra (nam), āharati (ā + har + a), āharaṇa (trung), vijāyati (vi + jan + ya), vijāyana (trung)
mang ra: niṭṭhāpeti (ni + ṭhā + a)
mang trở lại: paccāhārati (pati + ā + hār + a)
mang vào: paṭipādeti (paṭi + pad + e)
mang xuống: otāreti (ova + tar + e)
máng: doṇi (nữ), doṇikā (nữ)
máng: laggeti (lug + e), lambati (lab + m + a)
máng nước của súc vật: nipāna (trung)
máng thòng xuống: olaggeti (ova + lag + e)
màng phổi: kilomaka (trung)
màng ruột: antaguṇa (trung)
mạng che mặt: mukhāvarana (trung)
mảnh đá: hīraka, hīra (trung)
mảnh đất: khaṇḍa (trung)
mảnh khảnh: patanu (tính từ)
mãnh liệt: atighora (tính từ), kurūra (tính từ), ātāpī (tính từ)
mạnh: sabala (tính từ)
mạnh dạn: kalla (tính từ)
mạnh khỏe: nirātaṅka (tính từ), nirāmaya (tính từ), niroga (tính từ)
mạnh mẽ: pabala (tính từ), pavaḍḍha (trung), bāḷha (tính từ), thānavantu (tính từ), balaṃ (trạng từ)
mão: kirīta (trung), makuṭa (nam)
mạo hiểm: visahati (vi + sah + a)
mát mẻ: nibbāna (trung), nibbāpana (trung), sītala (tính từ), sītibhāva (nam)
mau lẹ: āsu (in) khippa (tính từ), lahu (tính từ), lahuka (nam), lahutā (nữ), sīgha (tính từ), turita (tính từ), vega (nam)
mau quá: atikhippaṃ (trạng từ), khippataraṃ (trạng từ)
máu: ratta (trung), rudhira (trung), ruhira (trung), rudhira (trung), lohita (trung), soṇita (trung)
màu: rāga (nam)
màu cam: kasava (tính từ)
màu da: chavivaṇṇa (nam), vaṇṇa (nam)
màu đà: kapila (nam) (tính từ)
màu đen: kaṇha (nam) kāla (nam)
màu đỏ: mañjiṭṭha (tính từ)
màu nâu: kapila (nam) (tính từ), harita (tính từ)
màu sắc: rāga (nam)
màu trắng: dhavala (nam), paṇḍara (tính từ), odāta (nam)
màu trắng đục: kāpotaka (tính từ)
màu vàng: kañcanavaṇṇa (nam) (tính từ), kanakappabhā (nữ), pīta (nam), pītaka (nam)
màu xanh: nīla (nam)
mát: sītala (tính từ)
may: sibbati (siv + ya), sibbeti (siv + e)
may mắn: abhimaṅgala (tính từ), bhaga (trung), bhaga (trung), bhadda (tính từ), lakkhika (tính từ), lakkhī (nữ), siri (nữ), sirī (nữ), subhaga (tính từ)
may rủi:bhāgadheyya (trung), bhāgadheya (trung)
máy may: sibbanayanta (trung)
máy móc: yanta (trung), yantika (nam)
máy xay đường: ucchuyanta (trung)
mặc ( quần áo ): acchādeti (ā + chad + e), acchādana (trung), nivāseti (ni + vas + e), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a)
mặc y phục: acchādeti (ā + chad + e), acchādana (trung), nivāseti (ni + vas + e), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a)
mặn: ūsa (nam)
măng: vaṃsakaḷīra (nam)
mắng chửi: paccakkosati (pati + ā + kus + a), nindati (nind + a)
mắng nhiếc: akkosati (ā + kus + a), akkosa (nam), niggaha (nam), vigarahati (vi + garah + a)
mắt: vilocana (trung), cakkhu (trung), nayana (trung), akkhi (trung), locana (trung), nayana (trung), netta (trung)
mắt cá chân: gopphaka (trung)
mặt: ānana (nam), mukha (trung) , ānama (trung) , vadana (trung)
mặt bằng: piṭṭha (trung), tala (trung)
mặt đất: bhū (nữ), bhūmi (nữ), avani (nữ), chamā (nữ), dharaṇī (nữ), medinī (nữ), mahī (nữ)
mặt gương: ādāsatala (trung)
mặt mày: paṭimā (nữ)
mặt nhăn nhăn: valīmukha (nam)
mặt trăng: canda (nam), candikā (nữ) candimā (nam), nisākara, nisānātha (nam), sasī (nam), sudhākara (nam), tārakāpati (nam), uḷurāja (nam)
mặt trời: ādicca (nam), bhānu (nam), ravi (nam), verocana (nam), sataraṃsī (nam), suriya (nam), sūra, sūriya (nam), akka (nam), aṃsumālī (nam), dinakara (nam), divasakara (nam)
mặt trời lặn: suriyatthaṅgama (nam)
mặt trời mọc: suriyodaya (nam)
mặt tròn: maṇḍala (trung)
mặt xấu: virūpa (tính từ)
mâm: kaṃsādhāra (nam), tattaka (trung)
mầm: ankura (nam), bīja (trung), jālaka (nam)
mầm non: aṅkura (nam), koraka (nam), khāraka (nam), mukula (trung)
mập: pīṇa (tính từ), vaṭhara (tính từ), sinaha (nam), sneha (nam), vasā (nữ)
mập mờ: anodissa (trạng từ)
mất: panassati (pa + nas + ya), parihāna (nữ), vaya (nam) (trung), vinassati (vi + nas + ya), saṅkhaya (nam)
mất danh giá: parābhava (nam)
mất đi: antaradhāyati (antara + dhe + a), antaradhāna (trung), antaradhāyana (trung), cuti (nữ), nassati(nas + a), nassana (trung)
mất mát: alābha (nam), hāni (nữ), jīyati (ji + ya), jīraṇa (trung), parikkhaya (nam)
mất trí: mucchati (mucch + a), muyhati (muh + ya), sammucchati (saṃ + mus + ya)
mật (người): pitta (trung)
mật hoa: makaranda, puppharasa (trung)
mật mía: guḷa (trung), phāṇita (trung)
mật ong: madhu (trung)
mâu thuẫn: kammāsa (tính từ)
mẩu đất: khaṇḍa (trung)
mây: megha (nam), valāhaka (nam)
mấy loại?: katividha (tính từ),
mấy thứ?: katividha (tính từ)
mé rừng: aṭavimukha (trung)
mé sông: nadīkūla (trung), taṭa (trung), tīra (trung)
mẹ: ammā (nữ), mātu (nữ), mātā (nữ), jananī (nữ), janikā (nữ), janettī (nữ)
mẹ nuôi: āpādikā (nữ), dhātī (nữ)
mẹ vợ-chồng: sassu (nữ)
méo mó: saṅkoceti (saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam), vekalla (trung), vekalla (trung)
mèo: majjāra (nam), babbu (nam), biḷāra (nam)
mèo cái: majjārī (nữ)
mép: sadasa (tính từ)
mê: mañju (tính từ)
mê hoặc: āvaṭṭanī (tính từ)
mê thích: paṭijjhati (paṭi + gidh + ya), paṭisevati (paṭi + sev + a), rati (nữ), sāraddha (tính từ)
mễ cốc: lāja (nam)
mềm mại: saṇha (tính từ), siniddha (tính từ), sukhumāla (tính từ), maddava (trung), mudu (tính từ), muduka (tính từ), saṇha (tính từ)
mềm mỏng: subbaca (tính từ)
mến mộ: ārāmatā (nữ)
mền: atthara (nam), pāputana (trung), kambala (trung)
mền làm bằng tóc: kesakambala (trung)
mệnh lệnh: āṇatti (nữ) āṇā (nữ)
mệt đừ: parikilamati (pari + kilam + a)
mệt mỏi: āgilāyati (ā +gilā + ya), kilamati (kilam + a), tandita (tính từ), tandī (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a)
mệt nhọc: kilamati (kilam + a) kilamatha (nam), sammati (saṃ + a)
mí mắt: akkhidala (trung)
miền: padesa (nam), bhūmi (nữ), desa (nam)
miểng (chén,ly): kaṭhala (tính từ)
miễn phí: nudhā (trạng từ)
miếng: kabala (nam) (trung), lapana (trung), mukha (trung), adhara (nam), nadīmukha (trung)
miếng da (dùng làm thảm): cammakhaṇḍa (nam)
miếng đá vụn: hīraka, hīra (trung)
miếng đất: khaṇḍa (trung)
miếng thịt: maṃsapesi (nữ)
miếng vải: coḷaka (trung)
miếng vụn: ālopa (nam)
miếng xương: kaṇṭaka (trung)
miệng: ānana (nam), oṭṭha (nam)
miệng tử thần: maraṇamukha (trung)
miêu tả: suvavatthāpita (tính từ)
mỉm cười: sita (trung)
minh bạch: uttāna (tính từ), uttānaka (tính từ), visada (tính từ), vyatta (tính từ)
minh mẫn: jāgara (tính từ), pajānanā (nữ)
minh sát: nijjhāna (trung), vipassanā (nữ)
mỏ: tuṇḍaka (trung)
mỏ (than, vàng): ākara (nam)
mỏ chim: mukhatuṇḍa (trung), tuṇḍa (trung)
mõ: gaṇḍikā (nữ)
móc (bẻ trái cây):aṅkusa (nam)
móc: likkhati (likh + a), likkhana (trung), vaṅka (tính từ)
mọc lên (mặt trời): samuggacchati (saṃ + u + gam + a)
mọc lên: nipphajjati (ni + pad + ya), pavaḍḍhana (trung), ruha (tính từ), rūhati (ruh + a), rūhana (trung), samudeti (saṃ + u + i + a), saṃvaḍḍhati (saṃ + vaddh + a), uddharati (u + har + a), udeti (ud + i), abhivaḍḍhati (abhi + vaḍḍh + a), abhivaḍḍhana (trung), abhivaḍḍhi (nữ), vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍhana (trung), virūḷhi (nữ), virūhati (vi + ruh + a), vuṭṭhahati (u + ṭha + a)
mọc mầm: ubbhijjati (u + bhid + ya)
mỏi mệt: parikilamati (pari + kilam + a), parisama (nam)
mọi ngày: sabbadā (trạng từ)
mọi nơi: sabbatra (trạng từ)
mõm: tuṇḍaka (trung)
món ăn: byañjana (nam)
móng: nakkha (nam)
móng gia súc: gokaṇṭaka (trung)
móng tay: nakkha (nam), nakkha (nam)
mong mỏi: apekkhati (apa + ikkh + a), apekkhana (trung), apekkhā (nữ), apekkha (tính từ), abhikaṅkhati (abhi + kukh + ṃ + a), abhikaṅkhana (trung), abhikaṅkhitā (trung), āsiṃsati (ā + siṃs + a), āsiṃsanā (nữ), kamyatā (nữ), paṭikankhati (paṭi + kakh + ṃ + a), pattheti (pa + atth + e), pihayati (pih + ya ), sapekkha (tính từ), sāphekha (tính từ), abhiniharati (abhi + ni + har + a), abhipattheti (abhi + path + e)
mong muốn: ākaṅkhati (ā + kakh + ṃ + a), pattheti (pra + arth), esanā (nữ), gijjhati (gidh + ya), paṭijjhati (paṭi + gidh + ya), paṇidahati (pa + ni + dah + a), pāṭikaṅkha (tính từ)
mong ước: icchati (is + a), icchana (trung), icchā (nữ)
mỏng: tanu (tính từ)
mọt: kīṭa (nam), kīṭaka (nam), salabha (nam)
mô tả: vaṇṇeti (vaṇṇ + e)
mồ côi: nimmātāpitika (tính từ)
mồ côi cha: nippitika (tính từ)
mồ côi mẹ: nimmātika (tính từ)
mồ hôi: seda (nam)
mốc: alla (tính từ)
mốc meo: jallikā (nữ), tinta (tính từ)
mộc (dấu): muddikā (nữ)
môi: dabbi (nữ), kipillikā (nữ), dasanacchada (nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
mỗi năm: anuvassaṃ (trạng từ)
mỗi ngày: anvahaṃ (trạng từ), devasikaṃ (trạng từ), devasika (tính từ), devasikaṃ (trạng từ)
mỗi người: ekameka (tính từ), ekeka (tính từ)
mồm: dasanacchada (nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
môn đệ: sāvaka (nam)
mông (đít): jaghana (trung), ānisada (trung)
mồng gà: kakudha (nam)
một chút: īsaka (tính từ)
một ít: eka (tính từ)
một lần: ekavāram (trạng từ), ekadā (trạng từ)
một lúc: ekassā (trạng từ)
một lúc nọ: ekadā (trạng từ)
một mắt: ekakkhī (tính từ)
một ngày: ekāha (trung)
một người: ekaso (trạng từ)
một phần: ekadesa (nam)
một phe: vaggiya (tính từ)
một thuở: ekassā (trạng từ)
một vài: eka (tính từ)
mơ hồ: anodissa (trạng từ)
mơ tưởng: nisevati (ni + sev + a)
mờ mịt: anuttāna (tính từ)
mở: vivarati (vi + var + a), vivaraṇa (trung)
mởcon mắt của mình: ummisati (u + mis + a)
mở đầu: ārabhati (ā + rabh)
mở giày ra: omuñcati (ova + muc + ṃ + a)
mở khóa: apāpurati (apa + ā + pur + a)
mở mang: vitthambheti (vi + thambh + e), vitthambhana (trung), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)
mở ra: vighāteti (vi + ghat + e), viniveṭheti (vi + ni + veṭh + e), vivarati (vi + var + a), vivaraṇa (trung), ugghāṭeti (u +ghaṭ +e), parikantati (pari + kant + a), nibbeṭhana (trung), pabhijjati (pa + bhid + ya), mukha (trung), anugghāṭeti (anu + u + ghat + e), avāpurati (vav + ā + pur + a)
mở rộng: pattharati (pa + thar + a), vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍhana (trung), vikasati (vi + kas + a), vikāsa (nam), vikāseti (vi + kas + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), vitanoti (vi + tan + o), vitthāreti (vi + dhar + e), vitthāra (nam)
mở trói: vighāteti (vi + ghat + e)
mỡ: sinaha (nam), sneha (nam), meda (nam)
mợ (vợ của cậu): mātulānī (nữ)
mới: abhinava (tính từ), ajjhesati (adhi + isu + a), ajjhesanā (nữ), nava (tính từ), nūtana (tính từ)
mới đây: adhunā (trạng từ)
mới rồi: acira (tính từ), aciraṃ (trạng từ)
mời: nimanteti (ni + mant + e), pakkosati (pa + kus + a), pavaraṇā (nữ), pavareti (pa + var + e)
mời đến: pakkosati (pa + kus + a)
mời mọc: āmantana (trung), ārādhanā (nữ)
mù quáng: andha (tính từ)
mủ cây: niyyāsa (nam)
mủ máu: pubba (nam), pūya (nam)
mũ: apidhāna (trung), pūya (nam), makuṭa (nam), nālipatta (nam)
mua: kiṇāti (ki + ṇā)
mua bán: kayavikkaya (nam)
mua sắm: kaya (nam)
múa hát: visūka (trung)
mùa đông: sisira (nam), hemanta (nam)
mùa gieo giống: vappakāla (nam)
mùa hạ: gimhāna (nam), nidāgha (nam)
mùa lạnh: sisira (nam)
mùa mưa: vassakāla (nam), vassāna (nam)
mùa nóng: gimha (nam) ghamma (nam)
mùa thu: sarada (nam)
mùa xuân: vasanta (nam), vasantakāla (nam)
mục đích gì: kimatthaṃ (trạng từ)
mục đồng: gopāla (nam)
mục lục: uddāna (trung)
mùi dễ chịu: sugandha (nam)
mùi hôi thúi: pūtigandha (nam), dugganda (nam)
mùi thơm: sugandha (nam), surabhigandha (nam)
mùi trầm hương: candanasāra (nam)
mùi tử thi: kuṇapāgandha (nam)
mùi vị: gandha (nam)
mùi vỏ cây: tacagandha (nam)
mũi: ghāna (trung), nāsā (nữ)
mũi kim: āragga (nam)
mũi tên: kaṇḍa (nam), bāṇa (nam), sara (nam), tejana (trung), usu (nam)(nữ)
mùng: makasāvaraṇa (trung)
mùng che muỗi: cīvarakuṭikā (nữ)
mụt nhọt: gaṇḍa (nam)
muối: lavaṇa (trung), loṇa (trung), ubbhida (trung)
muối hột: loṇasakkharikā (nữ)
muỗi: makasa (nam), sucimukha (nam)
muốn: icchati (is + a), icchana (trung), icchā (nữ)
muỗng: dabbi (nữ), kaṭacchu (nam)
mưa: megha (nam), samaya (nam), valāhaka (nam), vuṭṭhi (nữ), vassa (nam) (trung), vassati (vas + a), vassana (trung)
mưa đá: ghanopala (trung), karakā (nữ) karakavassa (trung)
mưa nhiều: subbuṭṭhi (nữ)
mưa thuận gió hòa: utusappāya (nam)
mưa to: mahāmegha (nam)
mưa xuống: ovassati (ova + vass + a)
mửa: vamati (vam + a)
mừng rỡ: sammodati (saṃ + mud + a), vidona (nam), udagga (tính từ)
mười triệu: koṭi (nữ)
mười triệu tỷ: koṭippakoṭi (nữ)
mướn: vetana (trung)
mương cống: niddhamana (trung)
mưu kế: yogga (trung)
mỹ lệ: jañña (tính từ), laddhaka (tính từ), kalyāṇa (tính từ)
mỹ nhân: accharā (nữ)
mỹ thuật: sippa (trung)