- Lời giới thiệu - Lời người dịch
- Chương 1: Dẫn nhập
- Chương 2: Phương pháp luận trong tư tưởng Phật giáo
- Chương 3: Gia đình
- Chương 4: Hội nhập xã hội
- Chương 5: Phân tầng xã hội
- Chương 6: Phụ nữ và xã hội
- Chương 7: Học thuyết chính trị trong truyền thống Phật giáo
- Chương 8: Nền kinh tế Phật giáo
- Chương 9: Phật giáo và giáo dục
- Chương 10: Tội phạm và kiểm soát hành vi xã hội
- Chương 11: Phật giáo đối với các vấn đề bạo lực, khủng bố
- Chương 12: Phật giáo với các vấn đề xã hội như: Rượu và các chất làm say
- Chương 13: Quan điểm về sức khỏe của Phật giáo
- Thư mục tham khảo
XÃ HỘI HỌC PHẬT GIÁO
Buddhist Sociology
Nandasena Ratnapala - Thích Huệ Pháp dịch
Nhà xuất bản Văn Hóa Sài Gòn 2011
Những chữ viết tắt
Lời giới thiệu
Lời người dịch
Chương 1: Dẫn nhập
Chương 2: Phương pháp luận trong tư tưởng Phật giáo
Chương 3: Gia đình
Chương 4: Hội nhập xã hội
Chương 5: Phân tầng xã hội
Chương 6: Phụ nữ và xã hội
Chương 7: Học thuyết chính trị trong truyền thống Phật giáo
Chương 8: Nền kinh tế Phật giáo
Chương 9: Phật giáo và giáo dục
Chương 10: Tội phạm và kiểm soát hành vi xã hội
Chương 11: Phật giáo đối với các vấn đề bạo lực, khủng bố
Chương 12: Phật giáo với các vấn đề xã hội như: Rượu và các chất làm say
Chương 13: Quan điểm về sức khỏe của Phật giáo
Thư mục tham khảo
A - Anguttara Nikāya (Kinh Tăng Chi Bộ)
AA - Commentary on A (Chú giải kinh Tăng Chi Bộ)
Comy - Commentary (Chú giải)
CV - Cūlavaṃsa (Tiểu sử)
D - Dīgha Nikāya (Kinh Trường Bộ)
DA - Commentary on D (Chú giải kinh Trường Bộ)
DhA - Commentary on Dhammapala (Chú giải kinh Pháp cú)
DhP - Dhammapada (Kinh Pháp cú)
Dial - Dialogues of the Buddha (Kinh Trường Bộ)
DPV - Dīpavaṃsa (Đảo sử)
GS - Gradual Sayings (Kinh Tăng Chi Bộ)
J - Jātakas (Kinh Bổn Sanh)
J tr - Jātaka Translation (Kinh Bổn Sanh dịch)
KS - Kindred Sayings (Kinh Tương Ưng Bộ)
M - Majjhima Nikāya (Kinh Trung Bộ)
MHV - Mahāvaṃsa (Đại sử)
Mil - Milindapañha (Mi Lan Đa vấn đạo)
S - Saṃyutta Nikāya (Kinh Tương Ưng Bộ)
SA - Commentary on S (Chú giải kinh Tương Ưng Bộ)
SBE - Sacred Books of the East (Thánh thư của Đông Phương)
SBB - Sacred Books of the Buddhists (Thánh thư của Phật tử)
Sn - Sutta Nipāta (Kinh Tập)
SnA - Commentary on Sn (Chú giải kinh Tập)
Thag - Theragāthā (Trưởng lão Tăng kệ)
Thig - Therigāthā (Trưởng lão Ni kệ)
Ud - Udāna (Kinh Phật Tự Thuyết)
UdA - Commentary on Ud (Chú giải kinh Phật Tự Thuyết)
VA - Commentary on Vin (Chú giải Luận tạng)
VIN - Vinaya Piṭaka (Luận tạng)
Pas Breth - Psalms of the Brethern (Trưởng lão Tăng kệ)
Pss Sisters - Psalams of the Sisters (Trưởng lão Ni kệ)
Source: thuvienhoasen
Buddhist Sociology
Nandasena Ratnapala - Thích Huệ Pháp dịch
Nhà xuất bản Văn Hóa Sài Gòn 2011
MỤC LỤC
Những chữ viết tắt
Lời giới thiệu
Lời người dịch
Chương 1: Dẫn nhập
Chương 2: Phương pháp luận trong tư tưởng Phật giáo
Chương 3: Gia đình
Chương 4: Hội nhập xã hội
Chương 5: Phân tầng xã hội
Chương 6: Phụ nữ và xã hội
Chương 7: Học thuyết chính trị trong truyền thống Phật giáo
Chương 8: Nền kinh tế Phật giáo
Chương 9: Phật giáo và giáo dục
Chương 10: Tội phạm và kiểm soát hành vi xã hội
Chương 11: Phật giáo đối với các vấn đề bạo lực, khủng bố
Chương 12: Phật giáo với các vấn đề xã hội như: Rượu và các chất làm say
Chương 13: Quan điểm về sức khỏe của Phật giáo
Thư mục tham khảo
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
A - Anguttara Nikāya (Kinh Tăng Chi Bộ)
AA - Commentary on A (Chú giải kinh Tăng Chi Bộ)
Comy - Commentary (Chú giải)
CV - Cūlavaṃsa (Tiểu sử)
D - Dīgha Nikāya (Kinh Trường Bộ)
DA - Commentary on D (Chú giải kinh Trường Bộ)
DhA - Commentary on Dhammapala (Chú giải kinh Pháp cú)
DhP - Dhammapada (Kinh Pháp cú)
Dial - Dialogues of the Buddha (Kinh Trường Bộ)
DPV - Dīpavaṃsa (Đảo sử)
GS - Gradual Sayings (Kinh Tăng Chi Bộ)
J - Jātakas (Kinh Bổn Sanh)
J tr - Jātaka Translation (Kinh Bổn Sanh dịch)
KS - Kindred Sayings (Kinh Tương Ưng Bộ)
M - Majjhima Nikāya (Kinh Trung Bộ)
MHV - Mahāvaṃsa (Đại sử)
Mil - Milindapañha (Mi Lan Đa vấn đạo)
S - Saṃyutta Nikāya (Kinh Tương Ưng Bộ)
SA - Commentary on S (Chú giải kinh Tương Ưng Bộ)
SBE - Sacred Books of the East (Thánh thư của Đông Phương)
SBB - Sacred Books of the Buddhists (Thánh thư của Phật tử)
Sn - Sutta Nipāta (Kinh Tập)
SnA - Commentary on Sn (Chú giải kinh Tập)
Thag - Theragāthā (Trưởng lão Tăng kệ)
Thig - Therigāthā (Trưởng lão Ni kệ)
Ud - Udāna (Kinh Phật Tự Thuyết)
UdA - Commentary on Ud (Chú giải kinh Phật Tự Thuyết)
VA - Commentary on Vin (Chú giải Luận tạng)
VIN - Vinaya Piṭaka (Luận tạng)
Pas Breth - Psalms of the Brethern (Trưởng lão Tăng kệ)
Pss Sisters - Psalams of the Sisters (Trưởng lão Ni kệ)
Source: thuvienhoasen
Gửi ý kiến của bạn