HTThíchThanh Từ soạn dịch
TuViệnChơn Không 1971
ThànhHộiPhật Giáo TP. Hồ Chí Minh Ấn Hành - PL. 2534 - 1990
01-TổMa-Ha-Ca-Diếp. (Mahakasyapa)
02-TổA-Nan. (Ananda)
03-TổThương-Na-Hòa-Tu. (Sanakavasa)
04-TổƯu-Ba-Cúc-Đa. (Upagupta)
05-TổĐề-Đa-Ca. (Dhrtaka)
06-TổDi-Dá-Ca. (Miccaka)
07-TổBà-Tu-Mật. (Vasumitra)
08-TổPhật-Đà-Nan-Đề. (Buddhanandi)
09-TổPhục-Đà-Mật-Đa. (Buddhamitra)
10-TổHiếp-Tôn-Giả. (Parsvika)
11-TổPhú-Na-Dạ-Xa. (Punyayasas)
12-TổMã-Minh. (Asvaghosha)
13-TổCa-Tỳ-Ma-La. (Kapimala)
14-TổLong-Thọ. (Nagarjuna)
15-TổCa-Na-Đề-Bà. (Kanadeve)
16-TổLa-Hầu-La-Đa. (Rahulata)
17-TổTăng-Già-Nan-Đề. (Sanghanandi)
18-TổGià-Da-Xá-Đa. (Gayasata)
19-TổCưu-Ma-La-Đa. (Kumarata)
20-TổXà-Dạ-Đa. (Jayata)
21-TổBà-Tu-Bàn-Đầu. (Vasubandhu)
22-TổMa-Noa-La. (Manorhita)
23-TổHạc-Lặc-Na. (Haklena)
24-TổSư-Tử. (Aryasimha)
25-TổBà-Xá-Tư-Đa..(Basiasita)
26-TổBất-Như-Mật-Đa. (Punyamitra)
27-TổBát-Nhã-Đa-La. (Prajnatara)
28-TổBồ-Đề-Đạt-Ma. (Bodhidharma)
TrungHoa
29-TổHuệ-Khả
30-TổTăng-Xán
31-TổĐạo-Tín
32-TổHoằng-Nhẫn
33-TổHuệ-Năng
Source: thuvienhoasen