Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

QR

09/05/201316:07(Xem: 2653)
QR

Q

Qigong(C) Khí công→ Ch'i-kung (C).

Qin Shufao(C) Tần Thúc BảoThe general of the T'ang Dynasty emperor, T'ang T'ai-tsung.Viên tướng của vua Đường Thái Tông, nhà Đường.

Qingyuan Xingsi(C) Thanh Nguyên Hành TưSee Ch'ing-yuan Hsing-ssu.

Qinshan Wensui(C) Khâm sơn Văn ThúySee Ch'in-shan Wen-sui.


R

Radha-samyutta(P) Tương Ưng Radha Sutra on Ven. Radha (chapter SN XXiii) Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Radra(S) Lỗ đạt laName of the God of Rain and Thunder.Thần trông coi mưa gió, sấm chớp.

Rāga(S) Tham mêGreed→ Lobha (S), Tanhā (S) → Lust; greed.

Rāga-āvaraṇa(S) Tham dục cái.

Rāga-bandhana(S) Tham phượcMột trong tam phược.

Rāgakkhaya(P) Diệt tham dụcSee Rāgakṣaya.

Rāgakṣaya(S) Diệt tham dụcDestruction of greed→ Rāgakkhaya (P).

Rāgarāja(S) ái Nhiễm Minh vươngName of a god, also name of a sutra chapter.

Rāga-vinaya sutta(P) Sutra on The Subduing of PassionName of a sutra.(AN iV.96).

Ragyapa(S) Âm công.

Rahogata-sutta(P) Sutra on being AloneName of a sutra.(SN XXXVi.11) Tên một bộ kinh.

Rahu(S) La hầu vươngSao La HầuMột vị vua rong loài thần A tu la.

Rāhula(S) La hầu laRa hầu la, La vân, Phú Chướng, He was one of the Ten Great Disciples of Shakyamuni. He was the first in esoteric practices and in desire for instruction in the Law. He was also the son of Shakyamuni.1-Tên con ruột của Thái tử Sĩ đạt ta, chữ Rahula nghĩa là "trói buộc". Vì khi Rahula được sinh ra, nghe tin, Ngài than rằng:"Lại thêm những trở ngại, lại thêm một dây trói buộc". Vua Tịnh Phạn nhân đấy đặt tên cho cháu là Rahula. Khi xuất gia, Ngài trở thành một trong những đệtử có mật hạnh bậc nhất. Trong hội Pháp Hoa, đức Phật có thọ ký cho Rahula sau này thành Phật hiệu là Đạo Thất Bảo Hoa Phật. 2- La hỗ la: Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Rahula sutta(P) Sutra on Advice to Rahula Name of a sutra.(suttan ii.11)Tên một bộ kinh.

Rāhulabhadrā(S) La hầu la Bạt đà laLa-hầu-la-đaThe 16th patriach of indian Buddhism.Tổ thứ 16 thiền tông Ấn.

Rahula-samyutta(P) Tương Ưng La hầu laVen. Rahula (chapter SN XViii)Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Rāhulaśūra(S) La hầu A tu laName of a deity.Một trong 4 A tu la vương.

Rajā(S) VươngKingUsed as a suffix. e.g. Devarajā = Deva KingDùng làm tiếp vĩ ngữ.(e.g: Thiên vương = Devaraja).

Rājagaha(P) Vương xá thành, La Duyệt Kỳ đại thành→ Rajagṛha (S), Rajagriha (S)The capital of the ancient kingdom of Magadha in india, which was the centres of culture at the time of Shakyamuni. The first Bodhi mandala of Buddhism was built by the elder Kalandaand King Bimblisara of Magadha in Rajagaha. The place where the First Council was gathered with 500 Arahats to compile the Buddha teachings. it's now in Bihar.Thủ đô xứ Ma kiệt đà, trung tâm văn hóa thời đức Phật.Bồ đềđạo tràng đầu tiên của Phật giáo dotrưởng lão Kalanda và vua Bình sa vương xứ Ma kiệt đà xây dựng tại thành Vương xá. Thành này cũng là nơi 500 vị A la hán tổ chức kiết tập kinh lần thứ nhất.

Rājagṛha(S) Vương xá thànhSee Rāja-gaha.

Rājagriha(S) Vương xá thànhSee Rāja-gaha.

Rajaḥ(S) Hạt bụiDust.

Rajas(S) Bụi trầnDustTrầnSee Chanda Trần (bụi). Màu bụi, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Rājavavadaka sūtra(S) Gián vương kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Rājavyākaraṅa-parivarta(S) Phẩm Vương Thọ kýA chapter in sutra.

Rajja sutta(P) Sutra on RulershipName of a sutra. (SN iV.20)Tên một bộ kinh.

Rakan(J) La hán.

Rakan Dokan(J) La-hán Đạo-hiềnSee Lo-han Tao-hsien.

Rakan Keijin(J) La Hán Quế SâmName of a monk.Tên một vị sư.

Rākkhasa(P) La sátSee Rakṣasa.

Rakkhita(P) RakkhitaMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Rakṣamalavata(S) La Sát thiênName of a deity.Tên một vị thiên.

Rakṣasa(S) La sát→ Rākkhasa (P)Name of a deity.1- Bạo ác quỷ. Một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát. 2- La Sát thiên: vị trời góc Tây nam Ngoại viện Kim Cang bộ, thuộc Mạn đà la Thai tạng giới và Kim Cang giới, là một trong những vị trời trấn ở tám phương.

Rakṣasī(S) La sát nữSee Raksasa.

Rakuho(J) Lạc PhốSee Lepu.

Rama(S) HỉJoy.

Ramacaritmanas(S) La Ma công hạnh lụcLa Ma biệt truyệnTự sự thi tiếng Hindu thuộc Ấn giáo, gồm 7 thiên, biên soạn năm 1584.

Ramagrama(S) La Ma quốcA ma la quốc.

RamakriṣnaRamakrishna(183(6) 1886) Shri Ramakrishna, a Bengali spiritual leader also worshipped by many Hindus.(1936-1886) Shri Ramakrishna, nhà lãnh đạo tinh thần người Bengal được rất nhiều người Ấn độgiáo tôn thờ.

Ramanamahāṣri(187(9) 1950) Shri Ramanamahashri, one of the greatest spiritual leader of the present-day india. He was born on December 29, 1879 in Tiruchuli, Tamil Nadu (South india) (1879-1950) Sri Ramanamahashri, một trong những nhà lãnh đạo tinh thần vĩ đại của Ấn độngày nay. Ngài sanh ngày 29-12-1879 ở Tiruchuli, Tamil Nadu (miền nam Ấn độ).

Ramannanikāya(P) La Mạn Na pháiMột trong ba tông phái lớn ở Tích Lan. Tông phái này do Tỳ kheo Ambagahawatta sáng lập ở Miến điện vào giữa thế kỷ 19.

RamanujaRamanuja(About 105(5) 1137) A saint and philosopher in South india, author of many best-known writings such as: Shribhashya, Bhagavad Gita, Vedantasara, Vedartha-Samgraha, Vedantadipa,.(Vào khoảng 1055-1137) Một vị thánh và cũng là một triết gia miền nam Ấn độ, tác giả của nhiều tác phẩm nổi tiếng như: Shribhashya, Bhagavad Gita, Vedantasara, Vedartha-Samgraha, Vedantadipa,.

Ramayāna(S) Ma Ma du kýLa Ma da na, La Ma diễn naĐại tự sự thi tiếng Phạn thời cổ đại, vào thế kỷ iii hay iV trước công nguyên.

Ramiprabhāsa-tathāgatha(S) Quang Minh Như LaiName of a Buddha or Tathāgata Trong hội Pháp hoa, đức Thích Ca thọ ký cho ngài Ca Diếp thành Phật trong vị lai hiệu là Quang Minh Như Lai, thế giới của ngài là Quang đức, kỳ kiếp là Đại Trang nghiêm.

Ramsvaranta(S) Thắng Lạc quốc.

Rang rgyal(T) Độc giác Phật→ Pratyekabuddha (S).

Rang sang gye(T) Bích Chi PhậtSee Pratyeka-Buddha.

Rangjung Dorje(T) Rangjung Dorje→ 1284-1339 C.E.The Third Karmapa known for writing a series of texts widely used in the Kagyu school.

Rangton SchoolRangton pháiThe Madhyamika or Middle-way school divided into two major schools: the Rongtong which maintains voidness is devoid of inherent existence and Shentong which maintains voidness is indivisible from luminosity.

Rankei Dōryū(J) Lan Khê Đạo LongName of a monk.Tên một vị sư.

Rapyamanya(S) Ngân sắc Thiên hậu.

Rare and undearing appearanceTướng hy hữu.

Rasa(S) Vị giácTaste.

Rasan Dōkan(J)La Sơn Đạo NhânName of a monk.Tên một vị sư.

Rasarammāna(S) Cảnh sở duyênObject of flavour.

Rasa-visaya(S) Vị cảnh.

Raśmi(S) Tia sángRay.

Raśmi-pramukta-samādhi(S) Phóng quang Tam muội.

Raśmisatasahasraparipūrṇadhvadja(S) Cụ túc Thiên vạn Quang Minh Như laiName of a Buddha or Tathāgata.Trong hội Pháp hoa Đức Thích ca có thọ ký cho bà Da Du Đà La dạy rằng đời sau bà sẽ thành Phật hiệu là Cụ túc Thiên vạn Quang Minh Như lai.

Rāṣṭrapala(S) Lại trát hoà laĐại Tịnh ChíA la hán đệtử của Phật.

Rāṣṭrapālaparipṛcchā-sūtra(S) Hộ quốc tôn giả sở vấn đại thừa kinhName of a sutra Một bộ kinh trong Bảo tích bộ.

Ratana sutta(P) Tứ yết xuất bảo kinhName of a sutra.(KN)(suttan ii.1)Tên một bộ kinh.

Ratanam(P) Châu báuXem ratna. - tiratanam, rattanattayam: Tam bảo.

Rathachandra(J) Bảo nguyệt Bồ tátSee Ratnasandra.

Rathakara-(Pacetana) sutta(P) Kinh Người làm xe ngựaSutra on The Chariot MakerName of a sutra. (AN iii.15)Tên một bộ kinh.

Ratha-vinita-sutta(P) Kinh Trạm xeSutra on Relay ChariotsName of a sutra.(MN 24)Tên một bộ kinh.

Rati(S) Tham muốnLust.

RationalismThuần lý chủ nghĩa.

Ratiprapūrṇa(S) Hỷ mãnPhật Thích Ca có thọ ký cho ngài Mục kiền Liên về sau Mục kiền Liên sẽ thành Phật có Phật hiệu này. Cõi thế của đức Phật này tên là cõi Ý lạc, kỳ kiếp của ngài gọi là Hỷ mãn.

Ratna(P) Châu báuTreasure→ Ratanam (P), kern cho (T)BảoLiterally "a jewel" but in this context refers to the three jewels which are the Buddha, the dharma, and the sangha.

Ratna sutta(P) Kinh Tam BảoName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Ratnacandra(S) Bảo Nguyệt Bồ tátName of a Bodhisattva. The seeker of the Buddhist Way who appears as the chief interlocutor inthe Hogatsudoji-shomongyo.Tên một vị Bồ tát.

Ratnacinta(S) Bảo tư duy.

Ratnadandin(S) Bảo trượng Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnadatta(S) Bảo kiếm Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnadeva(S) Bảo Thiên Tỳ kheoName of a monk.Tên một vị sư.

Ratnagotra(S) Bảo Tánh Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnagotra-vibhago-mahāyanottaratantra śāstra(S) Phân biệt bảo tánh chi đại thừa tối thắng yếu nghĩa luậnCứu cánh nhất thừa bảo tánh luận, Bảo tánh luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh.

Ratnakala(S) Bảo xứ Bồ tátBảo Quang Bồ tát, Bảo Tát Bồ tátName of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Ratnakara(S) Bảo Tích Bồ tátSee Ratnakuta.

Ratnakara Buddha(S) Bảo tích PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnaketu(S) Bảo Tràng Như LaiBảo Tràng Phật, Bảo Tinh PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnaketuradja(S) Bảo tướng PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai vị lai. Trong hội Pháp hoa, đức Phật thọ ký cho hai ngàn đệtử hàng Thanh văn sẽ thành Phật một lượt hiệu là Bảo tướng Như lai.

Ratnakusumasanpuchpitagatra Buddha(S) Tạp sắc bảo hoa nghiêm thân PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnakusumasanpuchpitagatra-Buddha(S) Tạp sắc bảo hoa nghiêm PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnakuta(S) Bảo tích→ Ratnakara, Ratnamakuta, Kon tsegs (T)Bảo quang Bồ tát1- Bảo Tích Bồ tát 2- Bảo Tích kinh bộ.

Ratnakūṭa-sūtra(S) Bảo tích kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Ratnamakuta(S) Bảo tích Bồ tátLa đát na ma câu trác Bồ tátSee Ratnakuta.

Ratnamalaśrī Buddha(S) Bảo Hoa Đức PhậtName of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnamalaśrī-Buddha(S) Bảo hoa PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnamalavadāna(S) Bảo Man dụ Kinh→ Ratnavadānatatva (S), Ratnavadānamala (S)Name of a sutra.Tên một bộ kinh.

Ratnamati(S) Bảo ýXem Bodhiruci.

Ratnamegha sūtra(S) Bảo Vân kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Ratna-mudrā-hasta(S) Bảo ấn thủ Bồ tátRa đát nẵng mô nại ra hạ đát đa, Bảo ấn Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratna-mudrā-samādhi(S) Bảo ấn Tam muội.

Ratna-nimi(S) Bảo Bức Bích chi PhậtLa đát na nễ nhĩName of a Buddha or TathāgataTên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnapāṇi(S) Bảo chưởng Bồ tátBảo Thủ Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratna-pāramitā(S) Bảo Ba la mật Bồ tátLa đát na Ba la mật Bồ tát, La đát na Bạt chiết lệ Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnaparvata(S) Bảo sơnMt Ratnaparvata núi Bảo sơn.

Ratnaprabhā(S) Bảo Quang thiên tử.

Ratnapriya(S) Bảo Thắng Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnasaṃbhava(S) Bảo Sinh PhậtBảo Sanh thế giới, Bảo sanh Như lai, Nam PhậtName of a Buddha or Tathāgata Ngự phương Nam Mạn đà la, tượng trưng Bình đẳng tánh trí. Ratnasambhava cũng còn gọi là Bảo Sanh thế giới, cõi giới vị lai do Danh Tướng Như Lai (Phật hiệu của Ngài Tu Bồ Đềvề vị lai) cai quản.

Ratnasandra(S) Bảo nguyệt Bồ tát→ Rathachandra (S)Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Ratnasikhi(S) Bảo cát PhậtBảo Tích Phật, Bảo đỉnh Phật, Kế na Thi Khí Phật, Bảo Kế Phật, Thích Ca Thi Khí PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai. Bảo Tích Phật, Bảo Đảnh Phật, Bảo Kế Phật.

Ratnaśrī(S) Bảo Đức Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnaśūra(S) Bảo võng Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratnatedjobhyyudgatarājatarāja(S) Bảo oai đức thượng vương PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ratnatraya(S) Tam bảo→ Ratnattaya (P).

Ratna-traya(S) Tam bảoSee Tri-ratna.

Ratnattaya(P) Tam bảoSee Ratnatraya.

Ratnavabhāṣā(S) Hữu Bảo Kiếp- Một kỳ kiếp vị lai trong Bảo Sanh thế giới do Danh Tướng Như Lai (Phật hiệu của Ngài Tu bồ Đềtrong vị lai) cai quản. - còn gọi là Bảo Minh kỳ kiếp: Ngài Phú la nâu (Purna) được Phật Thích Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này, cõi thế giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo Minh.

Ratnavadānamala(S) Bảo Man dụ KinhSee Ratnamalavadāna.

Ratnavadānatatva(S) Bảo Man dụ KinhSee Ratnamalavadana.

Ratnāvalī(S) Luận Bảo hành vương chánhWritten by Nāgārjuna.Do Bố tát Long Thọ trước tác.

Ratnavali śāstra(S) Bảo Hành vương Chánh luậnName of a work of commentary.Tên một bộ luận kinh. Ngài Long Thọ trước tác.

Ratnāvalīṭīkā(S) Bảo hành vương chính luận sớWritten by Ajitamitra.Do ngài A dật đa Mật đa biên soạn.

Ratnavyūha(S) Bảo nghiêm Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Ratri(S) Dạ thần Lạp thoát lệ.

Rauvara(S) Khiếu Hoán Địa ngụcSee Narakanitaya.Địa ngục kêu gào, khóc lóc.

Ravana(S) La Bà Na.

Rawagiriya(S) Vương sơn trụ bộName of a school or branch.Một trong 4 bộ phái của án đạt la phái.

Ṛddhi(S) Thần lực→ iddhi (P)Thần thông.

Ṛddhibala(S) Thần lựcMagic power → iddhibala (P).

Ṛddhipada(S) Như ý túc→ iddhipāda (P)Tứ thần túc, Tứ như ý túcSee iddhipāda.Tứ Như ý túc gồm bốn phẩm trong 37 phẩm trợ đạo, là bốn giai đoạn phát triển thần thông: - tập trung cao độ: lòng muốn đặng thần thông - nỗ lực cao độ: lòng thệ nguyện đạt đến niết bàn - nỗ lực trụ vào điểm đã đạt được: giữ gìn tư tuởng tinh tấn - nỗ lựcthiền quán vào những nguyên lý còn tiềm ẩn: tham cứu đạo lý.

Ṛddhipratiharya(S) Như ý túc thị hiện→ iddhi-pratiharya (P)Thần thông thị hiện, Thần túc biến hóa thị hiện, Thần thông biến hiệnKhả năng dùng thần thông biến hóa, thực hiện theo như ý muốn mà không ngăn ngại.

Ṛddhisākśākṛya(S) Thần túc thông→ iddhividhā (P)Như ý túc thôngSee iddhividhā.

Ṛddhivikridita(S) Thần thông du ký Tam muộiMột trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Ṛddi(S) Thần thông biến hoáThí dụ: thần túc thông (iddhividdha).

Ṛddipada(S) Tứ thần túc.

Rdzogs-chen(C) Đại thành tựuSee Dzogchen.

Ready-witBiện tài vô ngại.

RealismThực tại luận.

RealmĐạoSix realms: lục đạo.

Realm of aśūrasCõi A tu laOne of the six lower states of existence, where asuras, fighting spirits, inhabit; see six realms.

Rebirth-linking consciousnessKiết sanh thức.

Recite, ToTụngThí dụ: Tụng kinh, tụng chú.

RecluseẨn sĩ.

Recompensed BodyBáo thân→ Sambho-gakaya (S)The Buddha's glorious bodily manifestation as the result of the meritorious acts which he did when he was a bodhisattva.

Recompensed Landbáo độThe Buddha's land or sphere of activity which has been naturally produced as the result of his meritorious acts.

Record of Attainment of SamādhiA record of Honen's mysterious experience of Amida Samadhi during the period, 1198 to 1206.it is believed that Honen himself wrote this but kept it secret; after his death, his disciple Genchi published this.

Red pearlXích châu.

RefugeQuy y→ Skyabs (T)in the Buddhist context to take refuge means to accept the Buddha and the Buddhist teachings as the path one wants to takes.

Reiun(J) Linh vân Chí CànSee Lingyun.

Reiun shigon(J) Linh Vân Chí CầnName of a monk.Tên một vị sư.

Relative truthChân lý tương đối, tục đế→ kun sop (T)There are two truths: relative and absolute (chân đế).Relative truth is the perception of an ordinary unenlightened person who sees the world with all his or her projections based on the false belief in self.

ReligionTôn giáoDerived from the Latin word "religio", meaning to bind or bring together. Religion is that which brings people together.

Renata(S) Ly bà đaĐệtử Phật, em ngài Xá lợi phất, đệtử ngài A nan, có tuổi thọ rất cao.

RenunciantXuất gia (người)One who, motivated by compassion, formally gives up worldly pursuits in favor of bringing allbeings to enlightenment.

Repent, ToHối lỗi.

RestlessnessTrạo cử→ Agitation (E).

Retainers of the DharmaRefers to bodhisattvas, who attend to the Buddha like the retainers of a king.

RetreatTịnh cưNhập thất, Ẩn cư, Tịch cốc, Nhập cốc.

Revata(S) Ki bà đaLy bà đa1- Ly bà đa, tinh tú 2- Tên một vị thanh văn, đệtử đức Phật. 3- Tên một vị Thượng tọa thành Hoa thị thời vua A dục. 4- Tên một vị tăng nước Ô trường (Udyana), Bắc Ấn.

Revati(S) Lê bà chiMột trong Thập ngũ quỷ thần thường não loạn trẻ em.

Ṛg-veda(S) Lê Câu Phệ đà kinh→ iruveda (P)Câu thi Vệ đà, Thi tụngVệ đà phái.

Rgyun zhugs(T) Dự lưuSee Śrotāpanna.

Rig nga(T) Ngũ Phật giaSee Five buddha families.

Right concentrationChánh định.

Right DharmaChánh phápThe Buddha-Dharma; the Buddha's teaching.

Right mindednessChánh niệmThe correct state of mind in which one is properly directed to and united with the Buddha.

Right pathChánh đạoThe way to Buddhahood.

rikdruk(T) Sáu cõi luân hồiSee Six realms of samsara.

Rinchen jungnī(T) Liên Hoa SanhSee Padmasambhāva.

ringsel(T) Xá lợiRelicsTiny round rocks of sacred substances found in the ashes.

Rinne(J) Luân hồiSee Saṃsāra.

Rinpoche(T) Sư trưởngLiterally, "very precious" and is used as a term of respect for a Tibetan guru.

Rinzai(J) Lâm Tế→ Lin-chi (C)See Lin-chi tsung. Soto Zen and Rinzai Zen are the two lineages which are still active today in Japan. One of the two major schools of Zen Buddhism; it was founded by the Chinese master Lin-chi i-hsuan (Japanese; Rinzai Gigen) and brought to Japan by Eisai Zenji at the end of the twelfth century; it stresses koan Zen as the means to attain enlightenment.Tào Động và Lâm Tế là hai dòng thiền hiện còn hoạt động ở Nhật do ngài Lâm Tế Nghĩa Huyền khai sáng ở Trung quốc.

Rinzai Gigen(J) Lâm Tế Nghĩa HuyềnName of a monk.Tên một vị sư.

Rinzai shū(C) Lâm Tế tôngSee Lin-chi tsung.

Rinzai-roku(J) Lâm Tế lụcSee Lin-chi-lu.

Risan(J) Lư SơnSee Lishan.

Ritsou-shū(S) Luật TôngXem Lu-Tsoung.

Ritsu school(J) Luật tôngSchool of DisciplineA Buddhism school in Japan Một tông phái Phật giáo ở Nhật bản.

Ritsu-shū(J) Luật tông.

River of birth-and-deathSanh tử hàSamsara which is also compared to the sea.

River of fireHỏa hàOne of the two rivers in the Parable of Two Rivers and the White Path employed by Shan-tao to show how one awakens Faith in the midst of evil passions; fire symbolizes anger.

Rnam shes kyi phung po(T) Thức uẩnSee Vijnana-skandha.

Rōba-zen(J) Lão bà thiền.

Rohana(S) Lâu HánName of a monk.Tên một nhà sư Ấn độ.

Rohini(S) Lỗ hý ni mẫu.

Rohitassa sutta(P) Sutra To Rohitassa Name of a sutra.(AN iV.45)Tên một bộ kinh.

Rokudo(J) Lục đạoSix paths.

Rokuso(J) Lục tổSixth patriarch.

Rokuso Daishi(J) Lục tổ Đại sưSixth patriarchSee Liu-tsu Ta-shin.

Root lamaVị bổn sư→ tsa way lama (T)A teacher whom which one has received the instructions and empowerments that form the core of one's practice.

Roruka(S) Thăng Âm thànhSee Rudrayana.

Rōshi(J) Lão sưOld-aged monk.

Rovura(S) Khiếu Hoán địa ngụcSee narakanitaya.

Roya Yekaku(J) Huệ Giác Lang GiaSee Hui-chiao Langyeh.

Ṛṣabha(S) Ngưu Tiêu→ ṚṣabhanathaLặc Sa Bà, Ngưu VươngThe founder of Jainism.Khai tổ thứ 24 của Kỳ na giáo.

Ṛṣabhanātha(S) Ngưu TiêuXem Rsabha.

Ṛṣi(S) Tiên→ isi (P)Trong kinh Lăng Nghiêm, đức Phật bảo ngài A nan có 10 hàng tiên: Địa hành tiên, Phi hanh tiên, Du hành tiên, Không hành tiên, Thiên hành tiên, Thông hành tiên, Đạo hành tiên, Chiếu hành tiên, Tinh hành tiên, Tuyệt hành tiên. Mười hàng tiên này khi mãn kiếp cũng thác sanh vào luân hồi.

Ṛṣigrama-Vihāra(S) Tiên Nhân Tục Lạc tinh xá.

Ṛṣipatana(S) Thiên nhơn viên→ isipatana (P)Lộc uyển, Lộc dã viên, Chư thiên đoạ xứSee isipatana.1- Vườn cây của các vị tiên. 2- Gần thành Ba la nại (Benares), nay là Sarnath, có một khu vườn gọi là Thiên nhơn viên vì có các vị tiên thường đến tu hành, trong vườn có nhiều hươu nên còn gọi là Lộc uyển hay Lộc dã viên, là nơi Đức Phật giảng kinh Chuyển pháp luân.

Ṛsi-ṛsi(S) Bậc thấu thịUsed by Brahmans Dùng trong Bà la môn giáo.

Ṛṣivatana(S) Lộc uyểnDeer ParkSee Mṛgadāva.

Ṛṭṣa(T) Lực tuyếnSee Nāḍī.

Ṛtu-niyama(S) Định luật vật lýPhysical priciplesSee Paca-niyama.

Rucika(S) Lư Chí Phật→ Rudita (S)Lầu Chí Phật, Lư già Phật, Lâu Do Phật, ái Lạc Phật, ĐềKhốc PhậtName of a Buddha or Tathāgata.Tên một vị Phật hay Như Lai. Vị Phật cuối cùng của Hiền Kiếp.

Ruckika(S) Lâu Chí Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Rudita(S) Lâu Chí PhậtSee Rucika.

Rudra(S) Hắc ThiênName of a deity.Tên một vị thiên.

Rudra(S) La đặc La→ (S, P), Mahākāla (S)Lô nại la, Hắc ThiênName of a deity.Cũng còn là tên một vị thần sơn lam chướng khí. Thần bạo ác.

Rudraka(S) Uất đà laXem Udraka.

Rudrayāna(S) Tiền ĐạoVua thành Thăng Âm (Roruka), nước Tô duy lạp (Sovira) trong kinh Đại Điển tôn.

Ruiyan Shiyan(C) Đoan Nham Sư NhanSee Jui-yen Shih-yen.

Rujia(C) Nho giaSee Ju-chia.

Rukkha-mūla-senasana(P) Thọ hạ tọaSee Viksa-mula.

Run-of-the-mill personPhàm phu→ Puthujjana (P)→.

Rūpa(P) SắcForm→ (S, P)Physical phenomena, realities which do not experience anythingSee Matter or Five Skandhas.

Rūpa sutta(P) Sutra on FormsName of a sutra.(SN XXVii.2)Tên một bộ kinh.

Rūpa-bhūmi(P) Sắc giớiRūpa-brahma plane→ Rūpaloka (P), Rūpa-dhātu (S)Fine material realm of existence attained as a result of rupa-jhāna.

Rūpabrahmaloka(P) Sắc giới thiênName of a realm.Tên một cõi giới.

Rūpadhātu(S) Sắc giới→ (S, P), Rupa-vacara, Rūpaloka (S, P), zuk kham (T)Fine material realm, realm of subtle materialityMột cõi trong tam giới: dục giới, sắc giới, vô sắc giới. Sắc giới là miền của các đấng không còn ưa muốn, song còn hình thể, các đấng này đều đắc quả từ sơ thiền đến tứ thiền, chia thành 20 tầng trời: tứ thiền thiên chiếm 13 tầng, còn 7 tầng thuộc Tịnh phạm địa.

Rūpa-dhyāna(S) Thiền sắc giớiSee Rūpa-jhāna.

Rūpa-jhāna(P) Thiền sắc giới→ Rūpa-dhyāna (S)Fine material absorption, developed with a meditation subject which is still dependant on materiality.

Rūpa-jīvitindriyā(S) Sắc mạng căn→ (S, P).

Rūpakāya(S) Sắc thân→ zuk kyi ku (T)The form bodies which encompass the sambhogakaya and the nirmanakaya.

Rūpa-khandha(P) Sắc uẩnThe aggregate of material form. See Rupa-skandha.

Rūpaloka(S) Sắc giới→ (S, P)See Rūpadhātu.

Rūpananda(P) The younger sister of Gotama Buddha (means: A nice pond or lake).Tên em gái đức Phật.

Rūparāga(S) Sắc ái kếtDesire for fine material existence1- Trong hai thằng thúc: dây trói buộc chúng sanh vào vòng luân hồi là ham muốn đeo níu trong Sắc giới (ruparaga) và ham muốn đeo níu trong Vô sắc giới (aruparapa). 2- Lòng còn thích hưởng phước ở cảnh tiên sắc giới. Một trong ngũ thượng kết: sắc ái kết, vô sắc ái kết, mạn kết, trạo kết, vô minh kết. 3- Mối trói buộc mà người đắc quả A la hán trừ dứt được là không còn thích hưởng phước cõi tiên hay sắc giới nữa.

Rūparammāna(S) Sắc sở duyênVisible object.

Rūpa-skandha(S) Sắc uẩnAggregate of form→ Rūpa-khandha (P)See Paca-skandha.Trong ngũ uẩn: sắc, thọ, tưởng, hành, thức.

Rūpavacara(S) Sắc giớiRealm of forms→ Rūpadhātu (P)Name of a realm.Một trong ba cảnh: dục giới, sắc giới, vô sắc giới.

Rūpavacara-citta(P) Tâm luyến ái sắc giớiConsciosness of the fine-material sphere.

Rūpavajra(S) Sắc Kim Cang Bồ tátName of a Bodhisattva.Tên một vị Bồ tát.

Rūpa-visaya(S) Sắc cảnh.

Ryōga-kyō(J) Lăng già kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Ryogen(J) Lương Nguyên Thiền sưA Tendai monk and Genshin's teacher (91(2) 85).Một nhà sư Nhật bản.

Ryōgon-kyō(J) Lăng Nghiêm kinhName of a sutra.Tên một bộ kinh.

Ryosui(J) Lương ToạiSee Liang sui.

Ryū Tetsuma(J) Lưu Thiếu Ma.

Ryuge(J) Long NhaSee Lung-ya.

Ryūge Konton(J) Long Nha Cư TuầnName of a monk.Tên một vị sư.

Ryutan Shoshin(J) Long Đàm Sùng TínSee Lung tan Ch'ung hsin.

Ryutan Sochin(J) Long Đàm Sùng TínSee Lung-t'an Ch'ung-hsin.

Ryūtan sōshin(J) Long Đàm Sùng TínName of a monk.Tên một vị sư.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
18/09/2010(Xem: 3746)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567