Phật Giáo Khắp Thế Giới
Thích Nguyên Tạng
Melbourne, Úc Châu 2001
---o0o---
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
BMS | Buddhist Missionary Society (Hội Truyền Bá Phật Giáo) |
BLIA | Buddha's Light International Association(Hội PQS Quốc Tế) |
CHT | Vùng đồi núi Chittagong |
ÐH | Ðại Học |
ÐÐ | Ðại Ðức |
ÐTK | Ðại Tạng Kinh |
ÐHTGTG | Ðại Hội Tôn Giáo Thế Giới |
FPMT | Foundation for Preservation of the Mahayana Tradition ( Hội Bảo Tồn Phật Giáo Ðại Thừa) |
GS | Giáo sư |
GÐPT | Gia đình Phật tử |
HK | Hoa Kỳ |
IARF | International Association For Freedom (Hiệp Hội Tự Do Tôn Giáo Quốc Tế) |
INEB | International Network of Engaged Buddhist (Tổ chức Quốc Tế Phật Tử Dấn Thân) |
NTT | Nam Triều Tiên |
NXB | Nhà xuất bản |
NXBPQS | Nhà xuất bản Phật Quang Sơn |
PH | Phật Học |
PG | Phật giáo |
PGHK | Phật giáo Hoa Kỳ |
PGNB | Phật giáo Nhật Bản |
PGNTT | Phật giáo Nam Triều Tiên |
PGNSW | Phật giáo New South Wales |
PGTT | Phật giáo Tây Tạng |
PGTH | Phật giáo Trung Hoa |
PGUÐL | Phật giáo Úc-Ðại-Lợi |
PGVN | Phật giáo Việt Nam |
PQS | Phật Quang Sơn |
PQÐTÐ | Phật Quang Ðại Tự Ðiển |
PTS | Phó tiến sĩ |
PTS | Pali Text Society |
TL | Tây Lịch |
TH | Trung Hoa |
TT | Triều Tiên |
TT | Thượng tọa |
TTPG | Trung tâm Phật giáo |
VN | Việt Nam |
VPTT | Vạn Phật Thánh Thành |
VBTPGS | Viện Bảo Tàng Phật Quang Sơn |
VNCPHVN | Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam |
WFB | World Fellowship of Buddhists (Hội Liên Hữu Phật Giáo Thế Giới) |
WBS | World Buddhist Sangha Council (Hội Tăng GiàThế Giới) |
WCRP | World Conference on Religion & Peace (Hội Nghị Tôn Giáo & Hòa bình Thế giới) |
XB | Xuất bản |
XHCN | Xã Hội Chủ Nghĩa |
YBAM | Young Buddhist Association of Malaysia |
---o0o---
Kỹ thuật vi tính:Hải Hạnh, Ðàm Thanh,
Diệu Nga, Tâm Chánh, Nguyên Tâm
Trình bày: Nhị Tường