Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

K

16/11/201210:53(Xem: 8760)
K


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


K

kẻ bất lương: asappurisa (nam)

kẻ chiến thắng: jetu (nam)

kẻ cướp: cora (nam), takkara (nam), mosaka (nam)

kẻ địch: amitta (nam), ari (nam), paccatthika (nam), paṭikaṇṭaka (nam), vipakkha (tính từ)

kẻ lạ mặt: atithi (nam), abbhāgata (3)

kẻ phá hoại: namuci (nam)

kẻ thù: ari (nam), disa (nam), paccāmitta (nam), paṭipakkha (tính từ), sapatta (nam), viddasa (nam)

kẻ trộm: cora (nam), thena (nam)

kẽ hở: randha (trung), chidda (trung)

kém: appa (tính từ), appaka (tính từ)

keo: piccha (trung)

keo kiệt: kadariya (tính từ)

kéo: kattari, kattarikā (nữ), kattarikā (nữ), ākaḍḍhati (ā + kaddh + a), ākaḍḍhana (trung), samākaḍḍhati (saṃ + ā + kaddh + a), samākaḍḍhana (trung)

kéo dài: āyata (tính từ), santati (nữ), samākaḍḍhati (saṃ + ā + kaddh + a), samākaḍḍhana (trung), dharati (dhar + a), vitanoti (vi + tan + o), vilasati (vi + las + a)

kéo đi: apakaḍḍhati (apa + kaddh + a), niharati (ni + har + a)

kéo lại gần: upakaṭṭhati (upa + kaddh + a)

kéo lê: ākaḍḍhati (ā + kaddh + a), ākaḍḍhana (trung), samākaḍḍhati (saṃ + ā + kaddh + a), samākaḍḍhana (trung)

kéo lên: uggirati (u + gir +a), ubbahati (u + vah + a), ussāpeti (u + si + āpe), ubbhujati (u + bhuj + a), abbhukkirati (abhi + u + kir + a), abbhukkiraṇa (trung)

kéo lùi: nisedha (nam), nisedhana (trung)

kéo qua: atiharati (ati + har + a), apakassati (apa + kam + a), parikaḍḍhana (trung)

kéo ra: atibāheti (ati + vah + e), abbūhati (ā + vi + ūh + a), luñcati (luñc + a), nikkaddahaṭi (ni + kaḍḍh + a), nissāraṇa (trung), ubbahati (u + vah + a), paṭivinodana (trung)

kéo xuống: akavaḍḍhati (ava + kaḍḍh + a), akavaḍḍhana (trung), avakassati (ava + kass + a), avakassana (trung)

kép hát: naṭa (nam), naṭaka (nam)

kẹp tóc: suci (nữ)

két: kīra (nam), suka (nam), suva (nam)

kê khai: paññāpana (trung)

kế bên: accāsanna (tính từ), anantara (tính từ), anantaraṃ (trạng từ), anuga (tính từ)

kế cận: sakāsa (nam), santika (tính từ), samīpa (tính từ), sāmanta (trung), sannidhāna (trung)

kế đó: anuga (tính từ)

kế hoạch: vicāreti (vi + car + e), naya (nam), pakappanā (nữ)

kế tiếp: ānantarika (tính từ)

kế toán: gaṇaka (nam)

kể: paṭhati (paṭh + a)

kể lại: sajjhāyati (saṃ + jhā + ya), sajjhāya (nam)

kể lể: akkandati (ā + kand + a), akkandana (trung), anutthunāti (anu + thu + nā), anutthunana (trung), thūnāti (thu + nā)

kể từ bây giờ: ito (nam)

kể từ đây: paṭṭhāna (trung), uddhaṃ (trạng từ)

kể từ đây về sau: itopaṭṭhāya

kể từ nay: ajjatagge (trạng từ)

kềm: saṇḍasa (nam)

kết án: vajjhappatta (tính từ)

kết cuộc: nissanda (nam)

kết hoa: mālākamma (trung)

kết hợp: upasevati (upa + sev + a), yojeti (yuj + e)

kết luận: anumīyati (anu + mā + i + ya), anumāna (nam), pariyosāna (trung)

kết quả: edhati (edh + a), abhisandati (abhi + sand + a), abhisandana (trung), abhisanda (nam), nipphajjati (ni + pad + ya), nibbattati (ni + vat + a), nissanda (nam), paccakkha (tính từ), phala (trung), samijjhati (saṃ + idh + ya), samiddhi (nữ), saṃsijjhati (saṃ + siddh + ya), saṃsiddhi (nữ), sijjhana (trung), vipāka (nam)

kết quả của nghiệp: kammaphala (trung), kammavipāka (nam)

kết quả của thiện nghiệp: kusalavipāka (nam)

kết thúc: niṭṭhā (nữ)

kêu chiếp chiếp: capucapukārakaṃ (trạng từ)

kêu đến: pakkosati (pa + kus + a)

kêu gọi: avhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung), pakkosati (pa + kus + a), āmanteti (ā + mant + e), āmantana (trung)

kêu la: uggajjati (u + gajj + a), nāda (nam)

kêu mời: āmanteti (ā + mantra)

kêu nài: yācati (yāc + a)

khá: seyya (tính từ)

khả năng: satti (nữ), samattha (tính từ), pariyāya (nam), sāmatthiya (trung)

khác: añña (tính từ), nekākāra (tính từ)

khác biệt: nānatta (trung), nānatā (nữ), pabheda (nam)

khác nhau: nānā (nữ), pathusa (trạng từ), pacceka (tính từ), pacura (tính từ), puthuso (trạng từ), vematta (trung), visabhaga (tính từ), visesa (nam)

khạc nhổ: niṭṭhubhati (ni + ṭhubh + a)

khách: abbhāgata (3), atithi (nam)

kham nhẫn: khamati (kham + a)

khám đường: surungā (nữ)

khám xét: tuleti (tul + e)

khảm (xà cừ): khacati (khac + a)

khao khát: anugijjhati (anu + gidh + a), tasinā (nữ), kāmeti (kam + e)

khát vọng: abhiniharati (abhi + ni + har + a), nikāmeti (ni + kam + e)

khay: kaṃsādhāra (nam)

khắc: likkhati (likh + a), likkhana (trung), lekhaka (nam)

khắc phục: atigacchati (ati + gam + a)

khắc vào: abhiniropeti (abhi + ni + rup + e), abhiniropana (trung)

khăn bịt đầu: uṇhīsa (trung)

khăn choàng: pāvāra (nam)

khăn đội đầu (quấn trên đầu): sīsaveṭhana (trung)

khăn đóng: siroveṭhana (trung)

khăn lau mặt: mukhapuñchana (trung)

khăn tay: hattapuñchana (trung)

khăn trải giường: paccattharaṇa (trung), uttarattharaṇa (trung)

khâm liệm: onahana (trung)

khâm sai: rājadūta (nam)

khẩn cấp: accāyika (tính từ)

khẩn cầu: abhiyācati (abhi + yāc + a), abhiyācana (trung), abhiyācanā (nữ)

khấn vái: abhijappati (abhi + jap + a)

khắp nơi: parito (trạng từ), sabbadhi (trạng từ)

khâu: sibbeti (siv + e), sibbati (sīv)

khe: randha (trung)

khen: ukkaṃseti (u + kas +e), abhitthavati (abhi + thu + a), abhitthavana (trung), abhittunāti (abhi + thu + nā), abhivaṇṇeti (abhi + vaṇṇ + e), guṇakathā (nữ), thavati (thu + a), thava (nam), thometi (thum + e), kitteti (kitt + e), pakitteti (pa + kill + e), parikitteti (pari + kitt + e), pasaṃsati (pa + saṃs + a), samukkhaṃseti (saṃ + u + gam + a), saṃvaṇṇanā (nữ), silāghā (nữ), ukkaṃsaka (tính từ), ukkaṃsanā (nữ), ullapati (u + lap + a), vaṇṇeti (vaṇṇ + e)

khéo léo: catura (tính từ), nipuṇa (tính từ), nepuñña (trung), dakkha (tính từ), dakkhatā (nữ), katūpāsana (tính từ) kusalatā (nữ), pāṭava (nam), samattha (tính từ), sukumāra (tính từ), vicakkhana (tính từ), yoniso (trạng từ)

khép lại: pidahati (api + dhā + a), thaketi (thak + e)

khi ấy: tadā (trạng từ)

khi dễ: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), , avamānana (trung), hīlana (trung), hīlanā (nữ), hīḷeti (hīl + e), paribhava (nam)

khi nào?: kadā (trạng từ), kuto (trạng từ), yadā (trạng từ)

khí giới: āyudha (trung) āvudha (trung)

khỉ: kapi (nam), makkaṭa (nam), plavaṅgama (nam), makkaṭa (nam), sākhāmiga (nam), valīmuhka (nam), vānara (nam)

khỉ cái: makkaṭī (nữ), vānarī (nữ)

khỉ chúa: vānarinda (nam)

khía cạnh: ekadesa (nam)

khích động: viloḷeti (vi + luḷ + e), viloḷana (trung)

khích lệ: tiyojeti (ni + yuj + e)

khiêm nhường: nīca (tính từ)

khiêm tốn: hirimantu (tính từ), okāra (nam)

khiển trách: garati (garah + a), garahana (trung), garahā (nữ), paribhāsa (nam), paribhāsati (pari + bhās + a), upakkosati (upa + kus +a), niggaha (nam), upavadati (upa + vad + a)

khiêu chiến: yujjhati (yudh + ya)

khiêu khích: ujjhapana (trung)

khiêu vũ: nacca (trung), naccati (nat + ya)

khinh bỉ: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), , avamānana (trung), hīlana (trung), hīlanā (nữ), hīḷeti (hīl + e), vimāneti (vi + man + e), paribhava (nam)

khinh dễ: vambheti (vambh + e), vambhana (trung)

khinh khi: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), avamānana (trung), dhikkata (tính từ), kaṭikkosati (paṭi + kus + a)

khinh thường: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ)

kho chứa: koṭṭha (trung)

kho hàng: uddosita (nam)

kho lúa, thóc: kusāla (nam)

kho tàng: kosa (nam)

khó bỏ: duppaṭinissaggiya (nam)

khó chế ngự: dunniggaha (tính từ)

khó chịu: issukī (tính từ) usūyanā (nữ), usūyā (nữ), dussaha (tính từ), vighāta (nam), vihiṃsati (vi + hiṃs + a), vihesā (nữ), sambabha (nam)

khổ cực: kasira (trung)

khó dạy: duddama (tính từ)

khổ đế: dukkhasacca (trung)

khổ hạnh: paritāpa (nam), ātāpana (trung)

khô héo: milātatā (nữ), milāyati (milā + ya), līyati (li + ya) , līyana (trung), jajjara (tính từ)

khô hết: sosa (nam), soseti (sus + e)

khó hiểu: dujjāna (tính từ), duddasa (tính từ)

khó khăn: kasira (tính từ), kiccha (tính từ), viheṭheti (vi + heṭh + e), vyābādheti (vi + ā + badh + e), kasira (tính từ)

khó kiểm soát: dunniggaha (tính từ)

khó lại gần: durasada (tính từ)

khó nhọc: parikilesa (nam)

khó nuôi: dubbhara (tính từ)

khó thấy: duddasa (tính từ)

khó thuần hóa: duddama (tính từ)

khó vượt qua: duraccaya (tính từ)

khoa học: sattha (trung), vijjā (nữ)

khoái lạc: khiḍḍārati (nữ)

khoan hồng: khamana, khamā (nữ)

khoan khoái: nandati (nand + a), nandana (nữ)

khoảng cách: panta (tính từ)

khoảng trống: aṅgana (trung), okāsa (nam), parikkamana (trung)

khoảnh khắc: muhuttaṃ (trạng từ)

khóc than: akkandati (ā + kand + a), akkandana (trung), rudati (rud + a), ruta (trung), rodati (rud + a), vippalapati (vi + pa + lap + a), parodati (pa + rud + a), soka (nam), socati (suc + a), vilapati (vi + lap + a)

khoe khoang: katthati (kath + a), katthanā (nữ), vikatthati (vi + kath + a)

khoe pháp bậc cao nhân: uttarimussadhamma (nam)

khoét: abhitudati (abhi + tud + a)

khói: dhūma (nam)

khô: sussati (sus + a)

khô khan: sukkha (tính từ), sukkhati (sukkh + a), sukkhana (trung), ujjaṅgala (tính từ)

khổ: santāpeti (saṃ + tap + e)

khổ sai: kammakāraṇā (nữ)

khổ sở: dukkhaṃ (trạng từ)

khối: thulla (tính từ), cumbata (trung)

khốn cùng: anāḷhika (tính từ)

khôn khéo: paṭu (tính từ), pavīṇa (tính từ), dakkha (tính từ), visārada (tính từ)

khốn khó: kasira (tính từ), lūkha (tính từ)

khốn khổ: thaddhamaccharī (3), nissirīka (tính từ), nīgha (nam), kapaṇa (tính từ), īgha (nam), anātha (tính từ)

khôn ngoan: pariṇamati (pari + nam + a), vicakkhana (tính từ), viññū (tính từ), dhona (tính từ), yoniso (trạng từ), sappañña (nam)

không: natthi (na + atthi), na (trạng từ)

không bằng nhau: visama (tính từ)

không bao lâu: aciraṃ (trạng từ)

không có: paccanika (tính từ), rahita (tính từ)

không có chi: virahita (tính từ)

không đúng lúc: akkhaṇa (nam)

không khí: vāta (nam), vāya (nam) (trung)

không lâu: acira (tính từ), aciraṃ (trạng từ)

không muốn: akāmaka (tính từ)

không thích: jigucchaka (tính từ), nibbidā (nữ), pāṭikūlya (trung)

khởi đầu: ādi (nam) ārabhati (ā + rabh + a), ārabhati (ā + rabh), mūla (trung)

khởi hành: apakamati ( apa + kam + a), apakama (nam), nikkhama (nam), niyyāma (trung), nissarati (ni + sar + a), pakkama (nam), pāyāti (pa + ā + yā + a), vigacchati (vi + gam + a), vigama (nam), yātrā (nữ)

khởi sự: paṭiṭhāpati (paṭi + ṭhā + āpe)

khởi xướng: paṭhamaṃ (trạng từ), paṭigacceva (trạng từ)

khu vực: āpātha (nam) āyatana (trung)

khu vườn lớn: kānana (trung)

khuất lấp: avattharati (ava + thar + a), avattharaṇa (trung)

khuất phục: avattharati (ava + thar + a), avattharaṇa (trung)

khuất tịch: vupakattha (tính từ)

khuấy: āviñjati (ā + vij + ñ + a), matthati (matth +a), mattthana (trung), loleti (lul + e)

khuấy động: īrati (ir + a), cakati (cal + a), calana (trung), copana (trung), viloḷeti (vi + luḷ + e), viloḷana (trung)

khúc cây: kaṭṭha (trung), khandha (nam), kaliṅgara (nam) (trung)

khúc củi cháy dở: ummuka (trung)

khúc gỗ: kaṭṭha (trung)

khuê phòng: itthāgāra (trung), orodha (nam)

khuếch trương: vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)

khung cửa: dvārabāhā (nữ)

khung cửi: tanta (trung)

khủng khiếp: atighora (tính từ)

khuyên bảo: ovadati (ava + vad)

khuyên nhủ: yojanā (nữ)

khuyến khích: uplāpeti (upa + lap + e)

khuyết: veti (vi + i + e)

khuynh hướng: anusaya (nam), āsaya (nam)

khuỷu tay: kappara (nam)

khử trừ: vyantīkaroti (vi + anta + kar + a)

kích tấc: pamāṇa (trung)

kích thích: saṃvejeti (saṃ + vij + e), sambhama (nam), saṃvega (nam), parikuppati (pari + kup + ya), kutūhala (trung), sambhama (nam), ubbega (nam)

kích thước: pariṇāha (nam)

kịch trường: samajjaṭṭhāna (trung)

kiếm: khagga (nam), asi (nam), nettiṃsa (nam)

kiếm được: labhati (labh + a)

kiềm (bazơ): khāraka (tính từ), khārika (tính từ)

kiểm soát: anuviloketi (anu + vi + lok + a), niyameti (ni + yam + e), udikkhati (u + ikkh + a), vasa (nam)

kiên cố: daḷhaṃ (trạng từ)

kiên nhẫn: sātacca (trung), titikkhā (nữ)

kiến: kipillikā (nữ), pipillikā (nữ)

kiến tạo: māpeti (mā + āpe)

kiêng cữ: ārati (nữ), virati (nữ), viramati (vi + ram + a), vivajjeti (vi + vajj + e), vivajjana (trung), vajjeti (vaj + e), veramaṇī (nữ), anasana (trung), anāsakatta (trung)

kiếng: kāca (nam)

kiềng chân: nūpura (trung)

kiếp: kappa (nam)

kiết lỵ: pakkhandikā (nữ)

kiệt quệ: pariyādāti (pari + ā + dā + a)

kiệt sức: parikilamati (pari + kilam + a), parikkhaya (nam), khījati (khī + ya), parisama (nam)

kiêu căng: atimāna (nam)

kiêu hãnh: mada (nam), unnala (tính từ)

kiêu ngạo: parihassati (pari + has + a), vidhā (nữ)

kiều diễm: hadayaṅgama (tính từ)

kiểu: ekavidha (tính từ), saṇṭhāna (trung)

kiểu mẫu: yoni (nữ)

kiệu: pallatthikā (nữ), vayha (trung), sivikā (nữ)

kim: āra (nam), suci (nữ)

kim cương: vajara (trung)

kim khí: loha (trung)

kín đáo: succhanna (tính từ), raho (trạng từ), rahassa (trung)

kình địch: vipakkha (tính từ), virujjhati (vi + rudh + ya)

kinh đô: rājadhāni (nữ)

kinh hãi: paṭibhaya (trung)

kinh khủng: satāsasī (tính từ), bhaya (trung), bhayaṅkana (tính từ), atidāruṇa (tính từ)

kinh kỳ: puppha (trung)

kinh ngạc: chambhitatta (trung)

kinh nghiệm: vīmaṃsati (mān + sa), vīmaṃsana (trung), vediyati (vid + i + ya), pāguññtā (nữ), paccanubhavati (pati + anu + bhū + a)

kinh sợ: bhayānaka (tính từ), bhiṃsana (tính từ), bhiṃsanaka (tính từ), utrāsi (tính từ), santasati (saṃ + tas + a), ghoṭaka (tính từ), chambhī (tính từ), cakita (tính từ), bībhacca (tính từ), bhayānaka (tính từ)

kinh vệ đà: veda (nam)

kính thưa: bhante

kính trọng: garu (tính từ)

ký thác: samāropeti (saṃ + ā + rūp + e)

kỳ: ubbaṭṭeti (u + vaṭṭ + e)

kỳ đà: godhā (nữ)

kỳ lạ: acchariya (trung) (tính từ)

kỹ nữ: gaṇikā (nữ)

kỹ sư cơ khí: yantasippī (nam), yantika (nam)

kỹ thuật: sattha (trung)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
08/04/2013(Xem: 15381)
Ấn bản Tự Điển Phật Học Việt-Anhcủa cư sĩ Trần Nguyên Trung vì thế có thể xem là quyển từ ngữ Phật học Việt-Anh phong phú nhất từ trước đến nay, chứa trên 10.000 thuật ngữ Phật học thông dụng và các danh từ riêng trong Phật giáo. Dù mang tên “Tự Điển Phật Học Việt-Anh”, trong nhiều mục từ, soạn giả còn kèm theo các thuật ngữ Phật học gốc bằng tiếng Sanskrit (S) và Pali (P) dưới dạng Latinh hóa bên cạnh các thuật ngữ tương đương của tiếng Anh. Ngoài ra, đối với các thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Nhật (J), Trung văn (C) và Tạng văn (Tib), sọan giả cũng kèm theo các thuật ngữ gốc này theo hệ thống phiên âm của T. Wade Giles.
08/04/2013(Xem: 20318)
Con người là sinh vật quan trọng nhất – Đức Phật từ con người mà thành Phật – vì nó có những đặt tính ưu việt hơn tất cả những loài vật khác; nhưng Phật Giáo lại không cho con người là độc tôn, vì còn có những chúng sanh hữu tình và vô tình khác. Hai loại này ở trong một thể thống nhất giữa thế giới và nhân sinh. Vì thế, không có con người là kẻ thù của con người, cho đến loài vật, cây cỏ cũng vậy.
08/04/2013(Xem: 15160)
PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN đầy đủ và cập nhật nhất hiện nay, do hơn 50 học giả Phật giáo thuộc Phật Quang Đại Tạng Kinh Biên Tu Ủy viên hội ở Đài Loan biên soạn trong mười năm ròng, gần 8000 trang do Hòa thượng Thích Quảng Độ phiên dịch.
28/03/2013(Xem: 6046)
Phật dạy chúng sanh trong sanh tử vô minh từ vô thủy kiếp đến nay, gốc từ vô minh, do vô minh nên thấy biết và tạo nghiệp sai lầm. Biểu hiện của thấy biết sai lầm thì rất nhiều, trong đó sự thiếu sáng suốt và lòng tự mãn là biểu hiện nổi bật nhất. Đây cũng là căn bệnh trầm kha của đa phần những con người bảo thủ, sôi nổi, nhưng lại nhìn chưa xa, trông chưa rộng. Từ đó, cuộc sống của họ khung lại trong cái vị kỷ nhỏ hẹp, phiêu bồng trôi giạt theo từng bước vong thân.
20/11/2012(Xem: 4647)
Đây không phải là một bộ từ điển Phật học, mà chỉ là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch mà thôi.
16/11/2012(Xem: 13611)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
20/04/2011(Xem: 13117)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
08/03/2011(Xem: 6130)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực: 1-ALẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Làthứcthứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cảchủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo nămthức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứatrong đó. 2-A HÀM:阿含 Àgama Bốnthứkinh Tiểu thừa bằng tiếng Pali gọi là Tứ A Hàm. GồmTrường A Hàm, Trung A Hàm, Tăng Nhất A Hàm và Tạp A Hàm. 3-A LAN NHÃ:阿蘭若 Àranya Dịchlàchỗ Tịch tịnh (xa lìa náo nhiệt), cũng là chùa nơi Tỳkheo cư trú. 4-A LA HÁN: 阿羅漢 Arahan
16/01/2011(Xem: 13834)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông; Tuyển tập này trước tiên được đưa lên mạng Internet ở trang nhà Quảng đức (www.quangduc.com) vào đầu năm 2001, mãi đến đầ năm 2002 sau khi từ vần A đến Z đã được đưa lên mạng Internet xong, ấn bản bằng Microsoft Word của tự điển này cùng các Fonts để Edit cũng sẽ được đưa lên Internet ở nhiều trang nhà khác như Đạo Phật Ngày Nay (www.buddhismtoday.com), Quang Minh (www.quangminh.org), ... để đọc giả có thể download tự do.
22/09/2010(Xem: 7563)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567