- 01. Kinh Phạm Võng
- 02. Kinh Sa Môn Quả
- 03. Kinh A-ma-trú
- 04. Kinh Chủng Đức
- 05. Kinh Cứu-la-đàn-đầu
- 06. Kinh Mahàli
- 07. Kinh Jàliya
- 08. Kinh Ca-diếp Sư tử hống
- 09. Kinh Bố-sá-bà-lâu
- 10. Kinh Tu-bà
- 11. Kinh Kiên Cố
- 12. Kinh Lô-hi-gia
- 13. Kinh Tam minh
- 14. Kinh Ðại Bổn
- 15. Kinh Ðại duyên
- 16. Kinh Đại Bát Niết Bàn
- 17. Kinh Ðại Thiện Kiến Vương
- 18. Kinh Xa-ni-sa
- 19. Kinh Ðại Ðiển Tôn
- 20. Kinh Ðại hội
- 21. Kinh Ðế-thích sở vấn
- 22. Kinh Ðại Niệm xứ
- 23. Kinh Tệ-túc
- 24. Kinh Ba-lê
- 25. Kinh Ưu-Đàm-Bà-La Sư Tử Hống
- 26. Kinh Chuyển luân Thánh vương Sư tử hống
- 27. Kinh Khởi thế nhân bổn
- 28. Kinh Tự hoan hỷ
- 29. Kinh Thanh tịnh
- 30. Kinh Tướng
- 31. Kinh Giáo thọ Thi-ca-la-việt
- 32. Kinh A-sá-nang-chi
- 33. Kinh Phúng tụng
- 34. Kinh Thập thượng
- Phụ lục
KINH TRƯỜNG BỘ
Dìgha Nikàya
Hòa thượng Thích Minh Châu dịch Việt - Phật Lịch 2535 - 1991
Mục lục kinh tương đương giữa
Trường Bộ và Trường A-hàm
Trường Bộ |
Trường A-hàm |
||
Stt |
Tên kinh |
Stt |
Tên kinh |
01 |
Kinh Phạm Võng (Brahmajàla Sutta) |
21 |
Kinh Phạm Động |
02 |
Kinh Sa-môn quả (Sàmanna-Phala Sutta) |
27 |
Kinh Sa-môn quả |
03 |
Kinh A-ma-trú (Ambbattha Sutta) |
20 |
Kinh A-ma-trú |
04 |
Kinh Chủng Đức (Sonadanda Sutta) |
22 |
Kinh Chủng Đức |
05 |
Kinh Cứu-la-đàn-đầu (Kutadanta Sutta) |
23 |
Kinh Cứu-la-đàn-đầu |
06 |
Kinh Ma-ha-li (Mahàli Sutta) |
||
07 |
Kinh Xa-li-da (Jàliya Sutta) |
||
08 |
Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sihanàda Sutta) |
25 |
Kinh Loã Hình Phạm Chí |
09 |
Kinh Bố-sá-ba-lâu (Potthapàda Sutta) |
28 |
Kinh Bố-sá-ba-lâu |
10 |
Kinh Tu-ba (Subha Sutta) |
||
11 |
Kinh Kiên-cố (Kevaddha Sutta) |
24 |
Kinh Kiên-cố |
12 |
Kinh Lô-già (Lohicca Sutta) |
29 |
Kinh Lô-già |
13 |
Kinh Tam Minh (Tevijja Sutta) |
26 |
Kinh Tam Minh |
14 |
Kinh Đại Bổn (Mahà-Padàna Sutta) |
01 |
Kinh (Sơ) Đại Bổn |
15 |
Kinh Đại Duyên (Mahà-Nidàna Sutta) |
13 |
Kinh Đại Duyên Phương Tiện |
16 |
Kinh Đại Bát-niết-bàn (Mahà-Parinibbàna Sutta) |
02 |
Kinh Du Hành |
17 |
Kinh Đại Thiện Kiến Vương (Mahà-Sudassana Sutta) |
||
18 |
Kinh Xa-ni-sa (Janavasabha Sutta) |
04 |
Kinh Xa-ni-sa |
19 |
Kinh Đại Điên-tôn (Mahà-Govinda Sutta) |
03 |
Kinh Điên Tôn |
20 |
Kinh Đại Hội (Mahà-Samaya Sutta) |
19 |
Kinh Đại Hội |
21 |
Kinh Đế-thích Sơ Vấn (Sakka-Tanha Sutta) |
14 |
Kinh Thích-Đề Hoàn Nhân Vấn |
22 |
Kinh Đại Niệm Xứ (Mahà-Satipatthàna Sutta) |
||
23 |
Kinh Tệ Túc (Pàyàsi Sutta) |
07 |
Kinh Tệ Túc |
24 |
Kinh Ba-lê (Pàtika Sutta) |
15 |
Kinh A-Nậu-Di |
25 |
Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư Tử Hống (Udumbarika-Sihanàdà Sutta) |
08 |
Kinh Tán-Đà-Na |
26 |
Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống (Cakkavatti Sihanàda Sutta) |
06 |
Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Tu Hành |
27 |
Kinh Khởi Thế Nhân Bổn (Agganana Sutta) |
05 |
Kinh Tiêu Duyên |
28 |
Kinh Tự Hoan Hỷ (Sampasàdaniya - Suttanta) |
18 |
Kinh Tự Hoan Hỷ |
29 |
Kinh Thanh Tịnh (Pàsàdika Sutta) |
17 |
Kinh Thanh Tịnh |
30 |
Kinh Tướng (Lakkhana Sutta) |
||
31 |
Kinh Giáo Thọ Thi-ca-la-việt (Singàlovàda Sutta) |
16 |
Kinh Thiện Sanh |
32 |
Kinh A-sá-nang-chi (Atànàtiya Suttanta) |
||
33 |
Kinh Phúng Tụng (Sangiti Sutta) |
09 |
Kinh Chúng Tập |
34 |
Kinh Thập Thượng (Dasuttara Sutta) |
10 |
Kinh Thập Thượng |
Ghi chú: Số thứ tự (Stt) các Kinh trong Trường Bộ được ghi theo Pàli Tạng. Số thứ tự các Kinh trong Trường A-hàm được ghi theo Hán Tạng. |