成唯識論
LUẬN THÀNH DUY THỨC
Bản dịch Việt
TUỆ SỸ
BẢNG TỪ VỰNG SANSKRIT-VIỆT-HÁN
abhāvasự không tồn tại, sự khiếm diện. Hán dịch: 無vô, 無有vô hữu,無性vô tính,無實性vô thực tính,無有性vô hữu tính,無物vô vật,無体vô thể,無有体vô hữu thể,無有實体vô hữu thực thể,無法vô pháp,無所有vô sở hữu,無有生vô hữu tính;非有phi hữu,非性phi tính,非体phi thể,非法phi pháp,非實phi thực;空không,空寂không tịch;不bất,不實bất thực.
abhyupetyamuốn, sản sinh, tăng gia, tăng trưởng. Hán dịch: 欲dục; 生sinh;増益tăng ích,加増gia tăng.
acittakhông lưu ý, không thấy, vô tâm. Hán dịch: 無心vô tâm, 非心phi tâm.
acittakavô tâm. Hán dịch: 無心vô tâm.
adharmasự bất chính, sự phi pháp, ác pháp, sự không làm tròn phận sự. Hán dịch: 罪tội, 非法phi pháp,違法vi pháp,惡法ác pháp.
adravyanghèo nàn; vật vô giá trị. Hán dịch: 寠cũ.
āgamasự xuất hiện, sự đến, nguồn, dòng (nước), lợi tức, tài sản, khoa học, kiến thức, giáo thuyết. Hán dịch: 來lai.
āgāmisẽ đến, đến sau, quả bất hoàn. Hán dịch: 後hậu, 後出hậu xuất,後來hậu lai;不還果bất hoàn quả.
ahaṃkāratự thức, tự kỷ, tự kiêu, tự tôn, ngã kiến, ngã chấp, ngã mạn. Hán dịch: 我ngã, 吾ngô,我執ngã chấp,我見ngã kiến,我持ngã trì,我慢ngã mạn,我計執ngã kế chấp,我人之相ngã nhân chi tướng.
ahetuvādinvô nhân luận sư, người chủ trương không nhân, không duyên sinh vạn hữu. Hán dịch: 無因論者vô nhân luận giả.
aiśvaryaquyền hạn của một đại vương, quyền thống trị tối thượng. Hán dịch: 最勝tối thắng, 自在tự tại,富貴自在phú quí tự tại,自在處tự tại xứ.
ājīvikanhóm tà mạng ngoại đạo.
akaraṇamatratvātkhông thể làm, bỏ sót không làm.
ākāśakhoảng không, cảnh giới hư không. Hán dịch: 虛hư, 空không,虛空hư không,太虛空thái hư không,空界không giới.
ākasmikongẫu nhiên, không nguyên nhân, sinh không duyên do. Hán dịch: 忽然hốt nhiên, 無由而生vô do nhi sinh,不得因bất đắc nhân,不由因bất do nhân.
akṣaravô cùng tận, vô tận; chữ, danh tự, văn, văn tự, văn cú. Hán dịch: 無窮盡vô cùng tận, 無盡vô tận. Phiên âm Hán 惡剎羅át-sát-la.
akurvakarmapathakhông tạo nghiệp, nghiệp phi tác.
ālambanasự bám chắc, sự chống giữ, nền tảng; duyên, sở duyên, cảnh, cảnh giới, sở duyên cảnh giới. Hán dịch: 緣duyên, 所緣sở duyên,緣對duyên đối;境cảnh,境界cảnh giới,所緣境界sở duyên cảnh giới.
ālambanapratighātasự đối kháng do đối tượng, sở duyên hữu đối. Hán dịch: 所緣有對sở duyên hữu đối.
aṇava ít, nhỏ, bụi, vi trần, cực vi, vi tế.
anavṛtiḥsự không đối kháng, không trở ngại.
aṇḍa quả trứng, dịch hoàn.
aṇḍakavādin ngoại đạo An-trà luận sư.
aniñja im, bất động. Hán dịch: 不動bất động.
anityatānityatā vô thường, vô thường tính, diệt diệt. Hán dịch: 無常vô thường, 非常phi thường,無常性vô thường tính.
aṇu cát, bụi, vi trần, cực vi. Phiên âm Hán 阿㝹/阿羺A-nậu.
anubadhnanti sự trói buộc, sự tương tục, tùy phược.
anugata theo sau, theo vào, thuận theo; tùy trục, tương tùy, liễu tri, thông đạt. Hán dịch: 隨tùy, 順thuận,隨去tùy khứ,隨入tùy nhập,相隨tương tùy,通達thông đạt.
anulakṣaṇa tùy tướng. Hán dịch: 隨相tùy tướng.
anumāna duy lý, luận chứng, loại suy; tỷ, tỷ lượng, tỷ độ; tùy lượng; tri; trù lượng. Hán dịch: 比tỷ, 比知tỷ tri,比量tỷ lượng,比度tỷ độ,隨量tùy lượng;知tri;籌量trù lượng.
aṇurūpathuận, tùy thuận; nghi; tương hợp, tương thích, tương xứng, tương tự; như pháp; đồng loại, sắc loại. Hán dịch: 順thuận, 隨順tùy thuận,相釋tương thích;同類đồng loại.
anuśaya sám hối, hủy bỏ; sử, kiết sử, triền sử ; miên, tùy miên, âm miên, u ẩn, tùy miên hoặc, phiền não. Hán dịch: 使sử, 結使kiết sử,煩惱phiền não.
anuṣṇāśīta bất hàn bất nhiệt, cảm giác không lạnh không nóng.
ap nước.
āpanna rơi xuống, nhận chịu, bất hạnh; sinh; trụy; cụ túc; vi phạm.
aparatva không xa, thử thể, phi địch. Hán dịch: 此体thử thể.
āpatti sự cố, biến cố, sự bất hạnh, khốn khổ; tội, tội cữu, tội quá, tội phạm, trụy lạc. Phiên âm Hán 阿波諦A-ba-đế.
aprapti không vươn tới, không đạt được; bất đắc, phi đắc, vô sở đắc; bất chứng, bất năng chứng. Hán dịch: 不得bất đắc, 未得vị đắc,非得phi đắc.
apratighakhông thể chống cự, không thể đối trị; vô ngại, vô hữu thắng giả.
apratisaṃkhyā không quán sát, không tri giác, không hiểu biết, không chon lựa.
arhat Ứng, Ứng cúng. Phiên âm Hán 羅漢La-hán, 阿羅漢A-la-hán,阿羅訶A-la-ha.
arthacông việc, mục đích, nguyên nhân, động cơ; nghĩa, yếu nghĩa, diệu nghĩa, nghĩa thú, nghĩa phẩm, nghĩa lý, đạo lý; lợi, lợi sự, tài lợi, nghĩa lợi, lợi lạc, lợi lạc sự; ích, nhiêu ích, lợi ích, lợi ích sự; tài, tài vật, trân tài. Phiên âm Hán 阿哩他A-lý-tha.
asajñi vô tưởng.
asajñisattvavô tưởng hữu tình.
aśakti vô năng, yếu đuối, hư nhược.
asaṃskṛta pháp vô vi; pháp không sinh, không diệt, không nhân, không quả.
asantati không tiếp nối, phi tương tục.
asatphi hữu, vô hữu, không thực; tà, ác.
asattvākhyakhông thuộc số chúng sinh, không thuộc danh hữu tình, không xuất hiện như hữu tình.
āsrava sự rò rỉ, nước bọt, đối tượng nhục cảm; lậu, phiền não.
aṣṭautám, đơn vị tám món.
ātmaātmancái tôi, ngã, tự kỷ.
atyantābhāvatuyệt đối không tồn tại. Hán dịch: 永無vĩnh vô, 畢竟無tất cánh vô.
āvaraṇa vật che, cái lọng; sự bao phủ; sự cản trở; sự gián đoạn; chốt, khóa. Hán dịch: 翳ế, 蓋cái;障礙chướng ngại,罣礙quái ngại,覆障phú chướng,曀障ê chướng,損惱tổn não.
avijñaptikhông tạo tác, không dạy dỗ, không biểu lộ, không thể phân biệt. Âm Hán: 不作bất tác, 未作vị tác;無教vô giáo;無表vô biểu,無表示vô biểu thị;不可分別bất khả phân biệt,不可覺相bất khả giác tướng.
avyaktavyakhông thể nói. Hán dịch: 性tính, 自性tự tính;不了事bất liễu sự;非變異phi biến dị,非辯phi biện;不見bất kiến,不顯現bất hiển hiện.
āyatanam chỗ, nơi trú ngụ, chỗ ngồi. Hán dịch: 處xứ, 入nhập,入處nhập xứ.
bāhyam ở ngoài, bên ngoài, xa lạ, ngoại lai; nằm ngoài mọi giai cấp. Hán dịch: 外ngoại.
bandhasự cột chặt, sự bắt giữ, sự xiềng xích. Hán dịch:縛phược, 繫縛hệ phược, 繫閉hệ bế; 結kết, 伴bạn. Phiên âm Hán: 滿馱mãn-đà.
bhāga phần chia, bộ phận; tử số, độ. Hán dịch: 分phần, 一分nhất phần,少分thiểu phần.
bhasmancái còn lại sau khi bị lửa thiêu rụi; tro. Hán dịch: 灰hôi, 灰土hôi thổ,灰炭hôi thán,灰燼hôi tẫn.
bhāsvarachiếu sáng, rạng ngời, rực rở. Hán dịch: 光quang, 明minh.
bījamầm, mầm giống; cội nguồn, nguồn gốc. Hán dịch: 種chủng, 種子chủng tử,因nhân,子tử.
bṛhatphalaHán dịch: 廣果quảng quả,廣果天quảng quả thiên.
buddhitrí thông minh, sự thấu hiểu, lý luận, tinh thần, sự phân biệt, sự phán đoán, nhận thức, ý kiến, quan điểm, sự xác tín, tư tưởng. Hán dịch: 大覚đại giác, 覚慧giác tuệ,覚悟giác ngộ,覚解giác giải,覚知giác tri,知覚tri giác,開覚khai giác,勝覚慧thắng giác tuệ;慧tuệ,正慧chính tuệ,真慧chân tuệ,勝慧thắng tuệ;智trí,智慧trí tuệ,勝智慧thắng trí tuệ;知tri;意ý;解giải;悟ngộ;想tưởng;心tâm.
caitanya sự tự nhận biết, trí tính, tinh thần, linh hồn. Hán dịch: 思tư, 心tâm,有知hữu tri;我思ngã tư.
cakṣu con mắt. Hán dịch: 眼nhãn.
catasraḥbốn, số bốn, đơn vị bốn. Hán dịch: 四tứ.
cetana vật có trí thông minh; tri giác, hình dáng; ý thức, tâm thức. hán dịch: 智trí, 精神tinh thần,意識ý thức,人閒nhân gian,現相hiện tướng;知的存在tri đích tồn tại,知覚之對象tri giác chi đối tượng;心tâm;思tư;覚giác;思覚tư giác;覚觸giác xúc;故意cố ý.
cetanā ý thức, sự thông minh, tâm trí. Hán dịch: 志chí, 思tư,所思sở tư,思性tư tính,覚giác,思覚tư giác,作意tác ý,故意cố ý;覚處giác xứ;誓願thệ nguyện.
cetanāvśeṣatâm sai biệt; tư sai biệt.
cetayitvā cái do tư tác động, sở tư. Hán dịch: 從思生tòng tư sinh, 思所起tư sở khởi,思所生tư sở sinh,故意所造cố ý sở tạo.
cinmātra, cinmaya, cid-ātmakatư thuần túy, trí tính thuần túy.
cit tâm trí, tinh thần. Hán dịch: 智trí, 性tính,精神tinh thần.
cittavaśenatâm tự tại.
cittaviprayukta tâm bất tương ưng.
cittaviśeṣa tâm sai biệt, tư sai biệt.
devānāṃ-priyangười chất phác, người khờ. Hán dịch: 愚人(諸神之寵愛者)ngu nhân (chư thần chi sủng ái giả).
dharma trật tự thiết chế, pháp, tập quán; luật lệ; bổn phận; đức hạnh, công đức; lẽ phải; công lý; luật pháp. Hán dịch: 法pháp, 正法chính pháp,教法giáo pháp,是法thị pháp,善法thiện pháp,妙法diệu pháp,如法như pháp,法門pháp môn.
dharmagraha Hán dịch: 法執pháp chấp.
dharmagupta tên một bộ phái Phật giáo. Hán dịch: 法藏部Pháp Tàng Bộ 法護部Pháp Hộ Bộ.
dharma-nairātmyapháp vô ngã. Hán dịch: 法無我性pháp vô ngã tính,諸法無我chư pháp vô ngã.
dharma-śūnyatāpháp không.
dharmaviśeṣa hiện tượng sai biệt, pháp sai biệt.
dharmāyatanasaṃgraharūpasắc vô đối, sắc thuộc pháp xứ.
dhyāna định tâm, chiêm nghiệm, phản tỉnh, suy nghĩ. Hán dịch: 定định, 思惟tư duy,靜慮tĩnh lự,修定tu định. Phiên âm Hán:禪thiền,禪那thiền na,禪定thiền định,禪思thiền tứ.
dig bhāgađiểm la bàn. Hán dịch: 方phương,處xứ,方處phương xứ,方所phương sở,方分phương phần.
diśhướng, góc, điểm la bàn. Hán dịch: 方phương, 方所phương sở,方隅phương ngung,處所xứ sở,地方所địa phương sở.
diśatāHán dịch: 方phương,諸方chư phương.
dravatva chất ẩm, chất nhờn, chất dễ bốc hơi. Hán dịch: 濕thấp, 濕性thấp tính,汁chấp,液体dịch thể,潤体nhuận thể;消tiêu.
dravyavật, đối tượng; bản thể, vật chất; tài sản; vàng. Hán dịch: 物vật, 事sự,体bản;本事bản sự;才tài,貨hóa,才貨tài hóa,銭才tiền tài,才物tài vật.
dravyatvathực chất, thực thể tính. Hán dịch: 物質vật chất, 實性thật tánh.
duḥkhađau đớn, khốn cùng, bất hạnh, khổ. Hán dịch: 苦khổ, 惱não,苦惱khổ não,危苦nguy khổ,憂苦ưu khổ,患hoạn.
dvaya đôi, hai, hai loại. Hán dịch: 雙song, 兩lưỡng,二nhị;二種nhị chủng,二法nhị pháp.
dveṣasự thù ghét, ghê tởm. Hán dịch: 瞋sân, 嗔sân,恚khuể,瞋恚sân khuể.
dvyaṇuka sự kết hợp hai cực vi. Hán dịch: 二原子之結合nhị nguyên tử chi kết hợp.
dyotayatisự sáng sủa, sự rõ ràng. Hán dịch: 作明tác minh.
Ekadigmukhe, ekavyāvahārikatên một bộ phái Phật giáo; Nhất thuyết bộ. Hán dịch: 一說部Nhất thuyết bộ.
gandhamùi vị, mùi hương, hương thơm. Hán dich: 香hương, 氣khí,氣味khí vị.
gatiđi, đến; chuyển động, động thái. Hán dịch: 行hành, 去khứ,到đáo,往vãng,趣thú,所趣sở thú,所歸趣sở qui thú;步bộ,徐步từ bộ;動động,行動hành động;去khứ,去來khứ lai,去法khứ pháp,往來vãng lai;行處hành xứ;境cảnh,境界cảnh giới;道đạo.
ghoṣamātra chỉ do âm thanh. Hán dịch: (音âm, 聲thanh,響hưởng; nhất,唯duy,但有đãn hữu).
ghoṣo tiếng, âm thanh. Hán dịch: 音âm.
grāhakasự nắm bắt, khả năng nắm bắt. Hán dịch: 能取năng thủ, 能執năng chấp,能持năng trì,攝nhiếp,能攝năng nhiếp,攝取nhiếp thủ,攝受nhiếp thọ,正受chính thọ.
grāhyacái nắm được, chỗ nắm được. Hán dịch: 得đắc, 取thủ,所取sở thủ,可取khả thủ,所執sở chấp,所持sở trì,所攝sở nhiếp,所證sở chứng.
guṇa cú nghĩa đức. Hán dịch: 德đức,功德công đức,福德phúc đức,道德đạo đức,威德uy đức,功德勝利công đức thắng lợi.
guṇatva sức bền; tính trác việt. Hán dịch: 德性đức tính.
gurutvatính trọng yếu. Hán dịch: 重trọng, 尊重tôn trọng,敬kính.
hetunguyên nhân, động lực, động cơ. Hán dịch: 因nhân.
hetupratyaya nguyên nhân nội tại. Hán dịch: 因緣nhân duyên.
Hetubhavena, hetu-pariṇāmanăng lực biến thái của nhân. Hán dịch:因能変nhân năng biến.
hetupratyayasāmagryasự hòa hợp của nhân và duyên. Hán dịch:因緣和合nhân duyên hòa hiệp.
icchāsự khao khát, sự mong muốn. Hán dịch: 求cầu, 愛ái,願nguyện,欲dục,所欲sở dục,樂lạc,欲樂dục lạc.
indriya gốc, gốc rễ. Hán dịch: 根căn,身thân.
indriyānisố nhiều của danh từ trung tính
jānakabiết; người biết. Hán dịch: 知tri, 知者tri giả,識者thức giả.
janayatisự sinh ra. Hán dịch: 產出sản xuất.
jantungười, kẻ được sinh ra. Hán dịch: 人nhân, 生者sinh giả,生類sinh loại,衆生chúng sinh. Phiên âm Hán:禪頭thiền đầu,禪豆thiền đậu,禪兜thiền đâu.
jarājarā dị dị (một trong bốn tùy tướng: sanh, trụ, dị, diệt).
jāteḥ, jātiloại, hạng loại, chủng loại. Hán dịch: 類loại, 種chủng,性tính,種性chủng tính.
jātijātisanh sanh (một trong bốn tùy tướng: sanh, trụ, dị, diệt).
jīvanguyên lý của đời sống, linh hồn. Hán dịch: 命mạng, 命者mạng giả,存命tồn mạng,活命hoạt mạng,壽thọ,壽者thọ giả,壽命thọ mạng.
jñābiết, quen thuộc, nhận biết, có năng lực nhận biết. Hán dịch: 知tri, 能知năng tri,解giải,測trắc,證chứng,能識năng thức,明達minh đạt,能明了năng minh liễu,了知liễu tri,能了知năng liễu tri,了達liễu đạt.
jñeyađược biết, được hiểu; cái biết, chỗ hiểu. Hán dịch: 所知sở tri, 應知ưng tri,所識sở thức;境cảnh,境界cảnh giới,所知境sở tri cảnh,知境界tri cảnh giới,所知境界sở tri cảnh giới. Phiên âm Hán:爾炎nhĩ viêm,爾焰nhĩ diễm,尒炎nhĩ diễm.
kāla thời gian, cơ hội, mùa. Hán dịch: 時thời, 時節thời tiết,時分thời phân,時限thời hạn,世thế.
kāmalā bệnh mắt vàng. Hán dịch: 黄目hoàng mục,黄病hoàng bệnh,迦嘛羅病già-ma-la bệnh. Phiên âm Hán:迦摩羅già-ma-la,迦末羅già-mạt-la.
kapilatvamàu nóng, màu vàng đỏ. Hán dịch: 赤色xích sắc, 黄赤色hoàng xích sắc.
kāraka sự làm ra, sự tạo tác, sự gây ra. Hán dịch: 作tác, 作者tác giả,所作sở tác,能作者năng tác giả,使作者sử tác giả,能造作者năng tạo tác giả.
karmahành động, nghiệp. Hán dịch: 業nghiệp, 作tác,行hành,作業tác nghiệp,業用nghiệp dụng,行業hành nghiệp,所作sở tác,所作業sở tác nghiệp,因業nhân nghiệp,業因nghiệp nhân,作法tác pháp,事sự,辦事biện sự,相tướng,轉變事chuyển biến sự.
karmadhāraya trì giữ nghiệp. Hán dịch: 持業trì nghiệp, 持事trì sự.
karmākṣepavaśa sức nhiếp dẫn của nghiệp. Hán dịch: 引業力dẫn nghiệp lực.
karmatvatác dụng, tính chất của nghiệp. Hán dịch: 業性nghiệp tính.
kāśyapiyamột trong mười một bộ phái tiểu thừa được duy thức phê bình. Hán dịch: 飮光部Ẩm Quang Bộ, 護光家Hộ Quang gia.
kaukkuṭikamột trong mười một bộ phái tiểu thừa được Duy thức phê bình. Hán dịch: 畜鷄Súc Kê, 畜雞Súc Kê,養雞Dưỡng Kê,射鷄Xạ Kê,屠鷄Đồ Kê,屠養鷄Đồ Dưỡng Kê.
kāya thân thể; sự tụ tập. Hán dịch: 身thân, 體thể,身體thân thể,軀khu;聚tụ,衆chúng.
kāyavijñaptisự biểu hiện thành hình thể của thân. Hán dịch: 身表thân biểu.
kleśa sự đau đớn, sự thống khổ. Hán dịch: 煩惱phiền não, 根本煩惱căn bản phiền não;惑hoặc,本惑bản hoặc;結kết;結使kết sử,結縛kết phược;惱não;染nhiễm;塵勞trần lao.
kleśānām phiền não. Hán dịch: 煩惱障phiền não chướng.
rāpaka, lābhasự tìm được, sự gặp được, sự thu được; lợi lộc. Hán dịch: 得đắc, 獲hoạch,獲得hoạch đắc,利lợi,善利thiện lợi,財利tài lợi,財物tài vật,財養tài dưỡng,養dưỡng,利益lợi ích.
lokottaravādatên một bộ phái Phật giáo. Hán dịch: 說出世部Thuyết Xuất Thế Bộ, 出世間語言部Xuất Thế Gian Ngữ Ngôn Bộ, 超出世間家Siêu xuất thế gian gia.
mahābhūtānicác đại chủng. Hán dịch: 大đại, 大種đại chủng.
mahādassanatên vua. Hán dịch: 大善見王Đại Thiện Kiến Vương.
mahāsaṅghika tên một bộ phái Phật giáo. Hán dịch: 大衆部Đại chúng bộ, 多僧部Đa tăng bộ. Phiên âm Hán:摩訶僧祇部Ma-Ha Tăng Kỳ Bộ.
mahāśvaratên một vị trời. Hán dịch: 大自在天Đại Tự Tại Thiên.
mahatto lớn, vĩ đại, đầy đủ, phong phú. Hán dịch: 大đại, 廣大quảng đại,甚大thậm đại,極cực.
mahāvyutpatti tên kinh điển Phật giáo. Hán dịch: 翻訳名義大集Phiên Dịch Danh Nghĩa Đại Tập.
maheśvaratên gọi người thờ Tự Tại Thiên.
mahiṃsāsakatên một bộ phái Phật giáo. Hán dịch: 賢部Hiền bộ, 示地部Thị Địa bộ, Hóa Địa bộ化地部.
mahīśāsikanhư trên.
manas tâm; tinh thần; linh hồn; ý thức; tư tưởng; quan niệm; trí tưởng tượng; sự phản tỉnh; khuynh hướng; ý chí. Hán dịch: 意ý; 意識ý thức;意念ý niệm,心意tâm ý;心tâm;心識tâm thức;識thức;知tri.
mānavacon người, nhân loại, tráng niên. Hán dịch: 人nhân, 儒童nho đồng,力子lực tử.
manuja con người. Hán dịch: 人nhân,人民nhân dân.
manuṣyānāṃ thuộc loài người, của loài người (thuộc cách của manuṣya).
mukhya thật, chính, chủ chốt, đứng đầu, hạng nhất. Hán dịch: 正chính, 尊tôn,正尊chính tôn,本源bản nguyên,先頭tiên đầu,第一đệ nhất.
mukhyapadārthaý nghĩa chính yếu của một từ hay một việc. Hán dịch: 真事chân sự.
mūlalakṣaṇa tướng mạo nguyên thủy. Hán dịch: 本相bản tướng.
nairātmya vô ngã. Hán dịch: 非我phi ngã,無我vô ngã,無我性vô ngã tính,非我所phi ngã sở.
nāma tên, danh hiệu. Hán dịch: 名danh.
nava số chín, chín bộ, chín phẩm. Hán dịch: 九cửu.
nigrantha, nigranthangười cởi bỏ mọi ràng buộc; người theo phái lõa thể. Hán dịch: 離繫ly hệ, 不繫bất hệ,無繫vô hệ,離繫者ly hệ giả;露体lộ thể,露形外道lộ hình ngoại đạo. Phiên âm Hán:尼犍陀若提子Ni-kiền-đà-nhược-đề tử,尼健連他若提弗怛羅Ni-kiền-liên-tha-nhược-đề-phất-đát-la.
nikāya bộ tập kinh điển Phật giáo. Hán dịch: 衆chúng, 聚tụ,衆会chúng hội,部bộ,類loại,部類bộ loại,種類chủng loại;同分đồng phần,衆同分chúng đồng phần,聚同分tụ đồng phần.
nikāyāḥ bộ. Hán dịch: 部bộ.
nikāyasabhāgasya Hán dịch: 衆類chúng loại,同分đồng phần,衆同分chúng đồng phần,衆同分勢力chúng đồng phần thế lực.
nīlamàu xanh, xanh biết, xanh lục. Hán dịch: 靑thanh, 蒼thương,靑緑thanh lục,紺cám,紺靑cám thanh,紺靑色cám thanh sắc.
nimittabhāga Hán dịch: 相貌tướng mạo,相分tướng phần.
nirodhasự biến mất, sự hủy diệt. Hán dịch: 滅diệt, 滅尽diệt tận,滅度diệt độ,滅壊diệt hoại,寂滅tịch diệt,寂靜tịch tĩnh.
niruktitừ ngữ, sự giảng giải. Hán dịch: 言ngôn, 詞từ,言詞ngôn từ,言說ngôn thuyết,語言ngữ ngôn,訓詞huấn từ,名字danh tự.
niṣyanda sự rỉ xuống, chảy xuống. Hán dịch: 流lưu, 等流đẳng lưu,等流果đẳng lưu quả,所流sở lưu,隨流tùy lưu.
nityaṃthường trụ, thường xuyên. Hán dịch: 常thường, 恒hằng,恒常hằng thường,恒不滅hằng bất diệt.
nityaśabdavādalập luận chủ trương âm thanh của thánh điển Vệ- Đà là thường hằng. Hán dịch: 声常住論Thanh thường trú luận.
pada dấu vết, dấu chân, chỗ ở, vị trí, phẩm cấp; nguyên nhân, dịp. Hán dịch: 步bộ, 道đạo,迹tích,跡tích,足跡, túc tích,妙迹diệu tích,蹄跡đề tích.
padakāya câu, mệnh đề. Hán dịch: 句cú,句身cú thân,章句chương cú,詞会từ hội.
padārtha nghĩa của một từ. Hán dịch: 句義cú nghĩa.
pañca số năm, bộ năm. Hán dịch: 五ngũ.
paramāṇabiến thái của thức. Hán dịch: 識所変thức sở biến, 識能変thức năng biến.
parasantāna tha tương tục.
paratvamột trong 24 phạm trù phẩm tính của Đức cú nghĩa. Hán dịch: 彼体bỉ thể.
parigraha sự lấy, sự nắm lấy, sự thu được. Hán dịch: 攝nhiếp, 所攝sở nhiếp,攝受nhiếp thọ,攝治nhiếp trị,攝取nhiếp thủ,攝持nhiếp trì,攝護nhiếp hộ,所攝受sở nhiếp thọ,所攝持sở nhiếp trì;受thọ,可受khả thọ,受持thọ trì;護hộ,守護thủ hộ,護持hộ trì,護念hộ niệm,所守護sở thủ hộ,所守念sở thủ niệm;饒益nhiêu ích;取thủ,所取sở thủ,取著thủ trước;執chấp,計執kế chấp,徧計biến kế.
parimāṇa biến thái của thức. Hán dịch: 識所変thức sở biến, 識能変thức năng biến;量lượng,有量hữu lượng,体thể.
parimaṇḍalam sự tròn đầy, sự viên mãn. Hán dịch: 球cầu, 球形cầu hình,円viên,円体viên thể.
pariṇama sự biến thái, sự chuyển dịch. Hán dịch: 変biến, 所変sở biến,能変năng biến,改変cải biến,変易biến dịch,異dị,衰変異suy biến dị,変異biến dị,轉chuyển,轉変chuyển biến,轉異chuyển dị,動động,回向hồi hướng,熟thục.
pariṇāmanhư trên.
parinirvāṇamsự diệt tận của một cá thể. Hán dịch: 滅diệt, 滅度diệt độ,円寂viên tịch.
parivrājakatên một bộ phái ngoại đạo. Hán dịch: 普行Phổ hành, 出家外道Xuất gia ngoại đạo,梵志Phạm chí.
paryavasthāna sự trói buộc, sự quấn chặt. Hán dịch: 纒triền, 纒縛triền phược,著trước,心惑tâm hoặc,倒起惑đảo khởi hoặc,諸牽引chư khiên dẫn.
paryāyāḥ, paśupatiThú chủ, biệt hiệu của Tự Tại Thiên. Hán dịch: 畜生súc sinh, 獣主thú chủ.
paśyakathấy, người thấy. Hán dịch: 見kiến, 見者kiến giả,能見者năng kiến giả,可見khả kiến.
poṣa sự nuôi dưỡng, người nuôi dưỡng. Hán dịch: 養育dưỡng dục, 養者dưỡng giả,育者dục giả,養育者dưỡng dục giả.
pradhvaṃsābhāva một trong năm chủ trương vô thể của Thắng luận. Hán dịch: 已滅無dĩ diệt vô, 壊後無hoại hậu vô.
prāgabhāva cái không hiện hữu trước, cái chưa sinh. Hán dịch: 無前vô tiền, 従前無tùng tiền vô,未生無vị sinh vô.
prajñapti thông tin, kiến thức. Hán dịch: 施設thi thiết, 施設制thi thiết chế;立名lập danh;整理chỉnh lý;言說ngôn thuyết.
prakārāṇāṃloại, chủng loại, phẩm loại. Hán dịch: 種chủng, 種種chủng chủng,類loại,品phẩm,品類phẩm loại,種類chủng loại;部bộ,別biệt,差別sai biệt,品(類)差別phẩm loại sai biệt;事sự;相tướng,相貌tướng mạo,諸色像chư sắc tượng;行hành,行相hành tướng;義nghĩa;法pháp.
prakṛti bản tính. Hán dịch: 性tính,本性bản tính,自性tự tính,禀性bẩm tính;自性本來tự tính bản lai,本來性bản lai tính,先來tiên lai;法pháp;自然tự nhiên,自然本性tự nhiên bản tính.
pramāṇakích thước, số lượng, tiêu chuẩn. Hán dịch: 量lượng, 定量định lượng,限量hạn lượng,形量hình lượng,分量phân lượng,量數lượng số;限hạn;規quy;判phán;理lý;因明nhân minh.
praṇidhi ý nguyện, ước muốn. Hán dịch: 願nguyện, 誓願thệ nguyện,大願đại nguyện,大誓願đại thệ nguyện,願求nguyện cầu,勝楽thắng lạc,楽欲lạc dục.
prāpti sự đạt được, thu được, lấy được. Hán dịch: 得đắc, 所得sở đắc,至得chí đắc,能得năng đắc,獲得hoạch đắc;至chí;無処不到vô xứ bất đáo.
pratibhānabiện, một trong bốn vô ngại giải. Hán dịch: 辯biện, 辯才biện tài,巧辯xảo biện,辯說biện thuyết,辞辯từ biện,說thuyết,所說sở thuyết,能說法者năng thuyết pháp giả,楽說lạc thuyết;言詞ngôn từ,言語ngôn ngữ.
pratighātasự cản trở, sự chướng ngại. Hán dịch: 障chướng, 礙ngại,对礙đối ngại,変礙biến ngại,障礙chướng ngại;嫉tật;損惱tổn não,瞋害sân hại,暴害bộc hại,恚惱khuể não.
pratilambhasự được, sự thu hoạch, sự thủ đắc. Hán dịch: 得đắc, 所得sở đắc,可得khả đắc,能得năng đắc,獲得hoạch đắc,至得chí đắc,証得chứng đắc;証chứng;受thọ;通達thông đạt;宬就thành tựu.
pratipannakanhắm đến, người nhắm đến, vào. Hán dịch: 向hướng, 向者hướng giả,入nhập.
pratisaṃvidaḥ Hán dịch: 無礙解vô ngại giải.
pratisandhitương tục.
pratyakṣa trước mắt, hiện tiền, rõ ràng. Hán dịch: 現hiện, 現前hiện tiền,現見hiện kiến,現量hiện lượng,現証hiện chứng,証chứng,現法hiện pháp.
pratyayanguyên nhân; sự tin tưởng, sự xác tín. Hán dịch: 因nhân, 緣duyên,因緣nhân duyên,遇緣ngộ duyên,緣起duyên khởi;信tín,憑bằng,决定信quyết định tín.
pravartate xuất hiện, sinh khởi. Hán dịch: 轉chuyển, 生sinh,起khởi.
pravṛtivijñāna chuyển thức. Hán dịch: 轉識chuyển thức.
prayatnasự nỗ lực, sự gắng sức. Hán dịch: 勤cần, 勤勇cần dũng,精勤tinh cần;巧用xảo dụng;尋tầm.
priya sự yêu thích, người yêu thích. Hán dịch: 愛ái, 所愛sở ái,可愛khả ái,所可愛sở khả ái,所重愛sở trọng ái,愛者ái giả.
pṛthagjana phàm nhân, phàm phu. Hán dịch: 凡phàm, 凡夫phàm phu,凡人phàm nhân,愚癡凡夫ngu si phàm phu,愚夫ngu phu,異生dị sinh.
pṛthaktva sự khác biệt, thể sai biệt. Hán dịch: 異dị, 異性dị tính,異法dị pháp,異相dị tướng,別biệt,別異biệt dị,別体biệt thể,異体dị thể,各類các loại.
pṛthivi đất đai, đại lục. Hán dịch: 地địa, 大地đại địa,大地土đại địa thổ,国quốc.
pudgala người, chúng sinh. Hán dịch: 人nhân, 士夫sĩ phu,丈夫trượng phu,有情hữu tình,衆生chúng sinh;我ngã.
pudgalāḥ danh hiệu Thánh giả, bậc Thánh. Phiên âm Hán: 補特伽羅Bổ-đặc-già-la.
pudgala-nairātmyanhân vô ngã. Hán dịch: 人無我nhân vô ngã,衆生無我chúng sinh vô ngã. Phiên âm Hán:補特伽羅無我性Bổ-đặc-già-la vô ngã tính.
pudgala-śūnyatānhân không. Hán dịch: 人空nhân không.
puṇyavṛddhiphước nghiệp. Hán dịch: 福業phước nghiệp, đức nghiệp.德業
puruṣangười, đàn ông. Hán dịch: 人nhân, 人者nhân giả,男nam,男子nam tử,丈夫trượng phu,士夫sĩ phu;士sĩ,大士đại sĩ;我ngã,人我nhân ngã.
Pūrvaja, pūrvakoṭi, putracon trai, bé trai. Hán dịch: 子tử, 男子nam tử.
rajas nhỏ, vi tế. Hán dịch: 塵trần,微塵vi trần;境cảnh.
rasamùi vị. Hán dịch: 汁chấp,=;精tinh;淳thuần;味vị,美味mỹ vị;飮食ẩm thực.
rūpa hình tướng, tướng mạo, diện mạo. Hán dịch: 色sắc, 色相sắc tướng,色法sắc pháp,容色dung sắc,形色hình sắc,相tướng,形相hình tướng,顔貌nhan mạo.
rūpām sanidarśanam apratighaṃsắc hữu kiến hữu đối.
rūpām anidarśanaṃ sapratighamsắc vô kiến hữu đối.
rūpām anidarśanaṃ apratigham sắc vô kiến vô đối.
śabda tiếng, âm thanh. Hán dịch: 音âm, 声thanh,音声âm thanh;名danh;言ngôn;聞văn,所聞sở văn;法pháp.
śabdābhivyaktivādaThanh hiển luận.
sabhāga đồng phần. Hán dịch: 同分đồng phần,等分đẳng phần,相似tương tự.
sabhāgatā tính đồng loại. Hán dịch: 同đồng, 共cộng,同分đồng phần,同類đồng loại.
saddharmapháp hiện hữu. Hán dịch: 正法chánh pháp, 妙法diệu pháp,仏法Phật pháp,勝妙法thắng diệu pháp,微妙正法vi diệu chánh pháp.
sādhāraṇacộng thông, cộng hữu. Hán dịch: 共cộng, 共有cộng hữu,共分cộng phân,共同cộng đồng,平等bình đẳng.
sādṛśyasự giống nhau, sự tương tợ. Hán dịch: 似tự, 相似tương tự,共法cộng pháp.
sahaja sự chung sống. Hán dịch: 共生cộng sinh,俱生câu sinh,和合hòa hợp,同生隨生đồng sinh tùy sinh.
sahajaprāptihetka cùng có, do cùng sinh mà có.Hán dịch: 共有得cộng hữu đắc, 俱生得câu sinh đắc.
sakṛdHán dịch: 一來nhất lai,一還nhất hoàn.
śakti sức, uy lực, năng lực. Hán dịch: 能năng, 甚能thậm năng,功能công năng,功力công lực,威力uy lực,神力thần lực.
śakti sāmarthyacông năng.
samanvāgamasự hoàn thành. Hán dịch: 成就thành tựu, 相應tương ưng,同隨đồng tùy.
samanvāgata hoàn thành, thành tựu. Hán dịch 成thành, 造tạo,具足cụ túc,具作cụ tác,所成就sở thành tựu.
samanvaya sự kết hợp, sự hoàn thành. Hán dịch: 應ứng, 成就thành tựu,同隨đồng tùy,同性đồng tính.
sāmānyasự bằng nhau. Hán dịch: 同đồng.
sāmānyabuddhitri giác phổ quát.
sāmānyapadārtha tổng đồng cú nghĩa.
sāmānypadārthađồng cú nghĩa.
samāpatti sự quán sát, sự định tâm. Hán dịch: 定định.
samāsa, samavāyahòa hiệp.
samāyna, saṃghātahòa hiệp sắc. Hán dịch: 集tập,聚tụ,和hòa,聚色tụ sắc,和合色hòa hiệp sắc.
saṃjñā giả tưởng. Hán dịch: 想tưởng,想陰tưởng âm,邪想tà tưởng,憶想ức tưởng,少想thiểu tưởng.
saṃjñā buddhigiác huệ.
samkhyā con số. Hán dịch: 數số,算數toán số,制數chế số,數目số mục.
sāmmitīyaChánh lượng bộ sư.
sampannađầy đủ, hoàn thành; thu được. Hán dịch: 具cụ, 足túc;獲hoạch;備bị;具足cụ túc;成就thành tựu,成立thành lập,円滿viên mãn,成就具足thành tựu cụ túc.
saṃskārāḥhành pháp. Hán dịch: 行hành,諸行chư hành,業行nghiệp hành,功用công dụng,所作sở tác.
saṃsārasuddhi thuyết luân hồi tịnh hóa.
saṃskāra hành.
saṃsthānahình thái, hình dạng. Hán dịch: 形hình, 相tướng,貌mạo,形色hình sắc,形相hình tướng,形狀hình trạng,形量hình lượng.
samudāya sự kết hợp, sự thu thập. Hán dịch: 聚集tụ tập.
samutthāpakasự phát khởi, người làm phát khởi. Hán dịch: 發起phát khởi, 引發dẫn khởi,能起năng khởi;普尋者phổ tầm giả,等起者đẳng khởi giả.
saṃvara sự phòng hộ, luật nghi. Hán dịch: 護hộ, 戒giới,守thủ,律儀luật nghi,防護phòng hộ,禁戒cấm giới.
saṃyogasự hòa hiệp, sự tụ tập. Hán dịch: 合hiệp, 遇ngộ,聚tụ,結kết,繫縛hệ phược,和合hòa hiệp,聚集tụ tập.
saṃyojanasự trói buộc dẫn đến phiền não. Hán dịch: 合hiệp, 結kết,煩惱phiền não,和合hòa hiệp,結使kết sử.
saṅkhyāSố luận.
sapratigha tính có đối ngại. Hán dịch: 有对hữu đối, 有礙hữu ngại,具礙cụ ngại.
sarvāstivāda thuyết Nhất thiết hữu bộ.
sattāsự hiện hữu, sự tồn tại. Hán dịch: 有hữu, 有的hữu đích,有性hữu tính,有相hữu tướng.
sattva chúng sinh, hữu tình. Hán dịch: 人nhân, 彼bỉ,他tha,衆生chúng sinh,有情hữu tình.
sattvākhyathuộc hữu tình. Hán dịch: 有情現hữu tình hiện, 有情攝hữu tình nhiếp.
sautrāntika Kinh bộ, Kinh lượng bộ.
sāvayatvabộ phận. Hán dịch: 有分hữu phần,有方分hữu phương phần.
śītalạnh. Hán dịch : 冷lãnh,寒hàn.
sneha thấm, nhờn trơn. Hán dịch: 油du, 潤nhuận.
sparśa xúc chạm. Hán dịch: 触xúc.
srota lưu chảy. Hán dịch: 流lưu.
sthavira Đại đức, Thượng tọa.
sthiramati tên người.
sthitikālāveghaḥ, sthitisthititrụ trụ, một trong bốn tùy tướng. Hán dịch: 住住trụ trụ.
sthityanyathātva trụ dị, một trong ba đặc tướng của hữu vi. Hán dịch 住異trụ dị.
śubhakṛtsnarāga biến tịnh dục. Hán dịch: 徧淨欲biến tịnh dục.
sukha hạnh phúc, lạc thú. Hán dịch: 楽lạc.
śūnyatākhông. Hán dịch: 空không,空性không tính,空相không tướng,虛空hư không,空法không pháp.
svalakṣaṇadhāraṇād, śvetatrắng, màu trắng. Hán dịch: 白bạch, 白色bạch sắc,光色quang sắc.
syād Hán dịch: 睡語thụy ngữ.
tamas tối tăm, âm u. Hán dịch: 闇ám,黑闇hắc ám,昏闇hôn ám,無明vô minh.
tanmātrāṇi duy. Hán dịch: 唯duy,唯量duy lượng.
tarkasaṅgraha tên sách trích yếu từ Nyāya.
tatpuruṣakẻ theo sau. Hán dịch: 彼男子bỉ nam tử,依主y chủ.
tatrākāśam, tatsadṛśatợ sự.
tejaslửa. Hán dịch: 火hỏa,光quang,光輝quang huy.
tīkṣṇa nhanh nhạy. Hán dịch: 利lợi,猛mãnh,猛利mãnh lợi.
tīkṣṇatve nóng. Hán: 熱nhiệt.
tīrthakātma tên một phái ngoại đạo.
tryaṇuka vi thể cấp ba.
ubhayatotùy tăng.
ubhayatobhāga câu phần, một trong mười cú nghĩa. Hán dịch: 俱câu, 俱分câu phần.
upacāra giả thuyết. Hán dịch: 施設thi thiết,假立giả lập,假說giả thuyết.
uṣṇa nóng. Hán dịch: 熱nhiệt.
utpattisự xuất hiện, sự sinh khởi. Hán dịch: 生sinh, 受生thọ sinh,生起sinh khởi.
utpattihetu nguyên nhân sinh khởi. Hán dịch: 生因sinh nhân.
utsadatvathêm, tăng gia. Hán dịch: 増tăng, 増益tăng ích,増長tăng trưởng,充滿sung mãn.
utthāpaka khởi lên, người làm khởi lên. Hán dịch: 起khởi, 使起者sử khởi giả.
vāgdhvani tiếng, lời. Hán dịch: 言声ngôn thanh.
vāgvijñaptisự biểu lộ của ngôn lời. Hán dịch: 語表ngữ biểu, 語表業ngữ biểu nghiệp.
vāk âm thanh.
vākya ngôn ngữ, chương cú. Hán dịch: 言ngôn, 文văn,章chương.
vāyu gió. Hán dịch: 風phong,大風đại phong.
vedakangười biết, người rõ. Hán dịch: 知者tri giả, 智者trí giả,覚者giác giả,明者minh giả.
vibhāgasự xa lìa. Hán dịch: 離ly,散tán.
vijñānaṃthức cá biệt. Hán dịch: 識thức,意識ý thức,解giải,本識bản thức.
vijñānaparimāṇathức sở biến, thức năng biến.
vijñānapariṇāma thức sở biến, thức chuyển biến.
vijñapti sự xuất hiện rõ. Hán dịch: 顯現hiển hiện,了別liễu biệt.
vijñaptimātratāyām duy thức tánh. Hán dịch: 唯識duy thức,唯識性duy thức tánh,唯識理duy thức lý.
viṃśatika, vināśaḥsự hoại diệt. Hán dịch: 消散tiêu tán,分解phân giải,滅亡diệt vong.
vipākaquả báo, quả dị thục. Hán dịch: 果報quả báo, 異熟果dị thục quả.
viṣaya cảnh, giới. Hán dịch: 境cảnh,戒giới,境戒cảnh giới,所行境sở hành cảnh,所行境戒sở hành cảnh giới.
viṣayapratighātasự đối kháng bởi cảnh vực.
viśesa đồng dị tánh.
viśeṣa sai khác. Hán dịch: 異dị,差別sai biệt,異相dị tướng,分別phân biệt.
viśeṣatvasự sai biệt. Hán dịch: 差別sai biệt.
vyañjana văn, ngôn ngữ. Hán dịch: 文văn,字tự,文字văn tự,言辞ngôn từ.
vyavasthāna sự sai biệt. Hán dịch: 安立an lập,差別sai biệt.
---o0o---