DANH SÁCH CHƯ TĂNG SINH TRÚNG TUYỂN
KHÓA 3 (1992-1996)
TRƯỜNG CAO CẤP PHẬT HỌC VIỆT NAM
Số thứ tự | Họ và Tên | Pháp Danh | Ðơn vị | Tổng số điểm | |
1 | Trần Ngọc Thảo | Nhật Từ | TP.HCM | 66 | |
2 | Nguyễn Thanh Tưởng | Quảng Minh | T.T-Huế | 57.5 | |
3 | Nguyễn Ngọc Chánh | Bửu Hiền | BRVT | 54.5 | |
4 | Trương Xuân Nam | Lương Nguyện | T.T-Huế | 53.5 | |
5 | Nguyễn Ðình Nam | Minh Tâm | L.Ðồng | 53.0 | |
6 | Nguyễn Xuân Thọ | Nguyên Trường | T.T-Huế | 51 | |
7 | Hoàng Thông | Thanh Quang | Ðồng Nai | 51 | |
8 | Lê Viết Bèøn | Thiện Hạnh | Ðồng Nai | 51 | |
9 | Võ Văn Nhân | Nguyên Tạng | Khánh Hòa | 50.5 | |
10 | Hồ Văn Tín | Tịnh Niệm | BRVT | 50.5 | |
11 | Nguyễn Văn Bình | Quảng Minh | T.T-Huế | 50 | |
12 | Phạm Thành Nguyên | Giác Nguyên | Ðồng Nai | 49 | |
13 | Nguyễn Văn Phụng | Giác Hoàng | Lâm Ðồng | 49 | |
14 | Huỳnh Văn Phương | Thiện Quý | TP.HCM | 48.5 | |
15 | Trần Xuân Nhàn | Quang Thạnh | TP.HCM | 48 | |
16 | Nguyễn Thanh Sơn | Chánh Huệ | QNÐN | 47.5 | |
17 | Nguyễn Ðình Nu | Hạnh Tân | QNÐN | 47 | |
18 | Lê Văn Ðiểu | Giác Hiệp | BRVT | 47 | |
19 | Nguyễn Văn Hồng | Quảng Phúc | GLKT | 46.5 | |
20 | Nguyễn Văn Phú | Viên Giáo | Bình Ðịnh | 46.5 | |
21 | Trần Ðông Nhật | Nghiêm Quang | QNÐN | 46.5 | |
22 | Nguyễn Văn Khởi | Nguyên Chánh | T.T-Huế | 46 | |
23 | Nguyễn Văn Bé Sáu | Thiện Minh | TP.HCM | 46 | |
24 | Võ Thành Thắng | Nhuận An | B.Ðịnh | 45 | |
25 | Lê Văn Tùng | Giác Duyên | GLKT | 45 | |
26 | Nguyễn Bá Tuấn | Tâm Khanh | TP.HCM | 45 | |
27 | Trần Tuấn Kiệt | Thanh Hòa | QNÐN | 43.5 | |
28 | Lê Thụy Kim Sơn | Phước Minh | QNÐN | 43.5 | |
29 | Huỳnh Phi Dũng | Tuệ Dũng | V.Long | 43.5 | |
30 | Phạm Bùi Hoàng | Tâm Minh | K. Hòa | 43 | |
31 | Nguyễn Văn Thanh | Minh Phước | V.Long | 43 | |
32 | Lê Ðức Trí | Ðức Thành | B.Ðịnh | 43 | |
33 | Lê Trọng Ðức | Thông Ðạt | B.Ðịnh | 42 | |
34 | Huỳnh Văn Phước | Minh Thọ | L.An | 42 | |
35 | Ðinh Ngọc Diệp | Chơn Tâm | A.Giang | 41.5 | |
36 | Trần Văn Ðược | Nhật Hậu | Ð.Tháp | 41.5 | |
37 | Nguyễn Văn Hậu | Thiện Hữu | Ð.Tháp | 41.5 | |
38 | Nguyễn Ðình Bình | Thái Minh | L.Ðồng | 41.5 | |
39 | Hồ Ðức Trọng | Quảng Ðại | T.T-Huế | 41.5 | |
40 | Nguyễn Ðăng Vinh | Thanh Quang | L.Ðồng | 41.5 | |
41 | Thái Tăng Lạc | Quảng Thiện | TP.HCM | 41.0 | |
42 | Nguyễn Văn Vị | Ðồng Ấn | B.Thuận | 41 | |
43 | Phan Tấn Kế | Thiện Tường | K.Hòa | 40.5 | |
44 | Lương Thanh Liêm | Chơn Phát | S.Bé | 40.5 | |
45 | Nguyễn Lẹ | Ðồng Thiện | L.Ðồng | 40.5 | |
46 | Nguyễn Xuân Tiến | Nghiêm Trí | QNÐN | 40.5 | |
47 | Nguyễn Xuân Vinh | Tâm Hạnh | T.T-Huế | 40 | |
48 | Nguyễn Văn Hiệp | Quảng Trí | Ðồng Nai | 39.5 | |
49 | Lê Văn Mẫn | Nguyên Thành | T.T-Huế | 39.5 | |
50 | Nguyễn Hải Bằng | Thiện Huệ | B.Tre | 39 | |
51 | Trần Ðức Lành | Thanh Chương | S.Trăng | 39 | |
52 | Lương Thế Lộc | Phước Hạnh | Ðồng Nai | 39 | |
53 | Trần Thanh Quang | Thanh Nhật | L.Ðồng | 39 | |
54 | Nguyễn Văn Can | Quảng Long | Ðồng Nai | 38.5 | |
55 | Nbguyễn Văn Dũng | Nguyên Quả | T.T-Huế | 38.5 | |
56 | Huỳnh Văn Long | Quảng Pháp | BRVT | 38.5 | |
57 | Ðỗ Ðình Lý | Giác Khang | BRVT | 38.5 | |
58 | Bùi Thanh Nhàn | Trí Quảng | Ðồng Nai | 38.5 | |
59 | Huỳnh Hữu Tài | Nhựt Tồn | Sóc Trăng | 38.5 | |
60 | Lê Phúc Thiện | Minh Thiệu | L.Ðồng | 38.5 | |
61 | Ðào Quang Trực | Chánh Kiến | Ðồng Nai | 38.5 | |
62 | Trần Thanh Chương | Ðức Trường | TP.HCM | 38.0 | |
63 | Ðỗ Thái Luận | Phổ Hòa | Ð.Tháp | 38 | |
64 | Hoàng Mạnh Trí | Thắng Phước | L.Ðồng | 38 | |
65 | Huỳnh Văn Huê | Ðức Nghiệp | C.Thơ | 37.5 | |
66 | Huỳnh Trọng Lai | Thông Hữu | BRVT | 37.5 | |
67 | Phạm Bảo Thắng | Thiện Ngộ | TP.HCM | 37.5 | |
68 | Trương Bùi Tuấn | Hạnh Ðức | QNÐN | 37.5 | |
69 | Nguyễn Công Minh | Nguyên Chánh | BRVT | 37 | |
70 | Trần Kim Năng | Chánh Ðịnh | Ðồng Nai | 37 | |
71 | Nguyễn Văn Tam | Thông Trí | B.Ðịnh | 37 | |
72 | Ðoàn Lâm Tấn | Trường Quang | TP.HCM | 37 | |
73 | Nguyễn Văn Tổng | Nguyên Trì | T.T-Huế | 37 | |
74 | Mai Xuân Bình | Quảng Ðình | B.Ðịnh | 37 | |
75 | Trần Văn Lý | Minh Diệu | Ðồng Nai | 36.5 | |
76 | Thái Tăng Quang | Minh Hiền | Ðồng Nai | 36.5 | |
77 | Nguyễn Văn Sang | Nhật Trí | TP.HCM | 36.5 | |
78 | Trần Thanh Ða | Thanh Trí | Ð.Tháp | 36 | |
79 | Huỳnh Văn Tài | Hải An | L.An | 36 | |
80 | Phạm Thi | Chí Vân | Ðồng Nai | 36 | |
81 | Nguyễn Ðình Trung | Minh Hạnh | QNÐN | 36 | |
82 | Thái Cao Tường | Thông Ðạo | K.Hòa | 36 | |
83 | Nguyễn Ngọc Anh | Như Hoằng | B.Ðịnh | 35.5 | |
84 | Hồ Ngọc Ðịnh | Huệ Ðức | QNÐN | 35.5 | |
85 | Nguyễn Thanh Hải | Nhuận Quang | Ðồng Nai | 35.5 | |
86 | Lê Hữu Hùng | Phước Lượng | Q.Trị | 35.5 | |
87 | Phạm Phước Quang | Quảng Huy | TP.HCM | 35.5 | |
88 | Ung Văn Chính | Nhật Quang | S.Trăng | 35 | |
89 | Hà Diễn | Giác Tử | S.Trăng | 35 | |
90 | Ðoàn Khương Hoàng | Nguyên Anh | T.T-Huế | 35 | |
91 | Trần Ðức Hoàng | Phước Chí | Ð.Tháp | 35 | |
92 | Tôn Thất Hồng | Nguyên Quang | L.Ðồng | 35 | |
93 | Trần Văn Quý | Lê Thọ | Ð.Tháp | 35 | |
94 | Huỳnh Văn Trí | Nhuận Trí | TP.HCM | 35 | |
95 | Tạ Văn Hải | Hải Tín | T.Giang | 34.5 | |
96 | Nguyễn Văn Minh | Phước Nghiêm | T.Giang | 34.5 | |
97 | Võ Hữu Nhân | Minh Duyên | BRVT | 34.5 | |
98 | Ðoàn Văn Thừa | Ðồng Trí | B.Ðịnh | 34.5 | |
99 | Lê Ðìng Nguyên Vũ | Quảng Diệu | BRVT | 34.5 | |
100 | Nguyễn Xuân Tấn | Ðạt Niệm | Ðồng Nai | 34.5 | |
101 | Nguyễn Ngọc Chương | Phước Thành | QNÐN | 34 | |
102 | Nguyễn Hải Hà | Thông Lý | B.Thuận | 34 | |
103 | Trần Văn Hùng | Thanh Trí | TP.HCM | 34 | |
104 | Trần Quang Luận | Trí Chơn | GLKT | 34 | |
105 | Nguyễn Văn Nhanh | Ðức Hoàng | L.An | 34 | |
106 | Lê Tấn Nhân | Thiện Hiền | TP.HCM | 34 | |
107 | Phùng Thanh Vũ | Thiện Nghiêm | C.Thơ | 34 | |
108 | Nguyễn Văn Út | Trung San | Bến Tre | 33.5 | |
109 | Thạch Long Thinh | Brahmapãlito | Trà Vinh | 33.5 | |
110 | Lâm Tấn Thuận | Phước Hòa | Trà Vinh | 33.5 | |
111 | Trần Phong Quyền | Tuệ Quyền | Ðồng nai | 33.5 | |
112 | Hồ Sơn | Minh Ý | BRVT | 33.5 | |
113 | Nguyễn Hữu Tâm | An Hải | TP.HCM | 33.5 | |
114 | Ngô Văn Nở | Giác Thạnh | Tây Ninh | 33.5 | |
115 | Lê Hữu Phước | Huệ Sanh | Ðồng Nai | 33.5 | |
116 | Lâm Thành Tiến | Thiện Lợi | Trà Vinh | 33 | |
117 | Nguyễn Tiến Dũng | Chơn Hiển | Ðồng Nai | 33 | |
118 | Lưu Quốc Bình | Nguyên Nghĩa | Thừa Thiên | 33 | |
119 | Nguyễn Quốc Tuấn | Thường Tín | BRVT | 32.5 | |
120 | Lê Kỳ | Nguyên Nguyện | Phú Yên | 32.5 |
Tổng kết danh sách này gồm 120 (một trăm hai mươi) Tăng thí sinh được xét trúng tuyển chính thức.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 03-05-1993
Hiệu trưởng
Hòa thượng THÍCH MINH CHÂU
---o0o---