Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

R

16/11/201210:53(Xem: 8992)
R


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


R

ra khỏi: niyyāti (ni + ya + a), niyyāma (trung), virahita (tính từ)

ra lệnh: āṇāpeti (ā + nā + āpe), niyoga (nam), niyojana (trung), paṇeti (pa + ni + e), samādisati (saṃ + ā + dis + a)

ra sức: vāyamati (vi + ā + yam)

ra trải giường: mañcattharaṇa (trung)

rác rến: saṅkāra (nam), vikata (trung), kacavara (nam)

rạch: āpagā (nữ)

rạch: saritā (nữ), savantī (nữ), nadī (nữ)

rái cá: udda (nam)

rải: abhikirati (abhi + kir + a), attharati (ā + thar + a), attharaṇa (trung), vikirati ( vi + kir + a), vikaraṇa (trung), vitthāreti (vi + dhar + e), vitthāra (nam), vippakirati (vi + pa + kir + a)

rải dài: pasārana (trung)

rải đầy: samākula (tính từ)

rải khắp nơi: parisiñcati (pari + sic + ṃ + a)

rải lên: abbhukkirati (abhi + u + kir + a), abbhukkiraṇa (trung), āsiñcati (ā + sic + ṃ + a), parisiñcati (pari + sic + ṃ + a)

rải nước: abhisaiñcati (abhi + sic + ṃ + a), abhiseka (nam), abhisecana (trung), siñcati (sic + ṃ + a)

rải nước thơm: anuvāseti (anu + vas + e), anuvāsana (trung)

rải ra: pakirati (pa + kir + a), pattharati (pa + thar + a)

rải rác: vidhupeti (vi + dhūp + e), viyūhati (vi + ūh + a), viyūhana (trung), okirati (uva + kir + a), ajjhokirati (adhi + ava + kir + a), ākirati (ā + kir +a)

ràng buộc: sārajjati (saṃ + raj + ya), yoga (nam), vinibandha (nam)

ràng buộc của người thế tục: gihībandhana (trung)

rạng danh: pakāseti (pa + kās + e)

rạng đông: aruṇa (nam), paccūsakāla (nam), pabhāta (nam)

rán sức: padhāna (tính từ), payatana (trung), parakkama (nam), parisakati (pari + sakk + a), uyyāma (nam), yoga (nam), abhippasāreti (abhi + pa + sad + e), yatati (yat + a), yatana (trung), vāyamati (vi + a+ yam + a)

ranh giới: avadhi (nam), mariyādā (nữ), odhi (nam), pariccheda (nam), parimāṇa (trung), pariyanta (nam), sīmā (nữ), velā (nữ)

ranh mãnh: vāla (tính từ)

rành mạch: catura (tính từ), kovida (tính từ)

rành rẽ: samuggaṇhati (saṃ + u + gah + ṇhā), paguṇa (tính từ)

rãnh: niddhamana (trung), parikhā (nữ)

rào lại: parikkhepa (nam)

rào quanh: parikkhipati (pari + khip + a)

rạp hát: naccaṭṭhāṇa (trung), raṅga (nam), saṅghāta (nam)

rau cải: sāka (nam)(trung), harita (trung), ḍākaṃ (trung)

rau cỏ: bhūtagāma (nam)

rắc: abhikirati (abhi + kir + a), vippakirati (vi + pa + kir + a)

rắn: ahi (nam), alagadda (nam), pannaga (nam), pādūdana (nam), dujivha (nam), pannaga (nam), pādūdana (nam), bhujaga (nam), bhujaṅga (nam), bhujaṅgama (nam), bhogī (nam), sappa (nam), uraga (nam)

rắn con: sappotaka (n)

rắn độc: āsīvisa (nam)

rắn hổ đất: kaṇhasappa (nam)

rắn hổ mang: nāga (nam), phaṇī (nam)

rắn lục: gonasa (nam)

răng: danta (nam), dasana (trung), danta (trung), lapanaja (nam)

răng nanh: dāṭhā (nữ)

rận: ūkā (nữ)

râu: massu (trung)

râu mép: dāṭhikā (nữ)

rầy la: vigarahati (vi + garah + a), niggaha (nam), apavadati (apa + vad + a), apavāda (nam), akkosati (ā + kus + a), akkosa (nam)

reo hò: ugghoseti (u +ghus + e)

rỉ: paggharati (pa + ghar + a), paggharaṇa (trung), abhisandati (abhi + sand + a), abhisandana (trung), abhisanda (nam)

rể: dhītupati (nam), jāmātu (nam)

rễ: mūla (trung)

rên rỉ: nitthunāti (ni + thu + nā), paridevati (pari + dev + a), thūnāti (thu + nā), vippalapati (vi + pa + lap + a), vilāpa (nam), akkandati (ā + kand + a), akkandana (trung), anutthunāti (anu + thu + nā), anutthunana (trung)

riêng biệt: odissaka (tính từ), niddhāraṇa (trung), pacceka (tính từ), asādhāraṇa (tính từ), āveṇika (tính từ)

rìu: kuṭhārī (nữ), tacchanī (nữ)

rõ ràng: visada (tính từ), nidassana (trung), paccakkha (tính từ), suvisada (tính từ), uttāna (tính từ), uttānaka (tính từ)

rõ rệt: vibhāveti (vi + bhū + a), sandīpeti (saṃ + dip + e), sandīpana (trung), paridīpeti (pari + dīp + e)

roi: daṇḍaka (trung)

roi da: kasā (nữ), varattā (nữ)

rọi sáng: obhāseti (ava + bhāṣ)

rong rêu: sevāla (nam)

rồ dại: bāla (tính từ)

rổ: pacchi (nữ), piṭaka (trung)

rối loạn: āluḷeti (ā + luḷ + e), āloḷa (nam), vikkhipati (vi + khip + a), vikkhipana (trung), vikkhepa (nam), vyākula (tính từ)

rối rắm: jaṭā (nữ), jāla (trung), āveṭhana (trung)

rối trí: sammuyhati (saṃ + muh + ya), sammuyhana (trung), pamuyhati (pa + muh + ya), aññavihita (tính từ)

rống: abhigajjati (abhi + gad + ya), gajjati (gajj + a) gajjanā (nữ)

rống lên: unnadati (u + nad + a), virava (nam)

rồng chúa: mahoraga (nam)

rỗng không: tuccha (tính từ), suñña (tính từ), mogha (tính từ)

rộng: puthula (tính từ), uru (tính từ)

rộng lớn: olārika (tính từ), vipula (tính từ), visāla (tính từ)

rộng rãi: brahanta (tính từ), vadaññu (tính từ), vadaññutā (nữ), vipula (tính từ), visāla (tính từ)

rờ mó: chupati (chup + a)

rơi: patati (pat + a)

rơi vào: okkamati (ova + kam + a)

rơi xuống: patati (pat + a)

rời bỏ: vijahati (vi + hā + a), virājeti (vi + rāj + e), ujjhati (ujjh + a)

rời đi: nikkhamati (nis + kram), jahati, jahāti (hā + a)

rời khỏi: nikkhamati (ni + kam + a), niyyāti (ni + ya + a)

rời ra: bheda (nam), bhedana (trung), lujjati (luj + ya), pakirati (pa + kir + a), pakirati (pa + kir + a), paccatta (tính từ), pavivitta (tính từ), vidāraṇa (trung)

rời rạc: pakiṇṇaka (tính từ)

rời xa: vippayoga (nam)

rơm: bhusa (trung), chadana (trung), palāla (trung), gocara (nam)

rợn tóc gáy: lomahaṭṭha (tính từ)

rớt: nipāteti (ni + pat + e), pakirati (pa + kir + a), palujjati (pa + luj + ya), pāteti (pat + e), bhassati (bhas + ya ), panna (tính từ), papatana (trung), sampāta (nam)

rớt đi: cavati (cu + a)

rớt ra: hāni (nữ)

rớt xuống: nipatati (ni + pat + a), nipāta (nam), patati (pat + a), pavatta (tính từ), abhinipatati (abhi + ni + pat + a), abhinipāta (nam), abhinipātana (trung), avakirati (vaa + kir + a)

ru dỗ: lāleti (lal + e)

rùa: kacchapa (nam) kumma (nam), nakka (nam)

rủa: sapati (sap + a), sapatha (nam)

rui: gopānasī (nữ)

rủi ro: nirupaddava (tính từ)

run động: tasa (tính từ), tasati (tas + a)

run rẩy: saṅkampati (saṃ + kamp + a), pakampati (pa + kamp + e), pariphadati (pari + pland + a), satāsa (nam), tasa (tính từ), vikampati (vi + kamp + a), vikampana (trung), vipphurati (vi + phur + a), vedhati (vidh + a)

run sợ: satāsasī (tính từ), tāsa (nam)

rung chuyển: parisappanā (nữ), vedhati (vidh + a)

rung động: vikampati (vi + kamp + a), vikampana (trung), vipphurati (vi + phur + a), saṅkampati (saṃ + kamp + a), saṅkopa (nam), pavedhati (pa + vedh + a), phandana (trung), pharaṇa (trung), iñjati (iñ + a), iñjana (trung), iñjanā (nữ), cañcala (tính từ), cala (tính từ)

rung rẩy: phandati (phad + ṃ + a)

rung rinh: pakampati (pa + kamp + e), pacālaka (tính từ), kampati (kamp + a)

ruồi: ḍaṃsa (nam), makkhikā (nữ)

ruộng: khetta (trung)

ruộng muối: lonī (nữ)

ruột:udara (trung), kucchi (nam) (nữ), jaṭhara (nam) (trung), miñja (trung), anta (trung)

ruột già: vaccamagga (nam)

rút lui: paṭisaṃharati (paṭi + saṃ + har + a), paṭikassati (paṭi + kas + a), paṭikkamana (trung), paṭilīyati (paṭi + lī + ya), paccāgacchati (pati + ā + gam + a), paccosakkati (pati + ava + sakk + a), osakkati (ova + sakk + a) osakkanā (nữ), ubbhāra (nam), abbūhati (ā + vi + ūh + a), akavaḍḍhati (ava + kaḍḍh + a), akavaḍḍhana (trung), , avakassati (ava + kass + a), avakassana (trung), abbūhati (ā + vi + ūh + a)

rút ngắn: saṃpiṇḍeti (saṃ + piṇḍ + e), saṃhāra (nam), saṅkhipati (saṃ + khip + a)

rút ra: abbhukkirati (abhi + u + kir + a), abbhukkiraṇa (trung), nīhareti (ni + har + e)

rụt rè: līnatā (nữ), līnatta (trung)

rửa: vikkhāleti (vi + khāl + e), khāleti (khaḷ + e), dhovati (dhov + a)

rửa mặt: mukhadhovana (trung)

rửa ruột: vireceti (vi + rec + e)

rửa tội: abhisaiñcati (abhi + sic + ṃ + a), abhiseka (nam), abhisecana (trung)

rực rỡ: sukka (tính từ), vibhūti (nữ), virājati (vi + raj + a), sobhā (nữ), sobhati (subh + a), samujjala (tính từ), sassirīka (tính từ), siri (nữ), sirī (nữ), pabhassara (tính từ), nippasha (tính từ), juti (nữ), jutindhara (tính từ), jutimantu (tính từ)

rừng: arañña (trung), aṭavi (nữ), arañña (trung), dāya (nam), kānana (trung), vana (trung), vipina (trung)

rừng lân cận: upavana (trung)

rừng mù u: nāgavana (trung)

rừng rậm: pagumba (nam)

rừng rú: kantāra (nam)

rừng tre: veṇuvana (trung), veḷuvana (nam)

rưới nước: osiñcati (ova + sic + ṃ + a)

rượu: surā (nữ)

rượu nho: muddikā (nữ)

rượu vang: madhu (trung)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
29/04/2014(Xem: 10776)
Từ điển Phật học Tummo được thiết kế đặc biệt để dễ dàng tra cứu các khái niệm Phật học, các bài viết chuyên sâu. Các nhóm từ có liên quan được tạo thành mối liên kết xuyên suốt trong toàn bộ từ điển. Các nhóm từ được phân loại cùng chức năng để người tìm hiểu Phật pháp dễ hình dung, dễ dàng tra cứu. Từ điển Phật học Tummo 2014 được tập hợp nhiều bộ từ điển chuyên sâu như từ điển Đạo Uyển, Phật Quang, Từ điển Bách Khoa PG… Từ điển Phật học Tummo 2014 còn bao gồm bộ công cụ biên soạn từ điện mãnh mẽ giúp bạn biên soạn và thiết kế một bộ từ điển riêng biệt.
17/12/2013(Xem: 18723)
Nhóm Vi Trần vừa hoàn tất xong bộ Danh mục Đại Tạng Phật giáo Tây Tạng: Kangyur-Tengyur khoảng trên 5000 tên các tác phẩm Kinh Luận thuộc về truyền thừa Nalanda Danh mục bao gồm 4 ngôn ngữ Tạng - Phạn (dạng Latin hóa) - Hoa - Việt Đính kèm là 3 tập tin đã đươc trình bày theo các dạng: 1. Tang-Phạn-Hoa-Việt 2. Phạn-Tạng-Hoa-Việt 3. Hoa-Tạng-Phạn-Viêt
18/04/2013(Xem: 16804)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
08/04/2013(Xem: 5520)
Giáo Sư Cao Hữu Ðính lúc sinh tiền đã dành rất nhiều thời giờ cho việc nghiên cứu và giải dạy Phật Pháp cho Tăng Ni sinh trong các trường Phật học. Ông từng soạn dịch ra nhiều quyển sách Phật học như Phật và Thánh Chúng, Văn Học Sử Phật giáo, . . .
08/04/2013(Xem: 6700)
Quyển Kho Tàng Pháp Học này được soạn theo chương trình pháp số nghĩa là trình bày pháp từ một chi, hai chi, ba chi đến mười chi. Giống như quyển Kho Tàng Pháp Bảo của HT Bửu Chơn đã xuất bản trước đây.
08/04/2013(Xem: 6285)
Ðã từ lâu, tôi thường mong ước có một cuốc sách Việt ngữ nói về đạo Phật, từ thấp lên cao, tu như thế nào, và từ lúc mới phát tâm, cho đến khi thành Phật, phải trải qua bao nhiêu cấp bực, để làm kim chỉ nam cho các hàng Phật tử tiến tu thêm vững chắc, . . .
08/04/2013(Xem: 10610)
Tập sách LƯỢC GIẢI NHỮNG PHÁP SỐ CĂN BẢN do chúng tôi biên soạn, đã được Làng Cây Phong xuất bản từ 11 năm trước. Hồi đó, khi soạn sách này, chúng tôi chỉ nhắm vào một số độc giả bạn đạo giới hạn, nên chỉ soạn ngắn gọn; nhưng sau khi quyển sách ra đời, . . .
08/04/2013(Xem: 63730)
Ai trong chúng ta cũng đều biết rằng đời sống tại trên đất nước nầy rất ư là bận rộn và con người trong xã hội nầy phải chịu nhiều áp lực về cả vật chất lẫn tinh thần nên ít ai có được thì giờ để tu tập hay nghiên cứu Kinh điển.
08/04/2013(Xem: 5798)
Tập sách này còn nhiều thiếu sót. Rất mong Chư Tôn đức và quý vị dành thì giờ bổ túc để mai hậu có thể trở thành Tự điển chung được sử dụng trong việc nghiên cứu, học tập và dịch thuật kinh điển bằng tiếng nước ngoài.
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567