Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

A

16/11/201210:53(Xem: 9577)
A


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


A

a tỳ đàm: abhidhamma (nam)

a-la-hán đạo: arahattamagga (nam)

a-la-hán quả: arahattaphala (trung)

a-tu-la: asura (nam)

á phiện: ahipheṇa (trung)

ác cảm: vyāpāda (nam), byāpada (nam)

áo bát: pattakuṇḍolikā (nữ), pattathavikā (nữ)

áo lót của phụ nữ: saṅkacchidā (nữ), saṅkaccikā (nữ)

ác độc: pāpaka (tính từ)

ác tâm: vyāpāda (nam)

ác ý: manoduccarita (trung), ahita (trung), palāsa (nam), palāsī (tính từ)

ách (trâu, bò): yuga (trung)

ai: ka? ko?(nam)

ái mộ: anurañjati (anu + rañj + a), bhatti (nữ)

ái tình: rāgī (tính từ)

am thất: kuṭi, kutikā (nữ)

ám chỉ: saṃvattanika (tính từ), saṃsucaka (tính từ)

ảm đạm: timirāvitatta (trung)

an lạc: sukha (trung), sukhaṃ (trạng từ), phāsu (nam)

an toàn: khema (tính từ), sotthi (nữ), akutobhaya (tính từ), abhaya (tính từ), parittāṇa (trung), nirupaddava (tính từ), leṇa (trung)

an ủi: abhisammati (abhi + sam + a), assāseti (a + sas + e), samassāseti (saṃ + ā + ses + e)

an vui: paṭipassaddhi (nữ), paṭipassambhati (paṭi + pa + sambh + a), modati (mud + a), modana (nam), modanā (nữ), santussati (saṃ + tus + ya), sokhya (trung), sotthi (nữ), somanassa (trung), vitti (nữ)

an vui của níp-bàn: nibbānasampatti (nữ)

an vui tuyệt đối: nibbāna (trung)

anh (em) trai: bhātu, bhātā (nam)

anh (em) ruột: sālohita (nam)

anh (em) rễ: sāla (nam)

anh (em) họ nội (con của cô): pitucchāputta (nam)

anh (em) họ nội (con của chú): cūlapituputta (nam)

anh (em) họ ngoại (con của dì): mātucchāputta (nam)

anh (em) họ ngoại (con của cậu): mātulaputta (nam)

anh (em) chồng: devara (nam)

anh cả: jeṭṭhabhātu (nam), jeṭṭhabhātika (nam)

anh hùng: vikkama (nam), vīra (tính từ)

anh dũng: vīra (tính từ)

ánh nắng: ātapa (nam)

ánh sáng: aṃsu (nam), bhā (nữ), bhānu (nam), nibhā (nữ), pajjota (nam), dīpa (nam), pabhā (nữ), pabhāsa (nam), raṃsi (nữ), obhāsa (nam), joti (nữ)

ánh trăng: candikā (nữ)

ảnh: bimba (trung)

ảnh hưởng: nipphajjana (trung), vasa (nam)

ao (hồ): nalinī (nữ), rahada (nam), palipa (nam)

ao ước: apekkhati (apa + ikkh + a), apekkhana (trung), apekkhā (nữ), apekkha (tính từ), abhikaṅkhati (abhi + kukh + ṃ + a), abhikaṅkhana (trung), abhikaṅkhitā (trung)

ao sen: kamalinī (nữ), nalinī (nữ), uppalinī (nữ)

áo ấm: uttarisāṭaka (nam)

áo choàng: pāputana (trung), pāvāra (nam), sāṭaka (nam), sāṭikā (nữ), uttarīya (trung), kañcuka (nam)

áo choàng tắm: udasāṭikā (nữ)

áo giáp: vamma (trung), sannāha (nam), kavaca (nam), kañcuka (nam)

áo gối: cimilikā (nữ)

áo khoác ngoài: dīghakañcuka (nam)

áo ngắn: kañcuka (nam)

áo thắt lưng: kacchā (nữ)

áo vét: kañcuka (nam)

ảo ảnh: marīci (nữ), marīcikā (nữ)

ảo vọng: marīci (nữ), marīcikā (nữ)

áp bức: paṭipīḷana (trung), paṭipīḷeti (paṭi + pi + e), paripīḷeti (pari +pil + e), bādheti (badh + e), pīḷana (trung), pīḷā (nữ), pīḷeti (piḷ + e), abhipīḷeti (abhi + piḷ + e), sampīḷeti (saṃ + līp + e), viheṭhaka (tính từ), veyyābādhika (tính từ)

áp chế: vibādhati (vi + badh + a), viheṭhana (trung), sampīḷeti (saṃ + līp + e), yugaggāha (nam), uppīḷeti (u + pil + e)

áp đảo: avakkamati (ava + kam + a), avakkanti (nam)

áp đặt: pīḷeti (pil + e)

áp dụng: payojana (trung)

ăn: bhuñjati (bhuj + ṃ + a), bhakkhati (bhakkh + a), bhuñjana (trung), khādati (khād + a), lumpati (lup + ṃ + a), lumpana (trung), paribhuñjati (pari + bhuj + ṃ + a), āhāreti (ā + har + e), asati (as + a), bhakkhati (bhakkh + a), bhojāpeti (bhuj + āpe), ghasati (ghas + a), khādati (khad + a)

ăn chung: sambhuñjati (saṃ + bhūj + ṃ + a)

ăn mặc: vesa (nam)

ăn một bữa: ekabhattika (tính từ)

ăn năn: anutappati (anu + tap + ya), anutāpa (nam), vippatisāra (nam)

ăn sái giờ: vikālabhojana (trung)

ăn sáng: pātarāsa (nam)

ăn tối: rattibhojana (trung)

ấm: cāṭi (nữ), ghaṭa (trung)

ấm áp: uṇha (trung) uṇhatta (trung)

âm điệu: ninnāda (nam)

âm hộ: yoni (nữ)

ầm ĩ: ravana (trung)

ẩm mốc: temana (trung)

âm mưu: padubbhati (pa + dubh + ya), padussana (trung)

âm nhạc: vādita (trung)

âm thanh: gada (nam)

âm thanh êm dịu: ninnāda (nam)

ẩm ướt: alla (tính từ), jalla (trung), tinta (tính từ)

ân cần: asaṭha (tính từ), assava (tính từ)

ân đức phật: buddhaguṇa (nam)

ân huệ: vara (tính từ), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā)

ấn hành: pakāsana (trung)

ấn chứng: nimitta (trung)

ấn vua: rājamuddā (nữ)

ẩn dật: abhinikkhamati (abhi + ni + kam + a), abhinikkhamana (trung), paṭisallīyati (paṭi + saṃ + li + ya), panta (tính từ), pavivitta (tính từ)

ẩn núp: paṭisarana (trung), nilīyati (ni + lī)

ẩn sĩ: isi (nam), tāpasa (nam)

ẩn trốn: apanidhahati (apa + ni + dah + a)

ấp ủ: parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567