LUẬN GIẢI VỀ PHÁP BẢO ĐÀN KINH CỦA LỤC TỔ HUỆ NĂNG
Nguyên tác “The Zen Doctrine of No-Mind”
D. T. Suzuki Biên soạn
Bản dịch Việt: Thích Nhuận Châu
SÁCH DẪN
A
A nậu-đa-la Tam-miệu Tam-bồ-đề, 188
agito, ergo sum, 215
ātman, 173
Avatamsaka-sūtra, 26
Awakening of Faith in the Mahayana, 26
B
Ba Lăng, 131
Bắc Bình, 65
Bách Trượng Hoài Hải,
113, 114, 116, 123, 124, 135, 147, 148, 152, 113, 148
Bản Tiên, 156, 157
Bàng Cư Sĩ, 131
Bảo Thông Đaị Điên, 140
Bảo Tích, 118, 125
Bảo Triệt, 126
Bảo Văn, 124
Blyth, 6
Bồ-đề Đạt-ma, 8, 9, 31, 34, 43, 123, 127, 161, 165, 194
bodhi, 22
Brahma, 167
buddhatā, 55
Buddhism, 5, 6
Buddhist, 5
C
Cảnh Sầm, 146, 152
Chấn Lãng, 135, 136
chân như, 19, 66, 74, 75, 82, 83, 85, 86, 88, 105, 131, 163, 170, 173, 184
Chánh Truyền Pháp Luận, 8
Chí Thành, 21, 22, 23, 24, 25
Cơ-đốc giáo, 93, 94, 96, 159, 160,
163, 206
cogito, ergo sum, 215
Công Mỹ, 182
Cul-de-sac, 192
D
Đại Châu Huệ Hải, 67, 69, 70, 71, 86, 87, 90, 91, 146, 152
Đại Đồng, 141, 191, 194
Đại Dung, 48
Đại Mai (Pháp Thường, 127
Đại Phạm, 52
Đại Quang, 121
Đại Sư Đàm Thạnh, 205
Đại Thừa Khởi Tín luận, 26
Đản kiến không, 41
Đạo Ngô Viên Trí, 142
Đạo Nhất, 61
Đạo Thông, 112
Đạo Tín, 9
Đầu Tử, 141, 191, 194, 195, 196
dharma, 62, 111, 161, 165
dharma-kāya, 111
dharmatā, 55
dhyāna, 23, 38, 44, 45, 46, 49, 59, 63
diamondsutra, 33
Diêm Quan Tề An, 126
Đơn Hà Thiên Nhiên, 131
Đôn Hoàng, 10, 11, 18, 21, 22, 52, 161, 162, 164, 205
Động Sơn, 125, 134, 135, 154, 155
dṛṣṭa, 186
Đức Sơn, 119, 154, 155, 156, 181, 185
Đức Sơn Tuyên Giám, 154, 156
Đức Thành, 142
Dược Sơn Duy Nghiễm, 136, 137
Đương hạ nhất niệm, 185
Duy Khoan, 128
Duy-ma-cật, 26, 39, 46, 47
E
Eckhart, 160
Emerson, 167
emptiness, 32, 54, 100, 168
F
Fait accompli, 192
formless, 79, 81
free spirit, 159
G
Garbha, 149
gāthā, 14
Già-đà, 74
H
Hà Trạch Thần Hội, 17, 25
Hi Vận, 148, 149
Hiển Tông Ký, 25
Hoa Đình Thuyền Tử, 153
Hoa Nghiêm, 13, 17, 26, 126
Hoài Nhượng, 61, 62
Hoàng Bá, 6, 93, 115, 148, 181, 182, 185, 186, 188
Hoàng đế Thuận Tông, 134
Hoàng Mai, 13
Hoằng Nhẫn, 9, 12, 13, 14, 15, 17, 30, 31, 32, 43, 48, 53, 61, 74
Hồng Ân, 120
hossu, 113, 115, 124
Huệ Hải, 146, 147
Huệ Khả, 9
Huệ Lâm, 139, 140
Huệ Lãng, 133, 134
Huệ Siêu, 135
Huệ Trung, 98, 104, 108, 131, 132
Hung T'ung, 204
Hữu vi, 21
Huyền Giác, 137
Huyền Sa, 213
Huyền Sách, 48
I
Ignatius, 93, 94
illusionist, 164
intuitive knowledge, 37
J
James, 95
Jesuit Rodriguez, 95
jñāta, 187, 200
John, iii 8, 166
K
kaisu, 8
kalpa, 181, 184
Khai Nguyên, 48
Khế Tung, 8
Kiến tính thành Phật, 105
Kim Cương Đại Sĩ, 103
Kim Ngưu, 120
kinh Kim Cương, 13, 33, 53, 167
klésa, 22
kosho-ji, 11, 21, 60
kwatz, 154
L
Lạc Phố, 119
Lâm Tế, 115, 118, 119, 154, 212
Lejeune, 94
Light of Asian, 203
Ling-chiao, 98
Linh Giác, 98, 104, 108
Linh Mặc, 127, 128
Lo-kung feng, 54
Long Nha, 154, 155
Lư Công Phụng, 53
Lư Sơn, 130, 131
Luật sư Nguyên, 147
Lục Tổ sơn, 124
Lương Giới, 125, 135
M
Ma Cốc, 124, 126
Mã Minh, 26, 57
Mã Tổ, 61, 62, 63, 68, 86, 109, 112, 114, 115, 117, 118, 120, 122, 123, 124, 126, 133, 151, 152, 187
Mahāyānaśraddhotpada-śāstra, 26
Malunkyaputta, 204
mata, 186, 200, 202
mâu thuẫn luận, 159
mind, 16, 32, 36, 39, 79, 82, 97, 98, 177
mondo, 185
N
Nam đốn Bắc tiệm, 10
Nam Dương Quốc sư, 132
Nam Tuyền Phổ Nguyện, 161
National Library of Peiping, 65
Nga Hồ Đại Nghĩa, 134
Nghĩa Tồn (i-t'sun), 155
Ngọc Tuyền, 22
Ngũ Đăng Hội Nguyên, 63, 110, 112, 114, 118, 120, 134, 140, 143
Ngũ vị thiền, 18
Ngưỡng Sơn (Huệ Tịch), 116
Như Lai, 26, 49, 50, 70, 88, 149, 168, 169
non-abiding, 79, 81
no-thought, 39, 177
O
ontologically, 64
Order, 93, 94
original nature, 55
P
Persique, 194
Phạm võng Bồ Tát giới, 165
Pháp Dị, 208
Pháp Hoa, 26, 111
Phật Tích, 193, 194
Phổ Hóa, 118, 119
Phổ Nguyện, 125
Phương quảng, 74
ping-chang hsin, 191
prajñā, 23, 37, 44, 45, 59, 70, 71, 77, 104, 174
prajna-eye, 67
prapañca, 171
psychlogical), 145
Q
Quang Thắng Tự, 21, 60, 65
Qui Sơn Linh Hựu, 116, 138, 148, 117, 152
Quốc Sư Đức Thiều, 157
R
reality, 62, 86
Rokuso Dangyō, 8
rūpa, 83
Ruybroeck, 160
S
Saddharmapuṇḍarīka, 26
Sa-di Cao, 143, 144
samādhi, 38, 48
Śāriputra, 39
sāsrava, 101
satori, 64, 71
self-nature, 55, 109, 174
shao-shih I-chu, 165
shen-hsiu, 12
shiyaku-kyō, 26
śīla, 23, 44
six senses, 26
southern school, 10
śruta, 186, 200
sudden awakening, 10
Sùng Tín, 153
śūnyā), 170
śūnyatā, 33, 35, 54, 77, 83
Suso, 160
svabhāva, 55, 108
T
tai-yung, 48
Tam huyền, 212
Tăng Xán, 9
Tào Khê Đại Sư Biệt Điển, 44
Tào Sơn Bản Tịch 曹 山 本 寂, 207
tathatā, 82, 83, 149, 174
Tauler, 160
Tây Đường, 110
Tây Tạng, 212
Tề An, 127
Thạch Củng Huệ Tạng, 109
Thạch Đầu, 63, 117, 122, 131, 133, 135, 136, 139, 140
Thạch Lâu, 139
Thần Hội, 25, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 65, 66, 67, 70, 80, 85, 88, 89, 153, 167, 168, 181
Thần Tú, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 34, 45, 53, 58, 59, 61, 66, 69, 73, 89
The Sutra of HuiNeng, 6
The Zen Teachings of Huang Po, 6
Thiền Bắc tông, 15, 17, 18, 20, 59
Thiện Hội, 142, 143, 153
Thiền Nam tông, 15, 17, 19, 59
Thiền Nguyên Chư Thuyên Tập Đô, 17
Thiền sư An, 213, 214
Thiền sư Đăng, 37, 39
Thiên Thai, 13, 14
Thiếu Thất Di Thư, 164
thought-activities, 180
Thực tế, 21, 86, 88, 99, 104, 185
Thường Hưng, 125
Thúy Vi Vô Học, 140, 141
Tiết Giản, 49
Tịnh Danh, 47
Tỉnh Niệm, 187, 188, 189, 190
Tính Tuyền, 207
Tối sơ nhất cú, 209
Tối Trừng (最 澄, 12, 14
Tổng Ấn, 124
Tông Mật, 17, 19, 20
Transmission of the lamp, 98, 181
Trí Hoằng, 48, 49
Trí Kiên, 114
Trí Phù (智 孚, 209
Trí Thường, 129
Triệu Châu, 161, 209
Trúc Thiên, 5
Trường Khánh, 40, 120, 121, 134
Trường Sa Cảnh Sầm, 117
Truyền Đăng Lục, 98, 121, 134, 143, 181
Tư Ích, 26
Tự tại, 21
tự tính, 23, 24, 25, 33, 34, 36, 40, 43, 46, 47, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 66, 67, 68, 71, 72, 74, 75, 78, 79, 82, 83, 84, 87, 88, 89, 99, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 115, 116, 117, 121, 122, 134, 145, 170, 173, 174, 177, 179, 188, 198, 199, 209
Tu-bồ-đề, 47, 131, 168
Tướng Công Vu Địch, 112
Tướng quốc Bùi Hưu, 182
Tuyết Phong, 212, 213
U
unconscious, 74, 80, 97, 99
Unconscious, 73, 79, 84, 97
upaya, 18
V
vajracchedika-sūtra, 13, 33
Vân Cư Tích, 105, 106, 107
Vân Nham Đàm Thạnh, 142
Vân Tế, 149, 150, 152
Văn-thù Sư-lợi, 47, 165
Viên Trí, 142
vikalpa, 70, 171
vimalakīrtinirdeśa-sūtra, 26
Vô Trụ, 205
Vương Duy, 66, 67
W
Wei-lang, 8
William James, 94
wu-hsin, 39, 79
wu-nien, 39, 79
Y
Y-lãng, 194
yuan-ts’e, 48