Tu Viện Quảng Đức105 Lynch Rd, Fawkner, Vic 3060. Australia. Tel: 9357 3544. quangduc@quangduc.com* Viện Chủ: HT Tâm Phương, Trụ Trì: TT Nguyên Tạng   

P

16/11/201210:53(Xem: 9221)
P


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


P

pha lẫn: sammissati (?)

phá hoại: bhañjati (bhañj + a), bhañjana (trung), nāseti (nas + e), nihanati (ni + han + a), sañchindati (sam + chid + ṃ + a), vikopeti (vi + kup + e), vikopana (trung), vidddhaṃseti (vi + dhaṃs + e), vidhamati (vi + dhaṃ + a)

phá hủy: apacināti (apa + ci + nā ), haññati (han + ya), nāseti (nas + e), nāsana (nam), lujjati (luj + ya), padhaṃseti (pa + dhaṃs + e), upacchindati (upa + chid + m + a), vinassati (vi + nas + ya), vyantībhāva (nam)

phá rối: vipallattha (tính từ)

phá sản: nīgha (nam)

phá tan: bhijjati (bhid + ya), bhijjana (trung), nāsana (nam), nijjareti (ni + jar + e), nāsana (nam), nijjareti (ni + jar + e), nimmathati (ni + math + a), nirodheti (ni + rudh + e), sañchindati (sam + chid + ṃ + a), samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a), uddhaṃseti (u + dhaṃs + e), vināseti (vi + nas + e), virājeti (vi + rāj + e), vidhamati (vi + dhaṃ + a)

phá thai: gabbhapātaṇa (trung)

phà: tiriyaṃtaraṇa (trung), nāvātitha (trung)

phác họa: abhilakkheti (abhi + lakkh + e), ālikhati (ā + likh +a)

phai màu: vevaṇṇiya (trung)

phai mờ: milāyati (milā + ya), nirassāda (tính từ)

phái: niyaka (nam), vagga (nam)

phàm phu: lokika (tính từ), lokiya (tính từ), puthujjana (nam)

phàm tục: anariya (tính từ)

phạm đàn: brahmadaṇḍa (nam)

phạm hạnh: brahmacariyā (nữ)

phạm lỗi: apakaroti (apa + kass + a), dussati (duss + ya), dussana (trung), padussati (pa + dus + ya)

phạm luật: padussana (trung)

phạm nhân: āgucārī (nam)

phạm thiên: brahma (nam)

phạm tội: ajjhācarati (adhi + ā + car + a), ajjhācāra (nam), aticarati (ati + car + a), aticariyā (nữ), sāvajjatā (nữ), vippaṭipajjati (vi + paṭi + pad + ya), āgu (trung), āpatti (nữ)

phạm trọng tội: kibbisakārī (3)

phán đoán: vinicchaya (nam)

phàn nàn: ujjhāyati (u + jhe +a)

phản bội: dubbhaka (tính từ)

phản chiếu: paṭibimba (trung), sammiñjati (saṃ + inj + a)

phản đối: paṭikkosana (nữ)

phản phúc: akataññū (tính từ)

phao: uḷumpa (nam)

pháo binh: patti (nam)

pháp cú: dhamampada (trung)

pháp học: pariyatti (nữ)

pháp môn: dhammakkhandha (nam)

pháp nhãn: dhammacakkhu (trung)

pháp sư: dhammakathika (3)

pháp thân: dhammakāya (tính từ)

pháp thiện: kusaladhamma (nam)

pháp tọa: dhammāsana (trung)

pháp trường: āghātana (trung)

pháp vương: dhammarāja (nam)

phát âm: uccāreti (u + car +e)

phát cho: muñcati (muc + ṃ + a)

phát đi: pahiṇāti (pra + hi)

phát hơi: vāti (vā + a)

phát khởi: samuṭṭhahati (saṃ + u + thā + a), samuṭṭhāna (trung)

phát minh: ubbhava (nam)

phát mùi: vāyati (vā + ya), vāyana (trung)

phát ngôn: vyāharati (vi + ā + har + a), vadana (trung), vadeti (vad + e), samīreti (saṃ + ir + e), samuggirati (saṃ + u + gir + a), samudāharati (saṃ + u + a + har + a), idīreti (u + ir + e) katheti (kath + e)

phát ra: muñcati (muc + ṃ + a), vissajjeti (vi + sajj + e)

phát sân: kujjhati (kudh + ya),kujjhana (trung),kujjhanā (nữ)

phát sanh: sañcaneti (saṃ + jan + e), samuṭṭhahati (saṃ + u + thā + a), samuṭṭhāna (trung), nibbattati (ni + vat + a), janeti (jan + e)

phát sanh do nghiệp: kammasamuṭṭhā (tính từ)

phát thanh: vipphāra (nam)

phát triển: paripācana (trung), būhana (trung), brūheti (brū + e), bhāveti (bhū + e), abhivaḍḍhati (abhi + vaḍḍh + a), abhivaḍḍhana (trung), abhivaḍḍhi (nữ), saṃvaḍḍhati (saṃ + vaḍḍh + a), vaḍḍheti (veḍḍh + e), vepulla (trung)

phát xuất: samuṭṭhāpeti (saṃ + u + thā + āpe)

phẩm hạnh: parihāra (nam)

phân (súc vật): laṇḍa (nam), laṇḍikā (nữ)

phân biệt: nicchaya (nam), nicchināti (ni + chi + nā), visesa (nam), viseseti (vi + sis + e), vicinana (trung), vicināti (vi + ci + nā), vinicchaya (nam)

phân biệt rõ: paṭisañcikkhati (paṭi + saṃ + cikkh + a)

phân bò: gomaya (trung), miḷna (trung)

phân bố: vibhajati (vi + bhaj)

phân cách: viraha (nam)

phân chia: chedana (trung), paṭivibhajati (paṭi + vi + bhaj + a), saṃvibhājati (saṃ + vi + bhaj + a), saṃvibhājana (trung), vibhaṅga (nam), vibhajati (vi + bhaj + a), vibhāga (nam)

phân hạng: vibhāga (nam)

phân người: vacca (trung)

phân nửa: aḍḍha (nam), upaḍḍhāna (tính từ)

phân phát: onojana (trung), vibhajati (vi + bhaj), vissajjaka (tính từ), vissajjeti (vi + sajj + e), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung), vibhāga (nam)

phân phối: uddisati (u + dis + a), vibhajati (vi + bhaj)

phân ranh: paricchindana (trung), pariccheda (nam)

phân tách: paricchindana (trung), vavattheti (vi + ava + thā + e), viyoga (nam)

phân tích: niddesa (nam), paṭisambhidā (nữ), vibhaṅga (nam), vavattheti (vi + ava + thā + e)

phân voi: hatthīlaṇḍa (nam)

phấn hoa: raja (nam), reṇu (nam) (nữ)

phấn thơm: vilepana (trung), gandhacuṇṇa (trung), cuṇṇaka (trung), vāsacuṇṇa (trung), vāsitaka (trung)

phấn xoa sau khi rửa ráy: vāsacuṇṇa (trung)

phần: bhāga (nam), gūtha (nam), miḷna (trung), ukkāra (nam), karīsa (trung), vacca (trung)

phần đông: yebhuyyena (trạng từ)

phần giáp đầu gối: jaṅgheyya (trung)

phần ngoài: bahiddhā (trạng từ)

phần nhiều: yebhuyya (tính từ)

phần trước: pubbabhāga (nam)

phẩn: bhāga (nam), gūtha (nam), miḷna (trung), ukkāra (nam), karīsa (trung), vacca (trung)

phẫn nộ: kujjhati (kudh + ya)

phận sự: karaṇīya (trung), kicca (trung), paāricariyā (nữ), vyāpāra (nam), vatta (trung), veyyāvacca (trung)

phận sự nên làm: kattabba (trung)

Phật: buddha (nam), bhagavantu (nam)

Phật lực: buaddhabala (trung)

Phật nhãn: buddhacakkhu (trung)

Phật pháp: buddhasāsana (trung)

Phật tử: buddhaputta (nam), jinaputta (nam)

phe: pakkha (nam)

phe đối lập: paṭilomapakkha (nam)

phế trừ: vyantīkaroti (vi + anta + kar + a)

phết: vilampati (vi + lip + ṃ + a), vilimpeti (vi + limp + e), vilepeti (vi + lip + e), vilepana (trung), sammakkheti (saṃ + makkh + e), sammakkhana (trung), avalimpati (ava + lip + ṃ + a), avalepana (trung), makkhaṇa (trung), makkheti (makkh + e)

phi cầm: vihaga (nam), vihaṅgama (nam), sakuṇa (nam), sākuṇika, sākuntika (nam)

phi nhân: amanussa (nam), āmanusa (tính từ)

phi thời: akkhaṇa (nam)

phi thường: acchariya (trung) (tính từ), visiṭṭha (tính từ)

phí công: nipphala (tính từ)

phí đi: hāyati (hā + ya)

phỉ báng: akkosati (ā + kus + a), akkosa (nam), abbhakkhāti (abhi + a +khā + a), abbhakkhāna (trung), nindati (nind + a), paribhava (nam)

phía: pakkha (nam)

phía bên kia: pāra (trung)

phía đông: pubba (tính từ), pubbā (nữ), puratthā (in)

phía dưới: heṭṭhā (trạng từ), heṭṭhima (tính từ), oram (trạng từ)

phía hông: passa (nam)

phía ngoài: bāhira (tính từ)

phía sau: piṭṭha (trung)

phía trái: vāma (tính từ), vāmapassa (trung)

phía trước: uddhaṃ (trạng từ)

phiến động: saṅkhobheti (saṃ + khubh + e), saṅkhobha (nam)

phiền hà: vyāpajjati (vi + ā + pad + ya)

phiền muộn: kasira (trung), kicchati (kit + cha), aṭṭīyati (att + i + ya), āyāsa (nam)

phiền phức: vyāpajjati (vi + ā + pad + ya), parissaya (nam)

phỉnh gạt: māyā (nữ)

phó vương: uparajja (trung), uparāja (nam)

phong phú: aḍḍha (tính từ), phīta (tính từ)

phong thái: ākāra (nam)

phóng dật: uddhacca (trung)

phóng ra: niccharati (ni + car + a)

phóng thích: moceti (muc + e), muñcati (muc + ṃ + a), pamuñcati (pa + muc + ṃ + a)

phòng: gabbha (nam)

phòng ăn: āpānabhūmi (nữ), bhojanasālā (nữ)

phòng cất y phục: dussakoṭṭhāgāra (trung)

phòng giải khát: āpāna (trung)

phòng khách: paṭikkamana (trung)

phòng lớn: sālā (nữ)

phòng nghỉ tạm: paṭikkamanasālā (nữ)

phòng ngủ: ovaraka (nam), sayananighara (trung)

phòng tắm: nahānakoṭṭhaka (nam)

phòng tắm hơi: jantāghara (trung)

phòng tra tấn: khuragga (trung)

phòng trong: ovaraka (nam)

phòng trong đá: leṇa (trung)

phòng vệ sinh: vaccakuṭi (nữ)

phỏng đoán: upadhāreti (upa + dhar + e)

phô trương: vikatthati (vi + kath + a), vijambhati (vi + jambh + a), dasseti (dis + e)

phố: āpaṇa (nam)

phôi thai: pesi (nữ), pesikā (nữ)

phổi: papphāsa (trung)

phơi khô: ussussati (u + sus + ya), visoseti (vi + sus + e)

phơi nắng: otāpeti (ova + tap + e)

phớt qua: nighaṃsati (ni + gaṃs + a)

phu khuân vác: bhārahārī (nam)

phu nhân: ayyā (nữ)

phu quét đường: pukkusa (nam)

phu quét rác: pukkusa (nam)

phu xa: sārathī (nam)

phù hợp: sandahana (trung)

phù thủy: bhūtavejja (nam)

phụ nữ: ramanī (nữ), sīmantinī (nữ), thī (nữ), itthi (nữ), itthī (nữ), aṅganā (nữ), mahilā (nữ), lalanā (nữ), nārī (nữ), pamadā (nữ), vadhū (nữ), vilāsinī (nữ)

phụ nữ đẹp: rūpinī (nữ)

phụ nữ mang thai: gabbhinī (nữ)

phụ thuộc: anubyañjana (trung)

phục chức: osāreti (ova + sar + e)

phục dịch: payirupāsati (pa + upa + ās + a)

phục hồi: saṅkharoti (saṃ + kar + o), saṅkharana (trung)

phủi: niddhurana (trung), nippoṭhana (trung), uppoṭheti (u + poth +e), vidhunāti (vi + dhū + nā)

phun: sandhūpāyati (saṃ + dhūp + āya)

phún ra: niccharaṇa (trung), niddhamana (trung)

phung phí: jīna (tính từ), parikkhaya (nam)

phụng cúng: pūjeti (pūj + e)

phụng sự: sevati (sav + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), upāsati (upa + ās + a)

phút chốc: muhuṃ (trạng từ)

phức tạp: paṭisāsana (trung), vyākula (tính từ)

phước báu: ānisaṃsa (nam)

phước đức: kalyāṇa (trung), puñña (trung)

phước thiện: puñña (trung)

phước xá: dānasālā (nữ)

phướn: paṭākā (nữ)

phương châm: naya (nam), ñāya (nam), paṭipajjana (trung)

phương kế: payoga (nam)

phương ngôn: vacana (trung)

phương pháp: pariyāya (nam), vāda (nam), vidhi (nam)

phương thức: upāya (nam), kama (nam)

phương thức tham thiền: bhāvanāvidhāna (trung)

phương tiện: paccaya (nam)

phương tiện sinh sống: jīvana (trung)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
facebook youtube google-plus linkedin twitter blog
Nguyện đem công đức này, trang nghiêm Phật Tịnh Độ, trên đền bốn ơn nặng, dưới cứu khổ ba đường,
nếu có người thấy nghe, đều phát lòng Bồ Đề, hết một báo thân này, sinh qua cõi Cực Lạc.

May the Merit and virtue,accrued from this work, adorn the Buddhas pureland,
Repay the four great kindnesses above, andrelieve the suffering of those on the three paths below,
may those who see or hear of these efforts generates Bodhi Mind, spend their lives devoted to the Buddha Dharma,
the Land of Ultimate Bliss.

Quang Duc Buddhist Welfare Association of Victoria
Tu Viện Quảng Đức | Quang Duc Monastery
Senior Venerable Thich Tam Phuong | Senior Venerable Thich Nguyen Tang
Address: Quang Duc Monastery, 105 Lynch Road, Fawkner, Vic.3060 Australia
Tel: 61.03.9357 3544 ; Fax: 61.03.9357 3600
Website: http://www.quangduc.com ; http://www.tuvienquangduc.com.au (old)
Xin gửi Xin gửi bài mới và ý kiến đóng góp đến Ban Biên Tập qua địa chỉ:
quangduc@quangduc.com , tvquangduc@bigpond.com
KHÁCH VIẾNG THĂM
110,220,567