Ngày 18 tháng 03 năm 2012
Phật Lịch 2555
THÔNG BÁO
KHÓA TU HỌC PHẬT PHÁP ÚC CHÂU KỲ 12
Kính bạch chư Tôn Hòa Thượng, Thượng Tọa, Đại Đức Tăng Ni,
Kính thưa quý Học viên Phật tử,
Hằng năm Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thông Nhất Hải Ngoại tại Úc Đại Lợi – Tân Tây Lan tổ chức Khóa Tu Học Phật Pháp, tạo điều kiện cho hàng Phật tử tại gia trao giồi kiến thức Phật Pháp để vững tiến trên con đường giác ngộ giải thoát. Năm nay 2012 Khóa Tu Học luân chuyển về lại Sydney, chúng con, chúng tôi được Giáo Hội ủy nhiệm giao phó tổ chức Khóa Tu Học Phật Pháp Úc Châu kỳ thứ 12. Với trọng trách này chúng con, chúng tôi đã hết sức cố gắng trong khả năng chính mình và xin được tường trình chi tiết như sau:
Khóa Tu Học Phật Pháp Úc Châu Kỳ 11 bế mạc trong sự thành tựu hoan hỷ của Chư Tôn Đức Tăng Ni cùng quý học viên Phật tử tại Trung Tâm sinh hoạt Campaspe Downs – Melbourne; riêng Ban Tổ Chức (BTC) chúng con, chúng tôi trong tâm tư từng cá nhân không ai không âu lo làm sao có được một chỗ tu học thật an lạc, thoải mái cho quý học viên Phật tử trong kỳ tu học tới này.
Khi về lại Sydney chúng con, chúng tôi đã thưa hỏi quý Thầy trong Ban Tổ Chức những lần trước tại Sydney, cũng như quan sát tìm hiểu thật nhiều trên các trang mạng Internet. Bất cứ nơi nào có quảng cáo trung tâm sinh hoạt dành cho các cộng đồng đoàn thể, BTC đều nghiên cứu tham quan dò xét và đến tận nơi. Sau khi tìm kiếm trên 20 địa chỉ sinh hoạt rãi rác khắp Tiểu Bang NSW, và đến tận nơi quan sát cũng gần 10 trại, vậy mà vẫn không được hài lòng. Lý do như sau: một vài nơi phương tiện tương đối sạch, không gian thoáng mát, phòng ốc xử dụng tạm được cho hai nơi chính: Chánh Điện và Phòng ăn; tuy nhiên lượng chứa chỉ trên 200 người. Lại có nơi chứa trên 300 người, nhưng Chánh Điện khó thể xử dụng, chỉ được phòng ăn; sinh hoạt chung quanh không thoáng, không tạo được không gian kinh hành, nhất là thiếu phương tiện cho các thanh thiếu niên sinh hoạt. Điều tiếc hơn hết, có nơi hội đủ tiêu chuẩn nhu cầu tu học sinh hoạt, nhưng đã có người đặt trước từ lâu!
Trải qua thời gian khó khăn tìm kiếm như đã thưa, cuối cùng Ban Tổ Chức đã tìm được một nơi rất thích hợp cho việc tổ chức Khóa Tu Học. Nơi này thật đầy đủ tiêu chuẩn mà BTC mong muốn, đó là Trung Tâm sinh hoạt của chính phủ, đáp ứng mọi tiện nghi cho một Khóa Tu Học với số lượng trên 400 người. Tuy nhiên BTC lại phải gặp một khó khăn khác! Có lẽ không thưa thì mọi người cũng biết, đó là thủ tục thế gian “đầu tiên” làm sao cho đủ! (Lệ phí thuê trại năm nay cao hơn nhiều so với các trại từ trước đến nay).
Kính bạch chư tôn thiền đức Tăng Ni,
Kính thưa quý Học viên Phật tử,
Khóa Tu Học được thành tựu viên mãn hay không phần nhiều phụ thuộc vào khuôn viên sinh hoạt, nơi ăn chốn ở của chư vị Giáo Thọ, của quý Học viên Phật tử. BTC chúng con, chúng tôi dù biết đó là vấn đề liên hệ đến lệ phí ghi danh tu học, tuy nhiên BTC không muốn quý Phật tử phải nặng lo việc này, mà không đăng ký đi tham dự Khóa Tu Học một năm chỉ có một lần. Nhưng điều đó là một thực tế, nếu một gia đình đông người cùng đi tham dự, mà còn phải phát tâm vào nhiều Phật sự khác thì BTC không nở đành lòng. Do đó BTC quyết định, nếu quả thật đây là nhân duyên tìm được một nơi lý tưởng thuận duyên cho việc tổ chức Khóa Tu Học Kỳ 12, thì chắc chắn các duyên khác cũng sẽ thuận theo vì; “cái này sinh thì cái kia sinh, cái này diệt thì cái kia diệt.” BTC tin rằng miễn sao quý Giáo Thọ Sư, Học viên Phật tử có nơi sinh hoạt tiện nghi, có nơi ngủ nghỉ tươm tất sạch sẽ, và nhất là các em trẻ thiếu nam, thiếu nữ có được một khuôn viên sinh hoạt vừa học vừa vui chơi đúng như một kỳ nghỉ hè tu học lý thú... thì dù có khó khăn nào cũng sẽ được Chư Phật, Bồ Tát, hộ pháp gia bị. Như vậy, quyết định của Ban Tổ Chức cho lệ phí năm nay vẫn không thay đổi.
- THỜI GIAN TỔ CHỨC KHÓA TU HỌC:
Thứ Sáu 28/12/2012 đến Thứ Ba 1/1/2013
- ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC KHÓA TU HỌC:
SYDNEY ACADEMY – SPORT AND RECREATION
Wakehurst Parkway, North Narrabeen, NSW 2101
http://www.dsr.nsw.gov.au/sydneyacademy/
UBD Gregory’s Street Directory – Map 157
Sydway Street Directory – Map 218
- LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ TU HỌC NĂM NAY:
- Tại tiểu bang NSW, Học viên từ 15 tuổi trở lên: $190/ Học viên
- Ngoài tiểu bang NSW, Học viên từ 15 tuổi trở lên: $160/ Học viên.
- Học viên trẻ em từ 7 - 14 tuổi: $110/ Học viên.
- Học viên trẻ em từ 6 tuổi trở xuống: Miễn phí.
- Tất cả quý học viên ngoài tiểu bang NSW, khi đáp máy bay đến phi trường nội địa, sẽ được BTC đưa thẳng tới trại; và được BTC hướng dẫn nơi nghỉ qua đêm. Khi đặt vé máy bay, xin quý Phật tử hoan hỷ chọn giờ đến Sydney từ 2.00 pm đến 6.00 pm, ngày 27/12/2012 (Sở dĩ phải chọn giờ đến Trại từ 2 giờ trưa trở đi, vì Ban Điều Hành Trại chỉ chính thức giao cho Ban Tổ Chức chúng ta vào Trại từ 3 giờ chiều; tuy nhiên cũng cần tránh đặt vé qua 6 giờ chiều, vì mất khoảng 1 tiếng chạy xe từ Phi Trường đến Trại, e trời tối sẽ khó khăn việc sắp xếp phòng nghỉ). Ban Tổ Chức đưa học viên ra phi trường từ 1pm đến 9pm ngày 01/01/2013. Học viên đến và đi sớm hoặc trể hơn thời gian nói trên xin sử dụng phương tiện tự túc.
- Xin quý Phật tử thông báo chi tiết chuyến bay trước 3 tuần lễ để tiện việc đưa đón.
- Học viên tại tiểu bang NSW sẽ được hướng dẫn đến Trại bằng xe bus của BTC. Địa điểm: Chùa Pháp Bảo, Chùa Huyền Quang, và khu vực trạm xe lửa vùng Cabramatta. Giờ giấc sẽ thông báo sau.
Quý Học viên Phật tử có thể liên lạc hỏi thêm chi tiết bằng điện thoại hay email đến BTC, hoặc các chùa địa phương nơi quý Phật tử sinh hoạt.
Chùa Huyền Quang: TT Thích Thiện Hiền: 0412 457 443
Chùa Pháp Bảo: (02) 9610 5452
Chùa Giác Hoàng: ĐĐ Thích Giác Tín: (03) 8502 6206, Mob: 0432 655 852
Chùa Minh Giác: ĐĐ Thích Hạnh Tri: (02) 9726 1030
Tu viện Minh Giác: ĐĐ Thích Thông Tuệ: (02) 9724 3480
Email của Ban Tổ Chức: [email protected]
Mời quý Học viên Phật tử vào trang nhà của Giáo Hội: http://www.phatgiaoucchau.com, hay www.quangduc.com để xem hình ảnh Khóa Tu Học Phật Pháp Úc Châu Kỳ 12.
Ban Tổ Chức rất mong được đón tiếp quý Học viên Phật tử về tham dự Khóa Tu Học nhằm trưởng dưỡng đạo tâm, trao giồi giới định tuệ, cũng như có một chuyến du lịch thăm viếng thành phố Sydney trong kỳ nghỉ này.
Trước khi dứt lời, lần nữa chúng con, chúng tôi xin được kỳ vọng vào sự hoan hỷ hỗ trợ từ nơi Chư Tôn Đức và quý Phật tử hảo tâm, dù tham dự hay không tham dự, kính xin phát tâm bảo trợ ủng hộ cúng dường khóa tu; nếu được xin phát tâm bảo trợ ủng hộ ngay từ bây giờ thì vô vàn quý báu. Thật vậy, đây chính là dịp cho người Phật tử gieo duyên tạo phước, bởi vì đối tượng tạo thành phước nghiệp là cộng đồng đại chúng, chứ không phải giúp đỡ cúng dường một cá nhân, thì quả báo sẽ lớn như nhân nghiệp tác duyên vậy.
Kính chúc Chư Tôn Đức Tăng Ni thân tâm thường lạc, Phật sự viên thành. Cùng kính chúc quý Phật tử vạn sự an lành, giữ vững niềm tin chánh pháp.
NAM MÔ THƯỜNG TINH TẤN BỒ TÁT MA HA TÁT
Kính thông báo
TM. BAN TỔ CHỨC
Trưởng Ban
(ấn ký)
TK. THÍCH PHỔ HUÂN
BAN ĐIỀU HÀNH
KHÓA HỌC PHẬT PHÁP ÚC CHÂU KỲ 12
Năm 2012
CHỨNG MINH: HT Thích Huyền Tôn, HT Thích Như Huệ, HT Thích Bảo Lạc
BAN GIÁO THỌ: HT Thích Bảo Lạc, HT Thích Quảng Ba, HT Thích Minh Hiếu
BAN GIẢNG HUẤN: HT Thích Bảo Lạc, HT Thích Quảng Ba, HT Thích Như Điển, HT Thích Minh Hiếu, TT Thích Nhật Tân, TT. Thích Nguyên Trực, TT. Thích Tâm Minh, TT Thích Như Định,TT Thích Tâm Phương, TT Thích Thiện Hiền, TT Thích Phổ Hương, TT Thích Nguyên Tạng, TT Thích Giác Tín, TT Thích Đạo Thông, ĐĐ Thích Đạo Hiển, ĐĐ Thích Nhuận Chơn, ĐĐ Thích Viên Trí, ĐĐ Thích Hạnh Tri, ĐĐ Thích Viên Tịnh, ĐĐ Thích Đồng Thanh, ĐĐ Thích Phổ Huân, ĐĐ Thích Thông Hiếu, NS Thích Nữ Tâm Lạc, NS Thích Nữ Như Tuyết, NS Thích Nữ Viên Thông, SC Thích Nữ Giác Anh.
PHỤ TRÁCH LỚP HỌC THANH THIẾU NIÊN (SONG NGỮ) : HT Thích Quảng Ba, TT Thích Nguyên Tạng, ĐĐ Thích Viên Trí, ĐĐ Thích Hạnh Tri, ĐĐ Thích Đạo Hiển, ĐĐ Thích Phổ Huân, SC Thích Nữ Giác Anh, Đh. Thiện Chơn.
BAN GIÁM THỊ: TT Thích Tâm Minh, TT Thích Giác Tín, ĐĐ Thích Đạo Hiển, ĐĐ Thích Nhuận Chơn, NS Thích Nữ Tâm Lạc, NS Thích Nữ Viên Thông
BAN XƯỚNG NGÔN: TT Thích Nguyên Tạng, ĐĐ Thích Viên Tịnh
BAN TỔ CHỨC
KHÓA HỌC PHẬT PHÁP ÚC CHÂU KỲ 12
TRƯỞNG BAN: ĐĐ Thích Phổ Huân.
BAN THƯ KÝ – HÀNH CHÁNH: TT Thích Giác Tín, SC Thích Nữ Giác Anh, Đh Diệu Hòa, Đh Diệu Ánh, Đh Hải Hạnh, Đh Giác Định, Đh.Quảng Thanh, Đh Tâm Quang, Đh. Nguyên Thiện Bảo.
BAN CƯ TRÚ: TT Thích Thiện Hiền, ĐĐ Thích Hạnh Phước, SC Thích Nữ Giác Anh, Đh Quảng Hiền, Đh Quảng Trí, Đh Mỹ Phong, Đh Bích Phương…
BAN THỦ QUỸ: Ni Sư Thích Nữ Viên Thông, Sư Cô Thích Nữ Giác Anh, Đh Tâm Huệ, Đh Diệu Yên, Đh Đức Phương…
BAN QUẢN CHÚNG: TT Thích Thiện Hiền,
Trưởng Chúng Nam Phật Tử: Đh Quảng Quang
Trưởng Chúng Nữ Phật Tử: Đh Tâm Uyên, Đh Nguyên Như
Ban Hướng Dẫn Thanh Thiếu Niên: Trưởng Ban Huynh Trưởng Thiện Chơn, Htr Thiện Hiền, Htr Chúc Đạm
BAN NGHI LỄ: ĐĐ Thích Nhuận Chơn, ĐĐ Thích Đồng Thanh, ĐĐ Thích Viên Trí, ĐĐ Thích Viên Tịnh.
BAN VẬN CHUYỂN: Trưởng Ban ĐĐ Thích Hạnh Tri, ĐĐ Thích Hạnh Tịnh, Đh Giác Tâm, Đh Nguyên Ngộ, Đh Đồng TừTâm, Đh Giác Thành, Đh Chúc Hưng.
BAN TRANG TRÍ - TRẦN THIẾT: Trưởng Ban ĐĐ Thích Thông Tuệ, ĐĐ Thích Hạnh Phát, ĐĐ Thích Nghiêm Tịnh, ĐĐ Thích Giác Thuần, Sư Cô Thích Nữ Huệ Khiết, SC Thích Nữ Như Như,...
BAN TRAI SOẠN: Đh Thiện Minh & Phật Tử Chùa Pháp Bảo
BAN HÀNH ĐƯỜNG: Trưởng Ban: SC Thích Nữ Huệ Khiết, SC Thích Nữ Như Như và Phật tử tham dự khóa tu học
BAN HIỆU LỆNH: ĐĐ Thích Hạnh Phát
BAN HƯƠNG ĐĂNG: SC Thích Nữ Chơn Ngữ, SC Thích Nữ Giác Duyên,
BAN ÂM THANH - ÁNH SÁNG: Đh Chúc Tư, Đh Chúc Nhãn, Đh Quảng Pháp Đăng, Đh Thanh Tín.
BAN Y TẾ: Bác Sỹ Chúc Hân, Chúc Mân, Nhân viên y tế của Trại.
BAN QUAY PHIM - NHIẾP ẢNH: TT Thích Nguyên Tạng, TT Thích Giác Tín, Đh Thiện Hưng , Đh Giác Thiện Duyên, Đh Nguyên Nhật Khánh .
BAN VĂN NGHỆ THIỀN TRÀ: ĐĐ Thích Đồng Thanh, ĐĐ Thích Thông Tuệ, Đh Quảng Tịnh, Đh Giác Quý
BAN THỊ GIẢ: ĐĐ Thích Hạnh Phát, ĐĐ Thích Viên Từ, Ni Cô Đạo Trang, Ni Cô Đạo Hiếu, Đh Thanh Phi, Quảng Hương
BAN TRÀ NƯỚC : Đh Minh Thành, Đh Nhật Thuần
BAN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG: Steve Lowe Nguyên Thiện Bảo và Học viên Khóa Tu Học Kỳ 12
Diễn Văn Khai Mạc
Khoá tu học Phật Pháp Úc châu kỳ thứ 12
ĐĐ Thích Phổ Huân, Trưởng Ban Tổ Chức, tuyên đọc diễn văn khai mạc khóa tu học kỳ 12
Nam Mô Bổn sư Thích Ca Mâu Ni Phật,
Kính bạch hiện tiền Chư Tôn Trưởng lão Hòa thượng, Chư Thượng Tọa, Đại Đức Tăng - Ni,
Kính thưa toàn thể Đại chúng quý cư sĩ Phật tử,
Kính thưa quý liệt vị
Mọi việc trên đời xảy ra đều có nguyên nhân, hay nói theo thuật ngữ Phật Đà là vạn pháp vận hành do nhân duyên sanh diệt. Cho nên có thể định nghĩa đạo Phật là nhân duyên sinh; không hiểu duyên sinh sẽ không hiểu đạo Phật. Nhưng nhân duyên để đạo Phật được hiễn bày lưu xuất ở thế gian, là do lịch sử có vị Bồ Tát tu đạo hiệu là Tất Đạt Đa; và sau khi Ngài thành đạo thì gọi là Phật Thích Ca Mâu Ni. Từ đó đến nay trải hơn 2500 năm, nhân loại mới biết đạo Phật là nhờ nhân duyên như vậy.
Ngày hôm nay, ngay ở không gian thời điểm này, một sự hội tụ đông đảo cũng là một nhân duyên. Nhân duyên có thuận và nghịch, có thiện và bất thiện; sự hội tụ hôm nay tuyệt đối tạo nên nhân lành duyên thuận, sinh ra đại thiện nghiệp, vì tất cả đã và đang thực hành học hỏi giáo lý giải thoát, đang là hai giới đệ tử xuất gia tại gia của Đấng Thế Tôn.
Sự tụ hội lớn lao ngay giờ phút này tác thành thiện nghiệp, có lẽ phát sinh thành những sóng từ rung động, ghi vào tâm thức, vì cùng mang một ý niệm, hòa vui chứng kiến một nhân lành, một hình ảnh gần 700 người con Phật ngồi lại gần nhau, cùng đốt thêm lên ánh sáng từ bi, ngọn đuốc giác ngộ Phật Đà.
Ánh sáng Phật Đà đã cháy mãi từ hơn 2500 năm nay, nhưng ánh sáng dù huy hoàng rực rỡ vẫn không đưa hết tất cả chúng sanh ra khỏi nổi khổ trần gian! Phật độ vô số chúng sanh, chứ không thể độ hết chúng sanh.
Như vậy thế gian vẫn luôn cần mỗi ngọn đuốc từ bi trí huệ, lần theo dấu chân Phật không ngừng thắp sáng xua đi bóng tối vô minh. Hôm nay trong bầu không khí trang nghiêm thanh tịnh, những người con Phật đang có mặt trong hội trường này, hội trường đã hóa thành một Chánh Điện rực rỡ trang nghiêm, điều đó có phải đã có nhân duyên, đã cùng gặp nhau từ vô lượng kiếp. Do đó sự có mặt gặp nhau đây không ngoài việc học, không ngoài việc tu, không ngoài tìm lại nhân duyên gần gũi giáo lý giải thoát của Như Lai, và rồi sẽ tiếp tục…
Kinh dạy rằng mang được thân người là khó, lại gặp Phật pháp còn khó hơn. Biết được điều này chúng ta phải làm gì để không uổng kiếp người, không bỏ lỡ duyên giải thoát. Chúng ta hãy nỗ lực tạo duyên giải thoát, như đã từng hữu duyên trong quá khứ. Không luận ta đang là ai, trí thức hay bình dân, nam hay nữ, già hay trẻ, tu sĩ hay cư sĩ ta vẫn học được, tu được như tất cả bậc Thánh nhân trong quá khứ và hiện tại.
Gương sáng ngày xưa thời Phật, từ hàng thượng lưu trí thức đến kẻ ác gian, hay những người hạ lưu bất hạnh, còn có thể tịnh tâm giác ngộ chứng quả Niết Bàn; gương lạ lùng hơn Lục Tổ Huệ Năng sống thời xa Phật ngàn năm, không quen chữ nghĩa, không đọc được kinh, nhưng chứng ngộ giải thoát hơn người, khiến hàng lớp cao tăng phải cúi đầu đảnh lễ. Vậy có phải chăng chúng ta còn quá nhiều cơ hội, còn đầy đủ nhân duyên học Phật và thành Phật.
Ngày nay thế kỷ 21, khởi nguồn cho nền văn minh tinh vi huyễn thuật; vì phát minh của con người gần như vượt lên cả ý thức con người mong đợi, bằng những kết quả thần kỳ quá sức tưởng tượng. Và chính điều đó lại vô tình củng cố giáo lý Như Lai là chân lý, điều này đúng với suy nghĩ của nhà học giả Henri Percheron đã viết: “Giáo lý Phật hiện nay đương lan tràn cõi trời Tây, và lạ thay, kẻ đồng minh lớn nhất của giáo lý đó lại chính là khoa học…”
Thế thì trong đời sống văn minh và hoàn cảnh vật chất cực thịnh như hôm nay, sự học hiểu giáo lý giải thoát là điều tối yếu, nếu không thì hiện tượng xung quanh và đối tượng của con người như từ xưa đến nay, tất cả vẫn là nhân duyên sinh diệt, nhưng nhân duyên sinh diệt đó chỉ quay hoài trong cõi luân hồi đau khổ, và cái khổ mê mờ vẫn tiếp tục chuyển lưu. Như thế cơ hội học Phật, nhân duyên giải thoát phải được truy tìm, phải được tạo lập, để trước hết tự cứu mình thoát khổ, sau giúp người giải thoát.
Lục địa Úc Châu nơi đây có gần 300.000 người Việt ly hương, nếu so với người Việt ở Châu Âu, Châu Mỹ, thì con số ở Úc chỉ hơn 10 phần trăm; lại tính số người Phật tử theo tỷ lệ đó thì càng quá ít. Tuy nhiên hình ảnh khóa học ngày hôm nay, vẫn đáng lạc quan vui mừng, có thể tạo được nhân duyên gây niềm Chánh tín phổ quát mạnh mẽ hơn. Đương nhiên ai cũng hiểu hiện tượng học Phật, hay học bất cứ việc gì đều phải cần chất lượng nội dung, chứ không chỉ là số đông hình thức; do đó sự duy trì thực hành hiểu đạo phải là tự mỗi cá nhân. Và cứ nhiều cá nhân tinh tấn học Phật, sẽ tạo thành một cộng đồng đại chúng, giữ vững giáo lý Giải Thoát đến nhiều thế hệ sau.
Ban Tổ Chức chúng con xin được niệm ân GHPGVNTNHN tại UĐL và Tân Tây Lan đã từ lâu cho đến nay, duy trì được nếp sinh hoạt Phật Giáo có tính cách phổ cập quần chúng ngày càng rõ rệt. Chúng tôi cũng xin kính lời tán thán chư quý Phật tử thiện nam tín nữ, đã thể hiện thân tâm thấm nhuần đạo pháp, bằng niềm hăng say tu học, khiến cho Phật pháp tại Úc Châu hứa hẹn nền tảng học Phật kiên cố, lan truyền nhiều thế hệ sau.
Cuối cùng như đã thưa, mọi ảnh tượng đời sống đều có nhân duyên, mọi tác động nhân duyên phải sinh ra quả báo. Quả báo hiện sinh khóa học hôm nay giờ này, là do vô số nhân duyên của tất cả mỗi chư quý liệt vị. Nhân duyên căn bản khởi đầu phải là hàng Tăng Già của Giáo Hội, rồi sau đó duyên khởi Phật sự Khóa học đầu tiên làm nhân điểm khởi tác đến hôm nay là Khóa Học lần thứ 12 ; trong đó không thể không có quý Thầy Chứng Minh, Cố Vấn khóa học, Quý Thầy Cô Ban Điều Hành Tổ Chức, Quý Thầy Cô Ban Giảng Huấn, và cuối cùng phải là tất cả quý Phật tử nam nữ, già trẻ, đã tác ý hành động công quả để tạo thành hình ảnh sinh động đầy ý nghĩa trong giờ phút quan trọng này.
Chúng con chúng tôi, thành kính nguyện cầu Tam Bảo gia hộ Chư Tôn Đức Tăng Ni, Chư quý Phật tử thân tâm được an lành ngay từ phút này cho đến ngày bế mạc, và hưởng trọn niềm an lạc dưới ánh đạo vàng trong đời sống.
Chúng con kính xin cung thỉnh Chư tôn Đức Tăng Ni cùng toàn thể quý Phật tử đồng tuyên bố khai mạc Khóa Học Phật Pháp Úc Châu Kỳ 12 ngay giờ phút này.
Nam Mô Hoan Hỷ Tạng Bồ Tát Ma Ha Tát
Trân trọng kính chào chư quý liệt vị
TK Thích Phổ Huân
Ngày 25/12/2012
Diễn Văn Bế Mạc
Khoá tu học Phật Pháp Úc châu kỳ thứ 12
ĐĐ Thích Hạnh Tri, Phó Ban Tổ Chức, tuyên đọc diễn văn bế mạc khóa tu học kỳ 12
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật!
Kính Bạch Hoà Thượng Hội Chủ
Kính bạch Chư Tôn Hoà thượng, Chư thượng toạ , Đại đức tăng ni điều hành,và giảng dạy khoá tu học.
Kính bạch Chư Tôn Thiền Đức!
Cùng toàn thể các học viên thân mến!
Khoá tu học Phật Pháp Úc châu kỳ thứ 12 được tổ chức tại vùng Narabeen, từ ngày 28/12-1/1/2013 đã thành tựu viên mãn.
Dưới sự điều hành, hướng dẫn và giảng dạy của chư tôn đức tăng ni, các học viên đã gặt hái được nhiều thành quả tốt đẹp. Những thành quả này, đã thể hiện trên những khuôn mặt rạng ngời của quý vị hôm nay.
Trong suốt những ngày qua, những hương vị ngọt ngào của núi đồi, sông nước nơi đây đã làm cho tâm hồn toàn thể học viên như hoà quyện với thiên nhiên cây cỏ
Trong suốt những ngày qua, những pháp âm hùng hồn của chư tôn thiền đức đã đưa tâm thức của những cùng tử lang thang trở về với cội nguồn chân tánh.
Tin chắc rằng, với những pháp hỹ này sẽ mãi mãi theo cùng các học viên, trên con đường tìm đến chân-thiện-mỹ.
Sông núi Sydney hiền hoà, con người Sydney hiếu khách làm cho lưu luyến bao lũ khách phương xa.
Phút chốc nữa đây, từng đoàn tàu sẽ đưa chư tôn đức tăng ni, các học viên về lại nơi trù xứ của mình. Nhưng những hình bóng của quý ngài và của các học viên trong những buổi sáng thiền hành, núi rừng và sông nước nơi đây vẫn hằng lưu ảnh.
Giờ này đây, khoá học phật pháp úc châu kỳ 12 do GHPGVNTNHNTUĐL-TTL chính thức xin được tuyên bố bế mạc.
Kính chúc Chư tôn đức tăng ni Pháp thể khinh an.
Kính chúc quý học viên tràng đầy pháp lạc.
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật.
Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất Hải Ngoại tại UĐL-TTL
Danh Sách Phật Tử tham dự
Khóa Học Phật Pháp Úc Châu Kỳ 12
Tổ chức tại tiểu bang New South Wales
(Từ ngày 28-12-2012 đến ngày 01-01-2013)
STT |
Họ & Tên |
Pháp Danh |
Đơn vị Chùa |
Tuổi |
Nam |
Nữ |
Địa chỉ/phone |
Tiểu bang |
Ghi Chú |
CHÙA PHÁP BẢO |
|||||||||
1 |
Nguyễn Thị Tuyết Bạch |
Tâm Huệ |
Pháp Bảo |
67 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
2 |
Trương Hoài Hương |
Diệu Yên |
Pháp Bảo |
65 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
3 |
Hàn Lan Khanh |
Hương Ngọc |
Pháp Bảo |
67 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
4 |
Hồi Thị Nhung |
Diệu Thủy |
Pháp Bảo |
63 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
5 |
Võ Ngọc Sen |
Đức Phương |
Pháp Bảo |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
6 |
Nguyễn Thị Hoàng |
Chúc Quyên |
Pháp Bảo |
59 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
7 |
Đinh Thị Bé |
Thanh Biện |
Pháp Bảo |
63 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
8 |
Hồng Nhứt Lục |
Thành Lành |
Pháp Bảo |
70 |
Nam |
|
|
NSW |
|
9 |
Hồng Phước Minh |
Thanh Độ |
Pháp Bảo |
46 |
Nam |
|
|
NSW |
|
10 |
Lâm Thị Vân Thùy |
Liễu Ngọc |
Pháp Bảo |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
11 |
Hồng Kathy |
Thanh Đức |
Pháp Bảo |
17 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
12 |
Hồng Kenny |
Thanh Diệp |
Pháp Bảo |
10 |
Nam |
|
|
NSW |
|
13 |
Trần Thị Lê |
Thanh Nhã |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
14 |
Trần Thị Thời |
Thọ Nhựt |
Pháp Bảo |
49 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
15 |
|
Thanh Nguyệt |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
16 |
Kevin Bé Võ |
Thanh Tín |
Pháp Bảo |
36 |
Nam |
|
|
NSW |
|
17 |
Ngô Thị Diễm Kiều |
Thanh Diễm |
Pháp Bảo |
31 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
18 |
Kaiser Phương Võ |
Thanh Bảo |
Pháp Bảo |
6 |
Nam |
|
|
NSW |
|
19 |
Karen Liên Võ |
Thanh Liên |
Pháp Bảo |
1 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
20 |
Lâm Vương |
Thanh Vương |
Pháp Bảo |
35 |
Nam |
|
|
NSW |
|
21 |
Ngô Quý Hoa |
Diệu Hồng |
Pháp Bảo |
53 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
22 |
Võ Thị Nga |
Quảng Hỷ |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
23 |
Phạm Quốc Thuần |
Quảng Đạm |
Pháp Bảo |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
24 |
Phạm Anh Quốc |
Quảng Kỳ |
Pháp Bảo |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
25 |
Nguyễn Hữu Tín |
Nguyên Tâm |
Pháp Bảo |
39 |
Nam |
|
|
NSW |
|
26 |
Trần Thị Ánh Huệ |
|
Pháp Bảo |
33 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
27 |
Nguyễn Thanh Trường Justin |
|
Pháp Bảo |
11 |
Nam |
|
|
NSW |
|
28 |
Nguyễn Lisa |
|
Pháp Bảo |
5 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
29 |
Nguyễn Tina |
|
Pháp Bảo |
3 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
30 |
Nguyễn Thị Sen |
Quảng Hương |
Pháp Bảo |
80 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
31 |
Ong Tú Mai |
Tịnh Kỹ |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
32 |
Đào Thị Hồng Nhung |
Thanh Vi |
Pháp Bảo |
50 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
33 |
Lê Thị Lành |
Huệ Ngọc |
Pháp Bảo |
52 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
34 |
Trần Chát |
Thiện Minh |
Pháp Bảo |
55 |
Nam |
|
|
NSW |
|
35 |
Kiều Túy Nga |
Diệu Ngọc |
Pháp Bảo |
68 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
36 |
Vũ Thị Hiền |
Diệu Thức |
Pháp Bảo |
80 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
37 |
Võ Nguyễn Thụy My |
Diệu Quang |
Pháp Bảo |
26 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
38 |
Thị Sây Ưng |
|
Pháp Bảo |
46 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
39 |
Dũng Sen Lý |
|
Pháp Bảo |
44 |
Nam |
|
|
NSW |
|
40 |
Lê Thị Muội |
Chúc Huệ |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
41 |
Lê Văn Trung |
Chúc Thật |
Pháp Bảo |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
42 |
Nguyễn Thị Nghiệp |
Chúc Diễm |
Pháp Bảo |
61 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
43 |
Lê Văn Ngàn |
Phổ Pháp |
Pháp Bảo |
74 |
Nam |
|
|
NSW |
|
44 |
Võ Thị Huệ |
Chúc Liêm |
Pháp Bảo |
80 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
45 |
Lê Tấn Phước |
Huệ Đức |
Pháp Bảo |
61 |
Nam |
|
|
NSW |
|
46 |
Phạm Thị Hay |
Như Huệ |
Pháp Bảo |
79 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
47 |
Ngô Thị Minh Phương |
Chúc Y |
Pháp Bảo |
58 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
48 |
Lưu Văn Vinh |
Minh Trường |
Pháp Bảo |
64 |
Nam |
|
|
NSW |
|
49 |
Lưu Huệ Vân |
Bạch Ngọc |
Pháp Bảo |
70 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
50 |
Trần Thị Phong |
Thuận Ngọc |
Pháp Bảo |
65 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
51 |
Lê Thị Kiều |
Nguyên Tu |
Pháp Bảo |
91 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
52 |
Nguyễn Thị Loan |
Thanh Đạo |
Pháp Bảo |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
53 |
Ngô Bảo Long |
Hồng Hoàng |
Pháp Bảo |
73 |
Nam |
|
|
NSW |
|
54 |
Trương Thanh Ngọc |
Chúc Hy |
Pháp Bảo |
58 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
55 |
Nguyễn Thị Đạt |
Thiện Thành |
Pháp Bảo |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
56 |
Nguyễn Thị Thơm |
Trung Thanh |
Pháp Bảo |
65 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
57 |
Trần Thị Tố Nga |
Ngọc Nghiêm |
Pháp Bảo |
58 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
58 |
Huỳnh Ngọc Trần Nhi |
Chúc Trinh |
Pháp Bảo |
19 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
59 |
Hồ Thị Ngọc Dung |
Từ Vũ |
Pháp Bảo |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
60 |
Tôn Long Minh Tiến |
|
Pháp Bảo |
9 |
Nam |
|
|
NSW |
|
61 |
Võ Thị Hồng Cúc |
Chân Phúc Châu |
Pháp Bảo |
34 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
62 |
Huỳnh Thị Thủy Tiên |
|
Pháp Bảo |
37 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
63 |
Lâm Chấn Hưng |
|
Pháp Bảo |
9 |
Nam |
|
|
NSW |
|
64 |
Lâm Tuấn – Tony |
Quảng Tiên |
Pháp Bảo |
48 |
Nam |
|
|
NSW |
|
65 |
Trương Thị Sáu |
Chúc Thường |
Pháp Bảo |
57 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
66 |
Ngô Hồng Lý |
Chúc Toàn |
Pháp Bảo |
71 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
67 |
Lê Thị Nhớ |
Lệ Tâm |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
68 |
Trịnh Thanh Luân |
Thanh Lý |
Pháp Bảo |
44 |
Nam |
|
|
NSW |
|
69 |
Hà Kim Ngôn |
Diệu Ngữ |
Pháp Bảo |
35 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
70 |
Nguyễn Thanh Tâm |
Thanh Tâm |
Pháp Bảo |
10 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
71 |
Nguyễn Thanh Trúc |
Thanh Trúc |
Pháp Bảo |
9 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
72 |
Huỳnh Anh Tuấn |
|
Pháp Bảo |
16 |
Nam |
|
|
NSW |
|
73 |
Lê Tấn Hoàng |
Thanh Triệu |
Pháp Bảo |
55 |
Nam |
|
|
NSW |
|
74 |
Lê Thị Thơ |
Thanh Phú |
Pháp Bảo |
54 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
75 |
Lê Linda |
Thanh Lan |
Pháp Bảo |
22 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
76 |
Quản Minh Hải |
Thanh Hóa |
Pháp Bảo |
52 |
Nam |
|
|
NSW |
|
77 |
Tô Minh Lý |
Chúc Tư |
Pháp Bảo |
53 |
Nam |
|
|
NSW |
|
78 |
Nguyễn Đình Quang |
Chúc Nhãn |
Pháp Bảo |
53 |
Nam |
|
|
NSW |
|
79 |
Lê Văn Ngọc |
Tâm Châu |
Pháp Bảo |
60 |
Nam |
|
|
NSW |
|
80 |
Trương Quang Vinh |
Thanh Quang |
Pháp Bảo |
56 |
Nam |
|
|
NSW |
|
81 |
Trần Thị Nữ |
Hiền Minh |
Pháp Bảo |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
82 |
Đỗ Thị Vân Lang |
Tâm Tuệ Hạnh |
Pháp Bảo |
56 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
83 |
Nguyễn Kim Nhàn |
Bữu Trí |
Pháp Bảo |
73 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
84 |
Phạm Thị Sương Ba |
Huệ ngọc |
Pháp Bảo |
62 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
85 |
Bùi Văn Quang |
Thiện Đăng |
Pháp Bảo |
62 |
Nam |
|
|
NSW |
|
86 |
Bùi Đức Thông |
Chúc Thưởng |
Pháp Bảo |
13 |
Nam |
|
|
NSW |
|
87 |
Hà Kim Cương |
|
Pháp Bảo |
41 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
88 |
Dylan Việt Trần |
|
Pháp Bảo |
8 |
Nam |
|
|
NSW |
|
89 |
Kevin Trần |
|
Pháp Bảo |
9 |
Nam |
|
|
NSW |
|
90 |
Ngô Thị Diểm Vi |
|
Pháp Bảo |
15 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
91 |
Phạm Công Vân |
|
Pháp Bảo |
47 |
Nam |
|
|
NSW |
|
92 |
Trần Yến Nhi |
Nhựt Thảo |
Pháp Bảo |
42 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
93 |
Giang Phương Anh Lena |
Thanh Phương |
Pháp Bảo |
10 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
94 |
Diệp Như Huân |
Trí Đạt |
Pháp Bảo |
43 |
Nam |
|
|
NSW |
|
95 |
Nguyễn Khánh Vân |
Chơn Nguyên Hiền |
Pháp Bảo |
43 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
96 |
Nguyễn Đức Thiện |
Thanh Trí |
Pháp Bảo |
12 |
Nam |
|
|
NSW |
|
97 |
Trần Kim Ngọc |
|
Pháp Bảo |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
98 |
Phạm Thị Hiển |
|
Pháp Bảo |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
99 |
Võ Thị Thu Tâm |
Thanh Phúc |
Pháp Bảo |
47 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
100 |
Leanne Trần |
Thanh Phước |
Pháp Bảo |
10 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
101 |
Nguyễn Thị Trưng |
Chúc Ý |
Pháp Bảo |
61 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
102 |
Huỳnh Thị Thủy |
Diệu Thông |
Pháp Bảo |
57 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
103 |
Trần Thanh Chức |
Thiện Tâm An |
Pháp Bảo |
56 |
Nam |
|
|
NSW |
|
104 |
Phạm Thị Hồng Nhạn |
Viên Định |
Pháp Bảo |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
105 |
Ngô Thị Hoàng Yến |
Hoa Anh |
Pháp Bảo |
52 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
106 |
Cao Kim Loan |
Diệu Âm |
Pháp Bảo |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
107 |
Vũ Thị Ngọc Hà |
Diệu Tiến |
Pháp Bảo |
57 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
108 |
Võ Thị Kim Thu |
Tâm Diệu Xuân |
Pháp Bảo |
48 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
109 |
Sầm Thị Tuyết Nga |
Diệu Quyền |
Pháp Bảo |
72 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
110 |
Anna Hương Nguyễn |
Tâm Như |
Pháp Bảo |
43 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
111 |
Đoàn Thị Nghiệp |
Diệu An |
Pháp Bảo |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
112 |
Trần Thị Bé |
Diệu Bính |
Pháp Bảo |
52 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
113 |
Lưu Kim Anh |
Giác Minh |
Pháp Bảo |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
114 |
Lý Chánh |
Giác Đạo |
Pháp Bảo |
63 |
Nam |
|
|
NSW |
|
115 |
Phương Như Âm |
Giác Như |
Pháp Bảo |
46 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
116 |
John Ong |
Thanh Tấn |
Pháp Bảo |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
117 |
Lê Văn Đức |
|
Pháp Bảo |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
118 |
Nguyễn Thị Phi Loan |
Diệu Lộc |
Pháp Bảo |
58 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
119 |
Hồ Thị Kim Loan |
Diệu Huệ |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
120 |
Đặng Thị Nỡ |
|
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
121 |
Nguyễn Thị Hết |
|
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
122 |
Lý Cao Tùng |
|
Pháp Bảo |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
123 |
Lý Mỹ Phụng |
|
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
124 |
Dương Anh Dũng |
Quảng Pháp Đăng |
Pháp Bảo |
58 |
Nam |
Nữ |
|
NSW |
|
125 |
Dương Kim Hương |
Quảng Tịnh Duyên |
Pháp Bảo |
51 |
|
|
|
NSW |
|
126 |
Đặng Kim Liên |
Diệu Hương |
Pháp Bảo |
56 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
127 |
Huỳnh Mai |
Diệu Cúc |
Pháp Bảo |
47 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
128 |
Đặng Thị Hiếu |
Như Thảo |
Pháp Bảo |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
129 |
Thân Diệu Hoa |
|
Pháp Bảo |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
130 |
Lê Bích Kiều |
Chúc Lương |
Pháp Bảo |
50 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
131 |
Qentin Smith |
|
Pháp Bảo |
9 |
Nam |
|
|
NSW |
|
132 |
Ngô Toàn Hùng |
Tuệ Bảo |
Pháp Bảo |
55 |
Nam |
|
|
NSW |
|
133 |
Hoàng Huệ Viên |
Tâm Hạnh |
Pháp Bảo |
54 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
134 |
Nguyễn Mỹ Tuyến |
Thanh Kim |
Pháp Bảo |
28 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
135 |
Nguyễn Mỹ Tuyền |
|
Pháp Bảo |
30 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
136 |
Lâm Kim Loan |
Chúc Hân |
Pháp Bảo |
63 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
137 |
Nguyễn Quốc Vinh |
Minh Nhân |
Pháp Bảo |
41 |
Nam |
|
|
NSW |
|
138 |
Nguyễn Thanh Đài |
Thanh Các |
Pháp Bảo |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
139 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
Thanh Thanh |
Pháp Bảo |
12 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
140 |
Nguyễn Thanh An |
Thanh Anh |
Pháp Bảo |
10 |
Nam |
|
|
NSW |
|
141 |
Trần Tâm Phương |
Diệu Đức |
Pháp Bảo |
53 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
142 |
Nguyễn Kim Ngân |
Lệ Diệu |
Pháp Bảo |
47 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
143 |
Tống Ngọc Thiên |
Lê Vân |
Pháp Bảo |
9 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
144 |
Phạm Thị Thu Đan |
Lệ Kiều |
Pháp Bảo |
39 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
145 |
Tason Lê |
Lệ Khải |
Pháp Bảo |
13 |
Nam |
|
|
NSW |
|
146 |
Tôn Thị Ánh |
Chúc Loan |
Pháp Bảo |
70 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
147 |
Trần Văn Tư |
Thanh Ngộ |
Pháp Bảo |
67 |
Nam |
|
|
NSW |
|
148 |
Trần Thị Kim Ba |
Thanh Châu |
Pháp Bảo |
51 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
149 |
Nguyễn Minh Kha |
|
Pháp Bảo |
37 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
150 |
Nikki Thái |
|
Pháp Bảo |
9 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
151 |
Eric Thái |
|
Pháp Bảo |
10 |
Nam |
|
|
NSW |
|
152 |
Nguyễn Dương Hoàng |
Chúc Quả |
Pháp Bảo |
53 |
Nam |
|
|
NSW |
|
153 |
Lương Ngọc Lan |
Chúc Ngọ |
Pháp Bảo |
51 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
154 |
Lương Thị Huỳnh Hoa |
|
Pháp Bảo |
53 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
155 |
Hồ Thị Mai Vân |
Chúc Mân |
Pháp Bảo |
58 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
156 |
Phan Lê Hoàng Yến |
Thanh Oanh |
Pháp Bảo |
20 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
157 |
Tanya Võ |
|
Pháp Bảo |
9 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
158 |
Hồ Thị Mai Lâm |
Thanh Lạc |
Pháp Bảo |
63 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
159 |
Trương Thanh Nga |
Huyền Duyên |
Pháp Bảo |
31 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
160 |
Tony Nguyễn |
|
Pháp Bảo |
12 |
Nam |
|
|
NSW |
|
161 |
Peter Nguyễn |
|
Pháp Bảo |
12 |
Nam |
|
|
NSW |
|
162 |
Lê Kim Hoa |
Huệ Tâm |
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
163 |
Lý Văn Đạt |
Lệ Thông |
Pháp Bảo |
45 |
Nam |
|
|
NSW |
|
164 |
Christine Lý |
|
Pháp Bảo |
15 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
165 |
Christopher Lý |
|
Pháp Bảo |
10 |
Nam |
|
|
NSW |
|
166 |
Trần Thị Sáu |
Chúc Độ |
Pháp Bảo |
84 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
167 |
Mai Thị Chương |
Chơn Nguyên Bi |
Pháp Bảo |
59 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
168 |
Nguyễn Thị Thôi |
Chơn Nguyên Nhàn |
Pháp Bảo |
53 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
169 |
Đỗ Thị Tu Nga |
Ngọc Quang |
Pháp Bảo |
27 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
170 |
Nguyễn Thị Ngọc Nga |
Diệu Cần |
Pháp Bảo |
50 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
171 |
Hồng Ngọc Hay |
|
Pháp Bảo |
68 |
|
Nam |
|
NSW |
|
172 |
Lương Thị Kim Chi |
|
Pháp Bảo |
36 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
173 |
Phan Thị Trường Giang |
|
Pháp Bảo |
45 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
174 |
Hứa Bạch Phượng |
Nguyên Hương |
Pháp Bảo |
43 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
175 |
Lê Thị Minh Tâm |
Nguyên Thủy |
Pháp Bảo |
11 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
176 |
Huỳnh Thị Hai |
Chân Phúc Thường |
Pháp Bảo |
76 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
177 |
Trần Kim |
|
Pháp Bảo |
63 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
178 |
Nguyễn Tấn Lôc |
|
Pháp Bảo |
13 |
Nam |
|
|
NSW |
|
179 |
Mai Thị Hương |
Chúc Quảng Hoa |
Pháp Bảo |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
180 |
Nguyễn Thị Thu |
|
Pháp Bảo |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
181 |
|
Tâm Đạt |
Pháp Bảo |
|
|
|
|
NSW |
|
182 |
Văn Thị Tú Nga |
Ngọc Quang |
Pháp Bảo |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
Mới Đăng ký |
183 |
Nguyễn Ngọc Nga |
Diệu Cần |
Pháp Bảo |
58 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
184 |
Võ Thị Phương |
Quang Duyên |
Pháp Bảo |
37 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
185 |
Hoàng Văn Sơn |
Quang Thiện |
Pháp Bảo |
55 |
Nam |
|
|
NSW |
|
186 |
Justin |
|
Pháp Bảo |
12 |
Boy |
|
|
NSW |
|
187 |
|
Đức Phương |
Pháp Bảo |
13 |
Boy |
|
|
NSW |
|
188 |
Nguyễn Thanh Tú |
|
Pháp Bảo |
45 |
Nam |
|
|
NSW |
|
189 |
Phan Phát Tài |
Thiện Thức |
Pháp Bảo |
45 |
Nam |
|
|
|
Mới Đăng Ký |
190 |
Lê Thị Diễm Trang |
Thanh Nhã |
Pháp Bảo |
40 |
|
Nữ |
|
|
|
191 |
Nguyễn Thanh Hồng |
Thường Trí |
Pháp Bảo |
31 |
|
Nữ |
|
|
|
192 |
Trần Thị Dung |
Diệu Hạnh |
Pháp Bảo |
60 |
|
Nữ |
|
|
|
193 |
Tất Ngọc Hưng |
Chúc Vượng |
Pháp Bảo |
59 |
|
Nữ |
|
|
|
194 |
Nguyễn Duy Thưởng |
|
Pháp Bảo |
35 |
Nam |
|
|
|
|
195 |
Lý Huyền Khanh |
Ngọc Pháp |
Pháp Bảo |
54 |
|
Nữ |
|
|
|
196 |
Dương Thị Hồng Phước |
Diệu Huệ |
Pháp Bảo |
59 |
|
Nữ |
|
|
|
197 |
Trần Thị Danh |
Từ Thư |
Pháp Bảo |
50 |
|
Nữ |
|
|
|
198 |
Nguyễn Thị Âu |
Đức Tài |
Pháp Bảo |
81 |
|
Nữ |
|
|
|
TU VIỆN QUẢNG ĐỨC
|
|||||||||
199 |
Nguyễn Hoàng Lan |
Giác Thiện Duyên |
Quảng Đức |
1975 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
200 |
Lê Thiện Jordan |
Ngộ Đại Hùng |
Quảng Đức |
1999 |
Nam |
|
|
VIC |
|
201 |
Lê Nhất Tâm Ryan |
Ngộ Đại Hỷ |
Quảng Đức |
2003 |
Nam |
|
|
VIC |
|
202 |
Lê An Lạc Ananda |
Ngộ Đại Khánh |
Quảng Đức |
2005 |
Nam |
|
|
VIC |
|
203 |
Mai Thị Phiến |
Đức Ngọc |
Quảng Đức |
1930 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
204 |
Trần Thị Rẫy |
Diệu Đức |
Quảng Đức |
1949 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
205 |
Nguyễn Thị Tiếm |
Quảng Liên |
Quảng Đức |
1948 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
206 |
Đản Thị Nuôi |
Nguyên Như |
Quảng Đức |
1948 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
207 |
Trần Ngọc Tiên |
Quảng Niệm |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
208 |
Nguyễn Ngọc Yến |
Thanh Phi |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
209 |
Trần Thị Như Liên |
Nguyên Nhật Lý |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
210 |
Nguyễn Thị Thu Thanh |
Quảng Hạnh |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
211 |
Võ Thị Kim Anh |
Viên Ngọc |
Quảng Đức |
1959 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
212 |
Lý Thị Nga |
Hương Ngọc |
Quảng Đức |
1933 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
213 |
Võ Thị Mai |
Thiện Bảo |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
214 |
Nguyễn Thị Kim Huòn |
Diệu Kim |
Quảng Đức |
1940 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
215 |
Trần Thị Lý |
Nguyên Châu |
Quảng Đức |
1940 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
216 |
Kenny Nguyễn |
Quảng Khang |
Quảng Đức |
1994 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
217 |
Kevin Nguyễn |
Quảng Tùng |
Quảng Đức |
1995 |
Nam |
|
|
VIC |
|
218 |
Jonathan Nguyễn |
Quảng Dụng |
Quảng Đức |
1995 |
Nam |
|
|
VIC |
|
219 |
Nguyễn Thị Phương Giang |
Quảng Hương |
Quảng Đức |
1963 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
220 |
Trương Nguyễn Tuệ Từ |
Quảng Nguyện |
Quảng Đức |
2000 |
Nam |
|
|
VIC |
|
221 |
Nguyễn Thị Kim Phương |
Quảng Tịnh |
Quảng Đức |
1967 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
222 |
Trương Nguyễn Thiện Trí |
Quảng Tuệ |
Quảng Đức |
1999 |
Nam |
|
|
VIC |
|
223 |
Trương Nguyễn Trí Thông |
Quảng Đạt |
Quảng Đức |
2001 |
Nam |
|
|
VIC |
|
224 |
Phạm Thị Hữu |
Chân Mỹ Lương |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
225 |
Nguyễn Thị Mỹ Giang |
Hoa Phước |
Quảng Đức |
1978 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
226 |
Hoàng Thị Thanh Hà |
Nguyên Từ |
Quảng Đức |
1956 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
227 |
Bùi Thị Ngọc Diệp |
Quảng Mỹ |
Quảng Đức |
1963 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
228 |
Huỳnh Ngọc Hân |
Quảng Hải |
Quảng Đức |
1996 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
229 |
Huỳnh Ngọc Trân |
Quảng Châu |
Quảng Đức |
1999 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
230 |
Huỳnh Ngọc Trâm |
Quảng Nhiên |
Quảng Đức |
2004 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
231 |
Bùi Thanh Vân |
Quảng Diệu Thanh |
Quảng Đức |
1995 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
232 |
Phan Thị Ngọc Trinh |
Tâm Khiết |
Quảng Đức |
1963 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
233 |
Võ Tiger |
Tịnh Lâm |
Quảng Đức |
1998 |
Nam |
|
|
VIC |
|
234 |
Võ Lilian |
Tâm Mỹ Linh |
Quảng Đức |
1997 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
235 |
Ngô Thị Thanh Nga |
Lệ Mỹ |
Quảng Đức |
1975 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
236 |
Huỳnh Nhật Thảo Cindy |
Lệ Hiếu |
Quảng Đức |
2000 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
237 |
Lê Thị Nhật Phương |
Linh Thanh |
Quảng Đức |
1997 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
238 |
Lê Thị Mận |
Nguyên Tuệ Châu |
Quảng Đức |
1954 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
239 |
Ngô Thanh Liên |
Tịnh Hoa |
Quảng Đức |
1948 |
|
Nữ |
|
Vic |
|
240 |
Hồ Thị Thu Hồng |
Tâm Huệ |
Quảng Đức |
1946 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
241 |
Ngô Hóa |
Quảng Pháp Định |
Quảng Đức |
1945 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
242 |
Huỳnh Công Thành |
Lệ Tâm |
Quảng Đức |
1994 |
Nam |
|
|
VIC |
|
243 |
Lê Anh Thịnh |
Linh Đạt |
Quảng Đức |
1992 |
Nam |
|
|
VIC |
|
244 |
Võ Thị Bông |
Nguyên Nhật Diệu |
Quảng Đức |
1975 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
245 |
Huỳnh Võ Nhung |
Quảng Từ Bảo |
Quảng Đức |
2002 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
246 |
Huỳnh Võ Hưng |
Quảng Từ Thịnh |
Quảng Đức |
1996 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
247 |
Nguyễn Phúc |
Hữu Lộc |
Quảng Đức |
1998 |
Nam |
|
|
VIC |
|
248 |
Trần Thị Nương |
Tâm Hoàn |
Quảng Đức |
1937 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
249 |
Đặng Thị Đào |
Ngọc Hoa |
Quảng Đức |
1937 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
250 |
Đặng Thị Mỹ Hạnh |
Nguyên Nhật Khánh |
Quảng Đức |
1973 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
251 |
Tuyết Lowe |
Nguyên Thiện Hạnh |
Quảng Đức |
1941 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
252 |
Steve Lowe |
Nguyên Thiện Bảo |
Quảng Đức |
1951 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
253 |
Đặng Điểm Đạo |
Thiện Hưng |
Quảng Đức |
1967 |
Nam |
|
|
VIC |
|
254 |
Trương Nhị Hưng |
Quảng Minh Thạnh |
Quảng Đức |
1950 |
Nam |
|
|
VIC |
|
255 |
Bùi Thị Vĩnh |
Tâm An |
Quảng Đức |
1958 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
256 |
Nguyễn Thị Oanh |
Nguyên Nhật Mỹ |
Quảng Đức |
1956 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
257 |
Nguyễn Thị Cúc |
Nguyên Nhật Lâm |
Quảng Đức |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
258 |
Võ Thị Bé |
Nguyên Thiện Chơn |
Quảng Đức |
1952 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
259 |
Ngô Thị Sanh |
Nguyên Thiện Mỹ |
Quảng Đức |
1945 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
260 |
Nguyễn Thị Dư |
Diệu Hải |
Quảng Đức |
1931 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
261 |
Cao Thanh Dung |
Diệu Pháp |
Quảng Đức |
1950 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
262 |
Phạm Thị Thanh Nguyệt |
Lệ Ánh |
Quảng Đức |
1950 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
263 |
Trần Thị Hồng Mai |
Tâm Quang |
Quảng Đức |
1950 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
264 |
TeresaNghiêm Huyền Lê |
Huệ Nghiêm |
Quảng Đức |
1963 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
265 |
Nguyễn Mai Nhơn |
Viên Trí |
Quảng Đức |
1975 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
266 |
Trần Thị Vui |
Nhật Tươi |
Quảng Đức |
1934 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
267 |
Lê Thanh Vũ |
Viên Quang |
Quảng Đức |
1975 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
268 |
Trần Thị Cỏn |
Đức Nghiêm |
Quảng Đức |
1954 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
269 |
Đào Thị Minh Nguyệt |
Quảng Diệu Quang |
Quảng Đức |
1954 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
270 |
Lâm Đào Phương Nga |
Diệu Hiếu |
Quảng Đức |
1981 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
271 |
Trương Phương Như |
Quảng Ý |
Quảng Đức |
2006 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
272 |
Trương Quỳnh Như |
Quảng Tuệ Thiện |
Quảng Đức |
2008 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
273 |
Trương Bách Toàn |
Thiện Năng |
Quảng Đức |
1979 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
274 |
Hồng Ngọc Bửu |
Quảng Tiến |
Quảng Đức |
1952 |
Nam |
|
|
VIC |
|
275 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Long Tâm |
Quảng Đức |
1953 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
276 |
Hồng Chơn Tánh |
Mỹ Liên |
Quảng Đức |
1980 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
277 |
Nguyễn Thị Thái |
Bảo Diệu Hòa |
Quảng Đức |
1951 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
278 |
Dương Thị Hẹ |
Tịnh Thiện |
Quảng Đức |
1953 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
279 |
Trương Quốc Phong |
Quảng Pháp Vũ |
Quảng Đức |
1982 |
Nam |
|
|
VIC |
|
CHÙA BẢO MINH |
|||||||||
280 |
Ngô Thị Báu |
Thanh Nhàn |
Bảo Minh |
1945 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
281 |
Lương Thị Mừng |
Diệu Thường |
Bảo Minh |
1943 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
282 |
Trương Hoàng Yến |
Chúc Hoàng |
Bảo Minh |
1975 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
283 |
Carlos Woo |
Quảng Minh Hòa |
Bảo Minh |
2001 |
Nam |
|
|
VIC |
|
284 |
Nguyễn Thị Ánh |
Huệ Thọ |
Bảo Minh |
1937 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
285 |
Lê Ngọc Mai |
Chúc Bảo Hương |
Bảo Minh |
1958 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
286 |
Vương Thị Ki |
|
Bảo Minh |
1938 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
287 |
Hoàng Thị Quế |
Thiện An |
Bảo Minh |
1940 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
288 |
Đoàn Kim Phượng |
Huệ Kim |
Bảo Minh |
1969 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
289 |
Nguyễn Kim Hương |
Diệu Hà |
Bảo Minh |
1951 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
290 |
Trần Thị Nhan |
Huệ Thường |
Bảo Minh |
1970 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
291 |
Phùng Jenny |
Chúc Bảo Châu |
Bảo Minh |
2002 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
292 |
Nguyễn Lê Hoàng Bảo |
Trí Ngộ |
Bảo Minh |
1974 |
Nam |
|
|
VIC |
|
293 |
Phạm Trương Alex |
Thiện Hiếu |
Bảo Minh |
1997 |
Nam |
|
|
VIC |
|
294 |
Tô Ngọc Ninh |
Quảng Thành |
Bảo Minh |
1941 |
Nam |
|
|
VIC |
|
295 |
Lê Ngọc Ẩn |
Quảng Đạt |
Bảo Minh |
1934 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
296 |
Trương Hồng Thủy |
Quảng Hải |
Bảo Minh |
1963 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
297 |
Châu Thị Dung |
Hiền Trang |
Bảo Minh |
1956 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
298 |
Nguyễn Thị Tuyết Vân |
Thanh Bảo |
Bảo Minh |
1962 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
299 |
Trương Ánh Tuyết |
Hiền Mỹ |
Bảo Minh |
1966 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
300 |
Lê Ngọc Hương |
Chúc Bảo Nghiêm |
Bảo Minh |
1953 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
301 |
Lê Ngọc Hạnh |
Quảng Phúc |
Bảo Minh |
1951 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
302 |
Võ Thị Phương Châu |
Huệ Tín |
Bảo Minh |
1960 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
303 |
Phạm Duy Johnny |
|
Bảo Minh |
1999 |
Nam |
|
|
VIC |
|
304 |
Lâm Nam Kiu |
|
Bảo Minh |
1937 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
305 |
Lâm Thu Quế |
Chúc Hiền |
Bảo Minh |
1946 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
306 |
Võ Ngọc Lan |
Huệ Định |
Bảo Minh |
1951 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
307 |
Nguyễn Thị Ánh |
Huệ Minh |
Bảo Minh |
1954 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
308 |
Ngô Trấn Ngọc |
Quảng Thọ |
Bảo Minh |
1934 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
309 |
Hoàng Thục Luân |
Nguyên Nhật Thường |
Bảo Minh |
1964 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
310 |
Vũ Thị Phương |
Huệ Hiếu |
Bảo Minh |
1962 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
311 |
Củ Hinh Chi |
Minh Chí |
Bảo Minh |
2002 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
312 |
Củ Vầy Dzanh |
Huệ Nghiêm |
Bảo Minh |
2002 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
313 |
Củ Hinh Kzing |
Minh Quang |
Bảo Minh |
2000 |
Nam |
|
|
VIC |
|
314 |
Trần Thị Mỹ Dung |
Chúc Bảo Định |
Bảo Minh |
1970 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
315 |
Lương Aaliyah |
Chúc Bảo Luân |
Bảo Minh |
2000 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
316 |
Lương Cameron |
Chúc Minh An |
Bảo Minh |
2002 |
Nam |
|
|
VIC |
|
317 |
Trần Ngọc Hân |
Chân Hiền Châu |
Bảo Minh |
1968 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
318 |
Nguyễn Thị Nam |
Diệu Kiên |
Bảo Minh |
1955 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
319 |
Phạm Thị Thanh Nhàn |
|
Bảo Minh |
1956 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
320 |
Trương Thị Ái Liên |
Huệ Phổ |
Bảo Minh |
1947 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
CHÙA PHÁP HOA |
|||||||||
321 |
Hồ Thị Sương |
Đồng Ngọc Minh |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
322 |
Hồ Thị Rơi |
Đồng Chánh Minh |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
323 |
Từ Thị Thu Trang |
Thiện Nghiêm |
Pháp Hoa |
1945 |
|
Nữ |
|
SA |
Xin ngủ chung |
324 |
Ngô Ngọc Liên Hương |
|
Pháp Hoa |
1951 |
|
Nữ |
|
SA |
|
325 |
Huỳnh Thị Minh Hoa |
Diệu Hồng |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
326 |
Lennox Huỳnh Hạnh Chân |
Đồng Từ Tâm |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
327 |
Lennox Ngọc Trân Amber |
Đồng Từ Anh |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
328 |
Lennox Minh Trí Wilson |
Đồng Từ Minh |
Pháp Hoa |
|
Nam |
|
|
SA |
|
329 |
Từ Phạm Ngọc Hà |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
330 |
Từ Phạm Ngọc Sơn |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
331 |
Trần Thị Kim Oanh |
Thục Đăng |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
Xin ngủ chung |
332 |
Lâm Thục Hảo |
|
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
333 |
Nguyễn Văn Nhân |
Thiện Đạo |
Pháp Hoa |
1943 |
Nam |
|
|
SA |
|
334 |
Lê Thị Thu Ba |
|
Pháp Hoa |
1949 |
|
Nữ |
|
SA |
|
335 |
Phan Thị Lót |
Đồng Trang |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
336 |
Chi Nguyễn |
Đồng Ngọc |
Pháp Hoa |
1996 |
|
Nữ |
|
SA |
|
337 |
Daniel Nguyễn |
Đồng Nghiêm |
Pháp Hoa |
1998 |
Nam |
|
|
SA |
|
338 |
Alyssa Nguyễn |
Đồng Thanh |
Pháp Hoa |
2004 |
|
Nữ |
|
SA |
|
339 |
Châu T Thanh Tuyền |
Đồng Đạo |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
340 |
Phan Thế Bình |
Đồng Hòa |
Pháp Hoa |
1992 |
Nam |
|
|
SA |
|
341 |
Phan Thị Mỹ Tiên |
Chân Phúc Thiện |
Pháp Hoa |
1993 |
|
Nữ |
|
SA |
|
342 |
Phan Thị Bích Tuyền |
Đồng Hồng |
Pháp Hoa |
1995 |
|
Nữ |
|
SA |
|
343 |
Phan Thế Tony |
Chánh Tịnh Ý |
Pháp Hoa |
1996 |
Nam |
|
|
SA |
|
344 |
Trần Mỹ An |
Chân Phúc Ý |
Pháp Hoa |
1994 |
|
Nữ |
|
SA |
|
345 |
Trần Quốc Toàn |
Chánh Tịnh Châu |
Pháp Hoa |
1993 |
Nam |
|
|
SA |
|
346 |
Anna Võ |
Thiện Linh |
Pháp Hoa |
1994 |
|
Nữ |
|
SA |
|
347 |
Nguyễn Khoa Steven |
|
Pháp Hoa |
1999 |
Nam |
|
|
SA |
|
348 |
Nguyễn Khánh Kevin |
|
Pháp Hoa |
1992 |
Nam |
|
|
SA |
|
349 |
Trần Thị Bông |
|
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
350 |
Lê Hứa Trung |
Nguyên Hiếu |
Pháp Hoa |
1992 |
Nam |
|
|
SA |
|
351 |
Lê Trung Tín |
Nguyên Hạnh |
Pháp Hoa |
1997 |
Nam |
|
|
SA |
|
352 |
Lê Quang Toàn |
Thiện Chơn |
Pháp Hoa |
|
Nam |
|
|
SA |
|
353 |
Lê Hoàng Bảo |
|
Pháp Hoa |
2002 |
Nam |
|
|
SA |
|
354 |
Lê Hoàng Vi |
Đồng Thuận Ái |
Pháp Hoa |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
355 |
Nguyễn T Cẩm Vân |
Đồng Thuận Thủy |
Pháp Hoa |
1973 |
|
Nữ |
|
SA |
|
356 |
Lê Hoàng Oanh |
Đồng Hoà Nhã |
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
357 |
Trần Thanh Toàn |
|
Pháp Hoa |
2001 |
|
|
|
SA |
|
358 |
Trần Thanh Tâm |
|
Pháp Hoa |
1995 |
|
|
|
SA |
|
359 |
Tô Ngọc Thắm |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
360 |
Võ Văn Tín |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
361 |
Hải |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
362 |
Dư Kim Ngọc |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
363 |
Tất Vinh |
|
Pháp Hoa |
|
|
|
|
SA |
|
364 |
Nguyễn Thị Ngọc Mỹ |
Thiện Tâm |
Pháp Hoa |
|
|
|
|
|
Mới Dăng Ký |
THIỀN VIỆN MINH QUANG |
|||||||||
365 |
Ngô Thị Sáu |
Thiện An |
Minh Quang |
1944 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
366 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
Diệu Hòa |
Minh Quang |
1952 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung |
367 |
Nguyễn Thị Ngọc Hiên |
Diệu Ánh |
Minh Quang |
1950 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
368 |
Trần Thị Gái |
Tâm Nguyệt |
Minh Quang |
1958 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
369 |
Phạm Kim Hoa |
Tâm Đản |
Minh Quang |
1955 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung |
370 |
Krystal Huỳnh |
Đồng Hợp |
Minh Quang |
1998 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
371 |
Lê Thị Hạnh |
Chúc Tín |
Minh Quang |
1952 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
372 |
Đặng Văn Vinh |
Quảng Hiển |
Minh Quang |
1952 |
Nam |
|
|
NSW |
|
373 |
Nguyễn Văn Việt |
Thiện Bửu |
Minh Quang |
1956 |
Nam |
|
|
NSW |
|
374 |
Nguyễn Thị Nga |
Quảng Thanh |
Minh Quang |
1953 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
375 |
Lê Thị Cẫm Hà |
|
Minh Quang |
1952 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
376 |
Trần Hạnh Ngọc |
Nhật Hỷ |
Minh Quang |
1957 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
377 |
Nguyễn Thùy Thanh Trúc |
Nhật Mai |
Minh Quang |
1988 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
378 |
Ngô Diệp |
Huyền Nhuận |
Minh Quang |
1972 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
379 |
Huỳnh Ái Hạnh |
|
Minh Quang |
1980 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
380 |
Phạm Thị Ngọc Yến |
Tâm Khánh |
Minh Quang |
1957 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
381 |
Đỗ Thị Minh |
Quảng Nguyệt |
Minh Quang |
1948 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
382 |
Nguyễn Hồng |
Quảng Quang |
Minh Quang |
1944 |
Nam |
|
|
NSW |
|
383 |
Nguyễn Thị Đệ |
Tâm An |
Minh Quang |
1954 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
384 |
Lê Thị Thêu |
Bửu Ngọc |
Minh Quang |
1943 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung |
385 |
Lê Thị Tư |
Hoa Đạt |
Minh Quang |
1946 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
386 |
Evon Nguyễn |
Tâm Tuệ |
Minh Quang |
1950 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
387 |
Hồ Văn Hòa |
Chánh Minh Lượng |
Minh Quang |
1940 |
|
Nam |
|
NSW |
|
388 |
Châu Thị Ngọc Minh |
Chân Phúc Hà |
Minh Quang |
1940 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
389 |
Tăng Phong Phương |
Liễu Ngọc |
Minh Quang |
1956 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
390 |
Huỳnh Thanh Dân |
Thiện Bảo |
Minh Quang |
1960 |
Nam |
|
|
NSW |
|
391 |
Phạm Thị Tiếng |
Tâm Nguyện |
Minh Quang |
1960 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
392 |
Huỳnh Mỹ Hân |
Tâm Thành |
Minh Quang |
1995 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
393 |
Nguyễn Thị Lâm Hà |
Nguyên Ngọc |
Minh Quang |
1985 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
394 |
Nguyễn Hải Triều |
Minh Vương |
Minh Quang |
1986 |
Nam |
|
|
NSW |
|
395 |
Nguyễn Thị Liên |
Quảng Phái |
Minh Quang |
1938 |
|
Nữ |
|
SA |
|
396 |
Hà Hoàng Hoa |
Nhật An |
Minh Quang |
1956 |
|
Nữ |
|
SA |
|
397 |
Hà Ngân |
Diệu Âm |
Minh Quang |
1937 |
Nam |
|
|
SA |
|
398 |
Hứa Thị Kim Nga |
Nhật Lai |
Minh Quang |
1974 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
399 |
Nguyễn Thị Thanh |
Nguyên Tịnh |
Minh Quang |
1944 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
400 |
Phạm Thị Thanh |
Nhật Trì |
Minh Quang |
1944 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
401 |
Pangna David |
|
Minh Quang |
14 |
Nam |
|
|
NSW |
Xin ngủ chung |
402 |
Pangna Lachlan |
|
Minh Quang |
12 |
Nam |
|
|
NSW |
|
403 |
Đỗ Jason |
|
Minh Quang |
14 |
Nam |
|
|
NSW |
|
404 |
Phạm Thị Bạch Vân |
Tâm Mẫn |
Minh Quang |
1978 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
405 |
Giang Vĩnh Nghiệp |
|
Minh Quang |
1987 |
Nam |
|
|
SA |
|
406 |
Đặng Trúc Anh |
Diệu Khai |
Minh Quang |
1985 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
407 |
Lưu Thị Hiệp |
Diệu Hiền |
Minh Quang |
1934 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
TU VIỆN VẠN HẠNH |
|||||||||
408 |
Hoàng Thúy Bình |
Diệu Hòa |
Vạn Hạnh |
56 |
|
Nữ |
|
ACT |
Xin ngủ chung |
409 |
Trần Thị Bạch |
Nhựt Ngọc |
Vạn Hạnh |
76 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
410 |
Phạm Thị Hoàng Hà |
Diệu Trí |
Vạn Hạnh |
69 |
|
Nữ |
|
ACT |
Xin ngủ chung |
411 |
Phạm Thị Hoàng My |
Thiện Duyên |
Vạn Hạnh |
65 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
412 |
Nguyễn Thi Phượng |
Diệu Yến |
Vạn Hạnh |
65 |
|
Nữ |
|
ACT |
Xin ngủ chung |
413 |
Bùi Thị Mai |
Diệu Thảo |
Vạn Hạnh |
62 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
414 |
Nguyễn Kim Phụng |
Thiện Minh |
Vạn Hạnh |
76 |
Nam |
|
|
ACT |
|
415 |
Phạm Thị Kim Phượng |
|
Vạn Hạnh |
|
|
Nữ |
|
ACT |
Xin ngủ chung |
416 |
Zhao George |
|
Vạn Hạnh |
|
Nam |
|
|
ACT |
|
417 |
Zhao Michael Phạm An Long |
|
Vạn Hạnh |
12 |
Nam |
|
|
ACT |
|
418 |
Zhao Peter Phạm Minh Tuấn |
|
Vạn Hạnh |
10 |
Nam |
|
|
ACT |
|
419 |
Zhao Cindy Phạm Mai Linh |
|
Vạn Hạnh |
9 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
420 |
Phạm Thị Kim Hồng |
|
Vạn Hạnh |
|
|
Nữ |
|
ACT |
|
421 |
Tống Jade Ngọc |
|
Vạn Hạnh |
8 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
422 |
Phạm Thị Kim Lan |
|
Vạn Hạnh |
|
|
Nữ |
|
ACT |
|
423 |
Nguyễn Emily Lan Hương |
|
Vạn Hạnh |
10 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
424 |
Nguyễn Andrew Ngọc Quang |
|
Vạn Hạnh |
8 |
Nam |
|
|
ACT |
|
425 |
Phạm Thị Thanh Phương |
|
Vạn Hạnh |
35 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
426 |
Nguyễn Phương Vy |
|
Vạn Hạnh |
5 |
|
Nữ |
|
ACT |
|
427 |
Tiền Anh Thơ |
Tâm Quang |
Vạn Hạnh |
|
|
Nữ |
|
ACT |
Xin ngủ chung |
428 |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Thiện Hiền |
Vạn Hạnh |
|
|
Nữ |
|
ACT |
|
429 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Diệu Tín |
Vạn Hạnh |
|
|
N ữ |
|
ACT |
|
430 |
Nguyễn Thị Tuyết Loan |
Diệu Đức |
Vạn Hạnh |
|
|
Nữ |
|
ACT |
|
CHÙA BÁO ÂN |
|||||||||
431 |
Vi Thị Ánh Hồng |
Diệu Tường |
Báo Ân |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
432 |
Phạm Hữu Minh |
|
Báo Ân |
34 |
Nam |
|
|
NSW |
|
433 |
Phạm Hoàng Nam |
|
Báo Ân |
10 |
Nam |
|
|
NSW |
|
434 |
Phạm Hữu Phi |
|
Báo Ân |
9 |
Nam |
|
|
NSW |
|
435 |
Vương Hoàng Khang |
|
Báo Ân |
4 |
Nam |
|
|
NSW |
|
436 |
Phạm Văn Hoan |
|
Báo Ân |
34 |
Nam |
|
|
NSW |
|
437 |
Jesse Tin Phạm |
|
Báo Ân |
7 |
Nam |
|
|
NSW |
|
438 |
Trần Bỉnh Hiếu |
|
Báo Ân |
29 |
Nam |
|
|
NSW |
|
439 |
Hàng Sâm Giểng |
|
Báo Ân |
25 |
Nam |
|
|
NSW |
|
440 |
Phạm Thị Mai |
|
Báo Ân |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
441 |
Vương Việt Anh |
|
Báo Ân |
10 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
442 |
Vương Hải Kiều |
|
Báo Ân |
9 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
443 |
Vương Tất Nhã |
|
Báo Ân |
7 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
444 |
Phạm Hoàng Trang |
|
Báo Ân |
13 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
445 |
Phạm Hoàng Hạnh |
|
Báo Ân |
12 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
446 |
Lê Kathy |
|
Báo Ân |
9 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
447 |
Lê Văn Châu Mẫn |
|
Báo Ân |
18 |
Nam |
|
|
NSW |
|
448 |
Hoàng Khoa Nhựt |
|
Báo Ân |
40 |
Nam |
|
|
NSW |
|
449 |
Cheal C Phạm |
|
Báo Ân |
5 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
450 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
|
Báo Ân |
30 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
451 |
Hà Bích Phương |
|
Báo Ân |
27 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
452 |
Henry Hoàng |
|
Báo Ân |
12 |
Boy |
|
|
NSW |
|
453 |
William Hoàng |
|
Báo Ân |
13 |
Boy |
|
|
NSW |
|
454 |
Huỳnh Diệp Linh |
|
Báo Ân |
27 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
455 |
Anna Võ |
|
Báo Ân |
4 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
456 |
Đỗ Thị Dậu |
|
Báo Ân |
71 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
457 |
Trần Thị Thương |
|
Báo Ân |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
TU VIỆN KIM CANG |
|||||||||
458 |
Phan Thị Mười |
Diệu Hoa |
Kim Cang |
1933 |
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
459 |
Chiêm Thị Hoa |
Đức Hương |
Kim Cang |
1938 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
460 |
Tiêu Liên |
Đức Hiền |
Kim Cang |
1939 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
461 |
Nga Thi |
Đức Hằng |
Kim Cang |
1966 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
462 |
Trương Thị Ngọc Trâm |
Chúc Uyên |
Kim Cang |
1964 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
463 |
Nguyễn Đình Hậu |
Nhựt Thuần |
Kim Cang |
1963 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
464 |
Nguyễn Đình Thông |
Nhuận Minh |
Kim Cang |
1997 |
Nam |
|
|
VIC |
|
465 |
Nguyễn Đình Viên |
Nhuận Dung |
Kim Cang |
1998 |
Nam |
|
|
VIC |
|
466 |
Nguyễn Đình Long |
Nhuận Thịnh |
Kim Cang |
2000 |
Nam |
|
|
VIC |
|
467 |
Nguyễn Tấn Trắng |
|
Kim Cang |
1944 |
Nam |
|
|
VIC |
|
468 |
Nguyễn Thái Hoàng Thịnh |
Đức Hưng |
Kim Cang |
1976 |
Nam |
|
|
VIC |
|
CHÙA HUYỀN QUANG |
|||||||||
469 |
Nguyễn thị Thanh Hà |
|
Huyền Quang |
44 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
470 |
Lê Hồng Việt |
|
Huyền Quang |
43 |
|
|
|
NSW |
|
471 |
Lê Việt Anh |
|
Huyền Quang |
16 |
|
|
|
NSW |
|
472 |
Lê Hà Anh |
|
Huyền Quang |
12 |
|
|
|
NSW |
|
473 |
Huỳnh Thị Phương |
Huyền Thùy |
Huyền Quang |
37 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
474 |
Huỳnh Thi Oanh |
Hiếu Thành |
Huyền Quang |
36 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
475 |
Đỗ Kim Ân |
Giác Phổ |
Huyền Quang |
70 |
Nam |
|
|
NSW |
|
476 |
Trần Thi Phi |
Giác Hòa |
Huyền Quang |
72 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
477 |
Đỗ Kim Dung |
Giác Hóa |
Huyền Quang |
43 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung |
478 |
Vũ Quế Anh Anna |
Giác Như |
Huyền Quang |
18 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
479 |
Nguyễn Ngọc Tuyền |
Ngọc Uyễn |
Huyền Quang |
45 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
480 |
Phan Diệu Lily |
Đăng Tịnh |
Huyền Quang |
18 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
481 |
Trần Thị Thu Nguyệt |
Quảng Oánh |
Huyền Quang |
45 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
482 |
Trần Minh Hoàng |
Quảng Đế |
Huyền Quang |
18 |
Nam |
|
|
NSW |
|
483 |
Hồ Thị Nhường |
Chơn Chánh Quả |
Huyền Quang |
70 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
484 |
Ngô Thị Hương Hoa |
Chơn Huyền Đàm |
Huyền Quang |
50 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
485 |
Nguyễn Thị Phong |
Huyền Thiện |
Huyền Quang |
62 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
486 |
Vũ Thị Tân |
|
Huyền Quang |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
487 |
Phạm Tùng Linh |
|
Huyền Quang |
10 |
Boy |
|
|
NSW |
|
488 |
Phạm Khánh Chi |
|
Huyền Quang |
8 |
|
Girl |
|
NSW |
|
489 |
Lê Thị Cúc |
Chơn Hiền Mãn |
Huyền Quang |
57 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
490 |
Mai Minh Mẫn |
Quang Phúc |
Huyền Quang |
57 |
Nam |
|
|
NSW |
|
491 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Hoa Phước |
Huyền Quang |
71 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
492 |
Lê Thị Hạnh Tiến |
Viên Đạo |
Huyền Quang |
50 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
493 |
Lâm Thị Bích Phương |
Huyền Thảo |
Huyền Quang |
40 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
494 |
Trần Thị Minh Lý |
Diệu Hạnh |
Huyền Quang |
47 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
495 |
Phạm Nguyễn Như Ý |
Quảng Niệm |
Huyền Quang |
29 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
496 |
Trần Ngọc Xuân |
Diệu Hải |
|
57 |
|
Nữ |
|
NSW |
Mới |
497 |
Lý Ngọc Liên |
Diệu Pháp |
|
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
Mới |
CHÙA GIÁC HOÀNG |
|||||||||
498 |
Trần Hữu Lộc |
Hữu Tài |
Giác Hoàng |
1958 |
Nam |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
499 |
Nguyễn Hữu Đức |
Hữu Dũng |
Giác Hoàng |
1966 |
Nam |
|
|
VIC |
|
500 |
Võ Trí Tâm |
Hữu Nguyên |
Giác Hoàng |
2003 |
Boy |
|
|
VIC |
Xin ngủ chung |
501 |
Trần Huy Hoàng |
Hữu Vương |
Giác Hoàng |
1992 |
Boy |
|
|
VIC |
|
502 |
Trần Huy Hùng |
Hữu Lực |
Giác Hoàng |
1997 |
Boy |
|
|
VIC |
|
503 |
Nguyễn Hữu Định |
|
Giác Hoàng |
13 |
Boy |
|
|
|
|
504 |
Kevin Ly |
|
Giác Hoàng |
14 |
Boy |
|
|
|
|
505 |
Võ Thị Lệ |
Đồng Thể |
Giác Hoàng |
|
|
Nữ |
|
VIC |
Xin ngủ chung |
506 |
Nguyễn Thị Mỹ Phượng |
Hữu Tâm |
Giác Hoàng |
1948 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
507 |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh |
|
Giác Hoàng |
1968 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
508 |
Nguyễn Thị Hoàng Xuân |
Diệu Hạnh |
Giác Hoàng |
|
|
Nữ |
|
|
|
509 |
Phạm Thị Mỹ Trí |
Hữu Hòa |
Giác Hoàng |
1958 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
510 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Hữu Ngọc |
Giác Hoàng |
1960 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
511 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Ngọc Hạnh |
Giác Hoàng |
|
|
Nữ |
|
VIC |
|
512 |
Phạm Thị Miên |
Hữu Hiền |
Giác Hoàng |
1969 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
513 |
Vương Muội |
Hiền Nhã |
Giác Hoàng |
|
|
Nữ |
|
VIC |
|
514 |
Bunna Soeurn |
|
Giác Hoàng |
|
|
Nữ |
|
VIC |
|
515 |
Ellina Ly |
|
Giác Hoàng |
12 |
|
Girl |
|
VIC |
|
516 |
Julie Ly |
|
Giác Hoàng |
11 |
|
Girl |
|
VIC |
|
517 |
Nguyễn Như Thiện |
|
Giác Hoàng |
15 |
|
Girl |
|
VIC |
|
CHÙA TRÚC LÂM |
|||||||||
518 |
Nguyễn Khoa Diệu Thơ |
Quảng Niệm |
Trúc Lâm |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
519 |
Nguyễn Thị Như Châu |
|
Trúc Lâm |
38 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
520 |
Đặng Thị Chi Lan |
Quảng Như |
Trúc Lâm |
56 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
521 |
Ngô Kim Oanh |
Diệu Thiện |
Trúc Lâm |
55 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
522 |
Lưu Ái Lý |
Quảng Hậu |
Trúc Lâm |
68 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
523 |
Hùynh Thị Nguyệt |
Quảng Minh |
Trúc Lâm |
77 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
524 |
Trần Thị Mỹ Huệ |
Diệu Quang |
Trúc Lâm |
48 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
525 |
Trần Thị Mỹ Hòa |
Diệu Bình |
Trúc Lâm |
46 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
526 |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
Quảng Phước |
Trúc Lâm |
44 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
527 |
Lê Ngọc Khánh Tâm |
Quảng Nguyện |
Trúc Lâm |
17 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
528 |
Hà thị Kim Trinh |
Nguyên Thọ |
Trúc Lâm |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
529 |
Thái thị Xuân Lan |
Tâm Uyên |
Trúc Lâm |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
530 |
Nguyễn Thị Mỷ Huệ |
Quảng Diệu Trí |
Trúc Lâm |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
531 |
Phạm Thị Hoa |
Quảng Mai Tâm |
Trúc Lâm |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
532 |
Đỗ Thị Lan |
|
Trúc Lâm |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
533 |
Lê Hồng Cẩm |
Quảng Lệ Tâm |
Trúc Lâm |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
534 |
Mai Thị Cúc |
Nguyên Phương |
Trúc Lâm |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
535 |
Hùynh Thị Nga |
Quảng Thoan |
Trúc Lâm |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
536 |
Lê thị Thu Lang |
Quảng Diệu Thu |
Trúc Lâm |
1939 |
|
Nữ |
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
537 |
Nguyễn Thị Bê |
Diệu Lộc |
Trúc Lâm |
1950 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
538 |
Lê thị Hoa |
Quảng Đào |
Trúc Lâm |
70 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
539 |
Liêu Thị Diệu |
Quảng Pháp |
Trúc Lâm |
71 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
540 |
Ngô Mỹ Hạnh |
Quảng Duyên |
Trúc Lâm |
|
|
Nữ |
|
NSW |
|
541 |
Marissa Thu Nam Supriadi |
Quảng Sơn |
Trúc Lâm |
15 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
542 |
Nguyễn Hồng Thu |
Vạn Diệu |
Trúc Lâm |
47 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
543 |
Trần Văn Quan |
Quảng Chương |
Trúc Lâm |
58 |
Nam |
|
|
NSW |
Xin ngủ chung
|
544 |
Nguyễn Văn Thới Khai |
Chánh Minh Siêu |
Trúc Lâm |
77 |
Nam |
|
|
NSW |
|
545 |
Nguyễn Đăng Hồ |
Quảng Sa |
Trúc Lâm |
1930 |
Nam |
|
|
NSW |
|
546 |
Trần Văn Hòa |
Tâm Như |
Trúc Lâm |
1930 |
Nam |
|
|
NSW |
|
547 |
Cao Nguyễn Trương Phú |
|
Trúc Lâm |
1989 |
Nam |
|
|
NSW |
|
CHÙA MINH GIÁC |
|||||||||
548 |
Lê Kim Hạnh |
Phước Ngọc |
Minh Giác |
46 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
549 |
Brian Nguyễn |
Lệ Nhàn |
Minh Giác |
6 |
Nam |
|
|
NSW |
|
550 |
Ísabell Nguyễn |
Bảo Tâm |
Minh Giác |
5 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
551 |
Lộc Ngọc |
|
Minh Giác |
64 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
552 |
Đỗ Thị Tuyết |
Thanh Bạch |
Minh Giác |
51 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
553 |
Lâm Thanh Trúc |
Đồng Lưu |
Minh Giác |
22 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
554 |
Đặng Bá Thái |
|
Minh Giác |
41 |
Nam |
|
|
NSW |
|
TU VIỆN NGUYÊN THIỀU |
|||||||||
555 |
Anthony Scott |
|
Nguyên Thiều |
42 |
Nam |
|
|
NSW |
|
556 |
Nguyễn Thị Bay |
Nguyên Lộc |
Nguyên Thiều |
60 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
557 |
Trần Thị Hương |
Diệu Hoa |
Nguyên Thiều |
69 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
558 |
Huỳnh Văn Ngọc |
Minh Pháp |
Nguyên Thiều |
60 |
Nam |
|
|
NSW |
|
559 |
Đinh Thị Trợ |
Diệu Bảo |
Nguyên Thiều |
56 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
560 |
Trần Thị Nhạn |
Diệu Hoàng |
Nguyên Thiều |
71 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
561 |
Lê Kim Hoa |
Huệ Tâm |
Nguyên Thiều |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
562 |
Trương Hoa Phượng |
|
Nguyên Thiều |
57 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
563 |
Ngô Yến Nga |
|
Nguyên Thiều |
44 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
564 |
Lê Đình Nhân |
|
Nguyên Thiều |
6 |
Nam |
|
|
NSW |
|
565 |
Lê Đình Phi |
|
Nguyên Thiều |
12 |
Nam |
|
|
NSW |
|
566 |
Lê Công Đỉnh |
|
Nguyên Thiều |
15 |
Nam |
|
|
NSW |
|
567 |
Ngô Kim Loan |
Giác Liễu |
Nguyên Thiều |
39 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
TU VIỆN MINH GIÁC |
|||||||||
568 |
Hà Thanh Quan |
Diệu Thật |
TV Minh Giác |
1936 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
569 |
Lê Thị Thời |
Diệu Tâm |
TV Minh Giác |
75 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
570 |
Huỳnh Thị Phụng |
Đồng Ngọc |
TV Minh Giác |
1954 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
571 |
Nguyễn Hà Nga |
Từ Ngọc |
TV Minh Giác |
1939 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
572 |
Đoàn Tấn Khánh |
Minh Thành |
TV Minh Giác |
1930 |
Nam |
|
|
NSW |
|
573 |
Hồ Phương Hà |
Diệu Hằng |
TV Minh Giác |
1948 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
574 |
Lâm Tấn Đạt |
Đồng Phú |
TV Minh Giác |
1997 |
Nam |
|
|
NSW |
|
575 |
Lâm Tấn Duy |
Đồng Hưng |
TV Minh Giác |
1999 |
Nam |
|
|
NSW |
|
576 |
Lâm tấn Dương |
Đồng Thạnh |
TV Minh Giác |
2003 |
Nam |
|
|
NSW |
|
577 |
Phan Thị Phải |
Đức Từ |
TV Minh Giác |
72 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
578 |
Phan Thị Bích Ngọc |
Thanh Liên |
TV Minh Giác |
1967 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
579 |
Jenny Nguyễn |
Minh Ngọc |
TV Minh Giác |
2004 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
580 |
Đặng Tuyết Mai |
Diệu Ngộ |
TV Minh Giác |
68 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
581 |
Lê Thị Tường Vi |
Diệu Mỹ |
TV Minh Giác |
63 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
582 |
Diệp Mai Tuấn anh |
Minh Kiệt |
TV Minh Giác |
1992 |
Nam |
|
|
NSW |
|
583 |
Angle Trần Anh Thi |
Diệu Tâm |
TV Minh Giác |
1997 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
584 |
Trần Thị Cúc |
Như Thu |
TV Minh Giác |
1953 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
585 |
Ng. Cao Hoài Johns |
|
TV Minh Giác |
1997 |
Nam |
|
|
NSW |
|
586 |
Trần Thị Hoa |
Chúc Yến |
TV Minh Giác |
62 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
587 |
Trương Hồng Sophia |
Minh Diệu |
TV Minh Giác |
2000 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
588 |
Jasion Lý |
|
TV Minh Giác |
1996 |
Nam |
|
|
NSW |
|
589 |
Michelle Lý |
Michelle Lý |
TV Minh Giác |
2000 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
590 |
Richard Lý |
Richard Lý |
TV Minh Giác |
2003 |
Nam |
|
|
NSW |
|
591 |
Trương Hồng Krystal |
Minh Hòa |
TV Minh Giác |
2002 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
592 |
Đoàn Vương Khang |
Minh Long |
TV Minh Giác |
2004 |
Nam |
|
|
NSW |
|
593 |
Nguyễn Thị Lương |
Tịnh Kim |
TV Minh Giác |
66 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
594 |
Nguyễn Ngân Châu Lê |
Minh Qúy |
TV Minh Giác |
1997 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
595 |
Nguyễn Thị Thu Hồng |
Diệu Ngọc |
TV Minh Giác |
1960 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
596 |
Anthony Trần |
Huệ Giác |
TV Minh Giác |
1991 |
Nam |
|
|
NSW |
|
597 |
Nguyễn văn Mỹ |
Tâm Phương |
TV Minh Giác |
|
Nam |
|
|
NSW |
|
598 |
Viên Thị Kế |
Minh Thừa |
TV Minh Giác |
1943 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
599 |
Huỳnh Thị Tố |
Minh Liên |
TV Minh Giác |
1951 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
600 |
Vũ Thị Ban |
|
TV Minh Giác |
1967 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
601 |
Trần Thị Nina |
|
TV Minh Giác |
1997 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
602 |
Đỗ Thị Phấn |
Minh Hồng |
TV Minh Giác |
1953 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
603 |
Nguyễn Đức Huy |
Đồng Thức |
TV Minh Giác |
1998 |
Nam |
|
|
NSW |
|
604 |
Nguyễn Đức Hoàn |
Đồng Giải |
TV Minh Giác |
2002 |
Nam |
|
|
NSW |
|
605 |
Võ Đình Hiếu |
Đồng Nghĩa |
TV Minh Giác |
1976 |
Nam |
|
|
NSW |
|
606 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
|
TV Minh Giác |
1961 |
Nam |
|
|
NSW |
|
607 |
Trương Nhất Minh |
|
TV Minh Giác |
1969 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
608 |
Tracy Nguyễn |
|
TV Minh Giác |
2002 |
|
Nữ |
|
NSW |
|
609 |
Jasion Nguyễn |
|
TV Minh Giác |
2004 |
Nam |
|
|
NSW |
|
610 |
Ngô Thị Chung |
Diệu Sắc |
TV Minh Giác |
1930 |
|
Nữ |
|
|
|
611 |
Nguyễn Ngọc Thanh |
ChúcVân |
TV Minh Giác |
1949 |
|
Nữ |
|
|
|
612 |
Nguyễn Thị Cẩn |
Chiêu Ngọc |
TV Minh Giác |
1947 |
|
Nữ |
|
|
|
CHÙA DIỆU ÂM |
|||||||||
613 |
Nguyễn Văn Thao |
Minh Cảnh |
Diệu Âm |
1967 |
Nam |
|
|
VIC |
|
614 |
Lê Tấn |
Minh Phước |
Diệu Âm |
1963 |
Nam |
|
|
VIC |
|
615 |
Châu Kim Linh |
Hoa Tâm |
Diệu Âm |
1982 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
616 |
Nguyễn Thu Nghiêm |
Diệu Hạnh |
Diệu Âm |
31 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
617 |
Lê Trang Thy |
Diệu Pháp |
Diệu Âm |
14 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
618 |
Lê Bích Liễu |
Diệu Ngọc |
Diệu Âm |
40 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
619 |
Randy Trần |
Minh Tuệ |
Diệu Âm |
14 |
Nam |
|
|
VIC |
|
620 |
Vanessa Lê |
Diệu Hiền |
Diệu Âm |
7 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
621 |
Lê Kim Thoa |
Diệu Nhã |
Diệu Âm |
37 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
622 |
Ngô Katrina |
Diệu Hiếu |
Diệu Âm |
14 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
623 |
Ngô Thủy Băng |
Diệu Thảo |
Diệu Âm |
13 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
624 |
Nguyễn Thanh Vân |
Minh Vân |
Diệu Âm |
45 |
Nam |
|
|
VIC |
|
CHÙA GIÁC NHIÊN |
|||||||||
625 |
Võ Thị Tính |
|
Giác Nhiên |
1937 |
|
Nữ |
|
NZL |
|
626 |
Lê Thị Ngọc Anh |
|
Giác Nhiên |
1952 |
|
Nữ |
|
NZL |
|
627 |
Nguyễn Ngọc Huỳnh |
|
Giác Nhiên |
1953 |
Nam |
|
|
NZL |
|
628 |
Nguyễn Thị Bảnh |
|
Giác Nhiên |
1953 |
|
Nữ |
|
NZL |
|
629 |
Huỳnh Thị Kha |
|
Giác Nhiên |
1929 |
|
Nữ |
|
NZL |
|
630 |
Huỳnh Thị Nho |
Nguyên Đại |
Giác Nhiên |
60 |
|
Nữ |
|
NZL |
|
631 |
Lâm Cữu Nhi |
Nguyên Niệm |
Giác Nhiên |
|
|
|
|
|
Mới Đăng Ký |
CHÙA HUỆ QUANG |
|||||||||
632 |
Huỳnh Đức Chánh |
Pháp nghĩa |
Huệ Quang |
60 |
Nam |
|
|
VIC |
|
633 |
Tuyết Phượng |
Diệu Từ |
Huệ Quang |
40 |
|
Nữ |
|
VIC |
|
CHÙA PHÁP QUANG |
|||||||||
634 |
Trương Nguyên Hoàng Khánh Tiên |
Giác Quý |
Pháp Quang |
32 |
|
Nữ |
|
QLD |
Xin ngủ chung
|
635 |
Trương Mai Hoàng Mai Tiên |
Huệ Nga |
Pháp Quang |
19 |
|
Nữ |
|
QLD |
|
636 |
Văn Trọng Tiên |
Diệu Từ |
Pháp Quang |
|
|
Nữ |
|
QLD |
|
637 |
Lê Thị Thu Hạ |
Diệu Thuận |
Pháp Quang |
|
|
Nữ |
|
QLD |
|
638 |
Nguyễn Thị Thoa |
Nhật Diệu Duyên |
Pháp Quang |
|
|
Nữ |
|
QLD |
|
639 |
Nguyễn Thị Thiên Trang |
Nhật Diệu Hằng |
Pháp Quang |
|
|
Nữ |
|
QLD |
|
640 |
Phạm Thị Thúy |
Diệu Minh |
Pháp Quang |
36 |
|
Nữ |
|
|
|
641 |
Lê Hải Anh |
Diệu Mỹ |
Pháp Quang |
8 |
|
Nữ |
|
|
|
CHÙA QUÁN ÂM |
|||||||||
642 |
Trần Thị Nai |
Thiện Hà |
Quán Âm |
80 |
|
Nữ |
|
SA |
|
643 |
Nguyễn Thi Lưu |
An Vũ |
Quán Âm |
84 |
|
Nữ |
|
SA |
|
644 |
Phan Thi Ngọc Dung |
Hải Hạnh |
Quán Âm |
|
|
Nữ |
|
SA |
|
645 |
Trần Hồng Hải |
Giác Định |
Quán Âm |
|
Nam |
|
|
SA |
|
Tổng Cộng: 645 Học viên tham dự
KHÓA TU HỌC PHẬT PHÁP ÚC CHÂU KỲ 12 NĂM 2012 - 2013
Chùa Pháp Bảo 189 học viên
Tu Viện Quảng Đức 81
Chùa Bảo Minh 41
Chùa Pháp Hoa 45
Thiền Viện Minh Quang 44
Tu Viện Vạn Hạnh 23
Chùa Báo Ân 27
Tu Viện Kim Cang 10
Chùa Huyền Quang 30
Chùa Giác Hoàng 20
Chùa Trúc Lâm 30
Chùa Minh Giác 6
Tu viện Nguyên Thiều 12
Tu viện Minh Giác 48
Chùa Diệu Âm 12
Chùa Giác Nhiên 7
Chùa Huệ Quang 2
Chùa Pháp Quang 8
Chùa Quán Âm 4
Tổng Cộng: 645 Học viên tham dự
(xem hình ảnh địa điểm tổ chức khóa tu)
***