Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất Hải Ngoại tại UÐL-TTL
Danhsách Tăng Ni chúng An cư Kiết đông năm Kỷ Dậu 2005
Tại Chùa Phổ Quang – Perth, Australia
(Từ ngày 5 đến ngày 15 tháng 7 năm 2005)
Stt | Ðạo Hiệu | Tự viện - Tiểu bang | Giới phẩm |
01 | HT.Thích Huyền Tôn | Bảo Vương, VIC | Tỳ kheo |
02 | HT.Thích Như Huệ | Pháp Hoa, SA | Tỳ kheo |
03 | HT.Thích Bảo Lạc | Pháp Bảo, NSW | Tỳ kheo |
04 | TT.Thích Tịnh Minh | Thiên Ðức, VIC | Tỳ kheo |
05 | TT.Thích Quảng Ba | Vạn Hạnh, ACT | Tỳ kheo |
06 | TT.Thích Phước Nhơn | Phổ Quang, WA | Tỳ kheo |
07 | TT.Thích Nguyên Trực | ADiÐà, NSW | Tỳ kheo |
08 | TT.Thích Trường Sanh | Giác Nhiên, Aucklan NZ | Tỳ kheo |
09 | TT.Thích Tâm Phương | Quang Ðức, VIC | Tỳ kheo |
10 | ÐÐ.Thích Phổ Hương | Huyền Quang, NSW | Tỳ kheo |
11 | ÐÐ.Thích Nguyên Tạng | Quảng Ðức, VIC | Tỳ kheo |
12 | ÐÐ.Thích Thiện Ðạt | Tỳ kheo | |
13 | ÐÐ.Thích Giác Tín | Huyền Quang, NSW | Tỳ kheo |
14 | ÐÐ.Thích Ðồng Thanh | Phổ Hiền, VIC | Tỳ kheo |
15 | ÐÐ.Thích Ðạo Chuyên | Nguyên Thiều, NSW | Tỳ kheo |
16 | ÐÐ.Thích Hạnh Hiếu | Minh Giác, NSW | Tỳ kheo |
17 | ÐÐ.Thích Viên Tịnh | Pháp Hoa, SA | Tỳ kheo |
18 | ÐÐ.Thích Hạnh Tri | Minh Giác, NSW | Tỳ kheo |
19 | ÐÐ.Thích Phổ Huân | Pháp Bảo, NSW | Tỳ kheo |
20 | ÐÐ.Thích Ðạo Hiển | Nguyên Thiều, NSW | Tỳ kheo |
21 | ÐÐ.Thích Hạnh Ðức | Thiên Ấn, NSW | Tỳ kheo |
22 | ÐÐ.Thích Hạnh Tịnh | Thiên Ấn, NSW | Tỳ kheo |
23 | ÐÐ.Thích Ðạo Phổ | Vạn Hạnh, ACT | Tỳ kheo |
24 | ÐÐ.Thích Viên Thành | Pháp Hoa, SA | Tỳ kheo |
25 | NS.Thích Nữ Tâm Lạc | Liên Hoa, NSW | Tỳ kheo ni |
26 | NS.Thích Nữ Như Tuyết | VIC | Tỳ kheo ni |
27 | SC.Thích Nữ Như Nhựt | WA | Tỳ kheo ni |
28 | SC.Thích Nữ Bảo Sơn | Phổ Quang, WA | Tỳ kheo ni |
29 | SC.Thích Nữ Viên Thông | Pháp Hoa, SA | Tỳ kheo ni |
30 | SC.Thích Nữ Viên Ðức | Pháp Hoa, SA | Tỳ kheo ni |
31 | SC.Thích Nữ Ðạo Hỷ | Vạn Hạnh, ACT | Tỳ kheo ni |
32 | SC.Thích Nữ Tịnh Ánh | Phổ Minh, NSW | Tỳ kheo ni |
33 | SC.Thích Nữ Hạnh Nguyên | Tỳ kheo ni | |
34 | SC.Thích Nữ Thảo Liên | ||
35 | SC.Thích Nữ Nguyên Khai | An Lạc Hạnh, NSW | Tỳ kheo ni |
36 | SC.Thích Nữ Ðạo Nghiêm | Nguyên Thiều, NSW | Tỳ kheo ni |
37 | SC.Thích Nữ Hữu Tịnh | Phổ Quang, WA | Tỳ Kheo ni |
38 | SC.Thích Nữ Huệ Nhẫn | Liên Hoe, NSW | Tỳ kheo ni |
39 | SC.Thích Nữ Liên Hạnh | Tỳ kheo ni | |
40 | Sa di. Thích Viên Từ | Pháp Hoa, SA | Sa di |
41 | Sa di ni Thích Nữ Ðạo An | Vạn Hạnh, ACT | Sa di ni |
42 | Sa di ni Thích Nữ Ðạo Tịnh | Vạn Hạnh, ACT | Sa di ni |
43 | Sa di ni Thích Nữ Ðạo Thanh | Vạn Hạnh | Sa di ni |
---o0o---
Trình bày: Vạn Minh - Tịnh Tuệ