P
- Palace of the Dragon King Cung Rồng
- Palanquin Kiệu;Cáng
- Paltry (merit and virtue) Kém (phước đức)
- Papiyas Ba tuần (ma)
- Parable of the medicinal herbs Dược thảo dụ
- Paramita of dana (almsgiving) Bố thí ba la mật
- Paramita of dhyana (meditation) Thiền định ba la mật
- Paramita of Expedient Means Phương Tiện Bala Mật
- Paramita of kshanti (forbearance) Nhẫn nhục ba la mật
- Paramita of prajna Trí huệ ba la mật
- Paramita of shila (keeping of the precepts) Trì giới ba la mật
- Paramita of virya (assiduousness) Tinh tấn ba la mật
- Paramitas Ba La Mật
- Parched with thirst Khát
- Parijataka tree Cây Ba Lợi Chất Đa La
- Parinirvana Niết Bàn
- Pass in vain Luống qua
- Passes and defiles Thông bít (đường)
- Paste incense Hương xoa
- Patala flower Hoa Ba La La
- Patala oil Dầu ba la la
- Path to the annihilation of suffering Đạo diệt khổ
- Patient in goodness Nhẫn thiện
- Pay honor and respect Cung kính
- Peace and tranquillity An ổn
- Peaceful practice An Lạc Hạnh
- PearlTrân châu
- Penalty Tội báo
- Perceiver of the world’s sounds Quán Thế Âm
- Perfect clarity and conduct Minh hạnh túc
- Perilous road Đường hiểm
- Perplexed Mê lầmbe
- Perplexity Lòng nghi
- Perseverance Nhẫn nhục
- pervade the whole world Cùng khắp cõi nước
- Pervading Fragrance Phổ Hương
- Perverse wisdom Trí Tà
- Perverted views Tà kiến
- Petty Kings Tiểu Vương
- Pilindavatsa Bakkula Tất Lăng Già Bà Ta Bạc Câu La
- Pipe, flute Tiêu, địch
- PishachasTỳ xá xà
- Pity and comform Thương xót
- Pity, compassion, joy and indifference Từ Bi Hỉ Xả
- Place of immeasurable meanings Vô lượng nghĩa xứ
- Place of practice Đạo tràng
- Place of religious practice Đạo tràng
- Place to draw near to Thân cậnthe position
- Pleas Lời thỉnh
- Pondering or analysis Suy lường phân biệt
- Possessed of Jewels Hữu Bảo
- Posture of submission and gentleness Chỗ điều nhu
- Pounder Suy gẫm
- Power Lực
- Power of aspiration Sức chí nguyện
- Power of great goodness and tranquility Sức đại thiện tịch
- Power of the way Đạo lực
- Power to preach pleasingly and eloquently Sức nhạo thuyết biện
- Practice in a flawless manner Tịnh tu
- Prajna Paramita Trí Tuệ Bala Mật
- Pratyekabuddha Bích chi Phật, Duyên Giác
- Preach, expound Thuyết (Pháp)
- Precepts Giới (Ngũ)
- Prikka Tất lực ca hương
- Princely sons Vương tử
- Principle of emptiness; voidness Nghĩa Không
- Principle of the true entity Nghĩa thực tướng
- Proclaim and reveal Tuyên bày
- Proclaim Tuyên bày
- Profound and abstruse Sâu mầu
- Profound and wonderful Thâm diệu
- Propagate Tuyên nói
- Proper practices and proper associations Hành xứ và thân cận xứ (của Bồ Tát)
- Prophecies to bestow (to have) Thọ ký
- pure beam of light Tịnh quang
- Pure Body Tịnh Thân
- Pure Color Samadhi TịnhSắc Tam Muội
- Pure Dharma Eye Pháp Nhãn Tịnh
- Pure Eye Tịnh Nhãn
- Pure Flower Constellation King Wisdom Tịnh Hoa Tú Vương Trí
- Pure Illumination Samadhi Tịnh Chiếu Minh Tam Muội
- Pure Light Glow Samadhi Tịnh Quang Minh Tam Muội
- Pure Light Samadhi Tịnh Quang Tam Muội
- Pure Practices Tịnh Hạnh
- Pure precepts Tịnh giới
- Pure Samadhi Thanh Tịnh Tam Muội
- Pure Store House Samadhi Tịnh Tạng Tam Muội
- Pure Store House Tịnh Tạng
- Pure Virtue King Tịnh Đức Vương
- Pure Virtue Samadhi Tịnh Đức Tam Muội
- Pure Virtue Tịnh Đức
- Pure wheel of the law Pháp luân thanh tịnh
- Purity Thanh tịnh
- Purna Maitrayaniputra Mãn Từ Tử
- Purna Phú Lâu Na
- Put forth diligent effort Ân cần tinh tấn
- Putanas Phú Đan Na
- Pyre Giàn hỏa thiêu
Gửi ý kiến của bạn