CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỐN NĂM
TRƯỜNG CAO CẤP PHẬT HỌC VIỆT NAM
NĂM THỨ NHẤT (1993-1994)
Nội điển:
1. Kinh Trung Bộ : HT. Thích Minh Châu
2. Kinh A Hàm : TT. Thích Thiện Nhơn
3. Kinh Kim Cang : TT. Thích Thiện Tri
4. Lịch sử tư tưởng PG Ấn Ðộ : HT. Thích Thanh Kiểm
5. Luật học đại cương : TT. Thích Phước Sơn (Lớp Tăng)
: NS. Thích Nữ Trí Hải (Lớp Ni)
6. Như Lai Thiền : HT. Thích Minh Châu
7. Kinh Pháp Hoa : TT. Thích Trí Quảng
Ngoại điển:
8. Anh văn thực hành : GS. Nguyễn Văn Nghệ
9. Anh văn thuật ngữ : GS. Trần Phương Lan
10. Anh văn cơ bản : GS. Ðặng Ngọc Chức
11. Bạch Thoại : GS. Lâm Hữu Tài
12. Tôn giáo học : GS. Minh Chi
13. Tác văn : GS. HàThúc Hoan
14. Pàli văn : TT. Thích Thái Siêu
15. Hán văn : GS. Nguyễn Khuê
16. Văn học Việt Nam : GS. Mai Cao Chương
NĂM THỨ HAI (1994-1995)
Nội điển
17. Kinh Trung Bộ : HT. Thích Minh Châu
18. Kinh Duy Ma : TT. Thích Trí Quảng
19. Kinh A Hàm : TT. Thích Thiện Nhơn
20. Lịch sử tư tưởng PG Trung Hoa; Nhật Bản : HT. Thích Thanh Kiểm
21. Luật học : TT. Thích Phước Sơn (Lớp Tăng)
: NS. Thích Nữ Trí Hải (Lớp Ni)
22. Kinh Hoa Nghiêm : TT. Thích Trí Quảng
Ngoại điển:
23. Triết học Ðông phương : GS. Minh Chi
24. Triết học Tây phương :.GS. Trần Tuấn Mẫn
25. Triết học Mác-Lê : GS. Trần Tuấn Lộ
26. Lịch sử Việt Nam : GS. Nguyễn Khắc Thuần
27. Bạch Thoại : GS. Lâm Hữu Tài
28. Anh văn thuật ngữ : GS. Trần Phương Lan
29. Anh văn thực hành : GS. Nguyễn Văn Nghệ
30. Anh văn cơ bản : GS. Ðặng Ngọc Chức
31. Văn học Việt Nam : GS. Mai Cao Chương
32. Hán văn : GS. Nguyễn Khuê
33. Pàli văn : TT. Thích Thái Siêu
NĂM THỨ BA (1995-1996)
Nội điển:
34. Kinh Trung Bộ : HT.Thích Minh Châu
35. Luật học : HT. Thích Thanh Kiểm (Lớp Tăng)
: NS. Thích Nữ Như Ðức (Lớp Ni)
36. Kinh Viên Giác : GS. Minh Chi
37. Kinh Lăng Già: GS.Trần Tuấn Mẫn
38. Kinh A Hàm : TT.Thích Thiện Nhơn
39. Kinh Trường Bộ : HT.Thích Minh Châu
40. Duy Thức học : TT.Thích Phước Sơn
41. Thiền học Việt Nam : HT. Thích Thanh Từ
42. Lịch sử PG Việt Nam : GS. Minh Chi
Ngoại điển:
43. Hán văn : GS. Nguyễn Khuê
44. Bạch thoại : GS. Lâm Hữu Tài
45. Anh văn thuật ngữ : GS. Trần Phương Lan
46. Anh văn thực hành : GS. Nguyễn Văn Nghệ
47 Văn học Việt Nam : GS. Mai Cao Chương
48. Tâm lý học : GS. Trần Tuấn Lộ
49. Pháp luật Nhà nước : GS. Nguyễn Thanh Bình
50. Thẩm mỹ học : GS. Hoàng Thiệu Khang
NĂM THỨ TƯ (1996-1997)
Nội điển:
51. Thắng Pháp Tập Yếu Luận :HT. Thích Minh Châu
:TT. Thích Chơn Thiện
52. Trung Quán Luận :TT.Thích Thiện Nhơn
53. Các vấn đề Phật học – Duyên Khởi :GS. Trần Tuấn Mẫn
54. Các vấn đề Phật học – Tứ Diệu Ðế :GS. Minh Chi
55. Các vấn đề Phật học. – Ngũ Uẩn :TT. Thích Trí Quảng
56. Các vấn đề Phật học – Nhân Quả :TT. Thích Chơn Thiện
57. Câu Xá Luận :HT. Thích Thanh Kiểm
58. Thanh Tịnh Ðạo Luận :TT. Thích Phước Sơn
Ngoại điển:
59. Hán văn :GS.Nguyễn Khuê
60. Bạch thoại :GS. Lâm Hữu Tài
61. Anh văn thuật ngữ :GS. Trần Phương Lan
62. Anh văn thựchành :GS. Nguyễn Văn Nghệ
63. Văn minh Việt Nam :GS. Phan Lạc Tuyên
64. Xã hội học :GS. Lê Hải Thanh
:GS. Phạm Thị Hồng Hoa
65. Quản trị hành chánh :GS. Phạm Hưng
CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KHOÁ
- Học mà tu, tu mà học: HT. Thiện Siêu – Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni
- Phật giáo và môi sinh: Tiến sĩ Lê Văn Tâm, Ðại học Gotingen - Ðức
- Thiền và khí công: TT. Tịnh Hạnh – GS. Tiến sĩ Ðại học Ðài Bắc – Ðài Loan
- Kinh nghiệm du học: TT. Chơn Thiện – GS. Tiến sĩ Ðại học New Dehli Ấn Ðộ
- Kinh nghiệm tu học: HT. Thiện Châu – Tiến sĩ Ðại học Sorbon - Pháp
- Thái độ của Phật giáo đối với Tôn giáo bạn: GS Minh Chi
---o0o---